Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tai lieu boi duong hoc sinh gioi Chuyen de 2 KHAO SAT VA VE DO THI HAM SO Le Hoanh Pho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 2 - KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Tính lồi lõm của đồ thị: Hàm số f xác định trên K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng. f gọi là lõm trên K nếu  ,  ,    1: f  x   y    f  x    f  y  , x, y  0 f gọi là lồi trên K nếu  ,  ,    1: f  x   y    f  x    f  y  , x, y  0. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên K f lõm trên K  f ''  x   0, x  K f lồi trên K  f ''  x   0, x  K . Điểm uốn của đồ thị:. . . Điểm U x0 ; f  x0  được gọi là điểm uốn của đường cong  C  : y  f  x  nếu tồn tại một khoảng  a; b  chứa điểm x0 sao cho một trong 2 khoảng  a; x0  ,  x0 ; b  thì tiếp tuyến tại điểm U nằm phía trên đồ thị còn ở khoảng kia thì tiếp tuyến nằm phía dưới đồ thị. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 một khoảng  a; b  chứa điểm x0 . Nếu f ''  x0   0 và f ''  x . . . đổi dấu khi x qua điểm x0 thì U x0 ; f  x0  là điểm uốn của đường cong  C  : y  f  x  . Chú ý: 1) Nếu y  p  x  . y '' r  x  thì tung độ điểm uốn tại x0 là y0  r  x0 .   lõm trên đoạn  a; b  thì GTNN  min  f  a  ; f  b . 2) Nếu f lồi trên đoạn  a; b  thì GTLN  max f  a  ; f  b  3) Nếu f. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức: gồm 3 bước: Bước 1: Tập xác định - Tập xác định D  Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Xét tính chẵn, lẻ nếu có. Bước 2: Sự biến thiên - Tính các giới hạn - Tính đạo hàm cấp một, xét dấu - Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến và cực đại, cực tiểu Bước 3: Vẽ đồ thị - Tính đạo hàm cấp hai, xét dấu để chỉ ra điểm uốn của hàm đa thức - Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ - Vẽ đúng đồ thị Bốn dạng đồ thị hàm bậc 3: y  ax3  bx 2  cx  d , a  0 có tâm đối xứng là điểm uốn.. Bốn dạng đồ thị hàm trùng phương: y  ax 4  bx 2  c, a  0. Đường tiệm cận - Đường thẳng x  x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:. lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   . x x0. x  x0. x  x0. x  x0. - Đường thẳng y  y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  nếu lim f  x   y0 hoặc x. lim f  x   y0. x. - Đường thẳng. y  ax  b, a  0 được gọi là tiệm cận xiên của đồ thị y  f  x  nếu. lim  f  x    ax  b   0 hoặc lim  f  x    ax  b   0 . x . x . Chú ý: 1) Nếu chia tách được y  f  x   ax  b  r  x  và lim r  x   0 thì tiệm cận xiên: y  ax  b x . 2) Biểu thức tiệm cận khi x   : x 2  bx  c  x . b 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ: gồm 3 bước: Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bước 1: Tập xác định - Tìm tập xác định - Xét tính chẵn, lẻ nếu có Bước 2: Chiều biến thiên - Tính các giới hạn, tìm các tiệm cận - Tính đạo hàm cấp một, xét dấu - Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến và cực đại, cực tiểu Bước 3: Vẽ đồ thị - Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ - Vẽ đúng đồ thị, lưu ý tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận Hai dạng đồ thị hàm hữu tỉ bậc 1/1: y . Bốn dạng đồ thị hàm hữu tỉ: y . ax  b với c  0, ad  bc  0 cx  d. ax 2  bx  c a'x  b'.  a  0, a '  0 . Chú ý: 1) Từ đồ thị  C  : y  f  x  suy ra các đồ thị:. y   f  x  bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành y  f   x  bằng cách lấy đối xứng qua trục tung y   f   x  bằng cách lấy đối xứng qua gốc y  f  x  bằng cách lấy phần đồ thị ở phía trên trục hoành, còn phần phía dưới trục hoành thì đối xứng qua trục hoành.. y  f  x  là hàm số chẵn, bằng cách lấy phần đồ thị ở phía bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng phần đó qua trục tung. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2) Bài toán về biện luận số nghiệm phương trình dạng g  x, m   0 Đưa phương trình về dạng f  x   h  m  trong đó vế trái là hàm số đang xét, đã vẽ đồ thị  C  : y  f  x  . Số nghiệm là số giao điểm của đồ thị  C  với đường thẳng y  h  m  . 3) Điểm đặc biệt của họ đồ thị:  Cm  : y  f  x, m  - Điểm cố định của họ là điểm mà mọi đồ thị đều đi qua:. M 0  x0 ; y0    Cm  , m  y0  f  x0 , m  , m - Điểm mà họ không đi qua là điểm mà không có đồ thị nào của họ đi qua với mọi tham số:. M 0  x0 ; y0    Cm  , m  y0  f  x0 , m  m Nhóm theo tham số và áp dụng các mệnh đề sau:. Am  B  0, m  A  0, B  0. Am2  Bm  C  0, m  A  0, B  0, C  0 Am  B  0, m  A  0, B  0. Am2  Bm  C  0, m  A  0, B  0, C  0 hoặc A  0,   B 2  4 AC  0. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 2.1: Tìm điểm uốn và các khoảng lồi lõm của đồ thị: a) y  x3  2 x 2  x  1. b) y  x 4  8x 2  9 Hướng dẫn giải. a) D . . Ta có y '  3x 2  4 x  1, y ''  6 x  4. 2 2 2 y ''  0  x  ; y ''  0  x  ; y ''  0  x  3 3 3.  2 29   , hàm số lồi trên khoảng  3 37 . Vậy điểm uốn I  ; b) D . 2 2    ;  và lõm trên khoảng  ;   . 3 3  . . Ta có y '  4 x3  16 x, y ''  12 x 2  16  0x. Vậy đồ thị không có điểm uốn và hàm số lõm trên. .. Bài toán 2.2: Tìm điểm uốn và các khoảng lồi lõm của đồ thị:. x2  2 x  3 a) y  x 1. b) y . 2x  1 x5. Hướng dẫn giải Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) D . x2  2 x  3 6 \ 1 . Ta có y   x 3 x 1 x 1. Nên y '  1 . 6.  x  1. 2. , y '' . 12.  x  1. 3.  0, x  1. y ''  0  x  1; y ''  0  x  1 Vậy đồ thị không có điểm uốn, hàm số lồi trên khoảng  ; 1 và lõm trên khoảng  1;   . b) D . \ 5 . Ta có y ' . 11.  x  5. 2. , y '' . 22.  x  5. 3.  0, x  5. y ''  0  x  5; y ''  0  x  5 Vậy đồ thị không có điểm uốn, hàm số lồi trên khoảng  ;5 và lõm trên khoảng  5;  . Bài toán 2.3: Chứng minh rằng với mọi a, đồ thị hàm số y . xa luôn có ba điểm uốn thẳng hàng. x  x 1 2. Hướng dẫn giải. x Ta có: y '  y '' . 2.  x  1   x  a  2 x  1.  x2  x  1. 2. . x 2  2ax  a  1. x. 2.  x  1. 2. 2  x3  3ax 2  3  a  1 x  1. x. 2.  x  1. 3. y ''  0  x3  3ax 2  3 a  1 x  1  0 Đặt f  x   x3  3ax 2  3 a  1 x  1, x  Ta có: f  0   1  0, f  1  1  0. lim f  x   , lim f  x    và đồng thời hàm số này liên tục trên tập số thực nên phương trình. x . x . f  x   0 có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng  ; 1 ,  1;0  ,  0;   . Giả sử hoành độ của một trong các điểm uốn là x0 nên. x03  3ax02  3 a  1 x0  1  0 Ta có: x03  3ax02  3ax0  3a  1  3x0  3a.   x0  3a  1  x02  x0  1  3  x0  a . Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  x0  3a  1  x02  x0  1 x0  3a  1 x0  a Suy ra y0  2   x0  x0  1 3 3  x02  x0  1 Vậy các điểm uốn của đồ thị thuộc đường thẳng y . x  3a  1 nên chúng thẳng hàng 3. Bài toán 2.4: Cho hàm số: y  x3  6 x 2  3mx  m  2 , m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  3 b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực đai, cực tiểu A và B mà khoảng cách AB  4 65 . Hướng dẫn giải a) Khi m  3 hàm số trở thành y  x3  6 x 2  9 x  1 . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y '  3x 2  12 x  9. y '  0  x  1 x  3 Bảng biến thiên:. x. . y'. 1 +. y. 0. −. 0. +. . 3. . . 3. −1. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và  3;  , nghịch biến trên 1;3 . Hàm số đạt cực đại khi. x  1 , yC Ð  3 và đạt cực tiểu tại x  3, yCT  1 . • Đồ thị:. y ''  6 x  12 , y ''  0  x  2 nên tâm đối xứng là điểm uốn I  2;1 . Cho x  0 thì y  1 . b) Ta có y '  3x 2  12 x  3m Đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt   '  36  9m  0  m  4 Gọi các điểm cực trị là A  x1; y1  , B  x2 ; y2  .. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  x1  x2  4  x1 x2  m. Theo định lý Viet . Ta có y1   2m  8 x1  m  2, y2   2m  8 x2  m  2. AB .  x1  x2    2m  8  x2  x1  2. 2. 2. 2 2  1   2m  8  x1  x2   4 x1 x2   . .  4m. 2.  32m  65 16  4m . .   193m  0  m  4m. nên AB  4 65  4m2  32m  65 16  4m   1040.  4m3  48m2. 2.  48m  193  0.  m  0 (thỏa mãn). Vậy m  0 . Bài toán 2.5: Cho hàm số: y  . 2 3 5 x   m  1 x 2   3m  2  x  có đồ thị  Cm  với m là tham số. 3 3. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  2 b) Tìm m để trên đồ thị  Cm  có hai điểm phân biệt có hoành độ cùng dấu và tiếp tuyến của  Cm  tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng d : x  3 y  1  0 . Hướng dẫn giải a) Khi m  2 hàm số trở thành y  . 2 3 5 x  x2  4x  . 3 3. . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y '  2 x 2  2 x  4 ;. y '  0  x  1  x  2 Bảng biến thiên. x.  −. y' y. −1 0. . . 2 +. 0. +. 5 −4. . Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hàm số đồng biến trên khoảng  1;2  và nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 ,  2;  . Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và yCT  4 , đạt cực đại tại x  2 và yC Ð  5 . . Đồ thị:.  . 5 3. Đồ thị cắt Oy tại  0;   ,. y ''  4 x  2 ,. y ''  0  x . 1 nên đồ thị nhận điểm uốn 2. 1 1 I  ;  làm tâm đối xứng. 2 2. b) y '  2 x 2  2  m  1 x  3m  2 Hệ số góc của d : x  3 y  1  0 là k . 1 3. Tiếp tuyến của  Cm  tại mỗi điểm vuông góc với đường thẳng d : x  3 y  1  0 khi y '  3.  2 x 2  2  m  1 x  3m  2  3  2 x 2  2  m  1 x  3m  1  0 Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  0.  '   m  12  2  3m  1  0  m 2  4m  3  0  m  3     3m  1   1  1  m   1 0  m   3  3   2 1 3. Vậy m  3 hay 1  m   . Bài toán 2.6: Cho hàm số y . 1 3 1 2 3 x  x  x  2 . Tìm m để hai điểm A, B thuộc đồ thị  C  có tung độ m 6 2 2. và gốc O tạo thành tam giác OAB cân tại O. Hướng dẫn giải Hai điểm A, B thuộc đồ thị  C  có tung độ m nên thuộc đường thẳng d : y  m . Hoành độ giao điểm của d và đồ thị  C  là nghiệm của phương trình Phương trình  x3  3x 2  9 x  12  6m  0. 1 3 1 2 3 x  x  x2m 6 2 2. (1). Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 17  5   m  Đường thẳng d cắt  C  tại A, B thỏa mãn tam giác OAB cân tại O khi  2 6 và phương trình (1) m  0 có nghiệm x1 ,  x1 , x2 (trong đó x1 ,  x1 là hoành độ của A, B). . Khi đó x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2  x12.  x  x   0. Phương trình  x3  x2 x 2  x12 x  x12 x2  0. 2. (2).  x2  3  Đồng nhất các hệ số của (1) và (2):  x12  9  x 2 x  12  6m  1 2 Suy ra 12  6m  27  m  . 5 2. Bài toán 2.7: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số a) y   x3  3x 2  4 x  2. b) y  x3  3x 2  3x  1 Hướng dẫn giải. a) y   x3  3x 2  4 x  2 . Tập xác định D . . Sự biến thiên lim y   và lim y   x . x . Ta có y '  3x 2  6 x  4  0, x nên hàm số nghịch biến trên. . Hàm số không có cực trị.. Bảng biến thiên. x. −. y' y. . . .  . Đồ thị: y ''  6 x  6, y ''  0.  x  1 nên đồ thị có điểm uốn I 1;0  . Cho x  0  y  2 . Cho y  0.   x3  3x 2  4 x  2  0   x  1  x 2  2 x  2   0  x  1 b) y  x3  3x 2  3x  1 Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . Tập xác định D . . Sự biến thiên: lim y   và lim y   x . x . Ta có y '  3x 2  6 x  3  3  x  1  0, x nên hàm số đồng biến trên 2. , hàm số không có cực trị. Bảng biến thiên:. . x y'. . 1 +. 0. −. . y.  . Đồ thị: y ''  6 x  6, y ''  0.  x  1 nên đồ thị có điểm uốn I 1;2  Cho x  0  y  1 .. . . Bài toán 2.8: Cho hàm số: y  x3  3  m  3 x 2  3 m2  3m  5 x  1 , m là tham số. Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  7 . Hướng dẫn giải. D. ,. y '  3x 2  6  m  3 x  3  m2  3m  5 y '  0  3x 2  6  m  3 x  3  m2  3m  5  0 Hàm. số. cực. đại,. cực. tiểu. x1 , x2   '  3m  4  0  m . tại. x1 , x2. khi. phương. trình. có. 2. nghiệm. phân. biệt. 4 3. Ta có x1  x2  2  m  3 ; x1 x2  m2  3m  5 Do đó x1  x2  x1 x2  7  2  m  3  3m  5  7 2.  m2  5m  11  7 2 2   m  5m  11  7 m  5m  4  0  2  2 1 m  4 m  5 m  11   7 m  5 m  18  0    . Kết hợp thì chọn: 1  m . 4 3 Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài toán 2.9: Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  2m  1 , với m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m  3 b) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. Hướng dẫn giải a) Khi m  3 , hàm số trở thành y  x 4  6 x 2  5 . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y '  4 x3  12 x  4 x x 2  3. , hàm số chẵn.. . . y '  0  x  0 hoặc x   3 Bảng biến thiên. x.  −. y' y.  3 0. 0 +. 0. . . 3 −. 0. +. . 5 −4. . . Hàm số đồng biến trên khoảng  3;0 ,. −4. . .  . 3;  và nghịch biến trên khoảng ;  3 ; 0; 3. . Hàm số đạt cực đại tại x  0, yC Ð  5 và đạt cực tiểu tại x   3, yCT  4 . Đồ thị: Đồ thị hàm số nhận Oy tại trục đối xứng. b) Ta có D . . . y '  4x x2  m. . y '  0  4 x  x 2  m   0  x  0 hoặc x 2  m Hàm số có 3 điểm cực trị  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt  m  0 Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> . . A  m ; m2  2m  1 , B  0;2m  1 , C. . . m ;  m 2  2m  1. Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại B  Oy , A và C đối xứng nhau qua Oy. ABC là tam giác vuông  tam giác ABC vuông cân tại B.  AC  AB. 2  m2  m  m  1 hoặc m  0 . Vậy chọn m  1. Bài toán 2.10: Cho hàm số: y  x 4  mx 2  2m  1 , với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số cho có 3 điểm cực trị sao cho 3 điểm cực trị cùng với gốc tọa độ là 4 đỉnh của một hình thoi. Hướng dẫn giải Ta có y '  4 x3  2mx. x  0 y '  0  4 x3  2mx  0   2 2 x  m Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt  m  0 Khi đó các điểm cực trị:.  m m2   m m2  A  ;  2m  1 , B  0;2m  1 , C  ;  2m  1  2 4 4    2  Vì tam giác ABC cân tại B, AC song song Ox nên O, A, B, C là 4 đỉnh hình thoi khi và chỉ khi OABC là hình thoi.  O và B đối xứng nhau qua AC . . yO  yB  yA 2. 2m  1 m2   2m  1  m 2  4m  2  0 2 4.  m  2  2 (thỏa mãn). Vậy m  2  2 . Bài toán 2.11: Cho hàm số: y   x 4  2mx 2  m2  m , với m là tham số a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  2 b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho AB  BO  OC  CD . Hướng dẫn giải a) Khi m  2 hàm số trở thành y   x 4  4 x 2  2 . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y '  4 x3  8 x  4 x x 2  2. , hàm số chẵn. . . y'  0  x  0 x   2 Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bảng biến thiên. x. . y'.  2 +. y. 0. 0 −. 0. +. 6. 0. −. 6. . . 2. . . 2.  . . . . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;  2 và 0; 2 ; nghịch biến trên mỗi khoảng  2;0 và. . . 2; . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 , giá trị cực tiểu yCT  2 ; hàm số đạt cực đại tại các điểm. x   2 , giá trị cực đại yC Ð  6 . . Đồ thị: nhận Oy là trục đối xứng. b) Cho y  0   x4  2mx2  m2  m  0 Đặt t  x 2 , t  0 thì PT: t 2  2mt  m2  m  0 Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi phương trình bậc 2 có 2 nghiệm dương phân biệt t1  t2 ..  '  m2  m2  m  0  2m 2  m  0     S  2m  0  m  0  P  m2  m  0 m 2  m  0  . 1  m  0  m   2  1  m  0  1  m   2 1  m  0   Vì đồ thị đối xứng qua trục tung nên 4 giao điểm A, B, C, D thỏa mãn AB  BO  OC  CD khi và chỉ khi. t2  2 t1  t2  4t1 . Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Theo định lý Viet ta có t1  t2  2m; t1t2  m2  m .. 5t1  2m. Do đó . 4t  m  m 2 1. 2.  4.4m2  25  m2  m .  42m2  25m  0  m  0 hay m   Ta chọn m  . 25 . 41. 25 . 41. Bài toán 2.12: Cho hàm số y . 1 4 x  2x2  3 4. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b) Tìm m để phương trình x 4  8 x 2  6  m có 8 nghiệm phân biệt Hướng dẫn giải a) y . 1 4 x  2x2  3 . 4. . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y '  x3  4 x  x x 2  4. . Hàm số chẵn.. . . y '  0  x  0 hay x  2 Bảng biến thiên. x.  −. y' y. −2 0. . 0 +. 0. −. 0. +. . 3 −1. . 2. −1. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  2;0  ;  2;   , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 2  ;.  0;2  . Hàm số đạt cực đại tại . x  0; yC Ð  3 , đạt cực tiểu tại x  2, yCT  1 .. Đồ thị: Đồ thị  C  hàm số nhận Oy là trục đối xứng. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b) Ta có phương trình. x 4  8 x 2  12  m  Đồ thị  C ' của hàm số y . 1 4 m x  2 x2  3  4 4. 1 4 x  2 x 2  3 được suy ra từ đồ thị  C  bằng cách giữ nguyên phần nằm 4. phía trên Ox, còn phần nằm phía dưới Ox thì lấy đối xứng qua Ox.. m 1 4 m là giao điểm của đồ thị  C ' và đường thẳng y  . x  2x2  3  4 4 4. Số nghiệm của phương trình. Dựa vào đồ thị, phương trình có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:. 0 Bài toán 2.13: Cho hàm số: y . m 1 0  m  4 . 4. 1 4 x   3m  1 x 2  2  m  1 , với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 4. điểm cực trị lập thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ. Hướng dẫn giải. y '  x3  2  3m  1 x  x  x 2  2  3m  1 y '  0  x  0  x 2  2  3m  1 Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị  3m  1  0  m   Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị là:. C. . 1 3. . . A  0;2m  2  , B  6m  2; 9m2  4m  1. và. . 6m  2; 9m2  4m  1. Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại A thuộc trục Oy, B, C đối xứng nhau qua Oy. O là trọng tâm của tam giác ABC  y A  yB  yC  0 Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  2m  2  2  9m2  4m  1  0 2  m    1 3 . Chọn giá trị m  .  9m 2  3m  2  0   3 m  1  3 Bài toán 2.14: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. x4 3 b) y   x2  2 2. a) y   x  2 x  5 4. 2. Hướng dẫn giải a) y   x 4  2 x 2  5 . . Tập xác định D . . Sự biến thiên lim y   và lim y  . . Hàm số chẵn. x . x . y '  4 x3  4 x  4 x  x 2  1 , y '  0  x  0 BBT. x. . . 0. y'. +. y. 0. −. 5. . . Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và nghịch biến trên khoảng  0;  Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 : yC Ð  5 . . Đồ thị: y ''  12 x 2  4  0, x nên đồ thị không có điểm uốn.. Cho y  0  x  . 6 1. x4 3  x2  b) y  2 2 . Tập xác định D . . Sự biến thiên: lim y   .. : Hàm số chẵn.. x . y '  2 x3  2 x  2 x  x 2  1 , y '  0  x  0 . Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BBT. . x. −. y'. . 0 0. +. . . y. −3/2 Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  , nghịch biến trên khoảng  ;0  và.  . 3 2. đạt cực tiểu tại  0;   .  Đồ thị: y ''  6 x 2  2  0, x nên đồ thị không có điểm uốn..  . 3 2. Giao điểm với trục tung  0;   , giao điểm với trục hoành  1;0  và 1;0  . Bài toán 2.15: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau:. x2  x  1 b) y  5 x 2  2 x  3. x3  2 a) y  2 x  2x. Hướng dẫn giải a) D . \ 0;2 suy ra 2 TCĐ: x  0 và x  2 .. x3  2 4x  2  x2 2 Ta có y  2 nên TCX: y  x  2 . x  2x x  2x b) D . 3  3 \ 1;  suy ra 2 TCĐ: x  1 và x  . 5  5. Ta có lim y   x . 1 1 nên TCN: y   . 5 5. Bài toán 2.16: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau: a) y  x . 3 x. b) y . x2  4x  3. Hướng dẫn giải a) D   0;   . Ta có lim y   nên TCĐ: x  0 (khi x  0 ) x 0. Ta có lim  y  x   lim x . x . 3 nên TNX: y  x (khi x   ). x. b) D   ;1  3;   . Đồ thị không có TCĐ. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gọi y  ax  b là TCN, TCX thì:. y x2  4x  3 4 3 a1  lim  lim  lim 1   2  1 ; x  x x  x  x x x. b1  lim  y  x   lim x .  lim. x . x. . x2  4x  3  x. . 3 x  lim  2 2 x  4 3 x  4x  3  x 1  2 1 x x 4 . 4 x  3. Vậy tiệm cận xiên: y  x  2 (khi x   ).. y x2  4x  3  lim x  x x  x. a2  lim. 4 3  x x 2   lim 1  4  3  1 x  x x x2. x 1  lim. x . b2  lim  y  x   lim x .  lim. x . x. 4 x  3 x2  4 x  3  x 4 .  lim. x . x 1. . x2  4 x  3  x. . 4 x  3 x  4 3 x 1  2  x x x.  lim. 3 x. 4 3  1 x x2. . 4 2 2. Vậy tiệm cận xiên: y   x  2 (khi x   ) Cách khác: y  và vì lim. x . . x2  4x  3  x  2 . . x2  4x  3  x  2. . . x 2  4 x  3  x  2  0 suy ra TCX.. Bài toán 2.17: Tùy theo m, tìm các tiệm cận của đồ thị: a) y . x 2  mx  1 x 1. b) y . mx3  1 x 2  3x  2. Hướng dẫn giải. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> x 2  mx  1 m2 a) Ta có y   x  m 1 ,x 1 x 1 x 1 m2  0 nên y  x  m  1 là tiệm cận xiên. Ta có: x  x  1. - Khi m  2 thì lim  y   x  m  1   lim x . lim x 1. x 2  mx  1   x 1. x 2  mx  1 Khi m  2 và lim   khi m  2 nên TCĐ x  1 . x 1 x 1 - Khi m  2 thì.  x  1 y x 1. 2. (với x  1 ), đồ thị là đường thẳng (trừ điểm 1;0  ) nên nó trùng với tiệm. cận xiên.. mx3  1 7mx  1  6m  mx  3m  2 b) Ta có: y  2 x  3x  2 x  3x  2 Khi m  1 thì y . x3  1 x2  x  1  , x  1, x  2 x 2  3x  2 x2. 1 x3  8 x2  2x  4 Khi m  thì y   , x  1, x  2 8 8  x  1 8  x 2  3x  2  Từ đó suy ra: Với m  1 thì x  2 là tiệm cận đứng Với m . 1 thì x  1 là tiệm cận đứng. 8. Với m  1 và m . 1 thì đồ thị có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  2 . 8 7mx  1  6m  0 nên đồ thị có TCN, TCX: y  mx  3m . x  x 2  3 x  2. Ta có lim  y   mx  3m    lim x . 2 x 2   m  1 x  3 Bài toán 2.18: Cho đường cong  Cm  : y  xm a) Tìm m để tiệm cận xiên của  Cm  đi qua A 1;1 b) Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận nằm trên  P  : y  x 2  3 Hướng dẫn giải. 2 x 2   m  1 x  3 y a) Ta có lim  lim 2 x  x x  x  x  m. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  2 x 2   m  1 x  3  lim  y  2 x   lim   2 x  x  x  x  x  m  . 2 x 2   m  1 x  3  2 x 2  2mx  lim  1 m x  xm Suy ra phương trình tiệm cận xiên là y  2 x  1  m . TCX đi qua A 1;1 khi và chỉ khi: 1  2.1  1  m  m  2 . b) Đồ thị có tiệm cận đứng là x  m . Từ đó suy ra giao điểm của hai tiệm cận là I  m;1  3m  . Giao điểm này nằm trên đường cong y  x 2  3 khi. 1  3m   m   3  m2  3m  2  0  m  1 hoặc m  2 2. x 2  1  m  x  2 Bài toán 2.19: Cho hàm số y   Cm  . Tìm m để tiệm cận xiên của  Cm  tạo với các trục tọa x 1 độ thành một tam giác có diện tích bằng 18. Hướng dẫn giải Hàm số y  x  m . m2 ,D  x 1. . \ 1 .. . Ta có lim y   x  m   0 nên tiệm cận xiên d của  Cm  có phương trình y  x  m . Giao điểm của d x. với Ox: A  m;0  , giao điểm của d với Oy: B  0; m  Diện tích tam giác OAB là S  Điều kiện S  18 . 1 2 m . 2. 1 2 m  18  m  6 2. Bài toán 2.20: Cho hàm số: y . 2x 1 . x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số b) Suy ra đồ thị y . 2x 1 . x 1 Hướng dẫn giải. a) y . 2x 1 . x 1.  Tập xác định D . \ 1 . Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  Sự biến thiên: Ta có: lim y   và lim y   x 1. x 1. Do đó đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng Vì lim y  lim y  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị. x . Ta có: y ' . x . 1.  x  1. 2.  0, x  1. Bảng biến thiên. x.  −. y'. . 1 −. . y 2. 2.  Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 , 1;   . 1 2.  . Đồ thị: Đồ thị  C  cắt Ox tại  ;0  cắt Oy tại  0;1 ..  C  nhận giao điểm I  0;2  hai tiệm cận làm tâm đối xứng..  2x 1 khi x  1 2 x  1  x  1 b) Ta có y  nên đồ thị  C ' giữ nguyên phần bên phải tiệm cận đứng x  1  x 1  2x 1  khi x  1  x  1 của đồ thị  C  , còn phần bên trái tiệm cận đứng x  1 của đồ thị  C  thì lấy đối xứng qua trục hoành.. Trang 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài toán 2.21: Cho hàm số: y . 2x  2 . x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. b) Lập phương trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến cắt đường tiệm cận đứng tại A, cắt đường tiệm cận ngang tại B mà OB  2OA . Hướng dẫn giải a) y . 2x  2 x 1 \ 1. . Tập xác định D . . Sự biến thiên: Ta có lim  y   và lim  y   x  1. x  1. Do đó đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng Ta có lim y  lim y  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận đứng x . y' . x . 4.  x  1. 2.  0, x  1. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 ;  1;   . Đồ thị: Đồ thị  C  cắt Ox tại 1;0  , cắt Oy tại  0; 2  , và nhận giao điểm I  1;2  của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.. b) Phương trình tiếp tuyến tại M  x0 ; y0    C  , x0  1. d:y. 4.  x0  1. 2.  x  x0  . 2 x0  2 x0  1. Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> . Giao điểm của d với tiệm cận đứng x  1 là A  1;. . 2 x0  6  ; x0  1 . Giao điểm của d với tiệm cận ngang y  2 là B  2 x0  1;2  . Do đó OB  2OA  4   2 x0  1. 2.  2x  6   2 1  0   x0  1 .   2 x0  1   2 x0  6  2   2 x0  1  4     x  1  0   2 x0  1   2.  x0 . 4 x0  12 x0  1.  2 x02  x0  13  0 VN   2 4 x0  12  2 x0  7 x0  11  0 x0  1. 7  137 . Thế vào d thì có tiếp tuyến cần tìm. 4. Bài toán 2.22: Cho hàm số: y  a) y . 2. x2 . x 1. x2 . x 1. \ 1. . Tập xác định: D . . Sự biến thiên: Ta có lim y   và lim y   x 1. x 1. Do đó đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng. Vì lim y  lim y  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang. x . x. Ta có y ' . 1.  x  1. 2.  0, x  1 .. Bảng biến thiên. x. . y'. . 1 +. +. . y 1. 1. . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 , 1;   . Đồ thị: Đồ thị  C  cắt Ox tại  2;0  , cắt Oy tại  0;2  ,  C  nhận giao điểm I 1;1 của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> b) Vì x  1 không là nghiệm nên phương trình. x  2   x  1 m  5 . x2  m5 x 1.  x2 x  2  x  1 Ta có: y   x 1  x  2   x  1 Suy ra đồ thị  C ' của y . khi x  2 khi 1  x  2 x2 gồm phần của  C  ứng với x  2 và đối xứng phần  C  ứng với x 1. x  2 qua trục hoành. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị  C ' và đường thẳng y  m  5 : Xét m  5  1 hay m  5  0 hay m  5  1.  m  6 hay m  5 hay m  4 thì phương trình có 1 nghiệm. Xét 0  m  5  1  5  m  6 thì phương trình có 2 nghiệm. Xét 1  m  5  0  4  m  5 thì phương trình vô nghiệm.. mx , với m là tham số. Tìm m để đường thẳng d : 2 x  2 y  1  0 cắt đồ thị x2 3 tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích là S  . 8 Bài toán 2.23: Cho hàm số: y . Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm. x  m 1  x  x2 2.  2 x 2  x  2  m  1  0, x  2 Ycbt là phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt khác −2 Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 17     17  16m  0 m    66 2 2  2  2  2 m  1  0        m  2. 1   x1  x2   Ta có  2 nên AB   x1 x2  m  1  2.  x2  x1 . 2.  2.  x2  x1    y2  y1 .  x2  x1 . 2. 2.  4 x1 x2 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là h . SOAB . 2. 2 . 17  16m 2. 1 2 2. 1 1 2 1 17  16m AB.h  . . 17  16m .  2 2 2 8 2 2. Nên SOAB . 3 17  16m 3 1    m  (thỏa mãn). 8 8 8 2. x 1 . Tìm trên  H  các điểm A, B sao cho độ dài AB  4 và đường thẳng x2 AB vuông góc với đường thẳng y  x . Bài toán 2.24: Cho hàm số y . Hướng dẫn giải Vì đường thẳng AB vuông góc với y  x nên phương trình của AB là:. y  x  m . Hoành độ của A, B là nghiệm của phương trình. x 1  x  m x2.  x2   m  3 x  2m  1  0, x  2 . Điều kiện phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và khác 2: 2 2     m  3  4  2m  1  m  2m  5  0, m   4   m  3 .2  2m  1  1  0, m. luôn thỏa mãn. Ta có x1  x2  m  3; x1.x2  2m  1 Nên AB 2  16   x2  x1    y2  y1   16 2. 2.   x2  x1     x2  m  x1  m   16 2. 2.   x2  x1   8   x1  x2   4 x1 x2  8 2. 2. Trang 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>   m  3  4  2m  1  8 2.  m2  2m  3  0  m  3  m  1 Với m  3 thì phương trình: x 2  6 x  7  0  x  3  2. . . Nên A, B có tọa độ 3  2;  2 , 3  2; 2. . Với m  1 , tương tự hai điểm A, B có tọa độ:. 1 . . . 2; 2  2 , 3  2; 2  2 .. Bài toán 2.25: Cho hàm số y . x2  2 x  5 x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số b) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:. x 2  2 x  5   m2  2m  5  x  1 Hướng dẫn giải a) y  . x2  2x  5 4  x 1 x 1 x 1. \ 1 .. Tập xác định D .  Sự biến thiên: y '  1 . 4 x2  2x  3  , y '  0  x  1, x  3 . 2 x 1 x  1  . Bảng biến thiên. x. . y'. −3 +. y. 0. −1 −. −. . 0. . +. . . −4. . 1. 4. Trang 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hàm số đồng biến trên  ; 3 , 1;   , nghịch biến trên  3; 1 ,  1;1 . Hàm số đạt CĐ  3; 4  , CT 1;4  . Ta có lim  y  , lim  y   nên TCĐ: x  2 x  1. x  1. lim  y   x  1   lim. x . . 4  0 nên TCX: y  x  1 . x  x  1. Đồ thị:. Cho x  0  y  5 Tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận I  1;0  b) Vì x  1 không là nghiệm nên phương trình đã cho tương đương với:. x2  2x  5  m2  2m  5 . Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số x 1 x2  2 x  5 y với đường thẳng y  m2  2m  5 . x 1 Phương trình có hai nghiệm dương khi và chỉ khi:. m  1 4  m 2  2m  5  5   2  m  0. x2  2 x  3 Bài toán 2.26: Cho hàm số y  x2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. b) Tìm các điểm trên  C  có tọa độ là số nguyên và chứng minh đồ thị  C  có tâm đối xứng. Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hướng dẫn giải a) Ta có y  x . 3 x2. \ 2 .. . Tập xác định D . . Sự biến thiên: lim y   và lim y   nên TCĐ: x  2 x 2. lim  y  x   lim. x . y '  1. x . 3.  x  2. 2. x 2. 3  0 nên TCX: y  x . x2.  0 với mọi x  2 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;2  và  2;  .. Bảng biến thiên:. . x y'. +. +. . . y. . . . 2. . Đồ thị:. Cho x  0  y . 3 2. y  0  x  1; x  3 b) Điểm M  x; y    C  có tọa độ nguyên khi x  2 là ước số của 3 nên x  2  1, 3 . Trang 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Do đó  C  có 4 điểm có tọa độ nguyên: 1;4  ,  3;0  ,  1;0  và  5;4  .. x  X  2 y  Y  2. Giao điểm 2 tiệm cận I  2;2  chuyển trục bằng phép tịnh tiến vectơ OI :  Đồ thị  C  : Y  2   X  2   Vì Y  F  X  : X . 3 3 Y  X  X  X  2  2. 3 là hàm số lẻ nên đồ thị  C  nhận gốc I  2;2  làm tâm đối xứng. X. x2  1 Bài toán 2.27: Cho hàm số y  x a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Tính góc giữa 2 tiệm cận b) Biện luận theo m số nghiệm của PT:. x 2  1 m2  1  x m Hướng dẫn giải. a) y  x  . 1 x. Tập xác định D . \ 0 . Hàm số lẻ.. x2  1 , y '  0  x  1 hoặc x  1 .  Sự biến thiên: y '  x2. lim y  ; lim y   nên TCĐ: x  0. x 0. x0. 1  0 nên TCX: y  x . x  x. lim  y  x   lim. x . Bảng biến thiên. x. . y'. −1 +. y. 0. . 1. −. −. 0. . +. . . −2.  . 0. 2. Đồ thị: Đối xứng nhau qua gốc O.. TCĐ: x  0 , TCX: y  x nên hai tiệm cận hợp nhau góc 45°.. x 2  1 m2  1 m2  1   f  m . b) Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị với đường thẳng y  x m m Dựa vào đồ thị ta có: Trang 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> m2  1 m2  1  2  m  0, m  1 , thì PT có 2 nghiệm  2 hoặc Nếu m m Nếu. m2  1 m2  1  2  m  1 hoặc m  1 thì PT có 1 nghiệm.  2 hoặc m m. Còn khi m  0 thì PT vô nghiệm.. mx 2  mx  1 Bài toán 2.28: Cho hàm số y  x 1. 1. a) Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số (1).. x2  x  1 b) Khảo sát và vẽ đồ thị  C  khi m  1. Suy ra đồ thị hàm số y  x 1 Hướng dẫn giải a) Gọi M  x0 ; y0  là điểm cố định của đồ thị (1):. m  x02  x0   1 mx02  mx0  1 y0  , m  y0  , m x01  1 x0  1  x02  x0  0, x0  1  0  x0  0    1  y0  1  y0  x  1 0  Vậy các đồ thị luôn luôn qua M  0; 1 .. x2  x  1 1  x b) Khi m  1 thì y  x 1 x 1 . Tập xác định D . \ 1 Trang 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> . Sự biến thiên y '  1 . 1.  x  1. 2. . x2  2 x.  x  1. 2. , y '  0  x  0, x  2 .. Bảng biến thiên:. . x y'. 0 +. 0. y. 1 −. −. 0. +. . . −1. .  . . 2. 3. Đồ thị. x2  x  1 Ta có y  là hàm số chẵn nên đồ thị  C ' đối xứng nhau qua Oy. x 1 Khi x  0 thì lấy phần đồ thị  C  , sau đó lấy đối xứng phần đó qua Oy thì được đồ thị  C ' .. 3. BÀI LUYỆN TẬP Bài tập 2.1: Tìm khoảng lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị: a) y  3 1  x. b) y  5  x 2 Hướng dẫn giải. a) y ' . 1 3 1  x  3. 2. ; y '' . 2 9 1  x . 3. 1  x . 2. 0. Kết quả đồ thị lồi trên khoảng  ;1 , lõm trên khoảng 1;  và không có điểm uốn. Trang 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> b) y ' . x 5 x. 2. ; y '' . 5. 5  x  2. Kết quả đồ thị lõm trên. 5  x2.  0, x. .. Bài tập 2.2: Tìm tham số để đồ thị: a) y  f  x   x3  ax 2  x  b nhận I 1;1 làm điểm uốn. b) y  f  x   x 4  mx 2  3 có 2 điểm uốn. Hướng dẫn giải a). f '  x   3x 2  2ax  1; f ''  x   6 x  2a . Kết quả a  3 và b  2. b) Kết quả m  0 Bài tập 2.3: Cho hàm số: y  x3  3  m  1 x 2  9 x  m , với m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  1. b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1  x2  2 . Hướng dẫn a) Khi m  1 thì y  x3  6 x 2  9 x  1 . b) Kết quả 3  m  1  3 và 1  3  m  1 . Bài tập 2.4: Cho hàm số: y  2 x3  3  m  1 x 2  m , với m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  2 . b) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho có hai điểm cực trị sao cho điểm I  3;1 nằm trên đường thẳng đi qua 2 cực trị. Hướng dẫn a) Khi m  2 thì y  2 x3  3x 2  2 b) Lấy y chia y ' . Kết quả m . 4 . 3. Bài tập 2.5: Cho hàm số y  x 4  3x 2  2 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. b) Tìm số m dương để đường thẳng y  m cắt  C  tai hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O. Hướng dẫn a) Tập xác định D . . y '  4 x3  4 x; y ''  12 x 2  4 . Trang 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> b) Kết quả a  2 . Bài tập 2.6: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau: a) y . x3  x  1 x2  1. b) y  x  x 2  1 Hướng dẫn. a) Chia tử cho mẫu thức để tách bậc nhất. Kết quả TCĐ: x  1 và x  1 ; TCX: y  x . b) Kết quả TCX: y  2 x (khi x   ); TCN: y  0 (khi x   ) Bài tập 2.7: Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị:. 2 x 2   m  1 x  3 a) y  qua H 1;1 xm b). y. x 2  mx  1 tạo với 2 trục tọa độ thành tam giác có S  1 x 1 Hướng dẫn. a) Tìm TCX rồi thế tọa độ H 1;1 vào TCX. Kết quả m  2 b) Kết quả m  1  2 Bài tập 2.8: Cho hàm số: y . x 1 . x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số đã cho. b) Tìm điểm M trên đồ thị  C  sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng 1 : 2 x  y  4  0 và. 2 : x  2 y  2  0 là nhỏ nhất. Hướng dẫn a) Tập xác định D . \ 1 . y ' . . 2.  x  1.  . 2. .. b) Kết quả M 1  2;1  2 , M 1  2;1  2 Bài tập 2.9: Cho hàm số: y . . x 3 . x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số đã cho b) Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết khoảng cách từ tâm đối xứng của  C  đến tiếp tuyến bằng 2 2 . Hướng dẫn Trang 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> a) Tập xác định D . \ 1 . y ' . 4.  x  1. 2. .. b) Kết quả y  x  2; y  x  6 . Bài tập 2.10: Cho hàm số: y . 2x 1 x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. b) Với giá trị nào của m, đường thẳng d : y   x  m cắt  C  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  10 . Hướng dẫn a) Tập xác định D . \ 1 . y ' . 3.  x  1. 2. .. b) Kết quả m  0 hay m  6 . Bài tập 2.11: Cho hàm số y . x2  4 x. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. b) Tìm m sao cho đường thẳng y  m  x  2   4 cắt đường cong  C  tại hai điểm thuộc hai nhánh của nó. Hướng dẫn a) Tập xác định D . \ 0 . y ' . x2  4 4  x . x x. b) Điều kiện phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm khác dấu. Kết quả m  1 Bài tập 2.12: Cho hàm số y . x 2   m  1 x  2 1 x. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên khi m  2 . b) Xác định m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2  3 . Hướng dẫn a) Khi m  2 thì y . x2  x  2 1 x. b) Dùng định lý Viet. Kết quả m  2 .. Trang 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×