Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 2 - KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Tính lồi lõm của đồ thị: Hàm số f xác định trên K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng. f gọi là lõm trên K nếu , , 1: f x y f x f y , x, y 0 f gọi là lồi trên K nếu , , 1: f x y f x f y , x, y 0. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên K f lõm trên K f '' x 0, x K f lồi trên K f '' x 0, x K . Điểm uốn của đồ thị:. . . Điểm U x0 ; f x0 được gọi là điểm uốn của đường cong C : y f x nếu tồn tại một khoảng a; b chứa điểm x0 sao cho một trong 2 khoảng a; x0 , x0 ; b thì tiếp tuyến tại điểm U nằm phía trên đồ thị còn ở khoảng kia thì tiếp tuyến nằm phía dưới đồ thị. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 một khoảng a; b chứa điểm x0 . Nếu f '' x0 0 và f '' x . . . đổi dấu khi x qua điểm x0 thì U x0 ; f x0 là điểm uốn của đường cong C : y f x . Chú ý: 1) Nếu y p x . y '' r x thì tung độ điểm uốn tại x0 là y0 r x0 . lõm trên đoạn a; b thì GTNN min f a ; f b . 2) Nếu f lồi trên đoạn a; b thì GTLN max f a ; f b 3) Nếu f. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức: gồm 3 bước: Bước 1: Tập xác định - Tập xác định D Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Xét tính chẵn, lẻ nếu có. Bước 2: Sự biến thiên - Tính các giới hạn - Tính đạo hàm cấp một, xét dấu - Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến và cực đại, cực tiểu Bước 3: Vẽ đồ thị - Tính đạo hàm cấp hai, xét dấu để chỉ ra điểm uốn của hàm đa thức - Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ - Vẽ đúng đồ thị Bốn dạng đồ thị hàm bậc 3: y ax3 bx 2 cx d , a 0 có tâm đối xứng là điểm uốn.. Bốn dạng đồ thị hàm trùng phương: y ax 4 bx 2 c, a 0. Đường tiệm cận - Đường thẳng x x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:. lim f x ; lim f x ; lim f x ; lim f x . x x0. x x0. x x0. x x0. - Đường thẳng y y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x nếu lim f x y0 hoặc x. lim f x y0. x. - Đường thẳng. y ax b, a 0 được gọi là tiệm cận xiên của đồ thị y f x nếu. lim f x ax b 0 hoặc lim f x ax b 0 . x . x . Chú ý: 1) Nếu chia tách được y f x ax b r x và lim r x 0 thì tiệm cận xiên: y ax b x . 2) Biểu thức tiệm cận khi x : x 2 bx c x . b 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ: gồm 3 bước: Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bước 1: Tập xác định - Tìm tập xác định - Xét tính chẵn, lẻ nếu có Bước 2: Chiều biến thiên - Tính các giới hạn, tìm các tiệm cận - Tính đạo hàm cấp một, xét dấu - Lập bảng biến thiên rồi chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến và cực đại, cực tiểu Bước 3: Vẽ đồ thị - Cho vài giá trị đặc biệt, giao điểm với hai trục tọa độ - Vẽ đúng đồ thị, lưu ý tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận Hai dạng đồ thị hàm hữu tỉ bậc 1/1: y . Bốn dạng đồ thị hàm hữu tỉ: y . ax b với c 0, ad bc 0 cx d. ax 2 bx c a'x b'. a 0, a ' 0 . Chú ý: 1) Từ đồ thị C : y f x suy ra các đồ thị:. y f x bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành y f x bằng cách lấy đối xứng qua trục tung y f x bằng cách lấy đối xứng qua gốc y f x bằng cách lấy phần đồ thị ở phía trên trục hoành, còn phần phía dưới trục hoành thì đối xứng qua trục hoành.. y f x là hàm số chẵn, bằng cách lấy phần đồ thị ở phía bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng phần đó qua trục tung. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2) Bài toán về biện luận số nghiệm phương trình dạng g x, m 0 Đưa phương trình về dạng f x h m trong đó vế trái là hàm số đang xét, đã vẽ đồ thị C : y f x . Số nghiệm là số giao điểm của đồ thị C với đường thẳng y h m . 3) Điểm đặc biệt của họ đồ thị: Cm : y f x, m - Điểm cố định của họ là điểm mà mọi đồ thị đều đi qua:. M 0 x0 ; y0 Cm , m y0 f x0 , m , m - Điểm mà họ không đi qua là điểm mà không có đồ thị nào của họ đi qua với mọi tham số:. M 0 x0 ; y0 Cm , m y0 f x0 , m m Nhóm theo tham số và áp dụng các mệnh đề sau:. Am B 0, m A 0, B 0. Am2 Bm C 0, m A 0, B 0, C 0 Am B 0, m A 0, B 0. Am2 Bm C 0, m A 0, B 0, C 0 hoặc A 0, B 2 4 AC 0. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 2.1: Tìm điểm uốn và các khoảng lồi lõm của đồ thị: a) y x3 2 x 2 x 1. b) y x 4 8x 2 9 Hướng dẫn giải. a) D . . Ta có y ' 3x 2 4 x 1, y '' 6 x 4. 2 2 2 y '' 0 x ; y '' 0 x ; y '' 0 x 3 3 3. 2 29 , hàm số lồi trên khoảng 3 37 . Vậy điểm uốn I ; b) D . 2 2 ; và lõm trên khoảng ; . 3 3 . . Ta có y ' 4 x3 16 x, y '' 12 x 2 16 0x. Vậy đồ thị không có điểm uốn và hàm số lõm trên. .. Bài toán 2.2: Tìm điểm uốn và các khoảng lồi lõm của đồ thị:. x2 2 x 3 a) y x 1. b) y . 2x 1 x5. Hướng dẫn giải Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) D . x2 2 x 3 6 \ 1 . Ta có y x 3 x 1 x 1. Nên y ' 1 . 6. x 1. 2. , y '' . 12. x 1. 3. 0, x 1. y '' 0 x 1; y '' 0 x 1 Vậy đồ thị không có điểm uốn, hàm số lồi trên khoảng ; 1 và lõm trên khoảng 1; . b) D . \ 5 . Ta có y ' . 11. x 5. 2. , y '' . 22. x 5. 3. 0, x 5. y '' 0 x 5; y '' 0 x 5 Vậy đồ thị không có điểm uốn, hàm số lồi trên khoảng ;5 và lõm trên khoảng 5; . Bài toán 2.3: Chứng minh rằng với mọi a, đồ thị hàm số y . xa luôn có ba điểm uốn thẳng hàng. x x 1 2. Hướng dẫn giải. x Ta có: y ' y '' . 2. x 1 x a 2 x 1. x2 x 1. 2. . x 2 2ax a 1. x. 2. x 1. 2. 2 x3 3ax 2 3 a 1 x 1. x. 2. x 1. 3. y '' 0 x3 3ax 2 3 a 1 x 1 0 Đặt f x x3 3ax 2 3 a 1 x 1, x Ta có: f 0 1 0, f 1 1 0. lim f x , lim f x và đồng thời hàm số này liên tục trên tập số thực nên phương trình. x . x . f x 0 có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng ; 1 , 1;0 , 0; . Giả sử hoành độ của một trong các điểm uốn là x0 nên. x03 3ax02 3 a 1 x0 1 0 Ta có: x03 3ax02 3ax0 3a 1 3x0 3a. x0 3a 1 x02 x0 1 3 x0 a . Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> x0 3a 1 x02 x0 1 x0 3a 1 x0 a Suy ra y0 2 x0 x0 1 3 3 x02 x0 1 Vậy các điểm uốn của đồ thị thuộc đường thẳng y . x 3a 1 nên chúng thẳng hàng 3. Bài toán 2.4: Cho hàm số: y x3 6 x 2 3mx m 2 , m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 3 b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực đai, cực tiểu A và B mà khoảng cách AB 4 65 . Hướng dẫn giải a) Khi m 3 hàm số trở thành y x3 6 x 2 9 x 1 . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y ' 3x 2 12 x 9. y ' 0 x 1 x 3 Bảng biến thiên:. x. . y'. 1 +. y. 0. −. 0. +. . 3. . . 3. −1. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 3; , nghịch biến trên 1;3 . Hàm số đạt cực đại khi. x 1 , yC Ð 3 và đạt cực tiểu tại x 3, yCT 1 . • Đồ thị:. y '' 6 x 12 , y '' 0 x 2 nên tâm đối xứng là điểm uốn I 2;1 . Cho x 0 thì y 1 . b) Ta có y ' 3x 2 12 x 3m Đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt ' 36 9m 0 m 4 Gọi các điểm cực trị là A x1; y1 , B x2 ; y2 .. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x1 x2 4 x1 x2 m. Theo định lý Viet . Ta có y1 2m 8 x1 m 2, y2 2m 8 x2 m 2. AB . x1 x2 2m 8 x2 x1 2. 2. 2. 2 2 1 2m 8 x1 x2 4 x1 x2 . . 4m. 2. 32m 65 16 4m . . 193m 0 m 4m. nên AB 4 65 4m2 32m 65 16 4m 1040. 4m3 48m2. 2. 48m 193 0. m 0 (thỏa mãn). Vậy m 0 . Bài toán 2.5: Cho hàm số: y . 2 3 5 x m 1 x 2 3m 2 x có đồ thị Cm với m là tham số. 3 3. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 2 b) Tìm m để trên đồ thị Cm có hai điểm phân biệt có hoành độ cùng dấu và tiếp tuyến của Cm tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng d : x 3 y 1 0 . Hướng dẫn giải a) Khi m 2 hàm số trở thành y . 2 3 5 x x2 4x . 3 3. . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y ' 2 x 2 2 x 4 ;. y ' 0 x 1 x 2 Bảng biến thiên. x. −. y' y. −1 0. . . 2 +. 0. +. 5 −4. . Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 và nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 , 2; . Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và yCT 4 , đạt cực đại tại x 2 và yC Ð 5 . . Đồ thị:. . 5 3. Đồ thị cắt Oy tại 0; ,. y '' 4 x 2 ,. y '' 0 x . 1 nên đồ thị nhận điểm uốn 2. 1 1 I ; làm tâm đối xứng. 2 2. b) y ' 2 x 2 2 m 1 x 3m 2 Hệ số góc của d : x 3 y 1 0 là k . 1 3. Tiếp tuyến của Cm tại mỗi điểm vuông góc với đường thẳng d : x 3 y 1 0 khi y ' 3. 2 x 2 2 m 1 x 3m 2 3 2 x 2 2 m 1 x 3m 1 0 Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 0. ' m 12 2 3m 1 0 m 2 4m 3 0 m 3 3m 1 1 1 m 1 0 m 3 3 2 1 3. Vậy m 3 hay 1 m . Bài toán 2.6: Cho hàm số y . 1 3 1 2 3 x x x 2 . Tìm m để hai điểm A, B thuộc đồ thị C có tung độ m 6 2 2. và gốc O tạo thành tam giác OAB cân tại O. Hướng dẫn giải Hai điểm A, B thuộc đồ thị C có tung độ m nên thuộc đường thẳng d : y m . Hoành độ giao điểm của d và đồ thị C là nghiệm của phương trình Phương trình x3 3x 2 9 x 12 6m 0. 1 3 1 2 3 x x x2m 6 2 2. (1). Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 17 5 m Đường thẳng d cắt C tại A, B thỏa mãn tam giác OAB cân tại O khi 2 6 và phương trình (1) m 0 có nghiệm x1 , x1 , x2 (trong đó x1 , x1 là hoành độ của A, B). . Khi đó x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2 x12. x x 0. Phương trình x3 x2 x 2 x12 x x12 x2 0. 2. (2). x2 3 Đồng nhất các hệ số của (1) và (2): x12 9 x 2 x 12 6m 1 2 Suy ra 12 6m 27 m . 5 2. Bài toán 2.7: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số a) y x3 3x 2 4 x 2. b) y x3 3x 2 3x 1 Hướng dẫn giải. a) y x3 3x 2 4 x 2 . Tập xác định D . . Sự biến thiên lim y và lim y x . x . Ta có y ' 3x 2 6 x 4 0, x nên hàm số nghịch biến trên. . Hàm số không có cực trị.. Bảng biến thiên. x. −. y' y. . . . . Đồ thị: y '' 6 x 6, y '' 0. x 1 nên đồ thị có điểm uốn I 1;0 . Cho x 0 y 2 . Cho y 0. x3 3x 2 4 x 2 0 x 1 x 2 2 x 2 0 x 1 b) y x3 3x 2 3x 1 Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> . Tập xác định D . . Sự biến thiên: lim y và lim y x . x . Ta có y ' 3x 2 6 x 3 3 x 1 0, x nên hàm số đồng biến trên 2. , hàm số không có cực trị. Bảng biến thiên:. . x y'. . 1 +. 0. −. . y. . Đồ thị: y '' 6 x 6, y '' 0. x 1 nên đồ thị có điểm uốn I 1;2 Cho x 0 y 1 .. . . Bài toán 2.8: Cho hàm số: y x3 3 m 3 x 2 3 m2 3m 5 x 1 , m là tham số. Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 x1 x2 7 . Hướng dẫn giải. D. ,. y ' 3x 2 6 m 3 x 3 m2 3m 5 y ' 0 3x 2 6 m 3 x 3 m2 3m 5 0 Hàm. số. cực. đại,. cực. tiểu. x1 , x2 ' 3m 4 0 m . tại. x1 , x2. khi. phương. trình. có. 2. nghiệm. phân. biệt. 4 3. Ta có x1 x2 2 m 3 ; x1 x2 m2 3m 5 Do đó x1 x2 x1 x2 7 2 m 3 3m 5 7 2. m2 5m 11 7 2 2 m 5m 11 7 m 5m 4 0 2 2 1 m 4 m 5 m 11 7 m 5 m 18 0 . Kết hợp thì chọn: 1 m . 4 3 Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài toán 2.9: Cho hàm số: y x 4 2mx 2 2m 1 , với m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 3 b) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. Hướng dẫn giải a) Khi m 3 , hàm số trở thành y x 4 6 x 2 5 . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y ' 4 x3 12 x 4 x x 2 3. , hàm số chẵn.. . . y ' 0 x 0 hoặc x 3 Bảng biến thiên. x. −. y' y. 3 0. 0 +. 0. . . 3 −. 0. +. . 5 −4. . . Hàm số đồng biến trên khoảng 3;0 ,. −4. . . . 3; và nghịch biến trên khoảng ; 3 ; 0; 3. . Hàm số đạt cực đại tại x 0, yC Ð 5 và đạt cực tiểu tại x 3, yCT 4 . Đồ thị: Đồ thị hàm số nhận Oy tại trục đối xứng. b) Ta có D . . . y ' 4x x2 m. . y ' 0 4 x x 2 m 0 x 0 hoặc x 2 m Hàm số có 3 điểm cực trị y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt m 0 Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> . . A m ; m2 2m 1 , B 0;2m 1 , C. . . m ; m 2 2m 1. Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại B Oy , A và C đối xứng nhau qua Oy. ABC là tam giác vuông tam giác ABC vuông cân tại B. AC AB. 2 m2 m m 1 hoặc m 0 . Vậy chọn m 1. Bài toán 2.10: Cho hàm số: y x 4 mx 2 2m 1 , với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số cho có 3 điểm cực trị sao cho 3 điểm cực trị cùng với gốc tọa độ là 4 đỉnh của một hình thoi. Hướng dẫn giải Ta có y ' 4 x3 2mx. x 0 y ' 0 4 x3 2mx 0 2 2 x m Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt m 0 Khi đó các điểm cực trị:. m m2 m m2 A ; 2m 1 , B 0;2m 1 , C ; 2m 1 2 4 4 2 Vì tam giác ABC cân tại B, AC song song Ox nên O, A, B, C là 4 đỉnh hình thoi khi và chỉ khi OABC là hình thoi. O và B đối xứng nhau qua AC . . yO yB yA 2. 2m 1 m2 2m 1 m 2 4m 2 0 2 4. m 2 2 (thỏa mãn). Vậy m 2 2 . Bài toán 2.11: Cho hàm số: y x 4 2mx 2 m2 m , với m là tham số a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 2 b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D sao cho AB BO OC CD . Hướng dẫn giải a) Khi m 2 hàm số trở thành y x 4 4 x 2 2 . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y ' 4 x3 8 x 4 x x 2 2. , hàm số chẵn. . . y' 0 x 0 x 2 Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bảng biến thiên. x. . y'. 2 +. y. 0. 0 −. 0. +. 6. 0. −. 6. . . 2. . . 2. . . . . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 và 0; 2 ; nghịch biến trên mỗi khoảng 2;0 và. . . 2; . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 , giá trị cực tiểu yCT 2 ; hàm số đạt cực đại tại các điểm. x 2 , giá trị cực đại yC Ð 6 . . Đồ thị: nhận Oy là trục đối xứng. b) Cho y 0 x4 2mx2 m2 m 0 Đặt t x 2 , t 0 thì PT: t 2 2mt m2 m 0 Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi phương trình bậc 2 có 2 nghiệm dương phân biệt t1 t2 .. ' m2 m2 m 0 2m 2 m 0 S 2m 0 m 0 P m2 m 0 m 2 m 0 . 1 m 0 m 2 1 m 0 1 m 2 1 m 0 Vì đồ thị đối xứng qua trục tung nên 4 giao điểm A, B, C, D thỏa mãn AB BO OC CD khi và chỉ khi. t2 2 t1 t2 4t1 . Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Theo định lý Viet ta có t1 t2 2m; t1t2 m2 m .. 5t1 2m. Do đó . 4t m m 2 1. 2. 4.4m2 25 m2 m . 42m2 25m 0 m 0 hay m Ta chọn m . 25 . 41. 25 . 41. Bài toán 2.12: Cho hàm số y . 1 4 x 2x2 3 4. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số b) Tìm m để phương trình x 4 8 x 2 6 m có 8 nghiệm phân biệt Hướng dẫn giải a) y . 1 4 x 2x2 3 . 4. . Tập xác định D . . Sự biến thiên: y ' x3 4 x x x 2 4. . Hàm số chẵn.. . . y ' 0 x 0 hay x 2 Bảng biến thiên. x. −. y' y. −2 0. . 0 +. 0. −. 0. +. . 3 −1. . 2. −1. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 2;0 ; 2; , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 2 ;. 0;2 . Hàm số đạt cực đại tại . x 0; yC Ð 3 , đạt cực tiểu tại x 2, yCT 1 .. Đồ thị: Đồ thị C hàm số nhận Oy là trục đối xứng. Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> b) Ta có phương trình. x 4 8 x 2 12 m Đồ thị C ' của hàm số y . 1 4 m x 2 x2 3 4 4. 1 4 x 2 x 2 3 được suy ra từ đồ thị C bằng cách giữ nguyên phần nằm 4. phía trên Ox, còn phần nằm phía dưới Ox thì lấy đối xứng qua Ox.. m 1 4 m là giao điểm của đồ thị C ' và đường thẳng y . x 2x2 3 4 4 4. Số nghiệm của phương trình. Dựa vào đồ thị, phương trình có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:. 0 Bài toán 2.13: Cho hàm số: y . m 1 0 m 4 . 4. 1 4 x 3m 1 x 2 2 m 1 , với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 4. điểm cực trị lập thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ. Hướng dẫn giải. y ' x3 2 3m 1 x x x 2 2 3m 1 y ' 0 x 0 x 2 2 3m 1 Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị 3m 1 0 m Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị là:. C. . 1 3. . . A 0;2m 2 , B 6m 2; 9m2 4m 1. và. . 6m 2; 9m2 4m 1. Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại A thuộc trục Oy, B, C đối xứng nhau qua Oy. O là trọng tâm của tam giác ABC y A yB yC 0 Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2m 2 2 9m2 4m 1 0 2 m 1 3 . Chọn giá trị m . 9m 2 3m 2 0 3 m 1 3 Bài toán 2.14: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. x4 3 b) y x2 2 2. a) y x 2 x 5 4. 2. Hướng dẫn giải a) y x 4 2 x 2 5 . . Tập xác định D . . Sự biến thiên lim y và lim y . . Hàm số chẵn. x . x . y ' 4 x3 4 x 4 x x 2 1 , y ' 0 x 0 BBT. x. . . 0. y'. +. y. 0. −. 5. . . Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 : yC Ð 5 . . Đồ thị: y '' 12 x 2 4 0, x nên đồ thị không có điểm uốn.. Cho y 0 x . 6 1. x4 3 x2 b) y 2 2 . Tập xác định D . . Sự biến thiên: lim y .. : Hàm số chẵn.. x . y ' 2 x3 2 x 2 x x 2 1 , y ' 0 x 0 . Trang 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> BBT. . x. −. y'. . 0 0. +. . . y. −3/2 Hàm số đồng biến trên khoảng 0; , nghịch biến trên khoảng ;0 và. . 3 2. đạt cực tiểu tại 0; . Đồ thị: y '' 6 x 2 2 0, x nên đồ thị không có điểm uốn.. . 3 2. Giao điểm với trục tung 0; , giao điểm với trục hoành 1;0 và 1;0 . Bài toán 2.15: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau:. x2 x 1 b) y 5 x 2 2 x 3. x3 2 a) y 2 x 2x. Hướng dẫn giải a) D . \ 0;2 suy ra 2 TCĐ: x 0 và x 2 .. x3 2 4x 2 x2 2 Ta có y 2 nên TCX: y x 2 . x 2x x 2x b) D . 3 3 \ 1; suy ra 2 TCĐ: x 1 và x . 5 5. Ta có lim y x . 1 1 nên TCN: y . 5 5. Bài toán 2.16: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau: a) y x . 3 x. b) y . x2 4x 3. Hướng dẫn giải a) D 0; . Ta có lim y nên TCĐ: x 0 (khi x 0 ) x 0. Ta có lim y x lim x . x . 3 nên TNX: y x (khi x ). x. b) D ;1 3; . Đồ thị không có TCĐ. Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gọi y ax b là TCN, TCX thì:. y x2 4x 3 4 3 a1 lim lim lim 1 2 1 ; x x x x x x x. b1 lim y x lim x . lim. x . x. . x2 4x 3 x. . 3 x lim 2 2 x 4 3 x 4x 3 x 1 2 1 x x 4 . 4 x 3. Vậy tiệm cận xiên: y x 2 (khi x ).. y x2 4x 3 lim x x x x. a2 lim. 4 3 x x 2 lim 1 4 3 1 x x x x2. x 1 lim. x . b2 lim y x lim x . lim. x . x. 4 x 3 x2 4 x 3 x 4 . lim. x . x 1. . x2 4 x 3 x. . 4 x 3 x 4 3 x 1 2 x x x. lim. 3 x. 4 3 1 x x2. . 4 2 2. Vậy tiệm cận xiên: y x 2 (khi x ) Cách khác: y và vì lim. x . . x2 4x 3 x 2 . . x2 4x 3 x 2. . . x 2 4 x 3 x 2 0 suy ra TCX.. Bài toán 2.17: Tùy theo m, tìm các tiệm cận của đồ thị: a) y . x 2 mx 1 x 1. b) y . mx3 1 x 2 3x 2. Hướng dẫn giải. Trang 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> x 2 mx 1 m2 a) Ta có y x m 1 ,x 1 x 1 x 1 m2 0 nên y x m 1 là tiệm cận xiên. Ta có: x x 1. - Khi m 2 thì lim y x m 1 lim x . lim x 1. x 2 mx 1 x 1. x 2 mx 1 Khi m 2 và lim khi m 2 nên TCĐ x 1 . x 1 x 1 - Khi m 2 thì. x 1 y x 1. 2. (với x 1 ), đồ thị là đường thẳng (trừ điểm 1;0 ) nên nó trùng với tiệm. cận xiên.. mx3 1 7mx 1 6m mx 3m 2 b) Ta có: y 2 x 3x 2 x 3x 2 Khi m 1 thì y . x3 1 x2 x 1 , x 1, x 2 x 2 3x 2 x2. 1 x3 8 x2 2x 4 Khi m thì y , x 1, x 2 8 8 x 1 8 x 2 3x 2 Từ đó suy ra: Với m 1 thì x 2 là tiệm cận đứng Với m . 1 thì x 1 là tiệm cận đứng. 8. Với m 1 và m . 1 thì đồ thị có hai tiệm cận đứng là x 1 và x 2 . 8 7mx 1 6m 0 nên đồ thị có TCN, TCX: y mx 3m . x x 2 3 x 2. Ta có lim y mx 3m lim x . 2 x 2 m 1 x 3 Bài toán 2.18: Cho đường cong Cm : y xm a) Tìm m để tiệm cận xiên của Cm đi qua A 1;1 b) Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận nằm trên P : y x 2 3 Hướng dẫn giải. 2 x 2 m 1 x 3 y a) Ta có lim lim 2 x x x x x m. Trang 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2 x 2 m 1 x 3 lim y 2 x lim 2 x x x x x m . 2 x 2 m 1 x 3 2 x 2 2mx lim 1 m x xm Suy ra phương trình tiệm cận xiên là y 2 x 1 m . TCX đi qua A 1;1 khi và chỉ khi: 1 2.1 1 m m 2 . b) Đồ thị có tiệm cận đứng là x m . Từ đó suy ra giao điểm của hai tiệm cận là I m;1 3m . Giao điểm này nằm trên đường cong y x 2 3 khi. 1 3m m 3 m2 3m 2 0 m 1 hoặc m 2 2. x 2 1 m x 2 Bài toán 2.19: Cho hàm số y Cm . Tìm m để tiệm cận xiên của Cm tạo với các trục tọa x 1 độ thành một tam giác có diện tích bằng 18. Hướng dẫn giải Hàm số y x m . m2 ,D x 1. . \ 1 .. . Ta có lim y x m 0 nên tiệm cận xiên d của Cm có phương trình y x m . Giao điểm của d x. với Ox: A m;0 , giao điểm của d với Oy: B 0; m Diện tích tam giác OAB là S Điều kiện S 18 . 1 2 m . 2. 1 2 m 18 m 6 2. Bài toán 2.20: Cho hàm số: y . 2x 1 . x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số b) Suy ra đồ thị y . 2x 1 . x 1 Hướng dẫn giải. a) y . 2x 1 . x 1. Tập xác định D . \ 1 . Trang 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Sự biến thiên: Ta có: lim y và lim y x 1. x 1. Do đó đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng Vì lim y lim y 2 nên đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị. x . Ta có: y ' . x . 1. x 1. 2. 0, x 1. Bảng biến thiên. x. −. y'. . 1 −. . y 2. 2. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 , 1; . 1 2. . Đồ thị: Đồ thị C cắt Ox tại ;0 cắt Oy tại 0;1 .. C nhận giao điểm I 0;2 hai tiệm cận làm tâm đối xứng.. 2x 1 khi x 1 2 x 1 x 1 b) Ta có y nên đồ thị C ' giữ nguyên phần bên phải tiệm cận đứng x 1 x 1 2x 1 khi x 1 x 1 của đồ thị C , còn phần bên trái tiệm cận đứng x 1 của đồ thị C thì lấy đối xứng qua trục hoành.. Trang 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài toán 2.21: Cho hàm số: y . 2x 2 . x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. b) Lập phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến cắt đường tiệm cận đứng tại A, cắt đường tiệm cận ngang tại B mà OB 2OA . Hướng dẫn giải a) y . 2x 2 x 1 \ 1. . Tập xác định D . . Sự biến thiên: Ta có lim y và lim y x 1. x 1. Do đó đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng Ta có lim y lim y 2 nên đường thẳng y 2 là tiệm cận đứng x . y' . x . 4. x 1. 2. 0, x 1. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 ; 1; . Đồ thị: Đồ thị C cắt Ox tại 1;0 , cắt Oy tại 0; 2 , và nhận giao điểm I 1;2 của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.. b) Phương trình tiếp tuyến tại M x0 ; y0 C , x0 1. d:y. 4. x0 1. 2. x x0 . 2 x0 2 x0 1. Trang 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> . Giao điểm của d với tiệm cận đứng x 1 là A 1;. . 2 x0 6 ; x0 1 . Giao điểm của d với tiệm cận ngang y 2 là B 2 x0 1;2 . Do đó OB 2OA 4 2 x0 1. 2. 2x 6 2 1 0 x0 1 . 2 x0 1 2 x0 6 2 2 x0 1 4 x 1 0 2 x0 1 2. x0 . 4 x0 12 x0 1. 2 x02 x0 13 0 VN 2 4 x0 12 2 x0 7 x0 11 0 x0 1. 7 137 . Thế vào d thì có tiếp tuyến cần tìm. 4. Bài toán 2.22: Cho hàm số: y a) y . 2. x2 . x 1. x2 . x 1. \ 1. . Tập xác định: D . . Sự biến thiên: Ta có lim y và lim y x 1. x 1. Do đó đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng. Vì lim y lim y 1 nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang. x . x. Ta có y ' . 1. x 1. 2. 0, x 1 .. Bảng biến thiên. x. . y'. . 1 +. +. . y 1. 1. . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 , 1; . Đồ thị: Đồ thị C cắt Ox tại 2;0 , cắt Oy tại 0;2 , C nhận giao điểm I 1;1 của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng. Trang 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> b) Vì x 1 không là nghiệm nên phương trình. x 2 x 1 m 5 . x2 m5 x 1. x2 x 2 x 1 Ta có: y x 1 x 2 x 1 Suy ra đồ thị C ' của y . khi x 2 khi 1 x 2 x2 gồm phần của C ứng với x 2 và đối xứng phần C ứng với x 1. x 2 qua trục hoành. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị C ' và đường thẳng y m 5 : Xét m 5 1 hay m 5 0 hay m 5 1. m 6 hay m 5 hay m 4 thì phương trình có 1 nghiệm. Xét 0 m 5 1 5 m 6 thì phương trình có 2 nghiệm. Xét 1 m 5 0 4 m 5 thì phương trình vô nghiệm.. mx , với m là tham số. Tìm m để đường thẳng d : 2 x 2 y 1 0 cắt đồ thị x2 3 tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích là S . 8 Bài toán 2.23: Cho hàm số: y . Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm. x m 1 x x2 2. 2 x 2 x 2 m 1 0, x 2 Ycbt là phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt khác −2 Trang 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 17 17 16m 0 m 66 2 2 2 2 2 m 1 0 m 2. 1 x1 x2 Ta có 2 nên AB x1 x2 m 1 2. x2 x1 . 2. 2. x2 x1 y2 y1 . x2 x1 . 2. 2. 4 x1 x2 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là h . SOAB . 2. 2 . 17 16m 2. 1 2 2. 1 1 2 1 17 16m AB.h . . 17 16m . 2 2 2 8 2 2. Nên SOAB . 3 17 16m 3 1 m (thỏa mãn). 8 8 8 2. x 1 . Tìm trên H các điểm A, B sao cho độ dài AB 4 và đường thẳng x2 AB vuông góc với đường thẳng y x . Bài toán 2.24: Cho hàm số y . Hướng dẫn giải Vì đường thẳng AB vuông góc với y x nên phương trình của AB là:. y x m . Hoành độ của A, B là nghiệm của phương trình. x 1 x m x2. x2 m 3 x 2m 1 0, x 2 . Điều kiện phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và khác 2: 2 2 m 3 4 2m 1 m 2m 5 0, m 4 m 3 .2 2m 1 1 0, m. luôn thỏa mãn. Ta có x1 x2 m 3; x1.x2 2m 1 Nên AB 2 16 x2 x1 y2 y1 16 2. 2. x2 x1 x2 m x1 m 16 2. 2. x2 x1 8 x1 x2 4 x1 x2 8 2. 2. Trang 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> m 3 4 2m 1 8 2. m2 2m 3 0 m 3 m 1 Với m 3 thì phương trình: x 2 6 x 7 0 x 3 2. . . Nên A, B có tọa độ 3 2; 2 , 3 2; 2. . Với m 1 , tương tự hai điểm A, B có tọa độ:. 1 . . . 2; 2 2 , 3 2; 2 2 .. Bài toán 2.25: Cho hàm số y . x2 2 x 5 x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số b) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:. x 2 2 x 5 m2 2m 5 x 1 Hướng dẫn giải a) y . x2 2x 5 4 x 1 x 1 x 1. \ 1 .. Tập xác định D . Sự biến thiên: y ' 1 . 4 x2 2x 3 , y ' 0 x 1, x 3 . 2 x 1 x 1 . Bảng biến thiên. x. . y'. −3 +. y. 0. −1 −. −. . 0. . +. . . −4. . 1. 4. Trang 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hàm số đồng biến trên ; 3 , 1; , nghịch biến trên 3; 1 , 1;1 . Hàm số đạt CĐ 3; 4 , CT 1;4 . Ta có lim y , lim y nên TCĐ: x 2 x 1. x 1. lim y x 1 lim. x . . 4 0 nên TCX: y x 1 . x x 1. Đồ thị:. Cho x 0 y 5 Tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận I 1;0 b) Vì x 1 không là nghiệm nên phương trình đã cho tương đương với:. x2 2x 5 m2 2m 5 . Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số x 1 x2 2 x 5 y với đường thẳng y m2 2m 5 . x 1 Phương trình có hai nghiệm dương khi và chỉ khi:. m 1 4 m 2 2m 5 5 2 m 0. x2 2 x 3 Bài toán 2.26: Cho hàm số y x2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. b) Tìm các điểm trên C có tọa độ là số nguyên và chứng minh đồ thị C có tâm đối xứng. Trang 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hướng dẫn giải a) Ta có y x . 3 x2. \ 2 .. . Tập xác định D . . Sự biến thiên: lim y và lim y nên TCĐ: x 2 x 2. lim y x lim. x . y ' 1. x . 3. x 2. 2. x 2. 3 0 nên TCX: y x . x2. 0 với mọi x 2 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;2 và 2; .. Bảng biến thiên:. . x y'. +. +. . . y. . . . 2. . Đồ thị:. Cho x 0 y . 3 2. y 0 x 1; x 3 b) Điểm M x; y C có tọa độ nguyên khi x 2 là ước số của 3 nên x 2 1, 3 . Trang 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Do đó C có 4 điểm có tọa độ nguyên: 1;4 , 3;0 , 1;0 và 5;4 .. x X 2 y Y 2. Giao điểm 2 tiệm cận I 2;2 chuyển trục bằng phép tịnh tiến vectơ OI : Đồ thị C : Y 2 X 2 Vì Y F X : X . 3 3 Y X X X 2 2. 3 là hàm số lẻ nên đồ thị C nhận gốc I 2;2 làm tâm đối xứng. X. x2 1 Bài toán 2.27: Cho hàm số y x a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Tính góc giữa 2 tiệm cận b) Biện luận theo m số nghiệm của PT:. x 2 1 m2 1 x m Hướng dẫn giải. a) y x . 1 x. Tập xác định D . \ 0 . Hàm số lẻ.. x2 1 , y ' 0 x 1 hoặc x 1 . Sự biến thiên: y ' x2. lim y ; lim y nên TCĐ: x 0. x 0. x0. 1 0 nên TCX: y x . x x. lim y x lim. x . Bảng biến thiên. x. . y'. −1 +. y. 0. . 1. −. −. 0. . +. . . −2. . 0. 2. Đồ thị: Đối xứng nhau qua gốc O.. TCĐ: x 0 , TCX: y x nên hai tiệm cận hợp nhau góc 45°.. x 2 1 m2 1 m2 1 f m . b) Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị với đường thẳng y x m m Dựa vào đồ thị ta có: Trang 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> m2 1 m2 1 2 m 0, m 1 , thì PT có 2 nghiệm 2 hoặc Nếu m m Nếu. m2 1 m2 1 2 m 1 hoặc m 1 thì PT có 1 nghiệm. 2 hoặc m m. Còn khi m 0 thì PT vô nghiệm.. mx 2 mx 1 Bài toán 2.28: Cho hàm số y x 1. 1. a) Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số (1).. x2 x 1 b) Khảo sát và vẽ đồ thị C khi m 1. Suy ra đồ thị hàm số y x 1 Hướng dẫn giải a) Gọi M x0 ; y0 là điểm cố định của đồ thị (1):. m x02 x0 1 mx02 mx0 1 y0 , m y0 , m x01 1 x0 1 x02 x0 0, x0 1 0 x0 0 1 y0 1 y0 x 1 0 Vậy các đồ thị luôn luôn qua M 0; 1 .. x2 x 1 1 x b) Khi m 1 thì y x 1 x 1 . Tập xác định D . \ 1 Trang 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> . Sự biến thiên y ' 1 . 1. x 1. 2. . x2 2 x. x 1. 2. , y ' 0 x 0, x 2 .. Bảng biến thiên:. . x y'. 0 +. 0. y. 1 −. −. 0. +. . . −1. . . . 2. 3. Đồ thị. x2 x 1 Ta có y là hàm số chẵn nên đồ thị C ' đối xứng nhau qua Oy. x 1 Khi x 0 thì lấy phần đồ thị C , sau đó lấy đối xứng phần đó qua Oy thì được đồ thị C ' .. 3. BÀI LUYỆN TẬP Bài tập 2.1: Tìm khoảng lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị: a) y 3 1 x. b) y 5 x 2 Hướng dẫn giải. a) y ' . 1 3 1 x 3. 2. ; y '' . 2 9 1 x . 3. 1 x . 2. 0. Kết quả đồ thị lồi trên khoảng ;1 , lõm trên khoảng 1; và không có điểm uốn. Trang 31.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> b) y ' . x 5 x. 2. ; y '' . 5. 5 x 2. Kết quả đồ thị lõm trên. 5 x2. 0, x. .. Bài tập 2.2: Tìm tham số để đồ thị: a) y f x x3 ax 2 x b nhận I 1;1 làm điểm uốn. b) y f x x 4 mx 2 3 có 2 điểm uốn. Hướng dẫn giải a). f ' x 3x 2 2ax 1; f '' x 6 x 2a . Kết quả a 3 và b 2. b) Kết quả m 0 Bài tập 2.3: Cho hàm số: y x3 3 m 1 x 2 9 x m , với m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2 2 . Hướng dẫn a) Khi m 1 thì y x3 6 x 2 9 x 1 . b) Kết quả 3 m 1 3 và 1 3 m 1 . Bài tập 2.4: Cho hàm số: y 2 x3 3 m 1 x 2 m , với m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 2 . b) Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho có hai điểm cực trị sao cho điểm I 3;1 nằm trên đường thẳng đi qua 2 cực trị. Hướng dẫn a) Khi m 2 thì y 2 x3 3x 2 2 b) Lấy y chia y ' . Kết quả m . 4 . 3. Bài tập 2.5: Cho hàm số y x 4 3x 2 2 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. b) Tìm số m dương để đường thẳng y m cắt C tai hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O. Hướng dẫn a) Tập xác định D . . y ' 4 x3 4 x; y '' 12 x 2 4 . Trang 32.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> b) Kết quả a 2 . Bài tập 2.6: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị mỗi hàm số sau: a) y . x3 x 1 x2 1. b) y x x 2 1 Hướng dẫn. a) Chia tử cho mẫu thức để tách bậc nhất. Kết quả TCĐ: x 1 và x 1 ; TCX: y x . b) Kết quả TCX: y 2 x (khi x ); TCN: y 0 (khi x ) Bài tập 2.7: Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị:. 2 x 2 m 1 x 3 a) y qua H 1;1 xm b). y. x 2 mx 1 tạo với 2 trục tọa độ thành tam giác có S 1 x 1 Hướng dẫn. a) Tìm TCX rồi thế tọa độ H 1;1 vào TCX. Kết quả m 2 b) Kết quả m 1 2 Bài tập 2.8: Cho hàm số: y . x 1 . x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho. b) Tìm điểm M trên đồ thị C sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng 1 : 2 x y 4 0 và. 2 : x 2 y 2 0 là nhỏ nhất. Hướng dẫn a) Tập xác định D . \ 1 . y ' . . 2. x 1. . 2. .. b) Kết quả M 1 2;1 2 , M 1 2;1 2 Bài tập 2.9: Cho hàm số: y . . x 3 . x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho b) Viết phương trình tiếp tuyến của C biết khoảng cách từ tâm đối xứng của C đến tiếp tuyến bằng 2 2 . Hướng dẫn Trang 33.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> a) Tập xác định D . \ 1 . y ' . 4. x 1. 2. .. b) Kết quả y x 2; y x 6 . Bài tập 2.10: Cho hàm số: y . 2x 1 x 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. b) Với giá trị nào của m, đường thẳng d : y x m cắt C tại hai điểm A, B thỏa mãn AB 10 . Hướng dẫn a) Tập xác định D . \ 1 . y ' . 3. x 1. 2. .. b) Kết quả m 0 hay m 6 . Bài tập 2.11: Cho hàm số y . x2 4 x. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. b) Tìm m sao cho đường thẳng y m x 2 4 cắt đường cong C tại hai điểm thuộc hai nhánh của nó. Hướng dẫn a) Tập xác định D . \ 0 . y ' . x2 4 4 x . x x. b) Điều kiện phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm khác dấu. Kết quả m 1 Bài tập 2.12: Cho hàm số y . x 2 m 1 x 2 1 x. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên khi m 2 . b) Xác định m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 x2 3 . Hướng dẫn a) Khi m 2 thì y . x2 x 2 1 x. b) Dùng định lý Viet. Kết quả m 2 .. Trang 34.
<span class='text_page_counter'>(35)</span>