Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Toan on he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Bồi dưỡng hè Lớp 1 lên lớp 2. Tuần 1 Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2014 Tiếng Anh ( 2 tiết ) GV bộ môn dạy Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết đọc số và nối số đúng theo mẫu đã cho, viết các số thích hợp vào vạch tia số. Điền số thích hợp vào ô trống II. Thiết bị – ĐDDH 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG. Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 19 T39 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 47 ). Hoạt động của tro - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét. - GV chốt bài, cho điểm Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm - HS làm bài vào sách bài vào sách ( T 47 ) - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - GV chốt bài, cho điểm Các số thứ tự cần điền trên tia số là: a.30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 b. 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55 c. 32, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43 d. 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87 Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm - HS làm bài vào sách bài vào sách ( T 48 ) - 1 HS lên chữa bài - GV chốt bài, cho điểm - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ 36 = 30 + 6 69 = 60 + 9 25 = 20 + 5 80 = 80 + 0 77 = 70 + 7 50 = 50 + 0 Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm - HS làm bài vào sách bài vào sách ( T 48 ) - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ - GV chốt bài, cho điểm Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Nối và điền được số thích hợp vào ô trống, viết được số lớn nhất có hai chữ số và viết được số liền trước , liền sau của số đó. Biết xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Biết dựa vào tóm tắt bài toán để viết được phép tính đúng tương ứng II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG. Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 2T47 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T48 ) - GV chốt bài, cho điểm. Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 49 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 49 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học. Hoạt động của tro - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 17, 25, 29, 31, 35 b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 75, 68, 62, 57, 26. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. 10 b. 99 c. 11 d. 98 e. 90 - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Khoanh vào chữ C b. Khoanh vào chữ A c. Khoanh vào chữ B Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài Viết lại câu “Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.” đúng cỡ chữ và đẹp. Tô màu vào chiếc lá chứa tiếng có phần vần giống nhau. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG. Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 9T46 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc và trả lời câu hỏi bài Đôi bạn (T54 ) - GV nhận xét. Bài 2: Cho HS tô màu vào những chiếc lá chứa tiếng có vần giống nhau và viết lại vào vơ ( T 55 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học. Hoạt động của tro - 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ 1. Khoanh vào chữ a 2.Khoanh vào chữ d 3. Khoanh vào chữ c 4. Viết câu: Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ - Về đọc lại bài. Thứ tư ngày 7 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Điền được số thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng của phép tính Thực hiện các phép tính cộng, trừ không nhớ. Giải được bài toán có lời văn một cách thành thạo. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG. Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 6T49. Hoạt động của tro - 2HS lên chữa bài 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50) - GV chốt bài, cho điểm Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50 ) - GV chốt bài, cho điểm. Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T50 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm. - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Đáp số: 10 viên bi đỏ - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét 15 18 43 88 4 6 5 5 19 12 48 83 24 68 35 67 + 45 63 +30 62 69 5 65 5 - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Đàn gà nhà Nam có số con gà mái là 18 – 7 = 11 ( con ) Đáp số: 11 con Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại. 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết quan sát hình vẽ để nối được từ ngữ đúng, giải được câu đố và viết lại vào vơ II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG. Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT đọc bài Đôi bạn T 54 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới. Hoạt động của tro - 3 HS đọc bài - HS nghe 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: Cho HS đọc bài và làm - HS làm bài vào sách bài (T55 ) - 1 HS lên chữa bài - GV nhận xét - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ Dưa hấu, túi xách, điện thoại, máy tính -Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều lần - HS làm bài vào sách Bài 4: HS đọc đề bài và giải - 2 HS lên chữa bài câu đố và viết vào vơ ( T 56 ) - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ - GV nhận xét a. Chữ Â b. Con cá, cái ca - Về đọc lại bài 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Thứ năm ngày 8 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Biết điền số thích hợp vào ô trống, nối kết quả với phép tính đúng. Ren kỹ năng tính nhẩm cho HS để điền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG. Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 12T 51 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 52 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 52 ) - GV chốt bài, cho điểm. Hoạt động của tro - 1HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ a. 46 + 3 > 27 + 21 b. 35 + 24 < 84 – 21 58 – 5 = 89 – 35 78 – 25 > 36 + 13 64 + 4 = 4 + 64 99 – 92 = 98 - 91 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ và đoạn văn đúng. Nối câu với hình tương ứng và đọc lại câu đó II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của tro A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 3T 55 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc bài và làm bài (T56 ) - GV nhận xét. Bài 6: Cho HS đọc bài và làm bài (T57 ) - GV nhận xét. 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học. - 1 HS lên bảng làm bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ 1.Điền vào chỗ trống s hoặc x khẩu súng, sư tử, hoa sen, xe máy, quả xoài, hồng xiêm 2. Điền vào chỗ trống c hoặc k Giữa trưa he, trời nóng như thiêu.Dưới những lùm cây dại, đàn kiến vẫn nhanh nhẹn, vui vẻ và kiên nhẫn với công việc kiếm ăn. - Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn chỉnh. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ a. nối câu với hình cho đúng b. Con gì cục tác cục te? ( con gà mái ) Con gì ủn ỉn vòi ăn cả ngày? ( Con lợn ) Con gì báo sáng thật hay? ( Con gà trống ) - Về đọc lại bài. Thứ sáu ngày 9 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu . Biết giải được bài toán có lời văn. Ren cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Biết quan sát tranh để nối với đồng hồ tương ứng và làm được bài đố vui II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của tro A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 16T 52 - 2HS lên chữa bài C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - HS nghe 2. Dạy bài mới Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó - HS làm bài vào sách HS làm bài vào sách ( T 52 ) - 1 HS lên chữa bài - GV chốt bài, cho điểm - Cả lớp nhận xét Trong vườn có tát cả số cây cam và cây chanh là: 12 + 17 = 29 ( cây ) Đáp số: 29 cây Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó - HS làm bài vào sách HS làm bài vào sách ( T 53 ) - 1 HS lên chữa bài - GV chốt bài, cho điểm - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ Đồng hồ 1 nối với hình 4 Đồng hồ 2 nối với hình 1 Đồng hồ 3 nối với hình 2 Đồng hồ 4 nối với hình 3 Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó - HS làm bài vào sách HS làm bài vào sách ( T 53 ) - 2 HS lên chữa bài - GV chốt bài, cho điểm - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ - HS làm bài vào sách Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó - 1HS lên chữa bài HS làm bài vào sách ( T 53) - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ Cạnh 1 điền số 7 Cạnh 2 điền số 6 - GV chốt bài, cho điểm Cạnh 3 điền số 5 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết giải được ô chữ hàng ngang, sau đó đọc được ô chữ hàng dọc và viết lại cho đúng, đẹp vào vơ. Đọc và giải được các câu đố , viết lại vào vơ Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 5T43 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại các từ theo thứ tự cho đúng để viết lại( T 58) - GV nhận xét. Bài 8: Cho HS đọc lại từ và viết lại vào vơ ( T 59). 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học. Hoạt động của tro - 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ 1. Giải ô chữ và viết lại từ ơ hàng dọc 1. gấc 2. nho 3. tăm 4. ấm 5. Ong 6. gà 7. Đom đóm 8. Hoa sen 9. Làn Từ hàng dọc: Chăm ngoan - Cả lớp đọc lại các vần đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần 2. Giải câu đố và viết lại đáp án a. con lợn b. con trâu c. con cò - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ Chúng em rủ nhau đi học. - Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần Viết lại vào vơ. - Về đọc lại bài. Tuần 5 Thứ hai ngày 12 tháng 8 năm 2013 Tiếng Anh ( 2 tiết ) GV bộ môn dạy Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Điền số thích hợp vào ô trống để hình thành được bảng cộng HS điền được số vào ô trống để có phép tính đúng Ren cho HS cách đặt tính và tính đúng kết quả II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 17 T52 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 60 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 60 ). Hoạt động của tro - 1HS lên chữa bài - HS nghe. - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - GV chốt bài, cho điểm - HS làm bài vào sách Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm - 1 HS lên chữa bài bài vào sách ( T 61) - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ - GV chốt bài, cho điểm - HS làm bài vào sách Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm - 2 HS lên chữa bài bài vào sách ( T 61 ) - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ a. 31 73 73 - GV chốt bài, cho điểm 42 31 42 83 42 31 b. 40 65 65 +25 - 40 - 25 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ). I.Mục tiêu Điền được số thích hợp vào ô trống, thực hiện được phép cộng, trừ có kem theo đơn vị đo. Ren cho HS kỹ năng giải toán có lời văn II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của tro A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 4T61 - 3HS lên chữa bài C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - HS nghe 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó - HS làm bài vào sách 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS làm bài vào sách ( T61 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm. Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm. - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét 30cm + 20cm = 50cm 70cm – 30cm = 40cm 42cm + 5cm = 47cm 68cm – 3cm = 65cm 56cm + 13cm = 69cm 89cm – 45 cm = 44cm - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Cả hai lớp có số học sinh là 32 + 33 = 65 ( học sinh ) Đáp số: 65 học sinh b. Lớp 1C có số học sinh nam là 36 – 20 = 16 ( Học sinh ) Đáp số: 16 học sinh Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại. 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………...... Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài Tô màu vào cánh hoa chứa tiếng có phần vần giống nhau, điền từ ngữ dưới mỗi hình tương ứng. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của tro A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 9T46 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc và trả lời câu hỏi bài Chữa bệnh cho chim cánh cụt (T68 ) - GV nhận xét. - 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ 1. Khoanh vào chữ c 2.Khoanh vào chữ c 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Khoanh vào chữ b - HS làm bài vào sách Bài 2: Cho HS tô màu vào - 2 HS lên chữa bài những cánh hoa chứa tiếng có - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ vần giống nhau ( T69 ) 1.Các từ tô cùng màu: hồng - khổng - trông - GV nhận xét - cánh – tranh – cảnh – nhanh 2. cái chuông, cái võng, củ gừng, cái cầu - Về đọc lại bài 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Thứ tư ngày 14 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Đo và điền được số thích hợp vào ô trống để giải bài toán liên quan đến đo độ dài Biết quan sát đồng hồ vẽ được kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ, biết được ngày trong một tuần để điền được ngầy vào tờ lịch. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của tro A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 8T62 - 2HS lên chữa bài C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - HS nghe 2. Dạy bài mới Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó - HS làm bài vào sách HS làm bài vào sách ( T 63) - 2 HS lên chữa bài - GV chốt bài, cho điểm - Cả lớp nhận xét Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó - HS làm bài vào sách HS làm bài vào sách ( T 63) - 1 HS lên chữa bài - GV chốt bài, cho điểm - Cả lớp nhận xét a. Độ dài đoạn thẳng BC là 15 – 10 = 5 ( cm ) Đáp số: 5cm b. Độ dài đoạn thẳng AB là 12 – 15 = 27 ( cm ) Đáp số: 27cm - HS làm bài vào sách Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó - 3 HS lên chữa bài HS làm bài vào sách ( T64 ) - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ - GV chốt bài, cho điểm Đáp số: 3 bạn - HS làm bài vào sách Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó - 2 HS lên chữa bài 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HS làm bài vào sách ( T 64 ). - Cả lớp nhận xét a. Lần lượt các ngày cần điền là: 16, 17, 18, 20, 21, 22 b. Nếu thứ tư tuần này là ngày 4 tháng 5 thì: - Thứ năm tuần trước là ngày 28 tháng 4 - Thứ năm tuần sau là ngày 5 tháng 5 - Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày: 29 - Tháng 5 có 4 ngày chủ nhật Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại. - GV chốt bài, cho điểm. 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS giải được câu đố và viết lại đáp án vào vơ. Viết tên hai con vật bắt đầu bằng tr/ ch. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của tro A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT đọc bài Chữa bệnh cho chim cánh cụt T 68 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 3: Cho HS đọc bài và giải câu đố và viết vào vơ ( T 70) - GV nhận xét. Bài 4: HS đọc đề bài và làm bài vào vơ ( T 71) - GV nhận xét. 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học. - 3 HS đọc bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ a. nồi – nôi b. co – cỏ c. đông – đồng -Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều lần - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ a. Hai con vật bắt đầu bằng tr: Con trâu, con trăn b. Hai con vật bắt đầu bằng ch: Con chó, con châu chấu - Về đọc lại bài. Thứ năm ngày 15 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Biết điền số thích hợp vào ô trống, viết được phép tính đúng với số vừa điền. Chọn được các số thích hợp để viết được các phép tính đúng Ren kỹ giải toán có lời văn cho HS, kể thêm một đoạn thẳng để được các hình tam giác II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của tro A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 12T 64 - 1HS lên chữa bài C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - HS nghe 2. Dạy bài mới Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau - HS làm bài vào sách đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - 3 HS lên chữa bài - GV chốt bài, cho điểm - Cả lớp nhận xét 30 + 5 = 35 5 + 30 = 35 23 – 3 = 20 23 – 20 = 3 Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau - HS làm bài vào sách đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - 2 HS lên chữa bài - GV chốt bài, cho điểm - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ - HS làm bài vào sách Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau - 1 HS lên chữa bài đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vơ - GV chốt bài, cho điểm Mẹ còn lại số quả trứng là: 15 – 10 = 5 ( quả trứng ) Đáp số: 5 quả trứng - HS làm bài vào sách Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau - 1HS lên chữa bài đó HS làm bài vào sách ( T 66 ) - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ 23 + 12 = 35 35 + 12 = 47 - GV chốt bài, cho điểm 47 – 12 = 35 47 – 35 = 12 35 – 12 = 23 35 – 23 = 12 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ đúng. Giải được câu đố và viết lại đáp án đúng, giải được các ô chữ hàng ngang và hàng dọc vào vơ đúng và đẹp. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TG. Hoạt động của thầy. Hoạt động của tro. A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 4T 71 - 2 HS lên bảng làm bài TG C. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của tro 1.A.Ổn Giới định thiệutổ bài chức - HS nghe 2.B.Dạy KTBC: bài mới KT bài 16T 66 - 2HS lên chữa bài Bài C. Bài 5: Cho mớiHS đọc bài và làm - HS làm bài vào sách bài 1. (T71 Giới thiệu ) bài - 2 HS lên - HS chữa nghe bài -2.GV Dạy nhận bàixét mới - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau 1.Điền đó vào - HSchỗ làmtrống bài vào l hoặc sáchn HS làm bài vào sách ( T 66) - lấm tấm, - 1 mạ HS non, lên chữa nõn nà, bài mới lạ - GV chốt bài, cho điểm 2. Điền -vào Cả chỗ lớp nhận trống xét v hoặc d - tuyệt b. vời, 22dời + 23 chỗ, + 24 vĩ đại, = 69dịu dàng - Cả lớpc.đọc 34 lại + 35 từ –và36đoạn = 33văn vừa điền hoàn chỉnh. d. 12 + 13 = 25 14 + 15 = 39 Bài 6: Cho HS đọc và giải câu - HS làm - HS bài làm vào bài sáchvào sách đốBài vào18: vơCho ( T71 HS) đọc đề bài sau -đó2 HS lên - 1 chữa HS lên bàichữa bài -HS GVlàm nhận bàixét vào sách ( T 67 ) - Cả lớp- nhận Cả lớp xétnhận và chữa xét và bàichữa đúngbài vào vào vơvơ - GV chốt bài, cho điểm 1. a. cái Lúclược đầu sợi b. dây con dàivịtsố xăng ti mét là: 2. ô chữ hàng45 ngang + 20theo = 65thứ ( cm tự)là: 1. con ve 2. chuối Đáp số: 3. kiến 65 cm 4. tằm 5. sâu bọ - HS6.làm cócbài vào 7. chuột sách 8. Đàn Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau Từ đó hàng- dọc: 2 HSVui lên học chữahebài 3.HS Củng làm cố bài–vào Dặnsách do: (GV T 67 ) Viết vào- Cả vơ lại lớptừnhận hàngxétdọc chữa bài vào vơ nhận - GVxét chốt giờbài, họccho điểm - Về đọc Lúclạiđầu bàingười đó có số con vịt là: 23 + 23 = 46 ( con vịt ) Đáp số: 46 con vịt - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vơ HS làm bài vào sách ( T 67) Cạnh 1 điền số 6, 3 Cạnh 2 điền số 4, 5 Cạnh 3 điền số 3,2, 5 - GV chốt bài, cho điểm Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) Thứ sáu ngày 16 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu . Biết giải được bài toán có lời văn. Ren cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn. Viết được số liền trước và sau để viết phép tính cho phù hợp, làm được bài đố vui II. Thiết bị – ĐDDH 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu I.Mục tiêu HS biết cách chơi trò chơi: Con trăn từ ngữ để tìm tên con vật mà con trăn đã nuốt vào bụng. Sắp xếp tên con vật đó theo thứ tự vào bảng theo mẫu đã cho Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn he III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG. Hoạt động của thầy A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 5T43 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại các từ theo thứ tự cho đúng để viết lại( T 58) - GV nhận xét. Bài 8: Cho HS đọc lại từ và viết lại vào vơ ( T 59). 3. Củng cố – Dặn do: GV nhận xét giờ học. Hoạt động của tro - 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ 1. trăn 2. hổ 3. sên 4. giun 5. gõ kiến 6. thằn lằn 7. lươn 8. ngan 9. nhện 10.chồn 11. yến 12. chuồn chuồn 13. lợn ỉn 14.hến 15. sơn ca 16. dế men 17. gián 18. kiến 19. nhái bén 20. vượn - Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vơ Chúng em gửi lời chào lớp Một - Cả lớp đọc lại câu đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần Viết lại vào vơ. - Về đọc lại bài Đề 1. Bài 1 (3 điểm) a) Tìm các từ bắt đầu bằng gh, ngh - Các từ bắt đầu bằng gh: - Các từ bắt đầu bằng ngh: b) Tìm iê, yê hay ya. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đêm đã khu........ Bốn bề ........n tĩnh. Ve đã lặng .........n vì mệt và gió cũng thôi trò chu......n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.....ng võng kẽo kẹt, t.....ng mẹ ru con. Bài 2 (3 điểm) Hãy kể tên các loài hoa mà em biết. Bài 3 (4 điểm) Đọc thầm bài Hoa Sen và trả lời câu hỏi: Hoa sen Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. a) Tìm tiếng trong bài có vần en: Tìm tiếng ngoài bài có vần en: Tìm trong bài những từ chỉ màu sắc: Đề 2 Bài 1: 1đ Nối cột A với cột B sao cho đúng.. B. A. sinh con và nuôi con bằng sữa mẹ Cá heo. săn lùng tàu thuyền giặc đã trơ thành phi công. Bài 2: 2đ Đặt hai câu, mỗi câu có chứa tiếng có vần: uych, ương ài 3: 3đ Điền vào chỗ trống l hay n; tr hay ch; s hay x Không nên phá tổ chim Thấy …ên cành cây có một tổ …….ích …..òe, ba con chim …on mới …ơ, tôi liền … eo lên cây, bắt con chim …on …uống để chị …ơi. Chị tôi thấy vậy, nhẹ nhàng bảo: “Chim …on đang sống với mẹ, sao em …ỡ bắt …ó? Lát …ữa chim mẹ về, không thấy con …ẽ buồn …ắm đấy. Còn lũ chim ..on xa mẹ, chúng …ẽ …ết. Hãy đặt lại chim vào tổ. Sau này chim …ớn, chim ..ẽ hát ca, bay …ượn, ăn …âu bọ giúp ích cho con người.. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 4: 4đ Trong bài “Con chuột huênh hoang” có một số tiếng, từ viết sai chính tả. Em hãy gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả. “Con chuột huênh hoang” Một hôm, chuột đến gần bồ thóc. Phía trên bồ thóc, một con meo đang kêu ngao, ngao. Chuột chẳng them để ý đến meo, định neo thẳng lên bồ thóc. ỗng bịch một cái meo nhảy phắt suống, ngạm ngay lấy chuột.. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiªng viÖt 1-Chính tả Cái nắng Nắng ở biển thì rộng Nắng hiền trong mắt mẹ Nắng ở sông thì dài Nắng nghiêm trong mắt cha Còn nắng ở trên cây Trên mái tóc của bà. Thì lấp la lấp lánh 2-Từ ngữ ( 8 điểm). Bao nhiêu là sợi nắng.. Tìm 4 chữ có vần : iêm Tìm 4 chữ có vần : ơi 3- Tập làm văn ( 2 điểm). E m hãy kể những gì về mùa xuân mà em biết. Đề 4 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1- Chính tả : Nghe đọc( 5 điểm) Bài : Cùng vui chơi Ngày đẹp lắm bạn ơi! Trong nắng vàng tươi mát Nắng vàng rải khắp nơi Chim ca trong bóng lá Ra sân ta cùng chơi.. Cùng chơi cho khoẻ người Tiếng cười xen tiếng hát Chơi vui , học càng vui.. 2-Từ ngữ ( điểm) Tìm 4 chữ có vần : ươi Tìm 4 chữ có vần : oe. 3 -Tập làm văn ( điểm) Đặt một câu với từ : mùa xuân. Đề 5 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 1: (2 điểm) Điền chữ Đ vào ô trống ứng với từ ngữ viết đúng quả cầu. cuốn sách. rậy sớm. câu chuyện. quả kầu. quấn sách. dậy sớm. câu truyện. Bài 2: (2điểm) a, Tìm 1từ có chứa vần inh; 1 từ có chứa vần oang.. b, Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được: Bài 3: (5 điểm) a,Chép đúng chính tả đầu bài và đoạn văn sau: Hồ Gươm. Nhà tôi ơ Hà Nội, cách hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. b,Trả lời câu hỏi:. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ơ đâu?. 2. Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ Gươm trông như thế nào?. Đề 6 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 1: 4đ. Em đã học bài :“Chuyện ơ lớp. Em hãy nối cột A với cột B sao cho đúng.. A. B. Bạn Hoa. tay đầy mực.. BạnHùng. không học bài.. Bạn Sơn. cứ trêu con.. Bài 2: 4đ. Hãy viết 2 từ có vần uyêt, 2 từ có vần uyêt.. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr. Sau …ận mưa …ào mọi vật đều …áng và tươi. Những đóa …âm bụt thêm đỏ …ói. Bầu trời …anh bóng như vừa được …ội …ửa. Mấy đám mây bông trôi nhơn nhơ, …áng …ực lên trong ánh mặt trời. Mẹ gà mừng …ỡ “tục, tục” …ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. Bài 4: 6đ Trong bài “Mưu chú sẻ” có một số tiếng, từ viết sai chính tả. Em hãy gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả. Buổi xớm, một con Meo trộp được một chú Sẻ. Sẻ hảng nắm, nhưng ló nén sợ, nễ phép lói: - Thưa anh, tại xao một người xạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không dửa mặt? Nghe vậy, meo ben đặt Sẻ suống, đưa hai trân lên vuốt giâu, soa mép.Thế nà sẻ vụt bay đi. Thế là Sẻ vụt bay đi. Meo rất tức rận nhưng đã muộn mất dồi. Đề 7. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 1Em hãy viết 5 tiếng có chứa vần oang, 5 tiếng cã chứa vần uyên, 3 tiếng có chứa vần ươt , 3 tiếng có chứa vần ương. Câu 2Em hãy tìm 3 từ có tiếng chứa vần ươu, 3 từ có tiếng chứa vần iêng. Câu 3: Điền vào chỗ chấm: - n hay l : ….àng xóm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ên . - ân hay âng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t….. Bµi 4 Điền vào chỗ trống l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr. Sau …ận mưa …ào mọi vật đều …áng và tươi. Những đóa …âm bụt thêm đỏ …ói. Bầu trời …anh bóng như vừa được …ội …ửa. Mấy đám mây bông trôi nhơn nhơ, …áng …ực lên trong ánh mặt trời. Mẹ gà mừng …ỡ “tục, tục” …ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. Câu 5 Nối ô chữ cho phù hợp: Anh em. em phải đội mũ. Khi cô giáo giảng bài,. phim hoạt hình. Em xem. chơi bóng chuyền. Đi dưới trời nắng,. chúng em chú ý lắng nghe. Câu 6 Em hãy viết một câu nói về một người bạn thân của em:. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ¤n tiÕng viÖt. Bµi 1 ChÐp bµi. Ngày đầu tiên đi học Ngày đầu như thế đó Cô giáo như mẹ hiền Em bây giờ cứ ngỡ Cô giáo là cô tiên. Ngày đầu tiên đi học Mẹ dắt tay đến trường Em vừa đi vừa khóc Mẹ dỗ dành yêu thương Ngày đầu tiên đi học Em mắt ướt nhạt nhoà Cô vỗ về an ủi Chao ôi sao thiết tha. Em bây giờ khôn lớn Bỗng nhớ về ngày xưa Ngày đầu tiên đi học Mẹ cô cùng vỗ về. 1. Hình ảnh bạn nhỏ ngày đầu tiên đi học được tả như thế nào? a. Tươi vui, phấn khởi.. b. Vừa đi vừa khóc. c . Rụt rè nép sau lưng mẹ.. 2. Hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy tình cảm của cô giáo với bạn nhỏ? a. Dỗ dành yêu thương b. Dắt tay đến trường. c. Vỗ về an ủi. 3. Cô giáo được bạn nhỏ so sánh với những ai? a. Cô giáo như người mẹ.. b. Cô giáo hiền như cô Tấm. c. Cô giáo là cô tiên.. 4. Có thể dùng hai từ nào để nói về tình cảm của bạn nhỏ với cô giáo? a. Kính yêu, biết ơn.. b.Lễ phép, ngoan ngoãn.. c. Quan tâm, lo lắng.. 5. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu nói về hình ảnh cô giáo trong tâm trí bạn nhỏ: Hình ảnh cô giáo đọng lại trong tâm trí bạn nhỏ thật đẹp. Khi bạn khóc, cô đã………………………………….bạn. Với bạn nhỏ, cô giáo là…………………………………………………………………………………………… Bài 2 a) Viết 1 câu có vần uynh: b) Viết 1 câu có vần uyên: c)Viết 2 câu nói về người thân của mình, trong đó có dùng từ kính trọng, nhường nhịn Bµi 3 Điền vào chỗ chấm: - n hay l : ….àng xóm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ên . - ân hay âng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t…... 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> : Bài 3: (5 ®iÓm) Chính tả (Tập chép) Đầm sen Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm đã quăn mép, khô dần. Gương sen to bằng miệng bát, nghiêng nghiêng như muốn soi chân trời. Lác đác vài đoá sen hồng lấp ló như bẽn lẽn. Bài 1: Nối ô chữ: a. Ghế. lá. Mẹ mua. nhảy dây. Tỉa. trái ổi. Bé Hà. gỗ. b.Mẹ may. bơi lội. Bầy cá. áo mới. Cây táo. qua khe đá. Suối chảy. thổi xôi đỗ. Bà nội. sai trĩu quả. Bụi. tre. Bài 2: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống: a. g hay gh: …..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ b. k, c, q: tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ c. ua hay ưa: ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d………. d. ay hay ây: suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 1. Đặt tính rồi tính: 87- 45 93- 62 77- 22 68- 43 55- 32 49- 36 .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 67- 40 93- 80 78 - 50 46- 30 85 - 82 99 - 90 .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 29 - 6 34 - 4 68-7 72- 2 99 - 5 86 - 4 78 - 6 .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 2. Điền dấu >, < = 82 – 41….. 53 - 12 87- 36 …. .. 42- 21 63- 20….. 97- 53 99 - 89…… 27- 15 96- 74…….36 - 24 68- 21 …. 59 - 12 88 - 48…… 75- 22 86 - 80 ……. 19- 3 75- 25…… 63 -33 70 - 20 …….90- 40 80-70……. 30- 20 50 - 10….. 90 - 80 3. Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 4.Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa đọc? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5.Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nơ 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nơ? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 6. Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: a. Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? b. Cành dưới còn bao nhiêu con chim đậu? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 7. Đoạn đường dài 78 mét. Em bé đã đi được 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì tới nơi? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 8. a. Một tuần lễ có mấy ngày?............................................... b. Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. c. Gạch chân những ngày em không đến trường? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 9. Viết tên những ngày em đi học trong một tuần? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b. Viết tên các ngày em không đi học? ……………………………….. 10. Một tuần lễ có hai ngày em không tới trường. Hỏi một tuần lễ em tới trường mấy ngày? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 11. Mỗi tuần em đi học 5 ngày. Hỏi một tuần có mấy ngày em không đi học? .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 12. Trên tờ lịch ngày hôm nay ghi: tháng…., ngày trong tháng là ngày thứ…., hôm nay là thứ……….. trong tuần. 13. Đọc tờ lịch ngày hôm nay, em ghi: Ngày mai là ngày thứ……….. của tuần, ngày thứ………… của tháng, tháng này là tháng thứ………. của năm. 14. Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày ……… của tháng và là ngày thứ ……….. Ngày kia là ngày ……. của tháng và là ngày thứ ……….. Hôm qua là ngày …………của tháng và là ngày thứ …………… Hôm kia là ngày………. của tháng và là ngày thứ ……………. 15. Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ ………… của tuần 16. Hôm nay là ngày Chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau?Vì sao? 17. Hôm nay là thứ năm. Mấy ngày trước đây là thứ năm liền trước? Vì sao? 18. Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật. Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ…………….. Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ……………… 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ……………….. Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ……………… 19. Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số…….. , kim dài chỉ vào số…... 20. Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là 30 Số gồm 4 chục và 0 đơn vị là …………. Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là ………… Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là ………… Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là …………… 21. Hình bên có: - số hình vuông là………… - số hình tam giác là………. 22. Cho các số: 5, 11, 9, 97, 76, 54, 23, 55 a. Viết các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn………………………………… b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến nhỏ ………………………………… 23. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 15, được bao nhiêu trừ đI 10 thì được kết quả là 25. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 24. Trong một tháng ngày 12 trong tháng là thứ hai. Hỏi ngày 19 trong tháng đó là thứ mấy? 25. Đàn gà có 65 con. Người ta đã bán đI một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đI bao nhiêu con gà?. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống: e. g hay gh: …..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ f. k,c,q: tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ g. ua hay ưa: ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d………. h. ay hay ây: suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn be. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 câu giới thiệu về người đó. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5. Gạch dưới từ viết sai chính tả: Ngượng ngiụ quai xách cong queo Quai sách quả lịu ngập ngừng. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ôn tập cuối năm Lớp 1 bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống 12. 5. 3 = 14. 14. 4. 1 = 11. 16. 3. 2 = 17. 32 45. 30. 2 =4. 20 84. 4 = 69 10. 3 = 71. bài 2 : Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?. bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống 12 + 6. 6 + 4+7. 30 + 40. 80 - 20. 15 + 0. 15 - 0. 90 - 50. 10 + 40. 18 – 5. 14 - 4 + 5. 70 – 40. 90 - 60. 0 + 10. 10 + 0. 30 + 20. 10 + 40. bài 4 : Nối phép tính với số thích hợp :. 80  60. 20  30 30  30. 20 60. 50 70. 10  40. 50  20. 90  30. 60  40. 80  10 bài 5 : số ? + 20 - 30. - 40. - 20. 70. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 32 + 46 <. < 22 + 40. bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau 14 23 bài 7 : 32 14. Hình vẽ trên có .......................tam giác Đó là các tam giác .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................ bài 8 : Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau Có ...........điểm Là các điểm.............................................. .................................................................. Có .......... đoạn thẳng Là các đoạn thẳng ....................................... ...................................................................... ....................................................................... A E. B C. H D. bài 9 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ơ trong đường tròn và 4 điểm ơ ngoài hình tam giác. Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 11 *:He vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?. Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .. Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại . An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?. Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi Cách 1:. Cách 2:. Bài 14 *: 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Điền số thích hợp vào chỗ trống ... 3 + 6 ... 9 8. ...3 ... + 6 ... 89. ...7. ...7. 5 ... 34. 5 ... 43. Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?. Bài 15*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?. Bài 16*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên . Só bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi ?. Bài 17*: Điền dấu <, >, = vào ô trống 23 + 23 – 11. 22 + 22 – 10. 56 + 21 – 15. 21 + 56 – 15. 44 + 44 – 22 46 + 41 – 26 Bài 18*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính tổng 2 chữ số của nó .. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài 19 : Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau A. B. C. D. Bài 20 : Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ? Giải. Bài 21: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ơ số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi? Giải. Bài 22 : Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi ? Giải. Bài 23: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn? Giải. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 24: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học lớp mấy ? Giải. Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?. Bài 26: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên? Có ......đoạn thẳng : Có......tam giác :. B. A O. C. Bài 27:. D. Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ơ ngoài hình tròn và có 4 điểm ơ ngoài hình vuông. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bài 27: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 28 : Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau. Bài 30 : Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau 43 + 24 97 – 24. 35 + 54. 14 + 75. 88 - 21 12 + 61. Bài 31 : Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ?. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bài 32 : Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ? Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ ?. Bài 33 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ơ trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác. Bài 34 : Vẽ 5 điểm ơ trong hình tròn và ơ ngoài tam giác. Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70.. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50. Bài 37 : Có ..... đoạn thẳng Tên các đoạn thẳng đó là :......................................................................................................... .................................................................................................................................................... A. B. C. D. E. Bài 38 : Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp : “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi . Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ?. Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10. Bài 40 : Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạn , Hỏi nhóm đó có mấy bạn ?. Bài 41 : Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số . Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số. Bài 42 : Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số .Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số. Bài 43 : Vẽ 4 điểm ơ trong hình tam giác , trong đó có 2 điểm ơ ngoài hình tròn 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bài 44: Hãy vẽ 5 điểm trong đó điểm ơ trong hình vuông. có 3 điểm ơ ngoài hình tròn và 4. Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ?. Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách. Bài 47 : Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7 . Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ ?. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Bài 48 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác Có ........hình tam giác Là những tam giác ....................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... Bài 49 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ? Có ...............điểm Là những đoạn thẳng ............................ A .............................................................. .............................................................. Có ...............thẳng Là những đoạn thẳng............................... ................................................................ ............................................................... ................................................................ D. H. B. I. C. Bài 50 : Số chẵn chục liền trước. 1.Tính 17 + 2 = 17 - 3 = 14 + 5 - 2 =. Số chẵn chục đã biết 20 30 40 50 60 70 80 90. Số chẵn chục liền sau. 19 + 0 = 18 - 3 = 13 - 3 - 6 =. b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………… …………………... 3+7+9=. 3. Giải bài toán theo lời tóm tắt: Tóm tắt Bài giải. 10 +7 - 4 = 12 + 6 = 15 - 5 = 17 - 2 + 3 = 13 - 2 + 5 =. 2. Viết các số 7; 14; 20; 16; 8 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………… …………………… 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Đoạn thẳng AB: 7 cm ……………………………………………………… Đoạn thẳng BC: 2 cm ……………………………………………………… Cả hai đoạn thẳng: …cm? …………………………………………………… 4. a) Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số bé nhất: A. 28 B. 12 C. 33. D. 47. b) Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số lớn nhất: A. 82 B. 21 C. 33. D. 7. c) Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số có hai chữ số khác nhau: A. 33 B. 55 C. 98. D.11. d)Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau A. 98 B. 10 C. 99 D.11 1.Viết (theo mẫu) Viết số 30 50 70 90. b) Sáu chục: 60 Tám chục: … Chín chục: …. Đọc số Ba mươi. Đọc số Bốn mươi Năm mươi Sáu mươi Mười. Bốn chục: … Ba chục: … Hai chục: …. Viết số 40. Một chục: … Bảy chục: … Năm chục: …. 2.Số tròn trục? 80 60 30 3.Điền dấu <, > = vào chỗ … cho đúng. 10 … 30 50 … 40 60 … 40 80 … 70 60 … 80 30 … 10 70 … 70 70 … 40 50 … 50 70 … 60 4.Số? 20 < … 30 > … 20 > … 60 < … < 80 … = 20 70 > … 90 = … 40 > … > 20 5. Khoanh tron vào chữ cái đứng trước số tron chục: A. 40 C. 44 E. 11 B. 35 D. 80 G, 20. 4. H. 93 I. 60. K. 66 L. 33.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 6. Nhà em có 1 chục cái đĩa, Mẹ mua thêm 20 cái đĩa nữa. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu cái đĩa? Tóm tắt Bài giải 1 chục cáI đĩa =. . . . . . . . (cáI đĩa) Có: .. cái đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thêm: … cáI đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Có tất cả: … cáI đĩa Đáp số:. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . 7. Đặt tính rồi tính 50 + 30 60 +20 30 + 60 40 + 40 70 +10 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... 1.. Tính nhẩm: 30 + 40 = 40 + 30 =. 50 + 20 = 20 + 50 =. 30 + 20 + 40 = 50 + 30 + 10 =. 20 cm + 30 cm = 40 cm + 0 cm = 10 cm +50 cm = 2. Bình có 30 bút chì, An cho Bình 20 bút chì nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu bút chì? Tóm tắt Bài giải …………………… …………………………………………………… …………………… …………………………………………………… …………………… …………………………………………………… 3. Số? 70 + … = 90 … + 50 = 80 40 + 20 + … 70 5. Nối các ô có kết quả giống nhau ở dong trên với dong dưới 70 + 10 40 +30 50 20 + 20 20 + 40 90 40 + 10 20 + 50 80 20 + 20 + 10 4. Viết tiếp vào chỗ … ( theo mẫu) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Số 50 gồm … chục và … đơn vị. Số … gồm 6 chục và 0 đơn vị. Số tròn chục liền trước của 30 là 20. Số tròn chục liền trước của 50 là … Số tròn chục liền trước của … là 80.. 60. 4. 30 + 10. 50.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Ôn tập toán lớp 1 Đề 1 : Bài 1 : < 1 + 6 + 11 > 22+ 2+ 3 =. 2 +14 +2 5 + 20 + 1. 62 +15 – 30. 62 + 30 – 42. Bài 2 : Số ? a) b). +9 - 30. 49. 24. - 26 +15. +0 - 39. Bài 3 : Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống 39 38 90 61 = 30 Bài 4 : Bạn Ngọc có 47 viên bi , bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi . Hỏi cả 2 bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ?. Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5. Bài 6 : Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số A Bài 7 : Hình vẽ bên có ............điểm Có ..........tam giác Có ..........đoạn thẳng. O G. __________________________________________________________________ 4 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> B C Ôn tập toán lớp 1 Đề 2 : Bài 1 :Tính 4 + 40 – 20 = 94 – 43 +15 = 28 + 30 – 57 = 48 – 16 – 22 = Bài 2 : số ? a) - 20 + 40 = 48 Bài 3 : < 28 +10 > 93 – 33 =. b) 37 -. +30 = 56. 30 +7. 43 – 33. 20 -10. 50 +11. 7 + 31. 99 - 59. Bài 4 : Cho các chữ số 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số . Mỗi chữ số chỉ viết 1 lần trong mỗi số? .................................................................................................................................................. ... Bài 5 : Lớp 1 A có 20 bạn gái , số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A có bao nhiêu học sinh nam ?. Bài 6 : Hình vẽ bên có : Có ...........điểm A là các điểm ..................................................... Có ............tam giác là các tam giác ............................................... E G ........................................................................ B ....................................................................... Có ............đoạn thẳng là các đoạn thẳng .......................................... ....................................................................... D Bài 7 : Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4 ...................................................................................................................................... __________________________________________________________________ 4 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o. C.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Ôn tập toán lớp 1 Đề 3 : Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ................... Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau................... Bài 2 : số ? 11 +. + 37 = 99. 62 -. + 46 = 88. 27 + 51 -. = 64. Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59 .................................................................................................................................................. .. Bài 4 : Tổ em có 12 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn gái là bao nhiêu ?. Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8 .................................................................................................................................................. ... Bài 6 : Vẽ 5 điểm ơ trong tam giác và ơ ngoài hình tròn. Ôn tập toán lớp 1 Đề 4 :. Họ tên ..................................... Lớp ..................... Điểm :. Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống : Số liền trước Số đã biết Số liền sau __________________________________________________________________ 4 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 67 42 Bài 2 : Điền dấu > ,< , = 15 + 33. 65 – 25. 95 – 15. 40 + 4. 81 + 17 95 + 4 Bài 3 : Số ?. 32 + 15. 93 – 83 - 40. 28 + 10 -. 43 +. - 56 = 12. = 13. - 21 + 12 = 82 - 56 = 0 Bài 4 : Bạn Trinh có 24 viên bi .Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ?. Bài 5 : E. A. G. B. O. C. Ôn tập toán lớp 1 Đề 5 : Bài 1 : tính 74 – 34 + 10 =. * Hình vẽ bên có.......... điểm là các điểm ................................................. ..................................................................... * Có .............. đoạn thẳng là các đoạn thẳng ........................................ ..................................................................... * Có .............. hình vuông * Có .............tam giác là các tam giác ................................................... .............................................................................. D. 60 + 10 – 50 = 90 + 9 – 98 =. __________________________________________________________________ 4 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 53 +15 - 28 = Bài 2 : số -20. + 21. - 45. + 98. 46 Bài 3 : a) b). Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau : .............................. Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau : ........................... Bài 4 : Tìm số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...... Bài 5 : Tìm 2 số sao cho khi cộng lại được kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4 ................................................ ................................................. ............................................... ................................................. Bài 6 : Trong ô tô thứ nhất có 21 hành khách . Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống xe . Hỏi trong ô tô sau lúc đó có bao nhiêu hành khách ?. A. Bài 7 : Hình vẽ bên có : Có............hình vuông Có ...........tam giác Có ............điểm Có ...........đoạn thẳng. E. O. G. C. B. H. I. D. Ôn tập toán lớp 1 Đề 6 : Bài 1: a). Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0 __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> ................................................................................................................................................ b) Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100 ................................................................................................................................................ Bài 2 : < 61 + 37 99 – 1 24 + 15 31 + 5 > = 60 + 30 99 - 1 62 – 12 32 + 11 Bài 3 : Số ? - 20. + 30. -10. + 35 95. Bài 4 : Có 10 que diêm , hãy xếp thành 3 hình vuông ?. Bài 5 : Một thanh gỗ dài 98 cm , lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm , lần thứ 2 cưa bớt đi 5cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ?. Ôn tập toán lớp 1 Đề 7 : Bài 1: Sắp xếp các số sau: 68, 49, 56, 23, 81, 90. __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> a). Theo thứ tự từ lớn đến bé ........................................................................................... b) Theo thứ tự từ bé đến lớn ........................................................................................... Bài 2: Số ? + 24 - 83 = 12 69 -. + 10 = 50. 39 + - 15 = 24 Bài 3 : Viết tất cả các số có 2 chữ số mà cộng 2 chữ số của mỗi số được kết quả là 4 .................................................................................................................................................. . Bài 4 : Bạn Phước có 24 viên bi , bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi .Hỏi bạn Hạnh có bao nhiêu viên bi ?. Bài 5 : Tìm 2 số khác nhau khi cộng lại được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số nhỏ nhất là số liền trước của số lớn ?. Bài 6 : Cho các điểm hãy vẽ tạo thành 9 tam giác ? A. B. D. Đề luyên thi HSG lớp 1 Đề số 1 C G H Các số bé hơn 10 I ) Lý thuyết - Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,.... - Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10.... - Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9... II ) Bài tập: Bài 1 : - Viết các số chẵn bé hơn 8:.................................................................... - Viết các số lẻ bé hơn 9:.................................................................... - Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:........................................................................ Bài 2: Điền dâú :+ , - , = 1 1  1 = 3 221=1 1 1  1 = 3 221=3 2 2  1 = 5 Bài 3 : Điền dâú : >, < ,= 5 ..... 1 + 1 + 3 4 + 1 ..... 5 - 0 5 ..... 2 + 2 - 1 5 - 1 ...... 5 + 0 Đề số 2 Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống 1. 1. 3. 4. 5. Bài 2: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô màu xanh , mấy ô tô màu đỏ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 3 : Điền dấu( + , - ) 5 2  2 = 1 52>3 1 5 2  2 = 5 52<3 1 Bài 4: Số 4= +1+1 5=2+ +2. 6>5+ 6< +2. Đề số 3 I ) Lý thuyết : - Một đôi đũa có 2 cái đũa - Một đôi bạn có 2 bạn - Một cặp bánh có 2 cái bánh - Một cặp số có 2 số. II ) Bài tập Bài 1: Cho các số từ 0 đến 5: __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. - Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 2 : Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ Bài 3 : Điền dâú: + , 5 4 3 21=1 5 4 3 21=3 5 4 3 21=5 Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh và đỏ , biết số bóng xanh bằng số bóng đỏ . Hỏi có mấy .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ Đề số 4 Bài 1: Phát hiện quy luật viết tiếp: 0 , 3 ,....., ..... , ..... 8 , 6 , ...., ......, ......, Bài 2 : Tách số : 9  8 9 2  2    1 1     1 Bài 3: Cho các số : 1,2,3 - Lập các phép tính có kết quả bé hơn 3 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ - Lập các phép tính có kết quả lớn hơn 3. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ Bài 4 : Điền số thích hợp:  =3-1  -5=5 4 +  = 5 -1 1+ =1-  + =0 +=5-0 __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Đề số 5 Bài 1: Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó ? .......................................................................................................................................... Bài 2:Điền số -2 > 1+1 -1<1+2 6- =3+3 5+ =5-  1+>1+  + 2 = 2 + Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 3+>2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 5- <2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 -3 <2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 Đề 6: Bài 1 : Điền số 7 8 3 8  5   6  1       Bài 2: Viết tiếp ......, ......, 4 , 2 , 0 ......, ......, 3 , 0. Bài 3 : Cho các số : 1 ,2 , 3 , dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh , đỏ . Bóng đỏ ít hơn bóng xanh . Hỏi có mấy quả bóng đỏ , mấy quả bóng xanh ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ Đề 7 Bài 1 : Điền dấu > , < , = 5 + 1 ..... 5 - 1 5 - 1 ..... 4 + 2 4 - 2 .......4 + 2 1 - 1 ..... 1 + 1 6 + 0 ......6 - 0 5 + 1 ..... 1 + 5 Bài 2: - Số liền trước 5 là ..... - Số liền trước 6 là .... - Số liền sau 5 là .... - Số ơ giữa 4 và 6 là .... Bài 3 : Điền số ; 6= +1+1 5+1> +1 4=2+ +2 5-1<  -1 Bài 4: __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 4 rồi trừ đi 1 thì được 5 . . Số..đó..là...........................................................................................................................vì .... .................................................................................................................................................. ............................................................................ Đề 8 Bài 1: - Số liền trước số 7 là..... - Số liền sau số 7 là.... Bài 2: Điền dấu 4 + 2 ..... 2 5 ..... 3 + 2 6 - 2 ..... 2 6 ...... 5 - 2 4 + 2...... 4 4 .......2 + 3 Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 6- <4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. +0<4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5.  - 1 < 4 -1 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. Bài 4 : Điền số 3+3= +1 -4<3+0 3-1 >2- 6- >5-0 Bài 5 : Tính 1+3+2= 6- 4- 1= 6-4-2= 6- 4+3= Đề 9 Bài 1 : - Số lẻ liền sau số 1 là :......................... - Số chẵn bé nhất khác 0 là :..... - Số ơ giữa 6 và 8 là số chẵn hay số lẻ :............. Bài 2: Cho các số 0, 1, 2, 3,4 - Tìm cặp số có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. - Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 3 :Điền dấu > , < , = 6 + 0 ..... 5 + 1 8 - 4 ....... 5 - 4 8 + 1 ..... 9 + 1 8 - 0 ........ 0 + 8 4 - 3 ...... 8 - 0 6 + 2 ...... 8 - 1 Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> x>5 x = 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8 5<x x= 1 , 2, 3 , 4 ,5 ,6, 7 ,8 1<x<5 x= 1, 2 , 3, 4 ,5 , 6 , 7 ,8 Bài 5: Có 5 viên bi ba màu vàng , xanh , đỏ . Bi vàng ít nhất , xanh bằng đỏ . Hỏi mỗi loại có mấy viên bi? .................................................................................................................................................. ........`......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ..................................................... .................................................................................................................................................. ...................................................................................................... Đề 10 Bài 1: Tính 7+0+2= 7-1-6= 6+1+2= 3+4+1= 8-5-2= 7-5+2= Bài 2 : Số ...+ 5 = 9 8 - ... = 6 3 + .... = 7 ...- 6 = 1 ...+ ... = 8 .... - .... = 4 Bài 3: Khoanh vào số đúng x>3 x = 0 ,1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 x<3 x = 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6 2<x<6 x = 0 , 1, 2, 3 , 4 , 5 ,6 Bài 4 : Cho các số : 1 , 2 ,3 ,4 , 5 - Tìm các cặp khi cộng có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................. - Tìm các cặp số khi trừ có kết quả bằng 3: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .............................................................................. Bài 5: Hai bạn chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 3 ván. Hỏi 2 bạn chơi mấy ván cờ ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................ __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đề 11 Bài 1 : - Tìm hai số khác nhau có hiệu bằng số nhỏ ? ......................................................................................................................................... - Viết 3 thành tổng của các số giống nhau : .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. -Viết 3 thành tổng các chữ số khác nhau : .......................................................................................................................................... Bài 2: Điền số -5 <6 3+5> - 0 6->2+1 + <9-0 Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S 9-8+3=7  5+4-9>0 9-8+6=7  6+3<8-0 Bài 4 : Tính 9-8+8= 1+7+1= 9-7+3= 8-4+3= 6+3-9= 6-6+0= Bài 5 : Hình bên có : - Có ........... đoạn thẳng .. Đề 12 Bài 1 : Điền dấu + , 1341=2 4114 = 6 4114=2 4114=0 Bài 2 : Có 5 bông hoa cắm vào 2 bình để mỗi bình đều có hoa . Có mấy cách cắm? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Bài 3 : Tìm tất cả các số có thể x<3 x = ........................................................ x>5 x =........................................................ Bài 4: - Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6 :.................................................................... - Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6 : __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. - Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là : ........................................................................ Bài 5 : Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng . .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................. Đề 13 Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6 1. 2. Bài 2 : Tìm x , biết : 1<x<4 x = ..................................... 1<x<8 x = ...................................... x>1 x = ...................................... 1+2<x<7 x =...................................... Bài 3 : Số 1++ =7 3- >1+1 6> >2 5-<5-2 -5>1+2 2 +  < 10 -  Bài 4 : Có 6 quả bóng gồm 3 màu : màu xanh ít nhất , mầu đỏ nhiều nhất , còn lại là màu vàng . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... __________________________________________________________________ 5 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Đề 14 Điền sô vào ô trống sao cho khi cộn 3 số liền nhau có kết quả bằng 7. 2. 1. Bài 2 : - Viết 4 thành tổng các số giống nhau : .......................................................................... - Viết 4 thành tổng các số khác nhau :............................................................................ Bài 3 : Điền Đ vào phép tính đúng 8-4>4-4  7-4+3>6+1  3+6<9-0  4+5-6<4+5-5 Bài 5 : Điền số 10  9  8  5    3  0   1     1    . Đề 15 Bài 1 a) Số lớn hơn 8 nhưng lại bé hơn 10............................................................................. b) Số trừ đi 3 thì còn lại 7 ....................................................................................... c) Số trừ đi 9 thì bằng 0.......................................................................................... Bài 2: Điền dấu > , < , = 5 + 3 ..... 9 - 1 8 + 2 ........ 10 - 4 10 - 7..... 4 + 2 7 - 2.......... 9 - 5 10 - 6 ..... 8 - 4 6 - 1 ........ 8 + 1 Bài 3 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6 a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6 __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4 .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................... Bài 4:Đúng ghi Đ sai ghi S 9+1 >7+3  9 - 9 + 1 < 11 - 9 + 1  8 - 6 < 10 - 7  10 - 7 + 4 > 10 - 8 + 4  Bài 5 : Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được 3 hình tam giác. Đề 16 Bài 1 a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ? ................................................................................................................................. b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số ................................................................................................................................... c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ? ...................................................................................................................................... Baì 2 :Tính a) a+0= 0+a= a-0= a- a= b) a+b+1= với a = 9 , b = 2 9-b+c = với b = 0 , c = 1 x+8-y = với x = 5 , y = 4 Bài 3 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6 Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ......................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 4 : Hình bên có  hình vuông  hình tam giác  đoạn thẳng __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Đề 17 Bài 1 : Tính a) b+0= b-b= 0+b= b-0= b) a-b+1= với a = 9 . b = 2 9-b+c= với b = 0 , c = 1 x+8-y= với x = 2 , y = 5 Bài 2: Cho các số từ 1 đến 6 a) Tìm các cặp số có tổng bằng 8 .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 3 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 8 .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 3 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 được bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả bằng 9. ......................................................................................................................................... Bài 4: Tính 10 - a + b = với a = 8 , b = 0 ................................................... a+b-2 = ..................................................... m-n = với m = 10 , n = 6 ........................................................ Đề 18 Bài 1 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2: Đánh dấu x vào kết quả đúng . __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 10 - 8 + 2 > 10 - 7 + 3  8+2> 7+3>6+4  6+3+1=1+3+6  10 - 9 < 10 - 8 < 10 - 7  4 + 6 - 10 < 10 - 10 + 1  6+2<7-1<8-5  Bài 3: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7 a) Tìm các cặp số có tổng bằng 9 : .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................. c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 9: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 4: Tính a+7-b= với a = 3 , b = 9 ............................................................. 10 - x - y = với x = 6 , y = 2 .............................................................. m-n+5= với m = 10 , n = 7 ............................................................. Bài 5: Hình bên có  hình tam giác  hình vuông  đoạn thẳng Đề 19 Bài 1: - Viết số chẵn bé hơn 9 và lớn hơn 2:............................................................................ - Số nào cộng với nó hoặc trừ đi nó thì bằng chính nó: ......................................... Bài 2: Cô có 6 cái bánh chia cho 3 bạn . Lan được nhiều nhất , An được ít nhất , Hà nhiều hơn An nhưng ít hơn Lan. Số bánh của 3 bạn là 3 số tự nhiên liên tiếp . Tìm số bánh của mỗi bạn ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Bài 3: Điền dấu + , 8  2 > 10 - 1 9  3 > 10 - 4 10  7 > 10  8 10 > 6 3 > 6  2 Bài 4: Mai có ...... quả cam , Mai cho bạn 2 quả , Mai còn lại 6 quả . Hỏi lúc đầu Mai có mấy quả cam ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... Bài 5 : Hình vẽ bên có: __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Có ........ hình tam giác . - Có ........ hình tứ giác . - Có ........ đoạn thẳng .. Đề 20 Bài 1 : - Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 9 :......................................................... - Viết tất cả các số nhỏ hơn số nhỏ nhất có hai chữ số và lớn hơn số chẵn nhỏ nhất có một chữ số khác 0 . .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 2: Cho các số 1 ,2 ,3 . Hãy lập các phép tính để có kết quả bằng : 6 , 4 , 2 , 0 Bài 3: Tính x-3+y= với x = 10 , y = 1 ............................................................... 10 - x + y = với x = 8 , y = 6................................................................ a + b - 10 = với a = 6 , b = 4 ............................................................... Bài 4 : Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải . Cành trên : 6 quả Cành dưới : 3 quả Hai cành có : ...... quả ?. Đề 21: Bài 1 : - Số lẻ lớn hơn 0 và nhỏ hơn 8 là : .............................................................................. - Số ơ giữa 7 và 9 là số chẵn hay số lẻ : ...................................................................... - Viết 9 thành tổng của 3 số giống nhau: .................................................................... Bài 2 : Điền dấu + , 7  3 = 0  10 3  6 = 10  1 10  8 > 10  9 7  3 < 1  4 < 10  3 Bài 3 : Điền Đ hay S 10 - 5 + 1 > 10 - 6 + 2  10 - 8 + 7 > 9 + 1 - 1  3+4-1<6-0+2  10 - 10 + 0 = 0 + 9 - 9  __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Bài 4 : Khoanh số có thể điền vào ô trống : 3+2<  <8-1 2 , 3, 4, 5, 6, 7 10 - 6 >  > 10 - 10 1 , 2 , 3, 4, 5 Bài 5 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đàn gà có : 1 chục con ........................................................................................ Bán : 6 con ........................................................................................ Còn : ..... con ? ......................................................................................... ........................................................................................... Đề 22 : Bài 1 : - Số lẻ liền sau sô 5 là : - Viết các số lẻ mà em đã học : - Số ơ giữa số 6 và 8 là số chẵn hay lẻ Bài 2 : Tìm một số biết rằng lấy 4 cộng với số đó rồi trừ đi 8 thì bằng 2 . Bài 3: Cho các số từ 0 đến 6 . a) Tìm các cặp số có kết quả bằng 8 : b) Tìm nhóm 3 số có kết quả bằng 8 : c) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4 : Bài 4: Điền Đ vào phép tính đúng . 10 - 7 + 3 = 6 + 2 - 1  9 - 9 + 9 < 10 - 10 + 10  4 + 6 - 7 > 10 - 8 + 1  1+9-1 <9-1+1  Bài 5 : Điền phép tính đúng Có ....... máy bay Bay đi : 6 máy bay Còn : 3 máy bay ? Đề 1 Lớp : 1B Họ Và Tên: ………… đề kiểm tra hs giỏi môn toán 1. Điền vào chỗ chấm: a. Có…..số có một chữ số. Là các số…………………………………………. b. Các số tròn chục vừa lớn hơn 30 vừa bé hơn 10 chục là: ………………………….. __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> c.. Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 30 là……………………………………… d. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có e. kết quả bằng 8 là: …………………………………………………………………. f. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết quả bằng 4 là:…………………………………………………………………. 2.Điền số? 36 -……+ 20 = 50 78 -……+ 30 = 50 87 -……+34 = 67 40 +……+14 = 76 35 +…..- 70 = 9 55 +…..- 24 = 75 100 - ….+ 25 = 65 20 +…..- …. = 0 3.Kết quả của: 45 + 23 nhỏ hơn các số nào dưới đây? A: 68 B:87 C:58 D:78 Kết quả của: 95 - 23 lớn hơn các số nào dưới đây? A: 72 B:70 C:58 D:78 4.Câu trả lời nào sau đây không đúng: A: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10 B: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 C: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 90 D: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99 E; Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 thì thứ năm là ngày 8. G: Nếu ngày 10 là thứ sáu thì ngày 12 là thứ bảy. .5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số hàng dọc, hàng ngang, đường chéo có kết quả bằng nhau: 30. 20. 3. 30 40. 2 3. 4. .5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số ơ 3 ô liền nhau có kết quả như nhau: 20. 30 15. 40 21. 32. __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 6. Đặt bài toán theo tóm tắt rồi giải:. 7. Tóm tắt rồi giải bài toán sau: Có 95 con vịt. Trên bờ có 3 chục con, số vit còn lại bơi ơ dưới hồ. Hỏi dưói hồ có bao nhiêu con vịt? 8.Hà có số bi xanh bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau và bi đỏ là 5 chục viên. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi? Đề 2 Lớp : 1B Họ Và Tên:. ………… đề kiểm tra hs giỏi môn toán 1.Điền vào chỗ chấm: A. Các số tròn chục vừa lớn hơn 60 vừa bé hơn 10 chục là:………………………….. B .Các số có hai chữ số giống nhau bé hơn 80 là……………………………………… C. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có kết quả bằng 7 là:…………………………………………………………………. D. Các số có hai chữ số mà khi lấy chữ số hàng đơn vị trừ đi chữ số hàng chục có kết quả bằng 3 là:…………………………………………………………………. E. Có …..số có hai chữ số. 2.Điền số? 86 -……+ 20 = 50 90 -……+ 30 = 50 67 -……+34 = 67 30 +……+14 = 76 55 +…..- 70 = 9 25 +…..- 24 = 75 100 - ….+ 45 = 65 20 +…..- …. = 0 3.Kết quả của: 65 + 23 nhỏ hơn các số nào dưới đây? A: 88 B:87 C:98 D:89 Kết quả của: 95 - 15 lớn hơn các số nào dưới đây? A: 80 B:70 C:60 D:78 4.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10 B: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 C: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 90 D: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99 E; Nếu hôm qua là thứ ba ngày 6 thì hôm nay là thứ hai ngày 5. G: Nếu ngày 12 là thứ ba thì ngày 19 là thứ ba. .5.Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số ơ 3 ô liền nhau có kết quả như nhau: __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 30. 10 25. 20 31. 42. 6 . Điền số và ô trống sao cho khi cộng các số hàng dọc, hàng ngang, đường chéocó kết quả bằng nhau: a) Bằng 90 b) Bằng 80 30. 20 20. 30 20. 10. 7. Đặt bài toán theo tóm tắt rồi giải: 45 cm . A. C 22cm. B ? cm. 8 giải bài toán sau: Có một mảnh vải, mẹ cắt 3 chục cm để khâu túi, mẹ cắt tiếp 55 cm để làm khăn. Hỏi mảnh vải đã bị ngắn đi bao nhiêu xăng ti met? 9. Hà có số bi bằng số tròn chục lớn nhất, Lê có 4 chục viên bi. Sau đó Hà cho Lê 10 viên bi Hỏi a) Hà còn lại bao nhiêu viên bi? b) Lê có tất cả bao nhiêu viên bi? Họ Và Tên: ………… đề ôn tập cuối năm (Đề 1) A:Phần trắc nghiệm ( 2điểm) Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền sau của 99 là:. A: 98. B: 100. C: 90. 2. 80 là số liền sau của:. A: 81. B: 90. C: 79. 3. 41 là số liền trước của:. A: 42. B: 40. C: 39. 4. Số liền trước của 100 là:. A: 90. B: 89. C: 99. __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 5:. 44 + 12 <. < 59 số cần điền vào ô trống là: A: 60 B: 58. 6. Số 95 gồm:. A: 9 và 5. 7. Một tuần lễ và 2 ngày là:. C:61. B: 90 chục và 5 đơn vị A. 7 ngày. C: 9 chục và 5 đơn vị. B. 9 ngày. C. 10 ngày. 8.Trong các số: 89, 60, 90, 19, 20, 70, 59 , số tron chục bé nhất là: A. 10. B. 19. C. 20. B :Phần tự luận (8điểm) Bài 1: a) Đọc các số sau: 15.................... 55: .................... 64: .................... 89: .................... 100: .................... 21: .................... b) Viết các số sau: Hai mươi hai:……… Chín mươi:…………….. Tám mươi chín:……. Sáu mươi tư:…………… Mười chục:………… Bảy mươi lăm:………… Bài 2: Tính: 36 + 42 – 14 =…… 97cm – 43 cm +12 cm =………… 5 + 62 – 60 =…… 100 cm – 40 cm + 38 cm =……….. 8 + 91 – 57 =….. 4 cm + 63 cm - 23 cm =……….. Bài 3:a) Xếp các số : 43, 65 ,49, 89, 98,67, 34 theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Xếp các số: 79, 63, 54, 48, 71, 50, 87, 69 theo thứ tự giảm dần: Bài 4: Số? 40 +…. .= 80 55 +…….= 98 ……+…….= 80 ……- 30 = 70. …..+ 34 = 67. …… - ……= 31. Bài 5:Trong vườn có 99 cây chuối và cây cam, số cây chuối là 3 chục cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài 6: Nam có một số bi, Nam cho Hà 25 viên bi, cho Tùng 2 chục viên bi. Hỏi Nam đã cho đi bao nhiêu viên bi? Bài 7: Nếu hôm qua là thứ tư ngày 14 thì: Hôm nay là......................ngày.................... Ngày mai là.....................ngày.................... Ngày kia là......................ngày.................... Hôm kia là.......................ngày.................... Bài 8:Hình bên có…… hình vuông Có……….hình tam giác __________________________________________________________________ 6 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Có ………..đoạn thẳng. Điểm Bài 1: ( 2 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thớch hợp vào ụ trống: 16 + 0 + 14. 25 + 20 – 10. 19 – 16 – 3. 18 – 16 – 2. Bài 2: ( 2 điểm) Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 14 là số liền trước của số………... Số bộ nhất cú hai chũ số là……… 81 là số liền sau của số ………… Ba chục que tớnh là ……… que tớnh. Bài 3 : (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh. 20 + 50 89 – 27. 12 + 1 52 – 0 – 32. 5 + 33. 13 – 1 + 1 51 – 32. 49 – 3. Bài 4 : ( 2 điểm) Bạn An hỏi bạn Bỡnh : ô Năm nay bố bạn bao nhiờu tuổi ? ằ. Bỡnh trả lời : ô Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31, cũn bố tớ hơn mẹ tớ 4 tuổi ằ. Em hóy tớnh xem hiện nay bố bạn Bỡnh bao nhiờu tuổi ? Bài 5 : ( 1 điểm) Từ ba số 18 ; 12 ; 6 . Em hóy lập tất cả các phép tính đúng. Bài 6 : ( 1 điểm) Trong hỡnh vẽ bờn, cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc ? Trả lời : Hỡnh vẽ bờn cú ……….tam giỏc. Cõu 1: (2 điểm) Em hóy viết 5 tiếng cú chứa vần oang, 5 tiếng cú chứa vần uyờn, 3 tiếng cú chứa vần ươt , 3 tiếng cú chứa vần ương. Cõu 2: (2 điểm) Em hóy tỡm 3 từ cú tiếng chứa vần ươu, 3 từ cú tiếng chứa vần iờng. Cõu 3: (2 điểm) Điền vào chỗ chấm: n hay l : ….àng xúm ; ….uyện tập ; ….ước uống ; tiến ….ờn . õn hay õng : v…… lời ; bạn th….. ; bàn ch….. ; nhà t….. Cõu 4: (2 điểm) Em hóy viết 4 dũng thơ đầu của bài thơ “ Ngụi nhà” ( TV 1 tập II). __________________________________________________________________ 7 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Cõu 5: ( 1 điểm) Nối ụ chữ cho phự hợp: Anh em. em phải đội mũ. Khi cụ giỏo giảng bài, Em xem. phim hoạt hỡnh chơi búng chuyền. Đi dưới trời nắng,. chỳng em chỳ ý lắng nghe. Cõu 6: ( 1 điểm) Em hóy viết một cõu núi về một người bạn thõn của em: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống 12. 5. 3 = 14. 14. 4. 1 = 11. 32 45. 30 20. 2 =4 4 = 69. 16 3 2 = 17 84 10 bài 2 : Tìm 1số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?. 3 = 71. bài 3 : Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống 12 + 6. 6 + 4+7. 15 + 0. 15 - 0. 18 – 5. 14 - 4 + 5. 0 + 10 bài 4 :. 10 + 0. Hình vẽ trên có .......................tam giác Đó là các tam giác .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ........ __________________________________________________________________ 7 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> bài 5: Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau Có ...........điểm Là các điểm.............................................. .................................................................. Có .......... đoạn thẳng Là các đoạn thẳng ....................................... ...................................................................... ....................................................................... A. B. E. C. H D. Bài 6 *:Điền số thích hợp vào chỗ trống ... 3 ...3 ...7 ...7 ... + 6 ... 5 ... 5 ... + 89 34 43 6 ... 9 8 Bài 7: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên? Có ......đoạn thẳng : Có......tam giác : B. A O. C. Bài 8:. D. Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ơ ngoài hình tròn và có 4 điểm ơ ngoài hình vuông. Bài 9: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó Bài 28 : Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó __________________________________________________________________ 7 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Bài 29 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau Bài 35 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70. Bài 36 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50 Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10 Bài 45 : Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ? Bài 46 : Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách. __________________________________________________________________ 7 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> A. B. C. D. E. A. B. C. D. E. __________________________________________________________________ 7 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> __________________________________________________________________ 7 ______NGHIÊN CỨU SƯ PHẠM ỨNG DỤNG – SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM – có tại o.

<span class='text_page_counter'>(76)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×