Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giao an phu dao ham so bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10 :. Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết : 19 + 20. Lớp dạy : 10C2 10C3 10C5. HÀM SỐ BẬC HAI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Củng cố các kiến thức về Hàm số bậc hai : tập xác định, sự biến thiên, đồ thị. 2. Kĩ năng: - Vẽ đồ thị hàm số bậc hai và hàm số y =ax. Từ đó lập được bảng biến thiên và nêu được tính chất của các hàm số này 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị các hàm số. - Biết vận dụng kiến thức vào thực tế. 4. Năng lực - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác - Năng lực tự học - Năng lực thẩm mĩ II. CHUẨN BỊ - GV : Giáo án, Hệ thống bài tập - HS : SGK, vở ghi, Các tính chất của hàm số bậc hai đã học. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Phương pháp giải quyết vấn đề - Phương pháp gợi mở vấn đáp - Phương pháp luyện tập. TIẾT 19 IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiếm tra bài cũ (lồng vào quá trình luyện tập) 3. Dạy bài mới Hoạt động giáo viên. Hoạt động của trò. Kiến thức cần đạt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cơ bản Phương pháp sử dụng : Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, luyện tập. Kĩ thuật và hình thức tổ chức : Kĩ thuật Mảnh ghép Hình thức lên lớp Kĩ năng cần đạt : Củng cố HS cách lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. ? Lập bảng biến thiên của hàm số + 2HS lập bảng biến thiên I. Ôn tập kiến thức 2 y = ax + bx + c (a  0) Lập bảng biến thiên của hàm + Dùng bảng kẻ sẵn cho HS đối số y = ax2 + bx + c (a  0) chiếu, uốn nắn. a>0 + Phát phiếu học tập. x. ? Nêu các bước Khảo sát và vẽ – Tìm TXĐ đồ thị hàm số : – Tìm tọa độ đỉnh y = x2 – 3x – 4. y. b - - 2a +. – Xác định chiều biến thiên. a<0 x. – Vẽ đồ thị – Dựa vào đồ thị, xác định x để y < 0, y > 0. +. −Δ 4a. – Xác định trục đối xứng – Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ. +. b - - 2a. +. −Δ 4a. y. -. -. Hoạt động 2 : Luyện tập xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai Phương pháp sử dụng: Gợi mở vấn đáp, luyện tập. Kĩ thuật và hình thức tổ chức : Kĩ thuật Bàn tay nặn bột Hình thức lên lớp Kĩ năng cần đạt : HS biết sử dụng kiến thức để xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai. Cho mỗi nhóm xét chiều biến  Các nhóm thực hiện yêu 2. Xác định chiều biến thieân cuûa moät haøm soá.. caàu. thieân cuûa haøm soá:. ? Để xác định chiều biến thiên Hệ số a và toạ độ đỉnh. a) y = –x2 – 2x + 3. của hàm số bậc hai, ta dựa vào caùc yeáu toá naøo?. b) y = x2 + 1. Đồng bieán. Nghòch bieán. a. (–; –1). (–1; +). b. (0; +). (–; 0). c. (–; 2). (2; +). c) y = –2x2 + 4x – 3 d) y = x2 – 2x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. (1; +). (–; 1). V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Qua bài học, HS nắm được : + Củng cố kiến thức về vẽ đồ thị hàm số, cách xác định hàm số của hàm số bậc hai. * Bài tập về nhà : - Các bài tập còn lại trong SGK * Rút kinh nghiệm, nhận xét : …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. ………………………… ……………………………………………………………………………. ………………………… ********************************** TIẾT 20 IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiếm tra bài cũ (lồng vào quá trình luyện tập) 3. Dạy bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : Luyện tập khảo sát đồ thị hàm số Phương pháp sử dụng : Gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Kĩ thuật và hình thức tổ chức : Kĩ thuật Bể cá Hình thức hoạt động nhóm Kĩ năng cần đạt : HS nắm được cách xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. + Phát phiếu học tập + Hoạt động nhóm 4 HS 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : ? Các nhóm thực hiện yêu cầu ? y = –x2 + 4x – 3 – Tìm TXĐ – Tìm tọa độ đỉnh. + Tọa độ đỉnh I (2, –2). – Xác định chiều biến thiên. + Tìm. – Xác định trục đối xứng. ¿. Ox : A(1, 0), B(3, 0). ¿. Oy : C(0, –3). – Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ – Vẽ đồ thị – Dựa vào đồ thị, xác định x để. + Tọa độ đỉnh K + Tìm 0). ¿. (. 3 25 ;− 2 4. ). Ox : A(–1, 0), B(4,. 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = x2 – 3x – 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y < 0, y > 0. ¿. Oy : C(0, –4). + Đại diện nhóm trình bày + Nhóm khác bổ sung. Hoạt động 2 : Luyện tập xác định hàm số bậc hai Phương pháp sử dụng : Gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Kĩ thuật và hình thức tổ chức : Kĩ thuật Bàn tay nặn bột Hình thức lên lớp Kĩ năng cần đạt : + HS biết sử dụng kiến thức về hàm số bậc hai để xác định một phương trình hàm số. + Giao bài tập + Hoạt động nhóm đôi 3. Tìm Parabol ? Nêu điều kiện để hai điểm đã + Tọa độ điểm thỏa mãn hệ y =ax2 + bx + 2, biết rằng cho thuộc Parabol ? phương trình hàm số : Parabol đó : ? Thay tọa độ điểm vào phương trình hàm số ?. 5=a+b+2 ⇔ a=2 8=4 a−2 b+2 b=1. {. {. a. Đi qua hai điểm A (1;5), B ( -2; 8). + Giao điểm của Parabol với trục ? Giao điểm của Parabol với hoành là A(1, 0), B(2, 0) : b. Cắt trục hoành tại điểm trục hoành x1 = 1, x2 = 2 có ý x1 = 1, x2 = 2 a+b +2=0 a=1 nghĩa gì ? ⇔ ? Thay tọa độ điểm vào phương trình hàm số ? + GV bổ sung.. {. 4 a+2b +2=0. {b=−3. + Đại diện nhóm trình bày + Nhóm khác nhận xét.. V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Qua bài học, HS nắm được : + Củng cố kiến thức về vẽ đồ thị hàm số, cách xác định hàm số của hàm số bậc hai. * Bài tập về nhà : - Các bài tập còn lại trong SGK * Rút kinh nghiệm, nhận xét ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… **********************************.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp dạy : 10C2. Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết : 20#. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiếm tra bài cũ (lồng vào quá trình luyện tập) 3. Dạy bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : Luyện tập xác định hàm số bậc hai Phương pháp sử dụng : Gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Kĩ thuật và hình thức tổ chức : Kĩ thuật Bàn tay nặn bột Hình thức thảo luận nhóm đôi Kĩ năng cần đạt : + HS biết sử dụng kiến thức về hàm số bậc hai để xác định một phương trình hàm số. + Giao bài tập + Hoạt động nhóm đôi 1. Tìm Parabol ? Nêu điều kiện để một điểm + Tọa độ điểm thỏa mãn phương y =ax2 + bx + 2, biết rằng thuộc Parabol ? trình hàm số Parabol đó : ? Thay tọa độ điểm vào phương trình hàm số ? ? Công thức tìm trục đối xứng của đò thị hàm số? ? Parabol đạt cực tiểu khi nào? ? Thay tọa độ điểm vào phương trình hàm số ? + GV nhận xét.. b =2 a=1 ⇔ 2a b=−4 a+b+ 2=−1. {. −. {. b =−1 1 2a a= ⇔ 2 −b 2−4 ac 3 = b=1 4a 2. {. −. {. c. Đi qua điểm C (1;-1) và có trục đối xứng x = 2. d. Đạt cực tiểu bằng tại x = -1. 3 2. + Đại diện nhóm trình bày. Hoạt động 2 : Luyện tập biện luận số nghiệm của phương trình Phương pháp sử dụng: Gợi mở vấn đáp, luyện tập. Kĩ thuật và hình thức tổ chức : Kĩ thuật Bàn tay nặn bột Hình thức hoạt động nhóm Kĩ năng cần đạt : HS biết sử dụng kiến thức về hàm số bậc hai để biện luận số nghiệm của phương trình theo biến. ? Nêu các bước xét sự biến + Hoạt động nhóm 4 HS 2. Xét sự biến thiên và vẽ thiên và vẽ đồ thị hàm số? đồ thị hàm số : TXĐ : D = R – Tìm TXĐ – Tìm tọa độ đỉnh. y = -2x2 - 3x + 5. + Tọa độ đỉnh I (2, –2) HD :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> – Xác định chiều biến thiên – Xác định trục đối xứng. ¿. – Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ. ¿. – Vẽ đồ thị. Ox : A(1, 0), B(. −. 5 2 , 0). Oy : C(0, 5). + Tọa độ đỉnh I (2, –2) ¿. Ox : A(1, 0), B(. −. 5 2 ,. 0) + Đại diện nhóm trình bày. ¿. Oy : C(0, 5). – Dựa vào đồ thị, xác định x để + Nhóm khác bổ sung. y < 0, y > 0 + Dựa vào đồ thị hình vẽ, thầy hướng dẫn cả lớp biện luận. + Hướng dẫn HS yếu kém làm bài. Biện luận 49 a < 8 : 2 nghiệm 49 a> 8. : Vô nghiệm. 49 a = 8 : 1 nghiệm. 3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình trên HD : 49 a < 8 : 2 nghiệm 49 a> 8. : Vô nghiệm. 49 a = 8 : 1 nghiệm. V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Qua bài học, HS nắm được : + Củng cố kiến thức về vẽ đồ thị hàm số, cách xác định hàm số của hàm số bậc nhất. * Bài tập về nhà : - Các BT còn lại trong SGK * Rút kinh nghiệm, nhận xét ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×