Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bai toan van dung cao Chu de 1 KHAO SAT HAM SO UNG DUNG Co loi giai file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10) Chủ đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ & ỨNG DỤNG C}u 1:. (SGD VĨNH PHÚC)Cho h{m số y  x  mx  5 , m l{ tham số. Hỏi h{m số đ~ cho có nhiều 3. nhất bao nhiêu điểm cực trị A. 3 . B. 1 .. C. 2 .. D. 4 .. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: y  x6  mx  5 Suy ra: y . 3x5 x. 3. m . 3x5  m x x. TH1: m  0 . Ta có: y . 5 x5 x. x. 3. . y. 3. 3. v{ h{m số không có đạo h{m tại x  0 ..  0 vô nghiệm v{ h{m số không có đạo h{m tại x  0 .. . 0. . . y Do đó h{m số có đúng một cực trị.. x  0 m 3 x TH2: m  0 . Ta có: y  0  3x5  m x   5 3 3 3x  mx Bảng biến thiên x. y. . m 3. 0. . . 0. . . y Do đó h{m số có đúng một cực trị.. x  0 m 3 x  TH3: m  0 . Ta có: y  0  3x5  m x   5 3 3 3x  mx.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x. y. .  . m 3. . 0. . . 0. . y Do đó h{m số có đúng một cực trị. Vậy trong mọi trường hợp h{m số có đúng một cực trị với mọi tham số m Chú ý:Thay vì trường hợp 2 ta xét m  0 , ta có thể chọn m l{ một số dương (như m  3 ) để l{m. Tương tự ở trường hợp 3 , ta chọn m  3 để l{m sẽ cho lời giải nhanh hơn. C}u 2:. 2 x  2017 (1) . Mệnh đề n{o dưới đ}y l{ đúng? x 1 A. Đồ thị h{m số (1) không có tiệm cận ngang v{ có đúng một tiệm cận đứng l{ đường thẳng x  1. (SGD VĨNH PHÚC)Cho h{m số y . B. Đồ thị h{m số (1) có hai tiệm cận ngang l{ c|c đường thẳng y  2, y  2 v{ không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị h{m số (1) có đúng một tiệm cận ngang l{ đường thẳng y  2 v{ không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị h{m số (1) không có tiệm cận ngang v{ có đúng hai tiệm cận đứng l{ c|c đường thẳng x  1, x  1. Hướng dẫn giải Chọn B H{m số y . lim. x . 2 x  2017 (1) có tập x|c định l{ ¡ , nên đồ thị không có tiệm cận đứng x 1. 2 x  2017 2 x  2017  2; lim  2 , nên đồ thị h{m số có hai tiệm cận ngang l{ c|c x  x 1 x 1. đường thẳng y  2, y  2 . C}u 3:. (SGD VĨNH PHÚC)Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị h{m số y  x3  x 2  mx  1 nằm bên phải trục tung. 1 1 A. Không tồn tại m . B. 0  m  . C. m  . D. m  0 . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Để h{m số có cực tiểu, tức h{m số có hai cực trị thì phương trình y  0 có hai nghiệm ph}n. 1 biệt 3x2  2 x  m  0 (1) có hai nghiệm ph}n biệt   1  3m  0  m  . 3 Khi đó (1) có hai nghiệm ph}n biệt xCĐ , xCT l{ ho{nh độ hai điểm cực trị. Theo định lí Viet ta có. 2   xCĐ  xCT   3  0 (2) , trong đó xCĐ  xCT vì hệ số của x 3 lớn hơn 0.   x .x  m (3)  CĐ CT 3. Đăng ký mua. file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Để cực tiểu của đồ thị h{m số nằm bên phải trục tung thì phải có: xCT  0 , kết hợp (2) v{. (3) suy ra (1) có hai nghiệm tr|i dấu  xCĐ .xCT  C}u 4:. m  0  m  0. 3. (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Phương trình x3  x  x  1  m  x 2  1 có nghiệm thực khi v{ 2. chỉ khi:. 3 A. 6  m   . 2. B. 1  m  3 .. C. m  3 .. 1 3 D.   m  . 4 4. Hướng dẫn giải Sử dụng m|y tính bỏ túi.. x3  x  x  1  m  x 2  1  mx 4  x3   2m  1 x 2  x  m  0 2. Chọn m  3 phương trình trở th{nh 3x4  x3  5x2  x  3  0 (không có nghiệm thực) nên loại đ|p |n B, C. Chọn m  6 phương trình trở th{nh 6 x4  x3  13x2  x  6  0 (không có nghiệm thực) nên loại đ|p |n A. Kiểm tra với m  0 phương trình trở th{nh  x3  x2  x  0  x  0 nên chọn đ|p |n D. Tự luận x3  x 2  x Ta có x  x  x  1  m  x  1  m  4 (1) x  2x2  1 3. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xét h{m số y . x y   3x  . 2. 3. x3  x 2  x x|c định trên ¡ . x4  2 x2  1.  x 2  x   x 4  2 x 2  1   x 3  x 2  x  x 4  2 x 2  1. x. 4.  2 x 2  1. 2.  2 x  1 x 4  2 x 2  1   x3  x 2  x  4 x3  4 x . x. 4.  2 x 2  1. 2.  x 6  2 x5  x 4  x 2  2 x  1.  x  2 x  1   x  1 x  2 x  1   x  2 x  1 4. 4. 2. 2. 2. 4. 2. 2. x  1 y  0    x 4  1 x 2  2 x  1  0    x  1 Bảng biến thiên. Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng y  m cắt đồ thị h{m số y. x3  x 2  x x4  2 x2  1. . 1 3 m . 4 4. Chọn đ|p |n D. C}u 5:. (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho h{m số. f  x . f  a   f  b  2  có gi| trị bằng A.1 .. B. 2 .. C.. 1 4. Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: b  2  1  a. 9x , x  R . Nếu a  b  3 thì 3  9x. 3 D. . 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> f a . 9a 91a 3 ; f b  2  f 1  a       a 1 a 39 39 3  9a. 9a 3  f  a   f b  2   1 a 3  9 3  9a. C}u 6:. (T.T DIỆU HIỀN) Với gi| trị n{o của m thì hai điểm cực đại v{ cực tiểu của đồ thị h{m số y  x3  3x 2  mx  m  2 nằm về hai phía so với trục ho{nh? B. 1  m  2 .. A. m  3 .. C. m  3 .. D. 2  m  3 .. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: y  3x 2  6 x  m . H{m số có hai điểm cực đại v{ cực tiểu nên phương trình y  0 có 2 nghiệm ph}n biệt. Do đó   9  3m  0  m  3 . Gọi x1 , x2 l{ điểm cực trị của h{m số v{ y1 , y2 l{ c|c gi| trị cực trị tương ứng. Ta có:. 1  2 2 1  y  x3  3x 2  mx  m  2  y.  x     m  2  x  m  2 3  3 3 3 . nên. y1  k  x1  1 ,. y2  k  x2  1 . Yêu. cầu. b{i m  y1. y2  0  k 2  x1  1 x2  1  0  x1 x2  x1  x2  1  0   2  1  0  m  3 . 3. to|n. Vậy m  3 thỏa m~n b{i to|n. C}u 7:. (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả c|c gi| trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị h{m số y  x3  3mx  2 cắt đường tròn t}m I 1;1 , b|n kính bằng 1 tại. 2 điểm ph}n biệt A, B sao cho diện tích tam gi|c IAB đạt gi| trị lớn nhất. A. m . 2 3 . 2. B. m . 1 3 . 2. C. m . 2 5 . 2. D. m . 2 3 . 3. Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có y  3x 2  3m nên y  0  x2  m .. Δ A. B. Đồ thị h{m số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị khi v{ chỉ khi 3. m  0.. 1 1 Ta có y  x3  3mx  2  x  3x 2  3m   2mx  2  x. y  2mx  2 . 3 3. H. I.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị h{m số y  x3  3mx  2 có phương trình.  : y  2mx  2 1 1 1 Ta có: SIAB  .IA.IB.sin ·AIB  sin ·AIB  2 2 2 Diện tích tam gi|c IAB lớn nhất bằng Gọi H l{ trung điểm AB ta có: IH  M{ d I ,  . 1 2 AB   d I ,   2 2. 2m  1  2 4m 2  1. Suy ra: d I ,   C}u 8:. 1 khi sin ·AIB  1  AI  BI . 2. 2m  1  2 4m 2  1. . 2 3 2 .  4m  2  2  4m2  1  8m2  16m  2  0  m  2 2. (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Tìm tất cả c|c gi| trị thực của m để đường thẳng y  x  m  1 2x 1 cắt đồ thị h{m số y  tại hai điểm ph}n biệt A, B sao cho AB  2 3 . x 1 A. m  4  10 .. B. m  4  3 .. C. m  2  3 .. D. m  2  10 .. Hướng dẫn giải Chọn A. 2  2x 1  f  x   x   m  2 x  m  2  0 Ho{nh độ giao điểm l{ nghiệm PT: .  x  m 1   x 1   x  1. Đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị h{m số tại hai điểm ph}n biệt khi v{ chỉ khi phương trình f  x   0 có hai nghiệm ph}n biệt kh|c 1 , hay  m2  8m  12  0 m  2   0      m  6 1  0  f  1  0. * ..  x1  x2  2  m Khi đó, gọi x1 , x2 l{ hai nghiệm của phương trình f  x   0 , ta có  (Viète).  x1 x2  m  2 Giả sử A  x1; x1  m  1 , B  x2 ; x2  m  1  AB  2 x2  x1 . Theo giả thiết AB  2 3  2 x2  x1  2 3   x1  x2   4 x1 x2  6  m2  8m  6  0 2.  m  4  10. Kết hợp với điều kiện * ta được m  4  10 ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C}u 9:. (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho x , y l{ c|c số dương thỏa m~n xy  4 y  1 .Gi| trị nhỏ nhất của 6  2x  y  x  2y l{ a  ln b . Gi| trị của tích ab l{ P  ln x y A. 45 . B. 81 . C. 108 . D. 115 . Hướng dẫn giải. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:. Chọn B.. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 x, y dương ta có: xy  4 y  1  xy  1  4 y  4 y 2  1  0 . Có P  12  6. Đặt t . x  y  ln   2  . x y . x , điều kiện: 0  t  4 thì y. 6 P  f  t   12   ln  t  2  t f  t   . 6 1 t 2  6t  12   t2 t  2 t 2 t  2. t  3  21 f  t   0   t  3  21. t. f  t   P  f t  27  ln 6 2. 0. 4. x 4 . y.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ BBT suy ra GTNN  P  . a. 27  ln 6 khi t  4 2. 27 , b  6  ab  81 . 2. ax 2  x  1 có đồ thị  C  ( a, b l{ c|c hằng số 4 x 2  bx  9 dương, ab  4 ). Biết rằng  C  có tiệm cận ngang y  c v{ có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính. C}u 10: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Cho h{m số y  tổng T  3a  b  24c A. T  1.. B. T  4.. C. T  7.. D. T  11.. Hướng dẫn giải Chọn D.. lim y  x . a a . Tiệm cận ngang y  c   c . 4 4. (C) có một tiệm cận đứng nên phương trình 4 x2  bx  9  0 có nghiệm kép.. 1 1   0  b2  144  0  b  12 . Vì b  0  b  12  a   c  . 3 12 Vậy C}u 11:. T  11.. (NGÔ GIA TỰ - VP) Tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để h{m số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  2017 nghịch biến trên khoảng  a; b  sao cho b  a  3 l{ A. m  6 .. C. m  0 .. B. m  9 .. m  0 D.  . m  6. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có y  6 x 2  6  m  1 x  6  m  2  H{m số nghịch biến trên  a; b   x 2   m  1 x   m  2   0 x   a; b .   m2  6m  9 TH1:   0  x2   m  1 x   m  2   0 x  ¡  Vô lí TH2:   0  m  3  y có hai nghiệm x1 , x2  x2  x1 .  H{m số luôn nghịch biến trên  x1 ; x2  . Yêu cầu đề b{i:  x2  x1  3   x2  x1   9  S 2  4P  9 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> m  6 2   m  1  4  m  2   9  m2  6m  0   m  0 C}u 12: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Tìm tất cả c|c gi| trị của m để h{m số y  2 x  x mx đồng biến 3. 2. trên 1, 2 .. 1 A. m  . 3. 1 B. m  . 3. C. m  1 .. D. m  8 .. Hướng dẫn giải Chọn C. 3 2 Ta có y   3x 2  2 x  m  2x x mx ln 2 . H{m số đ~ cho đồng biến trên 1,2  y '  0, x  1,2  3x2  2 x  m  0, x  1,2 *. b 1   2 nên 2a 3 1  3m  0     0 1  m    3  1  3m  0    0      1   1  m  1 *    x1  x2 1 m    1   3   3  2   m 2   m  1   x1  1 x2  1  0    1  0  3 3. Vì f  x   3x 2  2 x  m có a  3  0, . C}u 13: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Biết đường thẳng y   3m  1 x  6m  3 cắt đồ thị h{m số y  x3  3x 2  1 tại ba điểm ph}n biệt sao cho một giao điểm c|ch đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng n{o dưới đ}y? 3 3 A. (1;0) . B. (0;1) . C. (1; ) . D. ( ;2) . 2 2 Hướng dẫn giải. Chọn A. Yêu cầu b{i to|n tương đương phương trình sau có ba nghiệm ph}n biệt lập th{nh cấp số cộng x3  3x2  1   3m  1 x  6m  3  x3  3x2   3m  1 x  6m  2  0 .. Giả sử phương trình x3  3x2   3m  1 x  6m  2  0 có ba nghiệm x1, x2 , x3 thỏa. x1  x3 (1) . 2 Mặt kh|c theo viet ta có x1  x2  x3  3 (2) . Từ (1) v{ (2) suy ra x2  1 . Tức x  1 l{ một 1 nghiệm của phương trình trên. Thay x  1 v{o phương trình ta được m   . 3 1 Thử lại m   thỏa m~n đề b{i. 3 m~n x2 . C}u 14: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đường tiệm cận đứng v{ tiệm cận ngang của đồ thị. y. 4 x 2  1  3x 2  2 l{: x2  x. A. 2. Chọn A.. B. 3.. C. 4. Hướng dẫn giải. D.1..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1   Tập x|c định: D   ;     ;1  1;    2 2   Tiệm cận đứng:. 4 x 2  1  3x 2  2 4 x 2  1  3x 2  2     ; lim y  lim x1 x1 x1 x1 x  x  1 x  x  1 Suy ra x  1 l{ tiệm cận đứng. Tiệm cận ngang: 4 1 2  4 3 2 2 4 x 2  1  3x 2  2 x x  3  y  3 l{ tiệm cận ngang lim y  lim  lim x x x x 1 x2  x 1 x 4 1 2  4 3 2 2 2 2 4 x  1  3x  2 x x  3  y  3 l{ tiệm cận ngang lim y  lim  lim x 2 x x x  1 x x 1 x Vậy đồ thị h{m số có hai tiệm cận. lim y  lim. C}u 15: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho f  x   e. m, n l{ c|c số tự nhiên v{ A. m  n2  2018 .. 1. 1 x2. . 1.  x 12. . Biết rằng f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e. m tối giản. Tính m  n2 . n. B. m  n2  2018 .. C. m  n2  1 .. D. m  n2  1 .. Hướng dẫn giải Chọn D. 1 1 Ta có : 1  2   2 x  x  1. x. 2.  x  1. x 2  x  1. Suy ra : f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e. 2. . x2  x  1 1 1 1 .  1  1  2 x x x  x  1 x x 1. m n.  f 1  f  2   f  3  ...  f  2017  .  2018 . 2. m (lấy ln hai vế) n. 1 m 20182  1 m    2018 n 2018 n. 20182  1 Ta chứng minh l{ ph}n số tối giản. 2018 Giả sử d l{ ước chung của 20182  1 v{ 2018. d , 2018M d  20182 M d suy ra 1M d  d  1 Khi đó ta có 20182  1M 20182  1 Suy ra l{ ph}n số tối giản, nên m  20182  1, n  2018 . 2018. m n. với.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vậy m  n2  1 . C}u 16: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để đồ thị h{m số y  sin x  cos x  mx đồng biến trên ¡ . A.  2  m  2.. B. m   2.. Chọn D.. C.  2  m  2. Hướng dẫn giải. D. m  2.. Ta có: y  sin x  cos x  mx. y '  cos x  sin x  m H{m số đồng biến trên ¡  y  0, x  ¡ .  m  sin x  cos x, x ¡ ..  m  max   x  , với   x   sin x  cos x. ¡.   Ta có:   x   sin x  cos x  2 sin  x    2. 4  Do đó: max   x   2. Từ đó suy ra m  2. ¡. C}u 17: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Cho h{m số y  f ( x) x|c định v{ liên tục trên đoạn  2; 2 v{ có đồ thị l{ đường cong trong hình vẽ bên dưới. X|c định gi| trị của tham số m để phương trình f  x   m có số nghiệm thực nhiều nhất.. A.3 .. B.6 .. C.4 . Hướng dẫn giải. D.5.. Chọn B. Dựa v{o đồ thị ta có đồ thị của h{m số y  f ( x) l{:. Từ đồ thị ta thấy rằng, với m thỏa 0  m  2 thì phương trình f  x   m có số nghiệm nhiều nhất l{ 6..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x2  4 x đồng biến trên 1;   thì gi| trị của m l{: xm 1 1   B. m  1; 2 \ 1 . C. m   1;  . D. m   1;  . 2 2   Giải. C}u 18: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) H{m số y   1  A. m    ; 2 \ 1 .  2 . Chọn D. x 2  2mx  4m x  4x có tập x|c định l{ D  ¡ \ m v{ y '  . y 2 xm  x  m 2. Đăng ký mua file. word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851  m  1 H{m số đ~ cho đồng biến trên 1;     2   x  2mx  4m  0, x  1;  . x 2  2mx  4m  0, x  1;    2m  x  2    x 2 , x  1;   (1) Do x  2 thỏa bất phương trình 2m  x  2    x 2 với mọi m nên ta chỉ cần xét x  2 .  2m  Khi đó 1   2 m  . Xét h{m số f  x  . x2 , x  1;2  x 2 (2) x2 , x   2;   x 2. x2  4x x2 trên 1;   \ 2 có f   x   2 x 2  x  2. x  0 f  x   0   x  4 Bảng biến thiên x 1 y. 2. . . 1. . m  1 1  YCBT  2m  1  1  m  . 2 2m  8 . C|ch kh|c. 0. . 8. . y. . 4. .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> y. x 2  2mx  4m x2  4x có tập x|c định l{ D  ¡ \ m v{ y '  . 2 xm  x  m.  m  1 H{m số đ~ cho đồng biến trên 1;     2   x  2mx  4m  0, x  1;  .  4  m  0  2 m  0  m  4m  0   0    m  4  2  2 x  2mx  4m  0, x  1;       0   m  4m  0    m  1   x1  x2  1  m  m 2  4m  1      1  m  2   . Kết hợp với đk m  1 ta được 1  m . 1 . 2. 8  4a  2b  c  0 C}u 19: (CHUYÊN ĐHSP HN) Cho c|c số thực a, b, c thỏa m~n  . Số giao điểm 8  4a  2b  c  0 của đồ thị h{m số y  x3  ax 2  bx  c v{ trục Ox l{ A. 0 . B. 1 . C. 2 .. D. 3 .. Chọn D. Ta có h{m số y  x3  ax 2  bx  c x|c định v{ liên tục trên ¡ . M{ lim y   nên tồn tại số M  2 sao cho y  M   0 ; lim y   nên tồn tại số m  2 x . x . sao cho y  m   0 ; y  2   8  4a  2b  c  0 v{ y  2   8  4a  2b  c  0 . Do y  m  . y  2   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng.  m; 2 . y  2  . y  2   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; 2  . y  2  . y  M   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; M  . Vậy đồ thị h{m số y  x3  ax 2  bx  c v{ trục Ox có 3 điểm chung. C}u 20: (CHUYÊN. ĐHSP HN) Tập hợp c|c gi| trị của m 2x 1 có đúng 1 đường tiệm cận l{ y  mx2  2 x  1 4 x2  4mx  1. A. 0 .. B.  ; 1  1;   .. C. . D.  ; 1  0  1;   .. để. đồ. thị. h{m. số. Chọn A. Có lim y  0 . Nên h{m số luôn có 1 đường tiệm cận ngang y  0 . Vậy ta tìm điều kiện để x . h{m số không có tiệm cận đứng ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  mx 2  2 x  1  0 (1) Xét phương trình:  mx  2 x  1 4 x  4mx  1  0   2  4 x  4mx  1  0 (2) 2. 2. TH1: Xét m  0 , ta được y . 2x 1 1 (thỏa ycbt)  2 2  2 x  1  4 x  1 4 x  1. TH2: Xét m  0 . Có: 1  1  m v{ 2  4m2  4 Th2a. Cả 2 phương trình 1  m  0 m  1  2   m  1  m  1  4m  4  0. (1). Th2b: (1) vô nghiệm, (2) có nghiệm kép x . 1 : ta thấy trường hợp n{y vô lí (vì m  1 ) 2. Th2c: (2) vô nghiệm, (1) có nghiệm kép x . 1 : ta thấy trường hợp n{y vô lí (vì 1  m  1 ) 2. C}u 21: (NGÔ SĨ LIÊN) Trên đoạn  2; 2 , h{m số y  khi A. m  2.. B. m  0.. v{. (2). đều. vô. mx đạt gi| trị lớn nhất tại x  1 khi v{ chỉ x2  1 D. m  0.. C. m  2.. Chọn B C|ch 1: Với m  0 thì y  0 nên max y  0 khi x  1 . 2;2. Với m  0 . Đặt x  tan t , ta được y . m .sin 2t . Với x   2; 2 thì t    arctan 2;arctan 2 . 2. H{m số đ~ cho đạt gi| trị lớn nhất tại x  1 tương ứng với t  Khi m  0 thì Khi m  0 thì. max. y. m  khi v{ chỉ khi t  . 2 4. max. y. m  khi v{ chỉ khi t   . 2 4.  arctan 2;arctan 2.  arctan 2;arctan 2.  4. .. Vậy m  0 thỏa m~n b{i to|n. C|ch 2: Ta có y . m 1  x 2 .  x2  1. 2. nghiệm:. ,. TH1: m  0  y  0 l{ h{m hằng nên cũng coi GTLN của nó bằng 0 khi x  1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  x  1 (n) TH2: m  0 . Khi đó: y  0    x  1 ( n) Vì h{m số đ~ cho liên tục v{ x|c định nên ta có h{m số đ~ cho đạt gi| trị lớn nhất tại x  1.  y 1  y  2   trên đoạn  2; 2 khi v{ chỉ khi  y 1  y  2   m  0  m  0 (do m  0 )   y 1  y  1 Vậy m  0 Chú ý: Ngo{i c|ch trên trong TH2 m  0 , ta có thể xét m  0 , m  0 rồi lập BBT cũng tìm được kết quả như trên. C}u 22: (SỞ. GD. BẮC. NINH). Tìm. c|c. gi|. trị. thực. của. tham. trình 2  x  1  x  m  x  x 2 có hai nghiệm ph}n biệt.  23   23  A. m  5;  . B. m 5;6. C. m   5;   6 .  4   4 Hướng dẫn giải +) 2  x  1  x  m  x  x 2 ( 1 ) Điều kiện: 1  x  2 +) 1  3  2  x 2  x  2   x 2  x  m Đặt:  x 2  x  t; f  x    x2  x; f   x   2 x  1 1 1 1  f  1  2, f  2   2, f     t  2;  4 2 4 . 1  3  2. t  2  t  m  2 t  2  t  m 3  m  2 t  2  3t. Đặt f  t   2 t  2  3  t. f  t  . 1 1 t  2 1  . f   t   0  1  t  2  0  t  1 t2 t 2. Bảng biến thiên. số m để. phương.  23  D. m  5;   6 .  4 .

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 t. -. -2. -1. +. 4. f'(t) 6 f(t) 23 5. 4. +)  x2  x  t   x2  x  t  0 Để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt    1  4t  0  t . 1 4. Đăng ký mua file. word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 1  Do đó để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt thì phương trình   có nghiệm t   2;  4 . Từ bảng biến thiên  m  5;6 . Chọn B x3 3 2 C}u 23: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho h{m số y   x  4 x  2017 . Định m để phương 3 2 2 trình y '  m  m có đúng hai ngiệm thuộc đoạn [0; m]  1 2  A.  ; 2  .  3 .  1 2 2  B.  ; 2  .  3 .  1 2 2  C.  ; 2  .  2 .  1 2 2  D.  ; 2 .  2 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: y '  m2  m  x 2  3x  4  m2  m Đặt f  x   x 2  3x  4  P . y  m2  m. Yêu cầu b{i to|n : 4 7 4.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3 3  m 2  m 2   2 7 7    m 2  m  m 2  3m  4    m  m 4 4  2 2 2 m  m  4 m  m  m  3m  4   2  m  m  4 3 2  m   1 2 2 m   1 2 2  2     m   ; 2  2    m  1  2 2  2  m  2 0  m  2. C}u 24: (LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả c|c gi| trị của tham số y  ln 16 x 2  1   m  1 x  m  2 nghịch biến trên khoảng  ;   . A. m  ; 3.. B. m 3;   .. C. m  ; 3 .. m. D. m  3;3.. Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: y  ln 16 x 2  1   m  1 x  m  2. y . 32 x   m  1 16 x 2  1. H{m số nghịch biến trên ¡ khi v{ chỉ khi y  0, x ¡.  C|ch 1:. 32 x   m  1  0, x  ¡ 16 x 2  1. 32 x   m  1  0, x  ¡  32 x   m  1 16 x 2  1  0, x  ¡ 16 x 2  1.  16  m  1 x 2  32 x   m  1  0, x  ¡ m  1  m  1  16  m  1  0       m  5  m  3. 2 2 2 16m  32m  240  0  m  3   16  16  m  1  0 . C|ch 2:. . 32 x   m  1  0 16 x 2  1. x  ¡. 32 x 32 x  m  1, x  ¡  m  1  max g ( x), với g ( x)  2 ¡ 16 x  1 16 x 2  1. để h{m số.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ta có: g ( x) . 512 x 2  32. 16 x. g ( x)  0  x  . 2.  1. 2. 1 4. 1  1 lim g ( x)  0; g    4; g     4 4  4. x . Bảng biến thiên: x. . . g  x . . 1 4. 1 4 . 0. 0. . . 4 g  x. 0. 0. 4. Dựa v{o bảng biến thiên ta có max g ( x)  4 ¡. Do đó: m  1  4  m  3. C}u 25: (LÊ HỒNG PHONG) Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để h{m số y     đồng biến trên khoảng  ;  . 4 2 A. m  ;0   1;   .. B. m  ;0  .. C. m 1;   .. D. m  ;1 . Hướng dẫn giải. Chọn B. Ta có: y .  1  cot 2 x   m cot x  1  m 1  cot 2 x   cot x  1.  m cot x  1. 2.    H{m số đồng biến trên khoảng  ;  khi v{ chỉ khi: 4 2. 1  cot x  1  m   2.  m cot x  1. 2. .. cot x  1 m cot x  1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>     m cot x  1  0, x   4 ; 2    m  0  m  1   m0 .  2 1  m  0  y  1  cot x 1  m   0, x    ;     2  4 2  m cot x  1 . . . C}u 26: (NGUYỄN TRÃI – HD) Phương trình 223x .2x  1024x  23x3  10 x2  x có tổng c|c nghiệm gần nhất với số n{o dưới đ}y A. 0,35. B. 0, 40. C. 0,50. D. 0, 45. Hướng dẫn giải Chọn D 3 2 3 2 Ta có 223 x .2x 1024x  23x3  10 x2  x  223 x  x  23x3  x  210 x  10 x2 3. 2. H{m số f  t   2t  t đồng biến trên ¡ nên 223 x  x  23x3  x  210 x  10 x2  23x3  x  10 x 2  x  0 hoặc x  3. 2. 5 2 23. 10  0, 4347 23  Mẹo: Khi l{m trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba” Nếu phương trình ax3  bx2  cx  d  0 (a  0) có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì:. Tổng c|c nghiệm bằng. b c d x1  x2  x3   ; x1 x2  x2 x3  x3 x1  ; x1 xx x3   a a a C}u 27: (HAI BÀ TRƯNG – HUẾ ) Đường thẳng. d : y  x4. cắt đồ thị h{m số. y  x  2mx   m  3 x  4 tại 3 điểm ph}n biệt A  0;4  , B v{ C sao cho diện tích tam 3. 2. gi|c MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả c|c gi| trị của m thỏa m~n yêu cầu b{i to|n. A. m  2 hoặc m  3. B. m  2 hoặc m  3. C. m  3. D. m  2 hoặc m  3. Hướng dẫn giải Chọn C. Phương trình ho{nh độ giao điểm của d v{ đồ thị  C  : x3  2mx 2   m  3 x  4  4 x  0  x3  2mx 2   m  2  x  0   2   x   x  2mx  m  2  0. 1. Với x  0, ta có giao điểm l{ A  0; 4  . d cắt  C  tại 3 điểm ph}n biệt khi v{ chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm ph}n biệt kh|c. 0.    0   m  2  0  2     m  m  2  0. (*). Ta gọi c|c giao điểm của d v{  C  lần lượt l{ A, B  xB ; xB  2  , C  xC ; xC  2  với xB , xC l{ nghiệm của phương trình (1).  xB  xC Theo định lí Viet, ta có:   xB .xC.  2m  m2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 Ta có diện tích của tam gi|c MBC l{ S   BC  d  M , BC   4. 2 Phương trình d được viết lại l{: d : y  x  4  x  y  4  0. M{ d  M , BC   d  M , d   Do đó: BC . 1 3  4 1   1 2. 2.  2.. 8 8   BC 2  32 d  M , BC  2. Ta lại có: BC 2   xC  xB    yC  yB   2  xC  xB   32 2. 2. 2.   xB  xC   4 xB .xC  16   2m   4  m  2   16 2. 2.  4m2  4m  24  0  m  3; m  2.. Đối chiếu với điều kiện, loại đi gi| trị m  2.. x  sin 2 x, x  0;   . Hỏi h{m số đồng biến trên c|c khoảng n{o? 2  7 11   7   11  ; ;  . A.  0; B.   và  .  12   12  12 12  . C}u 28: Cho h{m số y .  7   7 11 ; C.  0;  và   12   12 12.  7 11 ; D.   12 12 Hướng dẫn.  . .   11   và  12 ;   .   . Chọn A..   x    k  1 1 12 TXĐ: D  ¡ . y '   sin 2 x . Giải y '  0  sin 2 x     ,  k ¢  2 2  x  7  k  12 11 7 Vì x   0;   nên có 2 gi| trị x  v{ x  thỏa m~n điều kiện. 12 12 Bảng biến thiên: 11 7  x 0 12 12 y. ||. . . 0. 0. . ||. y.  7   11  H{m số đồng biến  0; ;   v{   12   12 . C}u 29: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho h{m số y  f ( x)  x  m cos x luôn đồng biến trên ¡ ? 1 3 A. m  1 . B. m  . C. m  1 . D. m  . 2 2 Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chọn A. Tập x|c định: D  ¡ . Ta có y  1  m sin x . H{m số đồng biến trên ¡  y '  0, x  ¡  m sin x  1, x  ¡ Trường hợp 1: m  0 ta có 0  1, x  ¡ . Vậy h{m số luôn đồng biến trên ¡ Trường hợp 2: m  0 ta có sin x . 1 1 , x  ¡   1  m  1 m m. Trường hợp 3: m  0 ta có sin x . 1 1 , x  ¡   1  m  1 m m. Vậy m  1 C}u 30: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho h{m số y  (m  3) x  (2m  1)cos x luôn nghịch biến trên ¡ ? m  3 2 A. 4  m  . B. m  2 . C.  . D. m  2 . 3 m  1 Hướng dẫn. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Chọn A. Tập x|c định: D  ¡ . Ta có: y '  m  3  (2m  1)sin x H{m số nghịch biến trên ¡  y '  0, x  ¡  (2m  1)sin x  3  m, x  ¡ Trường hợp 1: m  . 7 1 ta có 0 £ ,"x Î 2 2. Trường hợp 2: m  . 3 m 3 m 1 , x  ¡   1 ta có sin x  2m  1 2m  1 2. . Vậy h{m số luôn nghịch biến trên ¡ ..  3  m  2m 1  m  4. Trường hợp 3: m  . 1 ta có: 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> sin x . 2 3 m 3 m 2  , x  ¡   1  3  m  2m  1  m  . Vậy m   4;  3 2m  1 2m  1 3 . C}u 31: Tìm mối liên hệ giữa c|c tham số a v{ b sao cho h{m số y  f ( x)  2 x  a sin x  bcosx luôn tăng trên ¡ ? 1 1 1 2 A.   1 . B. a  2b  2 3 . C. a 2  b2  4 . D. a  2b  . a b 3 Hướng dẫn Chọn C. Tập x|c định D  R . Ta có: y  2  acosx  b sin x Áp dụng bất đẳng thức Schwartz ta có 2  a 2  b2  y  2  a 2  b2 Yêu cầu của b{i to|n đưa đến giải bất phương trình y  0, x  2  a 2  b2  0  a 2  b2  4 .. C}u 32: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho h{m số y  x3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng  0;   ? B. m  12 .. A. m  0 .. C. m  0 .. D. m  12 .. Hướng dẫn Chọn D.. C|ch 1:Tập x|c định: D  ¡ . Ta có y  3x2  12 x  m  Trường hợp 1: H{m số đồng biến trên. 3  0 (hn)  m  12  y  0, x ¡   36  3m  0.  Trường hợp 2: H{m số đồng biến trên  0;    y  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  x2  0 (*).  Trường hợp 2.1: y  0 có nghiệm x  0 suy ra m  0 . Nghiệm còn lại của y  0 l{ x  4 (không thỏa (*))  Trường hợp 2.2: y  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa.  36  3m  0    0   x1  x2  0   S  0  4  0(vl )  không có m .Vậy m  12 m P  0   0 3. C|ch 2:H{m số đồng biến trên  0;    m  12 x  3x2  g ( x), x  (0; ) ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Lập bảng biến thiên của g ( x) trên  0;   .. x 0. +∞. 2 +. g. 0. –. 12. g. 0. –∞. C}u 33: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho h{m số y  x4  2(m  1) x2  m  2 đồng biến trên khoảng (1;3) ? A. m  5; 2  .. B. m  ; 2 .. C. m  2,   .. D. m  ; 5 .. Hướng dẫn Chọn B. Tập x|c định D  ¡ . Ta có y '  4 x3  4(m  1) x . H{m số đồng biến trên (1;3)  y '  0, x  (1;3)  g ( x)  x2  1  m, x  (1;3) . Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1;3) .. x 1 +. g g. 3. 0 10. 2. Dựa v{o bảng biến thiên, kết luận: m  min g ( x)  m  2 .. 1 1 C}u 34: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho h{m số y  x 3  mx 2  2mx  3m  4 3 2 nghịch biến trên một đoạn có độ d{i l{ 3? A. m  1; m  9 . B. m  1 . C. m  9 . D. m  1; m  9 . Hướng dẫn Chọn A. Tập x|c định: D  ¡ . Ta có y  x2  mx  2m Ta không xét trường hợp y  0, x ¡ vì a  1  0 H{m số nghịch biến trên một đoạn có độ d{i l{ 3  y  0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2    m  1   0  m  8m  0 m  8 hay m  0 x1  x2  3      m  9 2 2 2   m  8m  9   x1  x2   9  S  4 P  9. C}u 35: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho h{m số y    khoảng  0;  ?  4 A. 1  m  2 .. B. m  0;1  m  2 .. C. m  2 .. tan x  2 đồng biến trên tan x  m. D. m  0 .. Hướng dẫn Chọn B.. æ pö +) Điều kiện tan x ¹ m. Điều kiện cần để h{m số đồng biến trên ç 0; ÷ l{ mÏ 0;1 è 4ø. ( ). +) y' =. 2- m . cos x(tan x - m)2 2. +) Ta thấy:. æ pö 1 > 0"x Îç 0; ÷ ;mÏ( 0;1) 2 è 4ø cos x(tan x - m) 2. ìy' > 0 ì-m+ 2 > 0 æ pö +) Để hs đồng biến trên ç 0; ÷ Û í Ûí Û m£ 0 hoặc 1  m  2 è 4ø mÏ(0;1) m£ 0;m³ 1 î î C}u 36: Tìm. tất. cả c|c gi| trị thực của tham số sao cho m 3 mx số y  f ( x)   7mx 2  14 x  m  2 giảm trên nửa khoảng [1; ) ? 3 14  14  14     14   A.  ;   . B.  ;   . C.  2;   . D.   ;   . 15  15  15     15  . h{m. Hướng dẫn Chọn B. Tập x|c định D  R , yêu cầu của b{i to|n đưa đến giải bất phương trình mx2  14mx  14  0, x  1 , tương đương với g ( x) . 14  m (1) x  14 x 2. Dễ d{ng có được g ( x) l{ h{m tăng x  1;   , suy ra min g ( x)  g (1)   x1. Kết luận: (1)  min g ( x)  m   x1. 14 15. 14 m 15. C}u 37: Tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho h{m số y   x4  (2m  3) x2  m nghịch biến.  p p trên khoảng 1; 2  l{  ;  , trong đó ph}n số tối giản v{ q  0 . Hỏi tổng p  q l{? q q .

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. 5.. B. 9.. C. 7.. D. 3.. Hướng dẫn Chọn C. Tập x|c định D  ¡ . Ta có y  4 x3  2(2m  3) x . H{m số nghịch biến trên (1; 2)  y  0, x  (1; 2)  m  x 2 . 3  g ( x), x  (1; 2) . 2. Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1; 2) . g ( x)  2 x  0  x  0 Bảng biến thiên. x 1 +. g. g. 2. 5 2. 0. 11 2. Dựa v{o bảng biến thiên, kết luận: m  min g ( x)  m . 5 . Vậy p  q  5  2  7 . 2. C}u 38: Hỏi có bao nhiêu gi| trị nguyên dương của tham số m 2 x 2  (1  m) x  1  m đồng biến trên khoảng (1; ) ? y xm A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.. sao cho h{m số. Hướng dẫn Chọn D. Tập x|c định D  ¡ \ m . Ta có y . 2 x 2  4mx  m2  2m  1 g ( x)  2 ( x  m) ( x  m)2. H{m số đồng biến trên (1; ) khi v{ chỉ khi g ( x)  0, x  1 v{ m  1 (1) Vì  g  2(m  1)2  0, m nên (1)  g ( x)  0 có hai nghiệm thỏa x1  x2  1. 2 g (1)  2(m2  6m  1)  0   m  3  2 2  0, 2 . Điều kiện tương đương l{  S  m  1  2 Do đó không có gi| trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu b{i to|n. C}u 39: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 x  1  x  m có nghiệm thực? A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hướng dẫn Chọn B. Đặt t  x  1, t  0 . Phương trình th{nh: 2t  t 2 1  m  m  t 2  2t  1 Xét h{m số f (t )  t 2  2t  1, t  0; f (t )  2t  2 Bảng biến thiên của f  t  :. t. 0. f  t  f t . . 1 . 0. . 2. . 1. Từ đó suy ra phương trình có nghiệm khi m  2 . C}u 40: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho phương trình x2  4 x  5  m  4 x  x 2 có đúng 2 nghiệm dương? A.1  m  3 . B. 3  m  5 . C.  5  m  3 . D. 3  m  3 . Hướng dẫn. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Chọn B Đặt t  f ( x)  x2  4 x  5 . Ta có f ( x) . x2 x2  4 x  5. . f ( x)  0  x  2. Xét x  0 ta có bảng biến thiên x. 0. f  x f  x. . 2  5. 0 1.  .

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Khi đó phương trình đ~ cho trở th{nh m  t 2  t  5  t 2  t  5  m  0 (1). Nếu phương trình (1) có nghiệm t1 , t2 thì t1  t2  1 . (1) có nhiều nhất 1 nghiệm t  1 . Vậy phương trình đ~ cho có đúng 2 nghiệm dương khi v{ chỉ khi phương trình (1) có đúng. . . 1 nghiệm t  1; 5 . Đặt g (t )  t 2  t  5 . Ta đi tìm m để phương trình g (t )  m có đúng 1. . . . . nghiệm t  1; 5 . Ta có g (t )  2t  1  0, t  1; 5 . Bảng biến thiên:. t. 5. 1. g t  g t . . 5 3. Từ bảng biến thiên suy ra 3  m  5 l{ c|c gi| trị cần tìm. C}u 41: Tìm. tất. cả. c|c. gi|. trị. thực. của. tham. số. sao cho phương log32 x  log32 x  1  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn 1;3 3  ?   A. 1  m  3 . B. 0  m  2 . C. 0  m  3 . D. 1  m  2 . m. Hướng dẫn Chọn B. Đặt t  log32 x  1 . Điều kiện: t  1 . Phương trình th{nh: t 2  t  2m  2  0 (*) . Khi x  1;3 3   t  [1; 2]   (*)  f (t ) . t2  t  2  m . Bảng biến thiên : 2. t f  t  f t . 2. 1 . 2 0. Từ bảng biến thiên ta có : 0  m  2. trình:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> C}u 42: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho phương trình x2  mx  2  2 x  1 có hai nghiệm thực? 9 3 7 A. m   . B. m  . C. m  . D. m ¡ . 2 2 2 Hướng dẫn Chọn C Điều kiện: x  . 1 2. Phương trình. x2  mx  2  2 x  1  3x2  4 x  1 mx (*). Vì x  0 không l{ nghiệm nên (*)  m . Xét f ( x) . 3x 2  4 x  1 x. 3x 2  1 3x 2  4 x  1 1 . Ta có f ( x)   0 x   ; x  0 2 x x 2. Bảng biến thiên x. . 1 2. f  x. f  x. . 0 +. + . . 9 2. . Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có hai nghiệm thì m . 9 . 2. C}u 43: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x2  3x  2  0 cũng l{ nghiệm của bất phương trình mx2   m  1 x  m  1  0 ? A. m  1 .. 4 B. m   . 7. 4 C. m   . 7. D. m  1 .. Hướng dẫn Chọn C. Bất phương trình x2  3x  2  0  1  x  2 . Bất phương trình mx2   m  1 x  m  1  0  m( x 2  x  1)   x  2  m . x  2 x  x 1 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> x 2  4x  1 x  2  Xét h{m số f ( x)  2 với 1  x  2 . Có f ( x)  2  0, x  [1;2] x  x 1 ( x  x  1)2. Yêu cầu b{i to|n  m  max f ( x)  m   [1;2]. 4 7. C}u 44: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho bất phương trình:  x 3  3mx  2   nghiệm đúng x  1 ? 2 2 A. m  . B. m  . 3 3. C. m . 1 x3. 1 3 D.   m  . 3 2. 3 . 2. Hướng dẫn Chọn A. Bpt  3mx  x 3  13  2, x  1  3m  x 2  14  2  f  x  , x  1 . x. x. x . x. Ta có f   x   2 x  45  22  2 2 x 45  22  4 22 2  0 suy ra f  x  tăng. x. x. x. x. Ycbt  f  x   3m, x  1  min f  x   f 1  2  3m  2  m 3. x 1. C}u 45: Bất phương trình. 2 x3  3x2  6 x  16  4  x  2 3 có tập nghiệm l{  a; b . Hỏi tổng. a  b có gi| trị l{ bao nhiêu? A. 2 . B. 4.. C. 5.. D. 3.. Hướng dẫn Chọn C Điều kiện: 2  x  4 . Xét f ( x)  2 x3  3x 2  6 x  16  4  x trên đoạn  2; 4 . Có f ( x) . 3  x 2  x  1 2 x3  3x 2  6 x  16. . 1  0, x   2; 4  . 2 4 x. Do đó h{m số đồng biến trên  2; 4 , bpt  f ( x)  f (1)  2 3  x  1 . So với điều kiện, tập nghiệm của bpt l{ S  [1;4]  a  b  5. C}u 46: Bất phương trình. x2  2 x  3  x 2  6 x  11  3  x  x  1 có tập nghiệm  a; b . Hỏi. hiệu b  a có gi| trị l{ bao nhiêu? A. 1. B. 2.. D. 1 .. C. 3. Hướng dẫn. Chọn A. Điều kiện: 1  x  3 ; bpt .  x  1. 2.  2  x 1 . 3  x . 2.  2  3 x.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Xét f (t )  t 2  2  t với t  0 . Có f '(t ) . t 2 t2  2. . 1 2 t.  0, t  0 .. Do đó h{m số đồng biến trên [0; ) . (1)  f ( x 1)  f (3  x)  x 1  3  x  2 So với điều kiện, bpt có tập nghiệm l{ S  (2;3] C}u 47: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để h{m số y   m  1 x 4  mx 2  m{ không có cực đại. A. m  1. B. 1  m  0.. C. m  1.. 3 chỉ có cực tiểu 2. D. 1  m  0.. Hướng dẫn Chọn B Ta xét hai trường hợp sau đ}y:. 3  h{m số chỉ có cực tiểu ( x  0 ) m{ không có 2 cực đại  m  1 thỏa m~n yêu cầu b{i to|n. TH1: m  1  0  m  1 . Khi đó y  x 2 . TH2: m  1  0  m  1. Khi đó h{m số đ~ cho l{ h{m số trùng phương ta có :  m  y '  4  m  1 x3  2mx  4  m  1 x  x 2  . 2  m  1  . H{m số chỉ có cực tiểu m{ không có cực đại  y ' có đúng một nghiệm v{ đổi dấu từ }m. 4  m  1  0   1  m  0 . sang dương khi x đi qua nghiệm n{y   m  2  m  1  0  Kết hợp những gi| trị m tìm được, ta có 1  m  0 .. 2 3 2 x  mx 2  2  3m2  1 x  3 3 có hai điểm cực trị có ho{nh độ x 1 , x2 sao cho x1 x2  2  x1  x2   1 .. C}u 48: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để đồ thị h{m số y . A. m  0.. 2 3. B. m   .. C. m . 2 . 3. 1 2. D. m   .. Hướng dẫn Chọn C. Ta có : y '  2 x 2  2mx  2  3m2  1  2  x 2  mx  3m2  1 ,. g  x   x 2  mx  3m2  1 l{ tam thức bậc hai có   13m2  4 . Do đó h{m số có hai điểm cực trị khi v{ chỉ khi y ' có hai nghiệm ph}n biệt  g  x  có hai nghiệm ph}n biệt.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>  2 13 m  13 . (1)  0    2 13 m   13   x1  x2  m . x1 , x2 l{ c|c nghiệm của g  x  nên theo định lý Vi-ét, ta có  2  x1 x2  3m  1 m  0 Do đó x1 x2  2  x1  x2   1  3m2  2m  1  1  3m2  2m  0   . m  2 3 . Đối chiếu với điều kiện (1), ta thấy chỉ m . 2 thỏa m~n yêu cầu b{i to|n. 3. C}u 49: Cho h{m số y  x 4  2 1  m2  x 2  m  1 . Tìm tất cả c|c gi| trị của tham số thực m để h{m số có cực đại, cực tiểu v{ c|c điểm cực trị của đồ thị h{m số lập th{nh tam gi|c có diện tích lớn nhất . 1 1 A. m   . B. m  . C. m  0. D. m  1. 2 2 Hướng dẫn Chọn C [Phương ph|p tự luận] y '  4 x3  4 1  m2  x. x  0 y'  0   2 2 x  1 m H{m số có cực đại , cực tiểu khi v{ chỉ khi : m  1 Tọa độ điểm cực trị A  0; m  1. B. . 1  m2 ; m4  2m2  m. . . C  1  m2 ; m4  2m2  m. . uuur BC  2 1  m2 ;0. . . Phương trình đường thẳng BC : y  m4  2m2  m  0. d  A, BC  m4  2m2  1 , BC  2 1  m2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>  SABC . 1 BC.d [ A, BC ]  1  m2  m4  2m2  1 = 2. 1  m . 2 5. 1. Vậy S đạt gi| trị lớn nhất  m  0 . [Phương ph|p trắc nghiệm]. uuur AB . . . 1  m2 ; m4  2m2  1. . . uuur AC   1  m2 ; m4  2m2  1 Khi đó S =. 1 uuur uuur AB, AC = 1  m2  m4  2m2  1 = 2. 1  m . 2 5. 1. Vậy S đạt gi| trị lớn nhất  m  0 . C}u 50: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để đồ thị h{m số y  2 x3  3  m  1 x 2  6mx có hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng : y  x  2 .  m  2  m  3 m  0 m  0 . . . . A.  B.  C.  D.  m  2  m  3 m  3 m  2 Hướng dẫn Chọn C [Phương ph|p tự luận] Ta có : y  6 x 2  6  m  1 x  6m. x  1 y'  0   x  m Điều kiện để h{m số có 2 điểm cực trị l{ : m  1 Ta có : A 1;3m  1 B  m; m3  3m2  Hệ số góc đt AB l{ : k    m  1. 2. m  0 Đt AB vuông góc với đường thẳng y  x  2 khi v{ chỉ khi k  1    m2 [Phương ph|p trắc nghiệm] Bước 1 : Bấm Mode 2 (CMPLX). 6 x 2  6  y  1 x  6 y  12 x  6  y  1   y '. y '' 3 2  2 x  3  y  1 x  6 yx  Bước 2 : y  18a 36 Bước 3 : Cacl x  i , y  1000.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Kết quả : 1001000  9980001.i . Hay : y  1001000  9980001.x Vậy phương trình đt qua 2 điểm cực trị AB l{ : y  m2  m   m  1 x 2. m  0 2 Có đt AB vuông góc với đường thẳng y  x  2 khi v{ chỉ khi   m  1  1    m2 C}u 51: Tìm c|c gi| trị của tham số m để đồ thị h{m số: y  x3  3x2  mx  2 có điểm cực đại v{ điểm cực tiểu c|ch đều đường thẳng có phương trình: y  x  1  d  .. m  0 . B.  m   9  2. A. m  0.. C. m  2.. 9 D. m   . 2. Hướng dẫn. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:. Chọn A. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 [Phương ph|p trắc nghiệm] y  3 x 2  6 x  m. H{m số có 2 cực trị m  3 , gọi x1 , x2 l{ hai nghiệm của phương trình y  0 , ta có: x1  x2  2. Bấm m|y tính:.  x 1  x i ,m A1000 x3  3x 2  mx  2   3x 2  6 x  m        3 3 994 2006 1000  6 2000  6 2m  6 m6   i  i x 3 3 3 3 3 3 2m  6 m6 2m  6 m6   Hai điểm cực trị của đồ thị h{m số l{: A  x1;  x1  x2   ; B  x2 ;   3 3  3 3   . Gọi I l{ trung điểm của AB  I 1; m .

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị l{: y  . 2m  6 m6 x  3 3. 9  2m  6    1 m     / / d or   d  Yêu cầu b{i to|n     3 2   I  d m  0  m  1  1. Kết hợp với điều kiện thì m  0 . C}u 52: Tìm c|c gi| trị của tham số m để đồ thị h{m số: y  x4  2m2 x2  m4  1 có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo th{nh 1 tứ gi|c nội tiếp. A. m  1. B. m  1. C. Không tồn tại m. D. m  1. Hướng dẫn Chọn A y  y  4 x3  4m2 x. H{m số có 3 điểm cực trị khi m  0 Khi đó 3 điểm cực trị l{: A  0; m4  1 , B  m;1 , C  m;1 Gọi I l{ t}m đường tròn ngoại tiếp( nếu có) của tứ gi|c ABOC . Do tính chất đối xứng , ta có:. A, O, I thẳng h{ng  AO l{ đường kính của đường tròn ngoại tiếp( nếu có) của tứ gi|c ABOC .. uuur uuur m  0 Vậy AB  OB  AB.OB  0  m2  m4  0    m  1 Kết hợp điều kiện m  1 ( thỏa m~n). C}u 53: Tìm c|c gi| trị của tham số m để đồ thị h{m số: y  x 4  2mx 2  m có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó l{ ba đỉnh của một tam gi|c có b|n kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m  1. B. m  2. C. m  ; 1   2;   .. D. Không tồn tại m. Hướng dẫn. Chọn B [Phương ph|p tự luận] H{m số có 3 điểm cực trị khi m  0. .  . Ba điểm cực trị l{ A  0; m  , B  m ; m  m2 , C. m ; m  m2. .

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gọi I l{ trung điểm của BC  I  0; m  m2 . SABC . 1 AI .BC  m2 m 2. . Chu vi của ABC l{: 2 p  AB  BC  AC  2. . B|n kính đường tròn nội tiếp ABC l{: r . SABC m2 m  p m  m4  m. m2 m. Theo b{i ra: r  1 .  m. . m  m4  m. 1. m  m4  m. m2 m. . m  m4  m m. 4.   1 (vì m  0 ). .  m  1 m  m 4  m  m 2  m 2  m5  m 2  m  m 2  m  2  0   m  2. So s|nh điều kiện suy ra m  2 thỏa m~n. [Phương ph|p trắc nghiệm] Sử dụng công thức r . Theo b{i ra: r  1 . b2 4 a  16a 2  2ab3 m2. 1 1 m. 3. 1. m2. . r. 4m 2 4  16  16m3.  1. 1  m3  1 m. 3. . m2 1  1  m3. 1  m3  1  m.  m  1 1  m3  m  1  1  m3  m  1  m2  m  2  0   m  2 So s|nh điều kiện suy ra m  2 thỏa m~n. C}u 54: Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để đồ thị h{m số y  mx3  3mx 2  3m  3 có hai điểm cực trị A, B sao cho 2 AB2  (OA2  OB2 )  20 ( Trong đó O l{ gốc tọa độ). A. m  1. B. m  1 . C. m  1 hoặc m  . 17 . 11. D. m  1 hoặc m  . 17 . 11. Hướng dẫn Chọn D Ta có: y  m(3x 2  6 x).  x  0  y  3m  3 Với mọi m  0 , ta có y  0   . Vậy h{m số luôn có hai điểm cực trị.  x  2  y  m  3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giả sử A(0;3m  3); B(2; m  3) .. m  1 Ta có : 2 AB  (OA  OB )  20  11m  6m  17  0   ( thỏa m~n)  m   17  11 2. 2. 2. 2. m  1 Vậy gi| trị m cần tìm l{:  .  m   17  11 C}u 55: Trong tất cả c|c hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng: A. 16 3 cm B. 4 3 cm C. 24 cm D. 8 3 cm Hướng dẫn Chọn A. C|ch 1 Gọi cạnh của hình chữ nhật: a, b; 0 <a, b  48 Ta có: ab  48  b . 48 48   . Chu vi: P(a)  2  a   a a  .  48  P(a)  2 1  2  ; P(a)  0  a  4 3  a . Bảng biến thiên: a. P  a . 0. 48. 4 3. . P a. 0. +. 16 3. C|ch 2  Áp dụng bất đẳng thức Côsi: a  b  2 ab  a  b  2 48  8 3.  chu vi nhỏ nhất: 2(a  b)  16 3  Hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng 16 3 khi cạnh bằng 4 3 . C}u 56: Tam gi|c vuông có diện tích lớn nhất l{ bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông v{ cạnh huyền bằng hằng số a (a > 0)? a2 a2 a2 2a 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 6 3 3 3 Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Chọn A.. a ; cạnh huyền: a  x 2. Cạnh góc vuông x, 0  x  Cạnh góc vuông còn lại l{: Diện tích tam gi|c S ( x) . (a  x) 2  x 2. a ( a  3 x) a 1 ; S ( x)  0  x  x a 2  2ax . S ( x)  2 3 2 2 a  2ax. Bảng biến thiên: x. a 3. 0. S x. . Tam gi|c có diện tích lớn nhất bằng. C}u 57: Cho h{m số y . cos x  1 h{m số đ~ cho. Khi đó M+m bằng A.– 4. B.– 5 .. . a2 6 3. S  x. 2cos 2 x  cos x  1. 0. a 2. a2 2a a khi cạnh góc vuông , cạnh huyền . 3 3 6 3. . Gọi M l{ gi| trị lớn nhất v{ m l{ gi| trị nhỏ nhất của C.– 6 .. D. 3.. Hướng dẫn Chọn D. Tập x|c định: D  ¡ . Đặt t  cos x , 0  t  1  y  f (t ) . f (t ) . 2t 2  t  1 , 0  t 1 t 1. t  0 2t 2  4t   f (0)  1, f (1)  2 ; f ( t )  0   (t  1) 2 t  2  0;1. Vậy min y  1, max y  2 ¡. ¡. sin x  1 . Gọi M l{ gi| trị lớn nhất v{ m l{ gi| trị nhỏ nhất của h{m sin x  sin x  1 số đ~ cho. Chọn mệnh đề đúng. 2 3 3 A. M  m  . B. M  m  1 . C. M  m . D. M  m  . 3 2 2. C}u 58: Cho h{m số y . 2. Hướng dẫn Chọn B..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đặt t  sin x,  1  t  1  y  f (t ) . t 1 t 2  2t  , f ( t )  2 t 2  t 1 t 2  t  1. t  0   1;1 2  f (0)  1, f (1)  0, f (1)  . Vậy M  1, m  0 f (t )  0   3 t  2   1;1 Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi v{ thỏa m~n điều kiện ( x  y) xy  x2  y 2  xy . Gi| trị lớn nhất. M của biểu thức A . 1 1  l{: x3 y 3. Đăng ký mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 C}u 59:. A. M  0.. B. M  0.. C. M  1.. D. M  16.. Hướng dẫn Chọn D.. 1 1 x3  y 3 ( x  y )( x 2  xy  y 2 )  x  y   1 1  A 3  3  3 3       . x y x y x3 y 3  xy   x y  2. 2. Đặt x  ty . Từ giả thiết ta có: ( x  y) xy  x2  y 2  xy  (t  1)ty3  (t 2  t  1) y 2 2. 2.  1 1   t 2  2t  1  t 2  t 1 t 2  t 1 Do đó y  2 . Từ đó A       2 ; x  ty   . t t t 1  x y   t  t 1 . Xét h{m số f (t ) . t 2  2t  1 3t 2  3  .  f ( t )  2 2 t 2  t 1 t  t  1. Lập bảng biến thiên ta tìm gi| trị lớn nhất của A l{: 16 đạt được khi x  y . 1 . 2. x2 có đường tiệm cận đứng l{ x  a v{ đường tiệm cận ngang l{ 3x  9 y  b . Gi| trị của số nguyên m nhỏ nhất thỏa m~n m  a  b l{ A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .. C}u 60: Đồ thị h{m số y . Hướng dẫn Chọn D.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ta có đường tiệm cận đứng l{ x  3 v{ đường tiệm cận ngang l{ y  Nên a  3, b . 1 3. 1 3. 8 Do đó m  a  b  m    m  2 3 2x  3 (C ) . Gọi M l{ điểm bất kỳ trên (C), d l{ tổng khoảng c|ch từ M x2 đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Gi| trị nhỏ nhất của d l{ A. 5. B. 10. C. 6. D. 2.. C}u 61: Cho h{m số y . Hướng dẫn Chọn D.  2x  3  Tọa độ điểm M có dạng M  x0 ; 0  với x0  2 x0  2   Phương trình tiệm cận đứng, ngang lần lượt l{ x  2  0  d1  , y  2  0  d2  . Ta có d  d  M , d1   d  M , d 2   x0  2 . 1 2 x0  2. 1 2 C}u 62: Cho h{m số : y  x3  mx 2  x  m  có đồ thị  Cm  . Tất cả c|c gi| trị của tham số m để 3 3  Cm  cắt trục Ox tại ba điểm ph}n biệt có ho{nh độ x1 , x2 , x3 thỏa x12  x22  x32  15 l{ A. m  1 hoặc m  1. B. m  1 .. C. m  0 .. D. m  1 .. Hướng dẫn Chọn A. Phương ph|p tự luận: Phương trình ho{nh độ giao điểm của (C ) v{ đường thẳng d :. 1 3 2 x  mx 2  x  m   0   x  1  x 2   3m  1 x  3m  2  0 3 3 x  1   x 2   3m  1 x  3m  2  0 (1)  1 4 4 4 4 2 4 4 4 43  g ( x).  Cm  cắt Ox. tại ba điểm ph}n biệt  phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt kh|c 1  9m2  6m  9  0  g  0    m  0. g 1  0  6 m  0     .

<span class='text_page_counter'>(40)</span>  x2  x3  3m  1 Gọi x1  1 còn x2 , x3 l{ nghiệm phương trình 1 nên theo Viet ta có  .  x2 x3  3m  2 Vậy x12  x22  x32  15  1   x2  x3   2 x2 x3  15 2.   3m  1  2  3m  2   14  0  9m2  9  0  m  1  m  1 2. Vậy chọn m  1  m  1 . Phương ph|p trắc nghiệm: Ta kiểm tra ngay trên đ|p |n. 1 3 4 x  2 x 2  x   0 thu được 3 nghiệm 3 3 x1  6.37..., x2 1, x3  0.62... Ta chọn những gi| trị nhỏ hơn c|c nghiệm n{y v{ kiểm. + Với m  2 , ta giải phương trình bậc ba:. tra điều kiện của b{i to|n. Cụ thể ta tính  6.4   12   0.63  42.3569  15  loại C, D. 2. 2. + Với m  2 , ta l{m tương tự thu được 3 nghiệm x1  6.27..., x2  1, x3  1.27... Tính 6.22  12   1.3  41.13  15  loại B. 2. Vậy chọn m  1  m  1 . C}u 63: Cho h{m số y . x 1 có đồ thị l{  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0  với x0  1 l{ điểm thuộc 2  x  1. C  , biết tiếp tuyến của  C . tại điểm M cắt trục ho{nh, trục tung lần lượt tại hai điểm. ph}n biệt A, B v{ tam gi|c OAB có trọng t}m G nằm trên đường thẳng d : 4 x  y  0 . Hỏi gi| trị của x0  2 y0 bằng bao nhiêu? 7 5 7 5 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2 Hướng dẫn Chọn A.  x 1   Gọi M  x0 ; 0  C với x0  1 l{ điểm cần tìm.  2  x  1    0  .  Gọi  tiếp tuyến của  C  tại M ta có phương trình.  : y  f '( x0 )( x  x0 ) . x0  1 x 1 1 .  ( x  x0 )  0 2 2( x0  1)  x0  1 2( x0  1).  x 2  2 x0  1   x 2  2 x0  1  ; 0  v{ B    Oy  B  0; 0  Gọi A    Ox  A   0 . 2  2    2( x0  1)   Khi đó  tạo với hai trục tọa độ OAB có trọng t}m l{.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>  x02  2 x0  1 x02  2 x0  1  G ; . 6 6( x0  1)2    Do G thuộc đường thẳng 4 x  y  0  4.. 4. 1.  x0  1. 2. x02  2 x0  1 x02  2 x0  1  0 6 6( x0  1)2. (vì A, B không trùng O nên x02  2 x0  1  0 ). 1 1    x0  1  2  x0   2 .   1 3 x  1   x    0  0 2 2 1 7  1 3  Vì x0  1 nên chỉ chọn x0    M   ;    x0  2 y0   . 2 2  2 2. x  1 có đồ thị l{  C  , đường thẳng d : y  x  m . Với mọi m ta luôn có 2x  1 d cắt  C  tại 2 điểm ph}n biệt A, B . Gọi k1 , k2 lần lượt l{ hệ số góc của c|c tiếp tuyến với. C}u 64: Cho h{m số y . C  tại. A, B . Tìm m để tổng k1  k2 đạt gi| trị lớn nhất. B. m  2 .. A. m  1 .. C. m  3 .. D. m  5 .. Hướng dẫn Chọn A.  Phương trình ho{nh độ giao điểm của d v{  C  l{. 1  x  1 x  2  x  m . 2x  1  g  x   2 x 2  2mx  m  1  0 (*)   Theo định lí Viet ta có x1  x2  m; x1 x2   Ta có y  k1  . 1.  2 x  1. 1.  2 x1  1. 2. 2. , nên tiếp tuyến của  C  tại A v{ B có hệ số góc lần lượt l{. v{ k2  . k1  k2  . m  1 . Giả sử A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  . 2. 1.  2 x2  1. 2. . Vậy. 4( x12  x22 )  4( x1  x2 )  2 1 1    2 (2 x1  1) 2 (2 x2  1) 2  4 x1 x2  2( x1  x2 )  1.    4m2  8m  6   4  m  1  2  2 2.  Dấu "=" xảy ra  m  1 . Vậy k1  k2 đạt gi| trị lớn nhất bằng 2 khi m  1 ..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 2x 1 có đồ thị  C  . Biết khoảng c|ch từ I  1; 2  đến tiếp tuyến của x 1  C  tại M l{ lớn nhấtthì tung độ của điểm M nằm ở góc phần tư thứ hai, gần gi| trị n{o nhất? A. 3e . B. 2e . C. e . D. 4e .. C}u 65: Cho h{m số y . Hướng dẫn Chọn C. Phương ph|p tự luận Ta có y . 3.  x  1. 2. .. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ. Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 .  2x 1   Gọi M  x0 ; 0    C  ,  x0  1 . Phương trình tiếp tuyến tại M l{ x0  1   2x 1 3 y ( x  x0 )  0  3x  ( x0  1)2 y  2 x02  2 x0  1  0 . 2 ( x0  1) x0  1 . d  I ,  . 6 x0  1 9  ( x0  1) 4. . 6 9  ( x0  1) 2 2 ( x0  1). 6. .  6.. 2 9.  Dấu "  " xảy ra khi v{ chỉ khi.  x0  1  3  y0  2  3  L  9 2 2   ( x  1)  x  1  3  .   0 0 ( x0  1)2  x0  1  3  y0  2  3  N  Tung độ n{y gần với gi| trị e nhất trong c|c đ|p |n. Phương ph|p trắc nghiệm Ta có IM    cx0  d   ad  bc  x0  1   2  1.  x0  1  3  y  2  3  L   .  x0  1  3  y  2  3  N .

<span class='text_page_counter'>(43)</span> x2 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến  của đồ thị h{m số  C  tạo x 1 với hai đường tiệm cận một tam gi|c có b|n kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng c|ch từ t}m đối xứng của đồ thị  C  đến  bằng?. C}u 66: Cho h{m số y . A. 3 .. B. 2 6 .. C. 2 3 .. D. 6 .. Hướng dẫn Chọn D. Phương ph|p tự luận.  x 2  Gọi M  x0 ; 0    C  ,  x0  1 , I  1;1 . Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng x0  1   x 2 3 . : y  ( x  x0 )  0 2 x0  1  x0  1.  x 5  Giao điểm của  với tiệm cận đứng l{ A  1; 0 . x0  1    Giao điểm của  với tiệm cận ngang l{ B  2 x0  1;1 .  Ta có IA . 6 , IB  2 x0  1  IA.IB  12 . B|n kính đường tròn ngoại tiếp  IAB l{ x0  1. SIAB  pr , suy ra. r. S IAB IA.IB IA.IB IA.IB    2 3 6 . p IA  IB  AB IA  IB  IA2  IB 2 2 IA.IB  2.IA.IB.  x  1  3  y0  1  3 2  Suy ra rmax  2 3  6  IA  IB  x0  1  3   M .  xM  1  3  y0  1  3 uuur uuur  IM 3;  3  IM  6 .. . . Phương ph|p trắc nghiệm  IA  IB   IAB vuông c}n tại I  IM   ..  x  1  3  yM  1  3  cxM  d   ad  bc  xM  1   1  2   M  xM  1  3  yM  1  3 uuur  IM  6 .. 2x  3 có đồ thị  C  . Biết rằng tiếp tuyến tại một điểm M bất kỳ của  C  x2 luôn cắt hai tiệm cận của  C  tại A v{ B . Độ d{i ngắn nhất của đoạn thẳng AB l{. C}u 67: Cho h{m số y . A. 4 .. B. 2 .. C. 2 . Hướng dẫn. Chọn D.. D. 2 2 ..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1  1  Lấy điểm M  m; 2  .    C  với m  2 . Ta có y '  m    2 m2   m  2. Tiếp tuyến tại M có phương trình d : y  . 1.  m  2. 2.  x  m  2 . 1 . m2. 2   Giao điểm của d với tiệm cận đứng l{ A  2; 2  . m2 . Giao điểm của d với tiệm cận ngang l{ B  2m  2; 2  ..   1 2 2 Ta có AB 2  4  m  2    8 , suy ra AB  2 2 . Dấu “=” xảy ra khi  m  2   1 , 2  m  2    nghĩa l{ m  3 hoặc m  1 . x 2  3x  3 có đồ thị  C  . Tổng khoảng c|ch từ một điểm M thuộc  C  x2 đến hai hai trục tọa độ đạt gi| trị nhỏ nhất bằng ? 1 3 A. 1 . B. . C. 2 . D. . 2 2. C}u 68: Cho h{m số y . Hướng dẫn Chọn D.. 3  3 Điểm M  0,  nằm trên trục Oy . Khoảng c|ch từ M đến hai trục l{ d = . 2  2 Xét những điểm M có ho{nh độ lớn hơn. 3 3 d  x  y  . 2 2. Xét những điểm M có ho{nh độ nhỏ hơn. 3 : 2. 3 3 3  y d  x  y  2 2 2. . Với 0  x . . 3 1 1 1 Với   x  0; y  0  d   x  x  1   1 ;d '    0. 2 2 x2 x2  x  2. Chứng tỏ h{m số nghịch biến. Suy ra min d  y  0   C}u 69: Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị (C ) của h{m số y . 3 . 2. x4 đối xứng nhau qua đường thẳng x2. d : x  2 y  6  0 l{ A.  4; 4  v{  1; 1 .. B. 1; 5  v{  1; 1 .. C.  0; 2  v{  3;7  .. D. 1; 5  v{  5;3 . Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Chọn B. Gọi đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : y . 1 x  3 suy ra  : y  2 x  m . 2. Giả sử  cắt (C ) tại hai điểm ph}n biệt A, B . Khi đó ho{nh độ của A, B l{ nghiệm của phương trình x  2 x4   2 x  m  2 x 2  (m  3) x  2m  4  0 . x2  1 4 4 44 h2( x )4 4 4 43 . Điều kiện cần: Để  cắt (C ) tại hai điểm ph}n biệt thì phương trình h( x)  0 có hai nghiệm ph}n biệt. m  5  4 3 m2  10m  23  0   0 kh|c 2 , tức l{  (*).    6  0 m  5  4 3 h(2)  0   . Điều kiện đủ: Gọi I l{ trung điểm của AB , ta có:. m3  xA  xB xI     xI    m  3 3m  3  4  I ; 2  . 2   4  yI  2 xI  m y  m 3  m  I 2 Để. hai. I d . điểm. đối. A, B. xứng. nhau. qua. d : x  2y  6  0. khi. m3 3m  3  2.  6  0  m  3 (thỏa điều kiện (*)). 4 2.  x  1  y  1 Với m  3 phương trình h( x)  0  2 x 2  2  0    x  1  y  5 Vậy tọa hai điểm cần tìm l{ 1; 5 v{  1; 1 . C}u 70:. (CHUYÊN QUANG TRUNG) Để h{m số y  khoảng n{o ? A.  0; 2  .. B.  4; 2  .. x 2  mx  1 đạt cực đại tại x  2 thì m thuộc xm. C.  2;0  . Hướng dẫn giải. Chọn B.  Tập x|c định: D  ¡ \ m .  Đạo h{m: y . x 2  2mx  m2  1.  x  m. 2. .. D.  2; 4  ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span>  H{m số đạt cực trị tại x  2 thì y  2   0 . 4  4m  m 2  1.  2  m. 2.  m  3 . 0  m  1. x  2 ; y  0   . Lập bảng biến thiên ta thấy h{m số đạt  x  3 x  4 cực đại tại x  2 nên m  3 ta nhận. x  0 x2  2 x   ; y  0   Với m  1  y   x  2 . Lập bảng biến thiên ta thấy h{m số đạt cực 2  x  1   Với m  3  y . x2  6x  8 2. tiểu tại x  2 nên m  1 ta loại. C}u 71: (CHUYÊN VINH – L2)Cho c|c số thực x, y thỏa m~n x  y  2 nhất của biểu thức P  4  x  y   15xy l{ 2. A. min P  80 . Chọn C.. . . x  3  y  3 . Gi| trị nhỏ. 2. B. min P  91 . C. min P  83 . Hướng dẫn giải. D. min P  63 .. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Ta. có. x  y  4 x  y  2( x  3  y  3)  ( x  y) 2  4( x  y)  8 x  3. y  3  4( x  y)   x  y  0 Mặt kh|c x  y  2( x  3  y  3)  2 2( x  y)  x  y  8  x  y   4;8 Xét biểu thức P  4( x2  y 2 )  15xy  4( x  y)2  7 xy  16( x  y)  7 xy  7 x( y  3)  16 y  5x .. y  3  0  P  16(4  x)  5 x  64  21x M{  y  4  x x  y  4  x  3;7   64  21x  83. ,. kết. hợp. với. Vậy gi| trị nhỏ nhất của biểu thức P l{ 83 C}u 72: (CHUYÊN VINH – L2)Cho h{m số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. Tất. y. cả c|c gi| trị của tham số m để h{m số y  f  x   m có ba điểm cực trị l{ A. m  1 hoặc m  3 . B. m  3 hoặc m  1 . C. m  1 hoặc m  3 . D. 1  m  3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Nhận xét: Đồ thị h{m số y  f  x   m gồm hai phần:. 1 O. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> . Phần 1 l{ phần đồ thị h{m số y  f  x   m nằm phía trên trục ho{nh;. . Phần 2 l{ phần đối xứng của đồ thị h{m số y  f  x   m nằm phía dưới trục ho{nh. qua trục ho{nh. Dựa v{o đồ thị của h{m số y  f  x  đ~ cho hình bên ta suy ra dạng đồ thị của h{m số. y  f  x   m . Khi đó h{m số y  f  x   m có ba điểm cực trị khi v{ chỉ khi đồ thị h{m số y  f  x   m v{ trục ho{nh tại nhiều nhất hai điểm chung  1 m  0  m  1   .  3  m  0  m3. Câu 73: (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – L2) Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d có bảng biến thiên như sau: x. . y. y. 0. . . 1 . 0. 0.  . 1. . 0. 1 2. Khi đó | f ( x) | m có bốn nghiệm phân biệt x1  x2  x3   x4 khi và chỉ khi A.. 1  m  1. 2. B.. 1  m  1. 2. C. 0  m  1 .. Hướng dẫn giải Chọn A.  f  0  1 a  2  b  3  f 1  0  Ta có  , suy ra y  f ( x)  2 x3  3x2  1.  c  0  f 0  0     f 1 0 d  1   . x  0 NX: f  x   0   . x   1  2. Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) như sau:. D. 0  m  1 ..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình | f ( x) | m có bốn nghiệm phân biệt x1  x2  x3 . 1 1  x4 khi và chỉ khi  m  1 . 2 2. Câu 74: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Cho hàm số y  f ( x)  x( x 2  1)( x 2  4)( x 2  9) . Hỏi đồ thị hàm số y = f ¢(x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? A. 3.. B. 5.. C. 6. Hướng dẫn giải. D. 4.. Chọn C. Ta có f  x   x  x 2  1 x 2  4  x 2  9    x3  x  x 4  13x 2  36   x7  14 x5  49 x3  36x. f   x   7 x6  70 x 4  147 x 2  36 Đặt t  x 2 , t  0 Xét hàm g  t   7t 3  70t 2  147t  36 Do phương trình. g   t   21t 2  140t  147  0. có hai nghiệm dương phân biệt và. g  0   36  0 nên g  t   0 có 3 nghiệm dương phân biệt Do đó f   x   0 có 6 nghiệm phân biệt. Câu 75: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Tìm t t cả c c gi. y  m  x. 3. . trị thực của m để hàm số. 1  x đồng biến trên  0; 1 . 3. A. m  2.. B. m  2.. C. m  1. Hướng dẫn giải.. D. m  1.. Chọn B + Tập x c định: D   ; 1 . + y  3x 2 1  x3 . 3x 2 2 1 x. 3. .  m  x3  . 3x 2 2 1 x. 3.  3x. 3.  m  2 .. x  0 y  0   . x  3 m  2  3 * Trường hợp 1: m  2 , ta có bảng xét d u:. Dựa vào BXD, ta có y  0, x   0; 1  hàm số nghịch biến trên  0; 1 . * Trường hợp 2: m  2 . Để hàm số nghịch biến trên  0; 1 thì. 3. m2  0  m  2 . 3. Vậy m  2 thì hàm số nghịch biến trên  0; 1 . Câu 76: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) hương trình 2017sin x  sin x  2  cos2 x có bao nhiêu nghiệm thực trong  5 ; 2017  ?.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> A. v nghiệm. B. 2017 .. C. 2022 . Hướng dẫn giải. D. 2023 .. Chọn D Ta có hàm số y  2017sin x  sin x  2  cos2 x tuần hoàn với chu kỳ T  2 . Xét hàm số y  2017sin x  sin x  2  cos2 x trên 0; 2  . Ta có.  2sin x.cos x sin x  y  cos x.2017sin x.ln 2017  cos x   cos x.  2017 sin x.ln 2017 1   2 2  cos 2 x 1  sin 2 x    3 Do vậy trên 0; 2  , y  0  cos x  0  x   x  . 2 2 1  3    y    2017  1  2  0 ; y    1  2  0  2  2017 2 Bảng biến thiên x 3  0 2 2 2 y 0 0    0  y  y 2  3  0 y   2 Vậy trên 0; 2  phương trình 2017sin x  sin x  2  cos2 x có đúng ba nghiệm phân biệt. Ta có y    0 , nên trên 0; 2  phương trình 2017sin x  sin x  2  cos2 x có ba nghiệm phân biệt là 0,  , 2 . Suy ra trên  5 ; 2017  phương trình có đúng 2017   5  1  2023 nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

×