Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

469 bài tập trắc nghiệm polime và vật liệu polime có đáp án và lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>4. Chương. hủ đề 1. POLIME ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME. DẠNG 01: LÝ THUYẾT VỀ POLIME Câu 1.. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Cao su lưu hóa. B. Poli (hexametylen ađipamit). C. Polietilen. D. Poli (phenol-fomanđehit). Lời giải. Câu 2.. Câu 3.. Câu 4.. Câu 5.. Chọn C Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là? A. Teflon. B. Tơ nilon – 6,6. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Poli (vinyl clorua). (Trường Nguyễn Khuyến-Tp HCM - Đề Khảo Sát Tháng 11 – 2020) Cacbohiđrat X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Cacbohiđrat X là A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Lời giải Chọn B Polime (–CH2–CHOH–)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong môi trường kiềm của monome nào sau đây ? A. CH2=CH–COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N. B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit). Lời giải. Câu 6.. Câu 7.. Chọn B Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(etylen terephtalat). Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinylclorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8.. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli (metyl metacrylat). Lời giải Chọn A. Câu 9.. Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6? A. H2N5COOH. B. H2N6COOH. C. C6H5OH. D. C6H5NH2. Hướng dẫn giải. Chọn B Câu 10. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính máy bay, kính ôtô, kính chống đạn,.Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3. C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-CN. Lời giải Chọn B Câu 11. Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat.. B. tơ visco.. C. tơ polieste.. D. tơ poliamit.. Câu 12. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Cao su lưu hóa. B. Poli(hexametylen ađipamit). C. Polietilen. D. Poli(etylen terephtalat). Hướng dẫn giải Chọn C Câu 13. Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo.. B. tơ bán tổng hợp.. Câu 14. Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là A. CH2=C(CH3)–CH=CH2. C. CH3–CH2–CCH.. C. tơ thiên nhiên.. D. tơ tổng hợp.. B. CH3–C(CH3)=C=CH2. D. CH2=CH–CH2–CH2–CH3.. Câu 15. Axit -amino enantoic được dùng để điều chế nilon-7. Công thức của axit -amino enantoic là A. H2N–(CH2)6–COOH. B. H2N–(CH2)4–COOH. C. H2N–(CH2)3–COOH. D. H2N–(CH2)5– COOH. Câu 16.. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm.. C. Tơ nilon-6,6. Lời giải. D. trùng ngưng.. Chọn B Tơ thiên nhiên là polime có nguồn gốc hoàn toàn tự nhiên. Ví dụ: tơ tằm, bông, gai, lông cừu.. Câu 17.. Poli(vinyl axetat) điều chế từ vinyl axetat bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. Lời giải Chọn C. D. trùng ngưng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18. (Chuyên Bắc Giang - Khảo sát Tháng 9 - 2020) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. Poliacrilonitrin. B. Xelulozơ triaxetat. C. Poli. D. Nilon 6-6. Lời giải Chọn A Câu 19. Chọn khái niệm đúng ? A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime. B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime. C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime. D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội. Câu 20.. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua). Lời giải Chọn C. Câu 21. Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco.. D. Tơ tằm.. Câu 22.. Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. Axit terephtalic và etylen glicol. B. Axit terephtalic và hexametylenđiamin. C. Axit caproic và vinyl xianua. D. Axit ađipic và etylen glicol. Lời giải Chọn A. Câu 23.. Trong số các polime xenlulozơ, poli (vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh là A. xenlulozơ B. poli (vinyl clorua) C. amilopectin D. xenlulozơ và amilopectin. Lời giải Chọn C Ghi nhớ: Polime có mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen. Polime có mạch mạng không gian: cao su lưu hoá, nhựa rezit (bakelit) Polime có mạch không phân nhánh: còn lại.. Câu 24. Sợi visco thuộc loại A. cao su thiên nhiên. C. polime thiên nhiên. Câu 25.. B. polime bán tổng hợp. D. polime tổng hợp.. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Lời giải. Câu 26.. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Tơ nitron.. B. Tơ tằm.. C. Tơ axetat. Lời giải. D. Tơ lapsan.. Chọn C Tơ axetat là tơ nhân tạo điều chế bằng cách cho xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic. Câu 27. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. toluen. C. propen. Câu 28.. D. isopren.. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Lời giải. Câu 29. Nilon-6,6 là một loại A. polieste. Câu 30.. B. tơ axetat.. C. tơ poliamit.. D. tơ visco.. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime? H  ,t o to A. Amilozo  H 2 O  B. Poli(vinyl axetat)  H 2 O    as C. Poli (vinyl clorua)  Cl2  . Câu 31. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. xenlulozơ. B. polietilen.. o. t D. Cao su thiên nhiên  HCl  . C. amilopectin.. D. amilozơ.. Lời giải Chọn C Câu 32.. Câu 33.. Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là A. Au. B. Fe. C. Al.. D. Cu.. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ capron.. D. Tơ visco.. C. Tơ nitron. Lời giải. Chọn D Câu 34. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây? A. Vinyl xianua. B. Vinyl clorua. C. Etilen. D. Vinyl axetat. Lời giải Chọn C Câu 35. (Đề thi thử trường THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 2) Polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp? A. Teflon. B. tơ visco. C. thủy tinh hữu cơ plexiglas. D. tơ nilon-6. Lời giải Chọn B Câu 36. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Polipeptit. B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrrylat)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 37. Một mắt xích của teflon có cấu tạo là A. –CH2–CH2–. B. –CCl2–CCl2–.. C. –CF2–CF2–.. D. –CBr2–CBr2–.. Câu 38. (Trường THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng - Đề thi thử - Lần 1 - 2020) Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Lời giải Chọn D Câu 39. (Trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Đề Thi Thử - Lần 1) Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. Poli(vinyl clorua). B. Polipropilen. C. Polietilen. D. Polistiren. Lời giải Chọn A Câu 40. (Trường LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN-lần 1- năm 2020) Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây? A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic. Lời giải Chọn A Câu 41. Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với A. p-HOOC–C6H4–COOH. B. m-HOOC–C6H4–COOH. C. o-HOOC–C6H4–COOH. D. o-HO–C6H4–COOH. Câu 42. (Trường Nguyễn Khuyến-Tp HCM - Đề Khảo Sát Tháng 11 – 2020) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(etylen terephtalat). Lời giải Chọn D Câu 43. Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Amino axit. B. Saccarozơ. C. Chất béo. D. Tinh bột. Lời giải Chọn D Câu 44.. Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco.. C. Tơ axetat.. Câu 45. Peptit là loại hợp chất hữu cơ chứa từ 2 đến 50 gốc A. β- amino axit. B. amin. C. cacboxyl.. D. Tơ nitron.. D. -amino axit.. Câu 46. Cao su Buna–N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1, 3đien với A. N2. B. C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-COOCH3. Lời giải Chọn C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cao su Buna-N được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp Buta-1, 3-ddien (CH2=CHCH=CH2) với acrilonitrin hay vinyl xianua (CH2=CH-CN). Câu 47. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Xenlulozơ. B. Poli (vinyl axetat). C. Polietien. D. Poli (hexametylen ađipamit). Lời giải Chọn D Câu 48. Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là A. PVA. B. PP. C. PVC. D. PS.. Câu 49. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Tơ tằm. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Tơ nilon-6. Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành. B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Câu 51. (Trường LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN-lần 1- năm 2020) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. D. Tơ nilon – 6, 6 thuộc loại tơ poliamit. Lời giải Chọn A Câu 52. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Các polime không bay hơi. B. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit, bazơ. Câu 53. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là A. Sự pepti hoá. B. Sự trùng hợp. C. Sự tổng hợp. D. Sự trùng ngưng. Câu 54.. Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là A. propen, benzen. B. stiren, propen. C. stiren, glyxin. D. propen, benzen, glyxin, stiren. Lời giải. Câu 55. (Trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Đề Thi Thử - Lần 1) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen. Lời giải Chọn C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 56. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng nhưng là? A. Nilon-6,6. B. Poli(vinylclorua). C. Polietilen. D. Poli(metyl metacrylat). Lời giải Chọn A Câu 57. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. H2N-6-NH2. B. CH3-COO-CH=CH2. C. H2N-CH2-COOH. Câu 58.. D. CH3OH.. Quá trình nào sau đây giữ nguyên mạch cacbon của polime? A. Đepolime hóa polistiren. B. Thủy phân xenlulozơ. C. Hiđrocloro hóa poliisopren. D. Thủy phân tơ nilon-6,6. Lời giải Chọn C phản ứng hiđrocloro hóa poliisopren cộng phân tử HCl vào nối đôi C=C, không ảnh hưởng đến mạch cacbon ⇒ thỏa mãn yêu cầu:  HCl ( CH 2  CH  CH  CH 2 )k   C5k H8k   C5k H8k 1Cl | CH 3. Câu 59. (Đề thi thử THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1 - 2020) Tơ nào sau đây phân tử chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6, 6. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6. Lời giải Chọn A Câu 60. (Đề thi thử trường THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 2) Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất,... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỉ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là A. (-NH-6-NH-CO-4-CO-)n. B. (-NH-6-CO-)n. C. (-NH-5-CO-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2)n. Lời giải Chọn C Câu 61. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. cao su buna. B. cao su isopren.. C. amilozơ. Lời giải. D. nilon- 6,6.. Chọn C Câu 62. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat.. C. Tơ tằm. Lời giải. Câu 63.. Chọn B Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. Poliacrilonitrin. B. Xelulozơ triaxetat. C. Poli(etylen-terephtalat). D. Nilon 6-6.. D. Tơ capron.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 64. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2. C. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2. D. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 65. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm.. C. Tơ visco.. D. Bông.. Lời giải Chọn C Câu 66. Polime nào sau đây có dạng phân nhánh: A. Polietylen B. Polivnylclorua C. Polimetyl metacrylat D. Amilopectin Lời giải Chọn D Câu 67. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6, 6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan.. D. Tơ visco.. Lời giải Chọn B. nCH2=CH CN. CH2. CH CN. Tơ olon (tơ nitron) Câu 68. Trùng hợp propen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua). Lời giải Chọn A Câu 69.. Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ axetat. B. Polietilen. C. Tinh bột.. D. Tơ tằm.. Lời giải Chọn B + Tơ axetat là polime nhân tạo  Loại A + Tinh bột, tơ tằm là polime thiên nhiên  Loại C, D o. Xt,t  (CH 2  CH 2 )n  + Polietilen là polime tổng hợp từ phản ứng: nCH 2  CH 2 . Câu 70. (Đề thi thử trường THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 2) Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm. Polime X là A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinylclorua). D. Poliacrilonitrin. Lời giải Chọn D Polime X dai, bền với nhiệt và giữu nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm  X là Poliacrilonitrin (tơ nitron hoặc tơ olon)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 71. (Đề thi thử THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1 - 2020) Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon? A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH(CH3)-CH2-)n. D. (C6H10O5)n. Lời giải Chọn B Câu 72. Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tristearat glixerol B. Cao su C. Tinhbột D. Nhựa bakelit Lời giải Chọn A Câu 73. Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là A. (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. B. (–C2H–CH–CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. C. (–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. Câu 74.. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua). C. poli(etylen terephtalat). D. polietilen. Lời giải Chọn C. Câu 75. Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được A. Tơ enang. B. Nilon-6,6.. C. Tơ capron.. D. Tơ axetat.. Câu 76. (Chuyên Bắc Giang Lần 01 năm 2020) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poliacrilonitrin B. Xelulozơ triaxetat C. Poli(etylen-terephtalat) D. Nilon 6-6 Hướng dẫn giải Chọn A Câu 77. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2 = CH2. B. CH2 = CH-CH3. C. CH2 = CHCl.. D. CH3-CH3. Câu 78. (Trường chuyên Phan Bội Châu_Năm 2020) Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa. B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ. C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sơi. D. sản xuất bột ép, sơn, cao su. Lời giải Chọn A Câu 79. (Trường Nguyễn Khuyến-Tp HCM - Đề Khảo Sát Tháng 11 – 2020) Túi nilon, nhựa là các polime tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong môi trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sau khi học xong chương Polime (hóa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta” cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau: (1) Có thể tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường. (2) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm: axit clohiđric, axit sunfuric, đioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển. (3) Túi nilon được làm từ nhựa PE, PP có thêm các chất phụ gia vào để làm túi nilon mềm, dẻo, dai và đặc biệt các loại phẩm nhuộm màu xanh, đỏ, vàng,...chứa kim loại như chì, cađimi là những chất gây tác hại cho bộ não và là nguyên nhân chính gây ung thư. (4) Cần có các vật liệu an toàn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu sản xuất từ xenlulozơ. Theo em có bao nhiêu ý kiến đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Các ý (2), (3), (4) đúng. Câu 80. (Đề thi thử trường THPT Đoàn Thượng Hải Dương - Lần 2) Polime nào sau đây có dạng phân nhánh: A. Polietylen B. Polivnylclorua C. Polimetyl metacrylat D. Amilopectin Lời giải Chọn D Câu 81. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. Polietilen. C. Cao su lưu hóa.. B. Poli(vinyl clorua). D. Amilopectin.. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 82. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. PVC. C. Amilopectin. Câu 83. Tơ lapsan được điều chế từ A. axit terephtalic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và hexametylenđiamin.. D. Nhựa bakelit.. B. axit terephtalic và etylenglicol. D. axit ađipic và etylenglicol.. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 84. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. Amilozơ. B. Nilon-6,6. C. Nilon-7. Lời giải Chọn A. D. PVC..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài học phân loại polime:. Câu 85.. → Amilozơ là thành phân tinh bột ⇒ thuộc loại polime thiên nhiên. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm.. D. Tơ capron.. Lời giải Chọn B Câu 86.. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Cao su thiên nhiên. Lời giải Chọn A. Câu 87. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là A. (–C2H–C(CH3)–CH–CH2–)n. B. (–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n. C. (–CH2–C(CH3)–CH=CH2–)n. D. (–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2–)n. Câu 88. (Đề thi thử trường THPT Hoằng Hóa Thanh Hóa - Lần 1) Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin. Lời giải Chọn C Câu 89.. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Tơ nilon-6,6. C. Xenlulozơ axetat. D. Poli(vinyl axetat). Lời giải Chọn B. Câu 90. (Trường Nguyễn Khuyến-Tp HCM - Đề Khảo Sát Tháng 11 – 2020) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(etylen terephtalat). Lời giải Chọn D Câu 91. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH 2  CHCl . B. CH 2  CH 2 ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> D. CH 2  C (CH3 )COOCH3 .. C. CH 2  CH  CH  CH 2 .. Lời giải Chọn C. CH 2  CHCl tạo poli (vinyl clorua); CH 2  CH2 tạo poli etilen; - Trùng hợp CH 2  C (CH3 )COOCH3 tạo thủy tinh hữu cơ, đều dùng làm chất dẻo  Loại A, B, D CH2  CH  CH  CH3 tạo ra cao su buna: - Trùng hợp Na nCH 2  CH  CH  CH 2   (CH 2  CH  CH  CH 2 )n  t. Butađienpoli butađien (Cao su buna) Câu 92. Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=CH–COO–CH3. C. CH2=C(CH3)–COO–CH3.. B. CH3–COO–CH=CH2. D. CH3–COO–C(CH3)=CH2.. Câu 93. (THPT TRẦN PHÚ VĨNH PHÚC - Thi thử THPT 2020 - Lần 01) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Polietilen. Lời giải Chọn A Câu 94. (Trường THPT Chuyên Bắc Ninh - Đề Khảo Sát - Lần 2 - 2020) Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. polietilen. B. amilopectin. C. cao su lưu hóa. D. poli (vinylclorua). Lời giải Chọn C Câu 95. (Đề thi thử trường THPT Hoằng Hóa Thanh Hóa - Lần 1) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli (vinyl clorua). D. Poli(etylen-terephtalat). Lời giải Chọn D Câu 96. Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=CH–COO–CH3. B. CH3–COO–CH=CH2. C. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3)–COOCH3. Câu 97.. Câu 98.. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. Lời giải Chọn A Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do: A. có tính chất hóa học khác nhau. B. có cấu trúc không xác định. C. có khối lượng quá lớn. D. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau. Lời giải Chọn D. D. Polietilen..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 99. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl.. D. CH3-CH3.. Lời giải Chọn D Câu 100. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là A. Tơ hoá học và tơ tổng hợp. B. Tơ hoá học và tơ thiên nhiên. C. Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên. D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. Câu 101. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột.. D. Polietilen.. Lời giải Câu 102. (Trường chuyên Nguyễn Trãi _Hải Dương_Năm 2020) Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. nilon-6, 6. B. polistiren. C. polisaccarit. D. protein. Lời giải Chọn D Câu 103. Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên.. Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là A. Polistiren. B. Poliisopren.. C. Polietilen. Lời giải. D. Poli(butađien).. Chọn B Polime thiên nhiên có trong mủ cao su là poliisopren. Câu 104. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ: H2O) được gọi là phản ứng. A. Trùng hợp. B. Thủy phân. C. Trùng ngưng. D. Xà phòng hóa. Lời giải Chọn C Câu 105. (Đề thi thử THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1 - 2020) Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Xenlulozơ. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Tơ tằm. Lời giải Chọn B Câu 106. Tơ tằm và nilon-6, 6 đều A. thuộc loại tơ thiên nhiên. B. có cùng phân tử khối. C. thuộc loại tơ tổng hợp. D. chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử. Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chọn D Câu 107. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Lời giải Chọn C ☆ Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được nilon-6,6 là một loại tơ poliamit:. Tơ visco, xenlulozơ axetat là các loại tơ bán tổng hợp từ xenlulozơ. Còn tơ nitron (tơ olon) là loại tơ được tổng hợp từ acrilonitrin bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 108. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poliacrilonitrin B. Xelulozơ triaxetat C. Poli(etylen-terephtalat) D. Nilon 6-6 Lời giải Chọn A Câu 109. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. Amilopectin. C. PVC.. D. Nhựa bakelit.. Câu 110. (Đề thi thử THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1 - 2020) Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là A. Polipropilen. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua). Lời giải Chọn C Câu 111. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(hexametylen-adipamit) B. Poli(etylen-terephtalat) C. Amilozơ D. Polistiren Lời giải Chọn D Câu 112. Axit -amino caproic được dùng để điều chế nilon-6. Công thức của axit -amino caproic là A. H2N–(CH2)6–COOH. B. H2N–(CH2)4–COOH. C. H2N–(CH2)3–COOH. D. H2N–(CH2)5– COOH. Câu 113. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat.. C. Tơ tằm. Lời giải. Chọn B Câu 114. Cho các polime sau:. D. Tơ capron.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CH2 - CH = CH - CH2. n. ;. CH2 - CH2 n ; NH -[CH2]5 - CO n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH–CH=CH2 ; CH2=CH2 ; H2N–5–COOH.B. CH2=CH2 ; CH3–CH=CH–CH3 ; H2N–CH2– CH2–COOH. C. CH2=CH2 ; CH3–CH=C=CH2 ; H2N–5–COOH. D. CH2=CHCl, CH3–CH=CH–CH3 ; CH3– CH(NH2)–COOH. Câu 115. Quá trình nào sau đây xảy ra phản ứng khâu mạch polime? A. Lưu hóa cao su thiên nhiên. B. Thủy phân poli(vinyl axetat). C. Thủy phân tơ lapsan. D. Giải trùng hợp poliisopren. Lời giải Chọn A phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên tạo ra các cầu nối –S–S– giữa các phân tử polime thành mạng lưới không gian (khâu mạch polime); xảy ra ở nhiệt độ khoảng 150oC, cấu trúc tại mắt xích có cầu nối như sau:. Câu 116. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Thi thử Lần 1 - 2020) Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là A. propen, benzen. B. stiren, propen. C. stiren, glyxin. D. propen, benzen, glyxin, stiren. Lời giải Chọn B Câu 117. Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là A. Thỏa mãn điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. B. Trong phân tử phải có liên kết  hoặc vòng không bền. C. Các nhóm chức trong phân tử đều chứa liên kết đôi. D. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. Câu 118. (Trường THPT Tiên Du - Bắc Ninh - Đề Thi Thử - Lần 2) Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là A. etilen. B. acrilonitrin. C. metyl metacrylat. D. ε-amino caproic. Lời giải Chọn D Câu 119. Tơ nào sau đây thuộcloại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozo xetat. Lời giải Chọn D Tơ nhân tạo là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được con người tác động tạo thành sản phẩm hữu ích phục vụ cuộc sống. Hai tơ nhân tạo kinh điển là: tơ visco và tơ xenlulozơ axetat (từ xenlulozơ) Note 15: Vật liệu polime 1) Chất dẻo - Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gồm: PE,PP, PVA, PVC, PS, thủy tinh hữu cơ, poli phenol-fomandehit,... 2) Tơ sợi - Là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. - Có 2 loại: tơ thiên thiên và tơ hóa học + Tơ thiên nhiên: bông, len, tơ tằm... + Tơ hóa học chia thành 2 nhóm: Tơ tổng hợp: tơ poll amit (nilon, capron..), vinolon, nitron... Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): tơ visco, tơ xenlulozơ axetat... (tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều có nguồn gốc từ xenlulozơ) 3) Cao su - Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp a) Cao su thiên nhiên:(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n b) Cao su tổng hợp: + Cao su buna: (-CH2-CH=CH-CH2-)n + Cao su Isopren: (-CH2-C(CH3) =CH-CH2-)n + Caosubuna - S: (-CH2-CH=CH-CH2- CH(C6H5)–CH2-)n + Caosubuna -N: (-CH2- CH=CH-CH2-CH(CN)–CH2-)n Câu 120. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là A. glyxin. B. axit terephtalic. C. axit axetic. D. etylen glicol. Câu 121. Một polime có Y có cấu tạo mạch như sau: ...  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  ... Công thức một mắt xích của polime Y là A. CH 2  CH 2  B. CH 2  CH 2  CH 2  CH 2  C.. CH 2  CH 2  CH 2 . D.. CH 2  Lời giải. Chọn A Câu 122. Một polime Y có cấu tạo như sau: … –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …Công thức một mắt xích của polime Y là A. –CH2–CH2–CH2–. B. –CH2–CH2–CH2–CH2–. C. –CH2–. D. –CH2–CH2–. Câu 123. Tơ visco thuộc loại: A. Tơ tổng hợp. C. Tơ poliamit.. B. Tơ thiên nhiên. D. Tơ bán tổng hợp. Lời giải. Chọn D Câu 124. Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên? A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Cao su thiên nhiên. D. Thủy tinh hữu cơ. Lời giải Chọn D.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thủy tinh hữu cơ hay còn gọi là poli(metyl metarylat) là polime tổng hợp đuợc điều chế từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat. Câu 125. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây? A. Cacbon. B. Hiđro. C. Oxi. D. Cacbon và hiđro. Lời giải Chọn A Câu 126. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. trùng ngưng. C. thủy phân. D. trùng hợp. Câu 127. Polime nào sau đây mà trong phân tử không chứa nitơ? A. Nilon-6. B. Poli(vinyl clorua). C. Policaproamit. D. Xenlulozơ. Lời giải Chọn B Câu 128. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N. B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit). Lời giải Chọn B Câu 129. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6.. C. Tơ nitron.. D. Tơ tằm.. Lời giải Chọn D Câu 130. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Lời giải Chọn A Câu 131. Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon6, 6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn D Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ nilon-6, 6. Câu 132. (Đề thi thử trường THPT Hoằng Hóa Thanh Hóa - Lần 1) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Lời giải Chọn D.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 133. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. Poli(vinyl clorua). B. Polipropilen. C. Polietilen. D. Polistiren. Lời giải Câu 134. (Đề thi thử trường THPT Đoàn Thượng Hải Dương - Lần 2) Tơ visco thuộc loại: A. Tơ tổng hợp. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ poliamit. D. Tơ bán tổng hợp. Lời giải Chọn D Câu 135. Cho các polime sau: cao su buna, tơ xenlulozơ axetat, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), amilopectin, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C Polime tổng hợp là cao su buna, poli(vinyl clorua), terephtalat). Câu 136. Chất nào sau đây không phải là hợp chất polime? A. Xenlulozo. B. Tinh bột. C. Lipit. D. Thủy tinh hữu cơ. Lời giải Chọn C. poli(metyl metacrylat),. poli(etylen. Câu 137. Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su Buna-N có công thức cấu tạo là A. (–C2H–CH–CH–CH2–CH(CN)–CH2–)n. B. (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(CN)–CH2–)n. C. (–CH2–CH–CH=CH2–CH(CN)–CH2–)n. D. (–CH2–CH=CH–CH2–CH(CN)–CH2–)n. Câu 138. Chất nào không phải là polime: A. Chất béo B. Xenlulozơ C. PVC D. Polibuta-l,3-đien Lời giải Chọn A Chất béo là các trieste, không có các mắt xích giống nhau liên kết → chất béo không phải là polime. Câu 139. (Trường THPT Trường Lục Nam - Bắc Giang - Lần 1 - 2020) Trùng hợp propen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua). Lời giải Chọn A Câu 140. Dãy nào sau đây gồm các polime thiên nhiên có nguồn gốc thực vật? A. xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên. B. polietilen, poli(vinyl axetat), poliacrilonitrin. C. polibutađien, polistiren, poli(metyl metacrylat). D. tơ tằm, len, poli(phenol fomanđehit). Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chọn A xenlulozơ, sợi bông thuộc loại tơ thiên nhiên:. cao su thiên nhiên (poliisopren) thuộc loại cao su thiên nhiên, lấy từ mủ cây cao su. ⇒ Dãy: xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên thuộc loại polime nguồn gốc thực vật.! Câu 141. Polipeptit (–NH–CH2–CO–)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. alanin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. axit -amino propionic. Câu 142. Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì ? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng đồng trùng ngưng. Câu 143. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là A. visco B. xenlulozơ axetat. C. bông D. capron Lời giải Chọn C Câu 144. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste. B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. Lời giải Chọn A Xem xét các phát biểu: • A. đúng.! • B. sai vì bông và tơ tằm là đều thuộc loại polime thiên nhiên. •.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. sai vì poliacrilonitrin tạo từ monome CH 2CH(CN) không chứa nguyên tố oxi. • D. sai vì xenlulozơ trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói. Câu 145. Cây bông là cây trồng lấy sợi quan trọng ở các nước nhiệt đới. Sợi bông là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp dệt với các đặc tính tự nhiên như cách nhiệt, mềm mại, co giãn, thoáng khí. Thành phần chủ yếu của sợi bông là A. protein. B. xenlulozơ. C. poliisopren. D. poliacrilonitrin. Lời giải Chọn B Sợi bông là tơ thiên nhiên, có thành phần chủ yếu là xenlulozơ (≈ 95%). Câu 146. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren B. Stiren. C. Propen. D. Toluen. Câu 147. Chất nào sau đây không phải polime trùng hợp? A. Plexiglas. B. Grafit. C. Teflon.. D. Nitron.. Lời giải Câu 148. Polime được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là A. Caosu buna-S. B. Thuỷ tinh hữu cơ. C. Nilon-6. D. Nilon-6,6. Câu 149. Quá trình nào sau đây giữ nguyên mạch cacbon của polime? A. Đepolime hóa polistiren. B. Thủy phân xenlulozơ. C. Hiđrocloro hóa poliisopren. D. Thủy phân tơ nilon-6, 6. Lời giải Chọn C phản ứng hiđrocloro hóa poliisopren cộng phân tử HCl vào nối đôi C=C, không ảnh hưởng đến mạch cacbon ⇒ thỏa mãn yêu cầu:  HCl ( CH 2  CH  CH  CH 2 )k   C5k H8k   C5k H8k 1Cl | CH 3 Câu 150. (Trường THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng - Đề thi thử - Lần 1 - 2020) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Polisaccarit thường do các mắt xích –C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên. B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ. C. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit. D. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy không xác định. Lời giải Chọn B Câu 151. Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên? A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ. C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ. D. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh. Lời giải Chọn D.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 152. Cho các polime sau: nilon – 6, tơ nitron, tơ visco, tơ lapsan, tơ nilon – 7, len lông cừu, tóc. Số polime có nguồn gốc thiên nhiên là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 153. (Trường THPT Đô Lương Nghệ An - Đề thi thử - Lần 01 - 2020) Trong các loại tơ: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozơ axetat (3), visco (4). Các tơ bán tổng hợp là A. (3), (4). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (2), (3). Lời giải Chọn A Câu 154. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi. D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Lời giải Chọn D Câu 155. Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, glicogen và cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A Câu 156. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là: A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Lời giải Chọn A Các polime tổng hợp có trong dãy là: polietilen, nilon-6,6, tơ nitron, polibutađien, tơ lapsan. Câu 157. Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử? A. Tơ tằm B. Lipit C. Mạng nhện D. Tóc Lời giải Chọn B Tơ tằm, mạng nhện, tóc có bản chất là protein nên có liên kết peptit. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,.. hầu hết chúng đều là các este phức tạp  Lipit không chứa liên kết peptit trong phân tử.  Câu 158. (Trường Nguyễn Khuyến-Tp HCM - Đề Khảo Sát Tháng 11 – 2020) Tơ tằm và tơ nilon-6,6 có chung đặc điểm nào sau đây? A. Có cùng phân tử khối. B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Đều kém bền trong môi trường kiềm. Lời giải Chọn D Câu 159. (Trường chuyên Nguyễn Trãi _Hải Dương_Năm 2020) Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6, 6; tơ axetat; amilozơ. C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen. Lời giải Chọn B.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 160. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm. B. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại đó là tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. C. Tơ visco được sản xuất từ phản ứng trùng hợp xenlulozơ. D. Nilon-6, 6 thuộc loại tơ polieste. Câu 161. Các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. các polime tổng hợp là A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. Câu 162. Polime X có công thức (–NH–5–CO–)n. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. B. X có thể kéo sợi. C. X thuộc loại poliamit. D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n. Câu 163. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ nitron B. Poli (vinyl clorua) C. Cao su Buna-N D. Tơ xenlulozơ axetat. Lời giải Chọn D Phân loại tơ bao gồm: 1. Tơ thiên nhiên: có sẵn trong tự nhiên, ví dụ như bông, len, tơ tằm. 2. Tơ hóa học: bao gồm: + Tơ tổng hợp: được tổng hợp bằng phản ứng hóa học. Ví dụ như tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (tơ nitron, vinilon), tơ lapsan.... + Tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo): chế biến từ polime thiên nhiên bằng phương pháp hóa học. Ví dụ như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat... Chú ý: Cao su Buna-N là vật liệu polime cao su, không phải tơ.  Câu 164. Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutadien. Số polime thiên nhiên là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn C Có 2 polime thiên nhiên là tinh bột, tơ tằm. Câu 165. (Trường THPT Chuyên Thái Bình - Đề thi thử THPTQG - Lần 1 - 2020) Các polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6, 6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là: A. Polietilen, nilon-6, nilon-6, 6, polibutadien. B. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6, 6. C. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6, 6. D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, 6. Lời giải Chọn A Câu 166. Cho dãy gồm các chất sau: etilen, acrilonitrin, stiren, caprolactam, etylen glicol. Số chất trong dãy tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. 2.. B. 3.. C. 5. Lời giải. D. 4.. Chọn D Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime phải có đặc điểm cấu tạo:  Hoặc có liên kết bội không no: etilen, acrilonitrin, stiren.  Hoặc có vòng kém bền có thể mở ra: caprolactam Câu 167. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 168. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Lời giải Chọn B Giải: Các polime được tạo từ nhiều monome. tùy vào chiều dài của mạch mà nhiệt độ nóng chảy của chúng sẽ khác nhau. Vì vậy nhiệt độ nóng chảy của polime thường ở trong 1 khoảng khá rộng ⇒ Chọn B Câu 169. (Đề thi thử Trường THPT Đồng Đậu Vĩnh Phúc - Lần 2) Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2), (5), (6).. B. (2), (3), (6).. C. (1), (4), (5).. D. (1), (2), (5).. Lời giải Chọn A Các polime có nhóm este và CONH sẽ bị thủy phân trong cả axit và bazơ.  (2), (5), (6). Câu 170. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2), (5), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D. (1), (2), (5). Lời giải Chọn A Các polime có nhóm este và CONH sẽ bị thủy phân trong cả axit và bazơ.  (2), (5), (6). Câu 171. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn D Các polime tổng hợp là: poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon-6,6..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 172. Cho các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, poli(etylen terephtalat), teflon, poliacrilonitrin, nilon-6,6. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Lời giải Chọn B Câu 173. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6, 6 đều thu được cùng một sản phẩm. B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. C. Trùng hợp buta-1, 3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S. D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen. Câu 174. (Trường THPT Ngô Gia Tự - Đề thi thử THPTQG - Lần 2 - 2020) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Xenlulozơ. B. Poli (vinyl axetat). C. Polietien. D. Poli (hexametylen ađipamit). Lời giải Chọn D Câu 175. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7). Câu 176. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Hướng dẫn giải Chọn C Câu 177. (Đề thi thử trường THPT Đoàn Thượng Hải Dương - Lần 2) Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; polistiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Lời giải Chọn B Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; thủy tinh hữu cơ; polistiren. Câu 178. (Trường Nguyễn Khuyến-Tp HCM - Đề Khảo Sát Tháng 11 – 2020) Tơ tằm và tơ nilon-6,6 có chung đặc điểm nào sau đây? A. Có cùng phân tử khối. B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Đều kém bền trong môi trường kiềm. Lời giải Chọn D Câu 179. (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - Năm 2020 - Lần I) Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là: A. glicogen. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Lời giải Chọn C Câu 180. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; polistiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Lời giải Chọn B Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; thủy tinh hữu cơ; polistiren. Câu 181. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ? A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. B. Tơ visco, tơ tằm, caosu buna, keo dán gỗ. C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ. Câu 182. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy không xác định. B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ. C. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit. D. Polisaccarit thường do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên. Lời giải Chọn B Câu 183. (Đề thi thử THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1 - 2020) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. Lời giải Chọn D Câu 184. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Polisaccarit thường do các mắt xích –C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên. B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ. C. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit. D. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy không xác định. Lời giải Chọn B Câu 185. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 loãng, nóng A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ. C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen. Câu 186. Dãy nào sau đây gồm các polime thiên nhiên có nguồn gốc thực vật? A. xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên. B. polietilen, poli(vinyl axetat), poliacrilonitrin. C. polibutađien, polistiren, poli(metyl metacrylat)..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> D. tơ tằm, len, poli(phenol fomanđehit). Lời giải Chọn A xenlulozơ, sợi bông thuộc loại tơ thiên nhiên:. cao su thiên nhiên (poliisopren) thuộc loại cao su thiên nhiên, lấy từ mủ cây cao su. ⇒ Dãy: xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên thuộc loại polime nguồn gốc thực vật.! Câu 187. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen, tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1, 3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn C Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: tơ lapsan, tơ nilon-6, poli(hexametylen ađipamit). Câu 188. Cho các polime sau: nilon 6-6, noli(vinyl clorua), poli (metyl metacrylat); teflon, tơ lapsan, polietilen, polibutadien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 189. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì: A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt. B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt. C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại. D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy. Câu 190. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều A. có cùng phân tử khối. B. thuộc loại tơ tổng hợp. C. thuộc loại tơ thiên nhiên. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử. Câu 191. (Đề thi thử Phan Châu Trinh - Đà nẵng - lần 1 - 2020) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy không xác định. B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> C. Nilon-6, nilon-6, 6 và enang thuộc loại tơ poliamit. D. Polisaccarit thường do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên. Lời giải Chọn B Câu 192. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua). C. poli(etylen terephtalat). D. polietilen. Lời giải Chọn C Câu 193. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Lời giải. Chọn D Câu 194. Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. X có khả năng tách nước, tạo thành hợp chất có khả năng trùng hợp. Số đồng phân của X thoả mãn các điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 195. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ axetat.. C. Tơ capron.. D. Tơ nilon-6,6.. Lời giải Chọn B Câu 196. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, cao su buna, xenlulozơ triaxetat và tơ nilon-6, 6. Số polime nhân tạo là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Câu 197. Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính. B. chúng có chứa nitơ trong phân tử. C. liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm. D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác. Câu 198. Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ axetat. B. Polietilen.. C. Tinh bột.. D. Tơ tằm.. Lời giải Chọn B Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit, Câu 199. poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải Chọn D Polime được sử dụng làm chất dẻo là polietilen, poli(phenol-fomanđehit).. polistiren,. poli(metyl metacrylat),.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 200. (Trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Đề Thi Thử - Lần 2 - 2020) không có nhiệt độ nóng chảy xác định do: A. có tính chất hóa học khác nhau. B. có cấu trúc không xác định. C. có khối lượng quá lớn. D. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau. Lời giải. Các polime. Chọn D Câu 201. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. B. Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH. C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường. Lời giải Chọn B Phân tử Valin có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2  B sai Câu 202. Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn A Polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là (3), (4), (5). Câu 203. Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. Etilen. B. Isopren. C. Buta-1,3-đien. D. Etan. Lời giải Chọn D Etan là hiđrocacbon no CH3–CH3 nên không có khả năng trùng hợp tạo polime. Câu 204. (Trường THPT Nguyễn Khuyến-Tp-HCM-lần 5-năm 2020) Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Nilon-6, 6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp. Lời giải Chọn D Câu 205. (Trường chuyên Phan Bội Châu_Năm 2020) Cho các polime sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenluozơ triaxetat, polibutađien. Số polime thiên nhiên là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn C Polime thiên nhiên là tinh bột, tơ tằm. Câu 206. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-foman đehit)..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Trùng ngưng buta-1,3-đi en với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. Lời giải Chọn A xt ,t , p nHOOC  C6 H 4  COOH  nHO  CH 2  CH 2  OH  . axit terephtalic. etylen glicol.  CO  C6 H 4  CO  O  CH 2  CH 2  O  n  2nH 2O poli  etylen terephtalat  lapsan   A đúng.  CH  CH 2   xt ,t , p + Trùng hợp stiren thu được poli stiren: nCH  CH 2   | n C H 6 5   | C6 H 5. Stiren Poli stiren  B sai. + Tơ visco là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)  C sai. + Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N  D sai. Câu 207. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6, tơ nitron, poli(metylmetacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Lời giải Chọn A Có 5 polime thỏa mãn là: tơ capron, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna. Câu 208. (Đề Thi Thử Thpt Chuyên Bắc Giang Lần 2 - 2020) Cho các tơ sau đây: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ nilon-6, 6. Biết rằng có: (1) x loại tơ có nhóm amit. (2) y loại tơ hóa học. (3) z loại tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen. (4) t loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Giá trị của tổng x + y + z + t là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Lời giải Chọn B (1)Tơ enang, tơ tằm, tơ nilon-6, 6  x  3 (2)Tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ nilon-6, 6  y  5 (3)Tơ lapsan  z  1 (4)Tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6, 6  t  3  Tổng x + y + z + t = 12 Câu 209. Poli(vinyl clorua) (PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC có giá trị gần nhất là A. 35%. B. 47%. C. 67%. D. 57%. Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chọn D Câu 210. Cho các tơ sau đây: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Biết rằng có: (1) x loại tơ có nhóm amit. (2) y loại tơ hóa học. (3) z loại tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen. (4) t loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Giá trị của tổng x + y + z + t là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Lời giải Chọn B (1)Tơ enang, tơ tằm, tơ nilon-6,6  x  3 (2)Tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ nilon-6,6  y  5 (3)Tơ lapsan  z  1 (4)Tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6,6  t  3  Tổng x + y + z + t = 12 Câu 211. Chuẩn bị 4 mẫu vật liệu: màng mỏng PE, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len, vải sợi xenlulozơ được đánh số ngẫu nhiên 1, 2, 3, 4. Hơ nóng lần lượt các mẫu gần ngọn lửa vài phút, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng dưới đây: Các mẫu vật liệu 1, 2, 3, 4 lần lượt là A. Màng mỏng PE, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len, vải sợi xenlulozơ. B. Ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ, sợi len. C. Sợi len, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ. D. Màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len. Lời giải Chọn A o. t + PVC cháy theo phản ứng: (C2H3Cl)n + 5n/2O2   2nCO2 + nH2O + nHCl. Phản ứng cho khí HCl nên có mùi xốc. o. t + PE cháy theo PTHH: (C2H2)n + 3nO2   2nCO2 + 2nH2O. Phản ứng cho khí CO2 nên không có mùi xốc. o. t + Vải sợi xenlulozơ cháy theo phản ứng: (C6H10O5)n + 6nO2   6nCO2 + 5nH2O. Khí thoát ra là CO2 không có mùi. + Sợi len là sợi bán tổng hợp hay tổng hợp trong đó có chứa nitơ, khi cháy trong không khí thì có mùi khét.. DẠNG 02: TÍNH SỐ MẮT XÍCH HOẶC XÁC ĐỊNH CẤU TẠO MẮT XÍCH CỦA POLIME Câu 212. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức (C 6H10O5)n là A. 9000. B. 10000. C. 8000. D. 7000. Lời giải Chọn B M = 162n = 1620000.  n  10000.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 213. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 13.000 B. 17.000 C. 15.000 D. 12.000 Lời giải Chọn C PE là (-CH2-CH2-)n  M  28n  420000.  n  15000 Câu 214. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000. Câu 215. Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là A. 560. B. 506. C. 460. D. 600. Câu 216. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nitron là 80560 đv Số lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ nitron đó là A. 1289. B. 1520. C. 1492. D. 7124. Lời giải Chọn B Tơ nitron là (-CH2-CHCN-)n Mỗi mắt xích nặng 53 đvC -> Số mắt xích = 80560/53 = 1520. Câu 217. Polime X có hệ số trùng hợp là 1500 và phân tử khối là 42000. Công thức một mắt xích của X là A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–. Câu 218. Phân tử khối trung bình của PVC là khoảng 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 219. Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là A. –CH2–CHCl–. B. –CH=CCl–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–. Câu 220. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 221. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametilenđiamin trong mẫu tơ trên là: A. 1:3 B. 1:1 C. 2:3 D. 3:2 Lời giải Chọn B Tơ có dạng (-NH-C6H12-NH-)(-CO-C4H8-CO-)x  %N  28 / (112x  114)  12, 39%  x 1  Tỉ lệ Axit adipic: Hexametilenđiamin = x:1 = 1: 1 Câu 222. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametilenđiamin trong mẫu tơ trên là: A. 1:3 B. 1:1 C. 2:3 D. 3:2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Lời giải Chọn B Tơ có dạng (-NH-C6H12-NH-)(-CO-C4H8-CO-)x  %N  28 / (112x  114)  12, 39%  x 1  Tỉ lệ Axit adipic: Hexametilenđiamin = x:1 = 1: 1. Câu 223. (Trường THPT Đô Lương Nghệ An - Đề thi thử - Lần 01 - 2020) Phân tử khối trung bình của PVC là khoảng 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Lời giải Chọn A 750000 n  12000 62,5 Câu 224. (Đề thi thử trường THPT Đoàn Thượng Hải Dương - Lần 2) Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 13.000 B. 17.000 C. 15.000 D. 12.000 Lời giải Chọn C PE là (-CH2-CH2-)n  M  28n  420000.  n  15000 Câu 225. Khối lượng của một đoạn tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 152 B. 113 và 114 C. 121 và 114 D. 113 và 152 Lời giải Chọn A Tơ nilon – 6,6 có công thức phân tử n có M 1 mắt xích =226. → Số lượng mắt xích là: 27346226 = 121 Tơ capron: n có M của 1 mắt xích là: 113 → Số mắt xích là: 17176113 = 152 Câu 226. Cứ 5,668 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích stiren và butađien trong caosu buna-S là A. 2: 3. B. 1: 2. C. 2: 1. D. 3: 5. Câu 227. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien: stiren) trong loại polime trên là A. 1: 1. B. 1: 2. C. 2: 3. D. 1: 3. Câu 228. Poli (Vinyl clorua) là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, vải che mưa, da giả. Một loại Poli (vinyl clorua) có phản tử khối trung bình là 9375000 đv Số mắt xích trong loại Poli (vinyl clorua) đó là A. 83000. B. 180000. C. 150000. D. 15000 Lời giải Chọn C PVC là (C2H3Cl)n.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>  Số mắt xích n = 9375000/62,5 = 150000 Câu 229. (Trường THPT Chuyên Thái Bình - Đề thi thử THPTQG - Lần 1 - 2020) Một loại cao su lưu hoá chứa 1, 714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su? A. 46. B. 54. C. 52. D. 25. Lời giải Chọn B Có k mắt xích –C5H8- thì có 1 cầu nối –S-S-. Để tạo được cầu nối thì thì phải giảm 2H dành cho cầu nối liên kết vào mạch C  Công thức cao su lưu hóa là C5kH8k-2S2  %S  64 / (68k  62)  1, 714%  k  54 Câu 230. (Trường THPT Chuyên Thái Bình - Đề thi thử THPTQG - Lần 1 - 2020) Tiến hành clo hóa poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66, 18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D Trung bình k mắt xích phản ứng với 1Cl2: C2k H 3k Clk  Cl2  C2k H 3k 1Cl k 1  HCl.  %Cl  35, 5(k  1) / (62,5k  34,5)  66, 77% k2 Câu 231. Cứ 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 2: 3. B. 1: 2. C. 2: 1. D. 3: 5. Câu 232. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH 2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x: y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong oxi vừa đủ, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 59,091% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x: y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? x 1 x 2 x 3 x 3 A.  . B.  . C.  . D.  . y 3 y 3 y 2 y 5. DẠNG 03: PHẢN ỨNG CLO HÓA - LƯU HÓA CAO SU Câu 233. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. polietilen. B. amilopectin. C. cao su lưu hóa. D. poli (vinylclorua). Câu 234. Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944. Câu 235. Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 62,39% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 236. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 237. Quá trình nào sau đây xảy ra phản ứng khâu mạch polime? A. Lưu hóa cao su thiên nhiên. B. Thủy phân poli(vinyl axetat). C. Thủy phân tơ lapsan. D. Giải trùng hợp poliisopren. Lời giải Chọn A phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên tạo ra các cầu nối –S–S– giữa các phân tử polime thành mạng lưới không gian (khâu mạch polime); xảy ra ở nhiệt độ khoảng 150oC, cấu trúc tại mắt xích có cầu nối như sau:. Câu 238. Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su. A. 52. B. 25. C. 46. D. 54. Câu 239. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 240. Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S– ? A. 50. B. 46. C. 48. D. 44. Câu 241. Clo hoá PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì có một nguyên tử H bị clo hoá. % khối lượng clo trong tơ clorin là A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%. Câu 242. Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 243. Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Lời giải Chọn A Trung bình k mắt xích phản ứng với 1Cl2: C2k H 3k Clk  Cl2  C2k H 3k 1Cl k 1  HCl.  %Cl  35, 5(k  1) / (62,5k  34,5)  66, 77% k2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 244. (Đề thi thử trường THPT Đoàn Thượng Hải Dương - Lần 2) Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan (ở đktc) là: A. 3584m3 B. 5500m3 C. 3560m3 D. 3500m3 Lời giải Chọn A 2CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC 2.16……………………….....62,5 2,16 1000 100  mCH4 cần dùng =  mCH4   2560(kg) 62,5  20.  VCH 4 . 22, 4  2560  3584m3 16. DẠNG 04: THỦY PHÂN - ĐỐT CHÁY POLIME Câu 245. Thủy phân 1250 g protein X thu được 425 g alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. Câu 246. Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thu được 31, 7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43, 6% và 6, 6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp trên là A. 75%. B. 62, 5%. C. 25%. D. 37, 5%. Lời giải Chọn C - Gọi x, y lần lượt là khối lượng của tơ tằm và lông cừu. Ta có: x + y = 200 (1) - Khối lượng glyxin trong tơ tằm là: x.43, 6% (g) và trong lông cừu là: y.6, 6% (g) mà x.43, 6% + y.6, 6% = 31, 7 (2). Từ (1), (2) ta tính được: x = 50; y = 150. Vậy %x = 25% Câu 247. Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thuỷ phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là A. 191. B. 38,2. C. 2.3.1023. D. 561,8. Câu 248. (Đề thi thử Trường THPT Đồng Đậu Vĩnh Phúc - Lần 2) Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn A Trung bình k mắt xích phản ứng với 1Cl2: C2k H 3k Clk  Cl2  C2k H 3k 1Cl k 1  HCl.  %Cl  35, 5(k  1) / (62,5k  34,5)  66, 77% k2 Câu 249. (Trường THPT Chuyên Thái Bình - Đề thi thử THPTQG - Lần 1 - 2020) Đồng trùng hợp đimetyl buta1, 3-đien với acrilonitrin (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x: y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO 2, H2O, N2) trong đó có 57, 69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x: y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. x/y = 2/3.. B. x/y = 3/2.. C. x/y = 1/3.. D. x/y = 3/5.. Lời giải Chọn C Tự chọn n C6 H10  1 và n C3 H3 N  a  n CO2  3a  6; n H 2 O  1, 5a  5 và n N 2  0,5a  %VCO2  (3a  6) / (3a  6  1, 5a  5  0, 5a)  57, 69%. a 3  x : y  1: a  1: 3. hủ đề 2. VẬT LIỆU POLIME. DẠNG 01: LÝ THUYẾT VỀ VẬT LIỆU POLIME Câu 250. Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? A. Polietilen. B. Nilon-6,6 C. Tơ tằm. D. PVC Câu 251. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6.. C. Tơ nilon-6.. D. Tơ visco.. Lời giải Câu 252. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm. Lời giải Câu 253. Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất,...) thường được làm từ nhựa PV Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là A. C2H3Cl. B. C4H6. C. C2H4. D. C3H7Cl. Lời giải Chọn A PVC là (-CH2-CHCl-)n  Mỗi mắt xích có CTPT là C2H3Cl Câu 254. Dãy gồm các tơ đều là tơ tổng hợp là A. tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. C. tơ nilon-6,6, tơ tằm, bông. Chọn D Phân loại tơ:. B. tơ capron, tơ axetat, bông. D. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron. Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ⇒ dãy gồm các tơ đều là tơ tổng hợp là tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron. Chọn D ♠. Câu 255. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là A. poli(acrilonitrin). B. poli(hexametylen ađipamit). C. poli(etylen terephtalat). D. poli(metyl metacrylat). Lời giải Chọn D Bài học về thủy tinh hữu cơ Plexiglas Poli (metyl metacrylat) – Thủy tinh plexiglas. => - Đặc tính: chất rắn trong suốt, cứng, bền nhiệt, cho ~90% ánh sáng truyền qua. - Ứng dụng: chế tạo kính máy bay, ô tô, kính xây dựng, kính bảo hiểm,… Câu 256. PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông). Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH3CH3. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CH2. Lời giải Chọn D Câu 257. Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) được dùng để sản xuất cao su tự nhiên. Polime trong cao su tự nhiên là A. Polistiren. B. Poliisopren. C. Polietilen. D. Poli(butađien). Lời giải Chọn B Poliisopren có trong cao su thiên nhiên. Câu 258. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo: A. Tơ nilon -6. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ axetat Lời giải Chọn D Câu 259. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm.. C. Tơ nitron.. D. Tơ visco..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Lời giải Chọn B Câu 260. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su thiên nhiên. B. Polipropilen. C. Amilopectin. D. Amilozơ. Lời giải Chọn Cmilopectin: cấu trúc phân nhánh. Amilozơ, cao su thiên nhiên, polipropilen: cấu trúc mạch không phân nhánh. → Câu 261. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất dẻo PVC được tổng hợp từ vinyl clorua. B. Poly (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. D. Axit butiric và hexametylenđiamin tham gia phản ứng đồng trùng hợp. Câu 262. (Trường THPT Trường Lục Nam - Bắc Giang - Lần 1 - 2020) Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo: A. Tơ nilon -6. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ axetat Lời giải Chọn D Câu 263. Polime được sử dụng làm chất dẻo là A. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(acrilonitrin). D. Poliisopren.. B. Poli(hexametylen adipamit). Lời giải. Chọn A Câu 264. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco. Lời giải Chọn B Tơ tổng hợp là tơ gần như được tạo ra một cách hoàn toàn từ phòng thí nghiệm. Trong 4 Chọn đã cho thì tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo (bán tổng hợp) còn tơ tằm là tơ thiên nhiên. Tơ capron là tơ tổng hợp. Câu 265. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Lời giải Chọn D Câu 266. (Trường THPT Nguyễn Khuyến-HCM-lần 4- năm 2020) Tơ tằm và tơ nilon-6, 6 có chung đặc điểm nào sau đây? A. Có cùng phân tử khối. B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Đều kém bền trong môi trường kiềm. Lời giải Chọn D Câu 267. Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp.. B. chất dẻo. D. keo dán. Lời giải. Chọn B Câu 268. PVC là chất rắn vô định hình, c|ch điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,. PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat. Lời giải Chọn C Câu 269. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6.. C. Tơ lapsan.. D. Tơ nitron.. Câu 270. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tơ nilon-6 và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit. B. Tơ visco và tơ xenlulozơ triaxetat đều là tơ nhân tạo. C. Tơ capron và tơ olon đều có thành phần chứa nhóm –CO-NH–. D. Tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp đều thuộc loại tơ hóa học. Lời giải Chọn C ➤ tránh nhầm lẫn giữ olon (nitron) và nilon (đọc "na ná" nhau) Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron:. thành phân tơ olon như trên, không chứa nhóm –CO–NH– → chọn đáp án C. ♣. Câu 271. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là: A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat). B. Tơ capron và teflon. C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat). D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat). Lời giải Chọn D Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là: amilozơ, metacrylat) do cùng có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O. Câu 272. Polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp? A. Teflon. B. tơ visco. C. thủy tinh hữu cơ plexiglas. D. tơ nilon-6. Lời giải Chọn B. amilopectin,. poli(metyl.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 273. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ capron. C. Amilozơ.. B. Tơ tằm. D. Tơ xenlulozơ axetat.. Lời giải Chọn A Câu 274. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ visco B. tơ nilon-6,6. C. tơ nitron. D. tơ capron. Lời giải Chọn A Câu 275. (Đề Thi Thử Thpt Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Lần 1 - 2020) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6, 6. C. Tơ nilon-6. D. Tơ visco. Lời giải Chọn A Câu 276. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ axetat.. D. Tơ visco.. Lời giải Chọn A Câu 277. Trồng dâu, nuôi tằm là một nghề vất vả đã được dân gian đúc kết trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng”. Con tằm sau khi nhả tơ tạo thành kén tằm được sử dụng để dệt thành những tấm tơ lụa có giá trị kinh tế cao, đẹp và mềm mại. Tơ tằm thuộc loại tơ nào sau đây? A. Tơ tổng hợp. B. Tơ nhân tạo. C. Tơ thiên nhiên. D. Tơ hóa học. Lời giải Chọn C Bài học phân loại tơ:. ⇒ Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 278. (Chuyên Lam Sơn - Thi thử Lần 1 - 2020) Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? A. Tơ nilon – 6, 6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron. Lời giải Chọn A Câu 279. Tơ tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ X bền với nhiệt và không bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ. Tơ X là A. tơ nitron. B. bông. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6. Lời giải Chọn A Tơ X được nhắc đến là tơ nitron (hay còn gọi là tơ olon) được điều chế từ poliacrilonitrin:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 280. Phát biểu đúng là: A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức. B. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein. C. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic. D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Lời giải Chọn D Câu 281. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là: A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Lời giải Chọn D Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là tơ visco và tơ xenlulozơ axetat (đều có nguồn gốc từ xenlulozơ). Câu 282. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2 = CH2. B. CH2 = CHCl. C. CHCl = CHCl. D. C2H5Cl. Lời giải Chọn B Câu 283. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit. Lời giải Chọn A Câu 284. Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tristearat glixerol B. Cao su C. Tinhbột D. Nhựa bakelit Lời giải Chọn A Câu 285. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng nhưng là? A. Nilon-6,6. B. Poli(vinylclorua). C. Polietilen. D. Poli(metyl metacrylat). Lời giải Chọn A Câu 286. Polime được sử dụng làm chất dẻo là: A. cao su buna B. poliisopren C. poliacrilonitrin D. polietilen Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Chọn D + Cao su buna, poliisopren là cao su  Loại A, B. + Poliacrilonitrin là tơ tổng hợp  Loại C. + Polietilen được sử dụng làm chất dẻo Câu 287. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. Lời giải Chọn B Câu 288. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ axetat.. D. Tơ visco.. Lời giải Chọn A Câu 289. Polime X được dùng để sản xuất tơ. Khi đốt cháy X trong O2 thì sản phẩm cháy thu được có chứa khí N2. Polime X là A. poli(etylen terephtalat). B. policaproamit. C. polietilen. D. poliisopren. Câu 290. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ nilon-6,6.. B. Tơ visco. D. Tơ tằm. Lời giải. Chọn C Câu 291. (Trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Đề Thi Thử - Lần 1) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6, 6. D. Tơ visco. Lời giải Chọn D Câu 292. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ? A. Ala-Ala. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6.. D. Triolein.. Câu 293. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ olon. C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Lời giải Chọn D Câu 294. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. Lời giải. D. CH3-CH3..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Chọn D Câu 295. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ nilon-6,6.. B. Tơ visco. D. Tơ tằm. Lời giải. Chọn C Câu 296. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat.. C. Tơ tằm.. D. Tơ capron. Lời giải Chọn B Câu 297. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrylonitrin. C. Polistiren. D. Tơ nilon-6,6. Lời giải Chọn D Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng axit ađipic hexametylen điamin  CH 2   NH2  . 6.  CH   COOH  và 2 4. 2. 2. Câu 298. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nitron là 80560 đv Số lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ nitron đó là A. 1289. B. 1520. C. 1492.. D. 7124.. Lời giải Chọn B Tơ nitron là (-CH2-CHCN-)n Mỗi mắt xích nặng 53 đvC -> Số mắt xích = 80560/53 = 1520. Câu 299. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Lời giải Chọn D Câu 300. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH-Cl. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH.. D. CH3COOCH3.. Lời giải Chọn A Câu 301. Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. C6H5CH=CH2. Câu 302. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> xe, dù, quần áo, tất,... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỉ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là A. (-NH-6-NH-CO-4-CO-)n. B. (-NH-6-CO-)n. C. (-NH-5-CO-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2)n. Lời giải Chọn C Câu 303. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm.. C. Tơ visco. Lời giải. D. Bông.. Chọn C Câu 304. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli (vinyl clorua). D. Poli(etylen-terephtalat). Lời giải Chọn D Câu 305. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Sợi len. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6. Lời giải Chọn B Câu 306. Trong các loại tơ: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozơ axetat (3), visco (4). Các tơ bán tổng hợp là A. (3), (4). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (2), (3). Câu 307. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ axetat. C. Tơ visco Lời giải. D. Tơ tằm. Chọn A + Tơ axetat, tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). + Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. + Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng, thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 308. Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm. Polime X là A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinylclorua).. D. Poliacrilonitrin. Lời giải. Chọn D Polime X dai, bền với nhiệt và giữu nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm  X là Poliacrilonitrin (tơ nitron hoặc tơ olon). Câu 309. Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất ống nhựa ở hình bên?.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> A. (-CH(CH3)-CH2-)n. C. (-CH2-CHCl-)n.. B. (C6H10O5)n. D. (-CH2-CH2-)n. Lời giải. Câu 310. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 có chung đặc điểm nào sau đây? A. Có cùng phân tử khối. B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Đều kém bền trong môi trường kiềm. Câu 311. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ poliamit bền trong môi trường kiềm và axit. D. Cao su buna thuộc loại polime tổng hợp. Câu 312. (Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Đề Thi Thử - Lần 1 - 2020) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ poliamit bền trong môi trường kiềm và axit. D. Cao su buna thuộc loại polime tổng hợp. Lời giải Chọn C C sai, Tơ poliamit chứa liên kết -CO -NH- nên không bền trong môi trường kiềm và axit. Câu 313. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 314. Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây? A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat.. C. Tơ visco. Lời giải. D. Tơ vinylic.. Chọn A Câu 315. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Polibutađien. Câu 316.. Polime được sử dụng làm chất dẻo là A. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(vinyl xianua).. B. Poliisopren. D. Poli(hexametylen ađipamit). Lời giải. Câu 317. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat. Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Chọn C Câu 318. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm.. C. Tơ nilon-6,6.. D. Tơ visco.. Lời giải Câu 319. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ capron. B. Tơ tằm. C. Amilozơ. D. Tơ xenlulozơ axetat. Lời giải Chọn A Câu 320. (Trường THPT Tiên Du - Bắc Ninh - Đề Thi Thử - Lần 2) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Sợi len. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6, 6. Lời giải Chọn B Câu 321. Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lớn, được đưa vào trồng ở nước ta từ cuối thế kỉ 19. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên.. Polime tạo ra cao su tự nhiên có tên gọi là A. Polistiren. B. Poliisopren.. C. Polietilen. Lời giải. Chọn B Polime thiên nhiên có trong mủ cao su là poliisopren. Câu 322. Chất nào dưới đây trùng hợp tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)? A. CH2 = C(CH3)COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2. Lời giải Chọn A Trường hợp CH2 = C(CH3)COOCH3 tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)  CH 3  I  nCH 2  C  COOCH 3   C  CH 2   I I  xt,t o ,p CH 3    COOCH 3  n metyl metacrylatpoli(metyl metacrylat) (PMM) (Thuỷ tinh hữu cơ). D. Poli(butađien)..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 323. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron.. D. Tơ nilon-6,6.. Lời giải Chọn B Câu 324. Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ. C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi. D. sản xuất bột ép, sơn, cao su. Lời giải Chọn A Câu 325. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nitron.. C. Tơ capron.. D. Tơ tằm.. Lời giải Chọn A Câu 326. Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm, .... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là A. poli(acrilonitrin). B. poli(hexametylen ađipamit). C. poli(etylen terephtalat). D. poli(metyl metacrylat). Lời giải Chọn D Bài học về thủy tinh hữu cơ Plexiglas Poli (metyl metacrylat) – Thủy tinh plexiglas. => - Đặc tính: chất rắn trong suốt, cứng, bền nhiệt, cho ~90% ánh sáng truyền qua. - Ứng dụng: chế tạo kính máy bay, ô tô, kính xây dựng, kính bảo hiểm, … Câu 327. Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng... Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hóa. Lời giải Chọn D Cao su lưu hóa được tạo thành khi kết hợp nguyên tố S với cao su có cấu trúc mạch không gian làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. → Chọn D..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Câu 328. Cây bông là cây trồng lấy sợi quan trọng ở các nước nhiệt đới. Sợi bông là nguyên liệu chủ yếu trong công nghiệp dệt với các đặc tính tự nhiên như cách nhiệt, mềm mại, co giãn, thoáng khí. Thành phần chủ yếu của sợi bông là A. protein. B. xenlulozơ. C. poliisopren. D. poliacrilonitrin. Lời giải Chọn B Sợi bông là tơ thiên nhiên, có thành phần chủ yếu là xenlulozơ (≈ 95%). Câu 329. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua). Lời giải Chọn A Câu 330. Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là A. etilen. B. acrilonitrin. C. metyl metacrylat. D. ε-amino caproic. Câu 331. Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. tơ nitron. B. poli(vinylaxetat). C. nilon-6. D. polietilen. Lời giải Chọn C -Tơ nitron, poli (vinylaxetat), polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:.  CH 2  CH  xt,t o ,p CH 2  CH  CN   I   CN   n acrilonitrin poliacrilonitrin  CH 2  CH  xt,t o ,p nCH 2  CH    I    I Cl  Cl  n vinyl cloruapoli(vinyl clorua) (PVC) xt ,t ,p nCH 2  CH 2     CH 2  CH 2   o. n. etilenpolietilen (PE) -Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: xt,t ,p nH 2 N[CH 2 ]5 COOH     NH[CH 2 ]5 CO n  o.  nH 2O. Câu 332. Poli(vinyl clorua) là chất cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước… Monome được dùng để điều chế PVC là A. CF2  CH 2 B. CH 2  CH  CH 2Cl C. CH 2  CHCl D. CH 2  CCl2 Câu 333. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Sợi bông. C. Tơ visco. Lời giải Chọn B. D. Cao su isopren..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Câu 334. Tơ tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ X bền với nhiệt và không bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ. Tơ X là A. tơ nitron. B. bông. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6, 6. Lời giải Chọn A Tơ X được nhắc đến là tơ nitron (hay còn gọi là tơ olon) được điều chế từ poliacrilonitrin: Câu 335. Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ. C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi. D. sản xuất bột ép, sơn, cao su. Lời giải Chọn A Câu 336. Tơ thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) là A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco.. D. Bông.. Lời giải Chọn C Câu 337. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nitron. Câu 338. Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6, 6. B. Tơ nitron.. C. Tơ visco.. D. Tơ tằm.. Câu 339. Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc lợi tơ poliamit là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C Có 3 loại tơ thuộc tơ poliamit là: tơ capron, nilon-6, nilon-6,6. Câu 340. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, xenlulozơ, tơ nilon-7, tơ nilon-6, 6. B. Polipropilen, polibutađien, tơ nilon-7, tơ nilon-6, 6. C. Polipropilen, tinh bột, tơ nilon-7, cao su thiên nhiên. D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. Lời giải. Chọn B Câu 341. (Trường THPT Liên Trường - Nghệ An - Lân 1 - 2020) Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây? A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic. Lời giải Chọn A Câu 342. (Trường THPT Thanh Oai A - Hà Nội - Đề Thi Thử - Lần 1) Cho các polime sau: tơ nilon -6, 6, poli(vinyl clorua), poli(metyl metarylat), tơ lapsan, tơ visco, tơ nitron, tơ capron, poli (butađien–stiren). Số polime điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Lời giải Chọn D Polime điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua), poli(metyl metarylat), tơ nitron, tơ capron, poli (butađien–stiren). Câu 343. Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ: hs 60% hs 80% hs 75% hs 100% Xenlulozơ  Cao su buna  Glucozơ   Etanol   Buta-1,3-đien  Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ ? A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. D. 16,67. Câu 344. Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6, 6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 345. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit) B. Trùng ngưng butan-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S C. Tơ visco là tơ tổng hợp D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng Lời giải Chọn D A/ Sai. Trùng hợp stiren thu được polistiren B/ Sai. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S C/ Sai. Tơ visco là tơ bán tổng hợp D/ Đúng. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng: xt,t  ,p nHOOC  C6 H 4  COOH  nHO  CH 2  CH 2  OH   etylen glicol. axit terephtalic. (CO  C6 H 4  CO  O  CH 2  CH 2  O)  n  2nH 2 O  poli  etylen terephtalat   lapsan . Câu 346. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. LỜI GIẢI Chọn Tơ thuộc loại poliamit có nhóm -CO-NH- trong phân tử, gồm tơ capron, nilon-6,6. Câu 347. Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4   C2H2   C2H3CN   Tơ olon. Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%): A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74. Câu 348. Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit.. C. polieste Lời giải. Chọn B Phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic:. D. tơ visco.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> liên kết CO–NH được tạo thành là liên kết amit → polime thu được thuộc loại poliamit. Câu 349. (Trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Đề Thi Thử - Lần 1) Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất ống nhựa ở hình bên?. A. (-CH(CH3)-CH2-)n. C. (-CH2-CHCl-)n.. B. (C6H10O5)n. D. (-CH2-CH2-)n. Lời giải. Chọn C Câu 350. (Chuyên Quốc Học Huế - Thi Thử Lần 1 - 2020) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6, 6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D Tơ thuộc loại tơ poliamit là tơ capron và tơ nilon-6, 6. Câu 351. Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Các tơ không có nhóm amit: tơ axetat; tơ clorin; sợi bông; tơ visco; tơ lapsan. Câu 352.. Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Lời giải. Chọn A - Tơ hóa học gồm:  Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon, capron) tơ vivylic (tơ nilon)  Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Vậy cả 6 loại tơ trên đều thuộc loại tơ hóa học. Câu 353. Polime được sử dụng làm chất dẻo là A. Cao su buna. B. Poliisopren..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> C. Poliacrilonitrin. Câu 354. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm. B. Tơ axetat.. D. Polietilen.. C. Tơ capron.. D. Tơ nilon-6,6.. Lời giải Chọn B Câu 355. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit. D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Lời giải Chọn D Câu 356. Cho các tờ sau đây: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Biết rằng có: (1) x loại tơ có nhóm amit. (2) y loại tơ hóa học. (3) z loại tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen. (4) t loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Giá trị của tổng x + y + z + t là A. 13. B. 14. C. 12. D. 11. Lời giải Chọn C (1) Tơ amit: tơ enang, tơ tằm, tơ nilon-6,6 ⇒ x = 3. (2) Tơ hoá học: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ nilon-6,6 ⇒ y = 5. (3) Tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen: tơ lapsan ⇒ z = 1. (4) Tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6,6 ⇒ t = 3. Vậy x + y + z + t = 12 Câu 357. Kết luận nào sau đây đúng? A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm. C. Tơ nitron, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp. D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. Lời giải Chọn C + Amilopectin là polime có cấu trúc mạng phân nhánh → A sai + Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm amit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm → B sai + Tơ nilon-6,6, tơ enang (nilon -7) thuộc loại tơ tổng hợp → D sai + Tơ nitron, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp → C đúng Câu 358. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 359. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon thuộc loại tơ poliamit. B. Tơ nilon, tơ tằm rất bền vững với nhiệt. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Thành phần chính của sợi bông là xenlulozơ. Lời giải Chọn B Nhắc lại bài học phân loại tơ:. → các phát biểu A, C, D đúng. ☆ Phát biểu B sai vì tơ tằm, nilon đều kém bền vững với nhiệt. Câu 360. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(metylmetacrylat), policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 361. Trong các polime: poli (etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn B Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: poliacrilonnitrin, polistiren, poli (metyl metacrylat). Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: poli (etylen terephtalat). Câu 362. Trong các loại tơ nào dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo? A. Tơ tằm B. Tơ visco C. Nilon-6,6. D. Tơ capron. Lời giải Chọn B Câu 363. Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime? A. cao su thiên nhiên + HCl B. poli(vinyl axetat) + H2O C. amilozơ + H2O. D. poli(vinyl clorua) + Cl2 Lời giải. Chọn C Câu 364. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất tơ?.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> A. Polibata-1,3-dien. C. Polacrilonitrin.. B. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Lời giải. Chọn C Câu 365. (Chuyên Lam Sơn - Thi thử Lần 1 - 2020) Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6, 6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Lời giải Chọn C Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ nitron, cao su isopren. Câu 366. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là: A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Lời giải Chọn A Các polime tổng hợp có trong dãy là: polietilen, nilon-6,6, tơ nitron, polibutađien, tơ lapsan. Câu 367. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron loại tơ nhân tạo gồm A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ nitron. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 368. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn B Câu 369. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6, 6. Lời giải Chọn B Câu 370. Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau: hs 30% hs 80% hs 50% hs 80% C2H6   C2H4   C2H5OH   Buta-1,3-đien   Cao su Buna Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ? A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg. Câu 371. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử? A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Tơ nilon-7. D. Poliacrilonitrin. Câu 372. Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: Glucozơ   Ancol etylic   Buta-1,3-đien   Cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A. 81 kg.. B. 108 kg.. C. 144 kg.. D. 96 kg.. Câu 373. Một loại tơ có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit, với kiềm. Tơ này dùng làm vải may mặc, vải lót săm lốp xe, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới, … Tơ này là A. tơ lapsan B. nilon -6,6 C. tơ olon D. tơ visco Lời giải Chọn B Nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với nhiệt, với axit, với kiềm Câu 374. Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta – 1,3 – đien lần lượt với hai chất là A. stiren và acrilonitrin. B. lưu huỳnh và vinyl clorua. C. stiren và amoniac. D. lưu huỳnh và vinyl xyanua. Lời giải Chọn A Câu 375. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N. B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit). Lời giải Chọn B Câu 376. Dãy gồm các tơ đều là tơ tổng hợp là A. tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6, 6. C. tơ nilon-6, 6, tơ tằm, bông.. B. tơ capron, tơ axetat, bông. D. tơ nilon-6, 6, tơ capron, tơ nitron. Lời giải. Chọn D Phân loại tơ:. ⇒ dãy gồm các tơ đều là tơ tổng hợp là tơ nilon-6, 6, tơ capron, tơ nitron. Chọn D ♠. Câu 377. Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn C Xenlulozơ là polime tự nhiên. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng (hexametylenđiamin và axit ađipic)..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Có 3 polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp: polietilen, tơ nitron, poli(vinyl clorua).  Câu 378. Polime được sử dụng làm chất dẻo là A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren. C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit). Lời giải Chọn A + Poli (metyl metacrylat) được sử dụng làm chất dẻo + Poliisopren thuộc loại cao su + Poli (vinyl xianua) hay tơ nitron; Poli(hexametylen ađipamit) hay tơ nilon - 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 379. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon6,6; (7) tơ axetat. Loại polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. (1), (2). (6) B. (2), (3), (5), (7). C. (5), (6), (7) D. (2), (3), (6) Lời giải Chọn B Câu 380. (Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Đề Thi Thử - Lần 1 - 2020) Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? A. Polietilen. B. Nilon-6, 6 C. Tơ tằm. D. PVC Câu 381. Cho các polime sau: nilon-6,6; poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon, xenlulozơ, polietilen, polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 7 B. 4. C. 6. D. 5 Lời giải Chọn D Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: poli (vinyl clorua), poli (metyl metacrylat), Teflon, polietilen, polibuta-1,3-đien. Câu 382. Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với hiệu suất toàn bộ quá trình 75% là A. 1344 m3. B. 1792 m3. C. 2240 m3. D. 2142 m3. Câu 383. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trung hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit   aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Lời giải Chọn C Trùng hợp vinyl xianua ta được tơ olon. Trùng ngưng axit   aminocaproic ta được tơ nilon-6. Trùng hợp metyl metacrylat để tạo ra thủy tinh hữu cơ. Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic ta được tơ nilon-6,6..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Câu 384. (Trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2020) Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 → A → B → PVC (Hiệu suất tương ứng 15%, 95%, 90%). Biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là: A. 5883 m3.. B. 4576 m3.. C. 6235 m3.. D. 6986 m3.. Lời giải Chọn D 2CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> (C2H3Cl)n n PVC  1000 / 62,5  16 kmol.  n khí thiên nhiên = 16.2/(15%.95%.90%.80%) = 311,89 kmol  V  6983m 3. Câu 385. Cho các polime sau: tơ nilon -6,6, poli(vinyl clorua), poli(metyl metarylat), tơ lapsan, tơ visco, tơ nitron, tơ capron, poli (butađien–stiren). Số polime điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 386. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin. Lời giải Chọn C Câu 387. Cho các phát biểu sau: Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (1); đa số polime không tan trong các dung môi thông thường (2); cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi (3); tơ poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4); tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học (5). Số phát biểu đúng là? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Lời giải Chọn B (1)Sai, các polime có nhiệt độ nóng chảy không xác định. (2)Đúng (3)Đúng (4)Sai, tơ poliamit kém bền trong axit và kiềm. (5)Đúng. Câu 388. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan (ở đktc) là: A. 3584m3 B. 5500m3 C. 3560m3 D. 3500m3 Lời giải Chọn A 2CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC 2.16……………………….62,5.  mCH4 cần dùng = 2.16.1000/(62,5.20%) = 2560 kg.  VCH4  22, 4.2560 /16  3584m3.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 389. Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Các chất có nhóm –NHCO- trong dãy trên: tơ capron, tơ nilon 6,6; protein. Câu 390.. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 6 B. 4 C. 5. D. 3. Câu 391. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cao su lưu hóa; nhựa rezit (hay nhựa bakelít); amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thủy phân. C. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. Lời giải Chọn C A sai vì: amilopectin của tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh. B sai vì: Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học là do có chứa các nhóm amit dễ bị thủy phân. C đúng. D sai vì: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 392. Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: 35% 80% 60% 100% Xenlulozơ  Buta-1,3-đien   glucozơ   C2H5OH   Polibutađien Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3-đien là A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 393. Túi nilon, nhựa là các polime tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong môi trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.. Sau khi học xong chương Polime (hóa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta” cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau: (1) Có thể tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường. (2) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm: axit clohiđric, axit sunfuric, đioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển. (3) Túi nilon được làm từ nhựa PE, PP có thêm các chất phụ gia vào để làm túi nilon mềm, dẻo, dai và đặc biệt các loại phẩm nhuộm màu xanh, đỏ, vàng,...chứa kim loại như chì, cađimi là những chất gây tác hại cho bộ não và là nguyên nhân chính gây ung thư..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> (4) Cần có các vật liệu an toàn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu sản xuất từ xenlulozơ. Theo em có bao nhiêu ý kiến đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Các ý (2), (3), (4) đúng. Câu 394. (Trường THPT Tiên Du - Bắc Ninh - Đề Thi Thử - Lần 2) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng. B. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. D. Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá (do amin gây ra). Lời giải Chọn C C sai, Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp vinyl clorua. Câu 395. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste. B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. Lời giải Chọn A Xem xét các phát biểu: ☑#A. đúng. ☒ B. sai vì bông và tơ tằm là đều thuộc loại polime thiên nhiên. ☒ C. sai vì poliacrilonitrin tạo từ monome CH2CH(CN) không chứa nguyên tố oxi. ☒ D. sai vì xenlulozơ trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói. Câu 396. Muốn tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215 kg và 80 kg. B. 171 kg và 82 kg. C. 65 kg và 40 kg. D. 175 kg và 70 kg. Câu 397. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D Tơ thuộc loại tơ poliamit là tơ capron và tơ nilon-6,6. Câu 398. Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 → A → B → PVC (Hiệu suất tương ứng 15%, 95%, 90%). Biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là: A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 6986 m3. Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Chọn D 2CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> (C2H3Cl)n n PVC  1000 / 62,5  16 kmol.  n khí thiên nhiên = 16.2/(15%.95%.90%.80%) = 311,89 kmol  V  6983m3 Câu 399. (Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh - Đề Thi Thử - Lần 1 - 2020) Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta – 1,3 – đien lần lượt với hai chất là A. stiren và acrilonitrin. B. lưu huỳnh và vinyl clorua. C. stiren và amoniac. D. lưu huỳnh và vinyl xyanua. Lời giải Chọn A Câu 400. (Trường THPT Đô Lương Nghệ An - Đề thi thử - Lần 01 - 2020) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Lời giải Chọn A A. Sai vì Nilon-6, 6 được trùng ngưng từ hexametylen điamin và axit ađipic. Câu 401. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn D TN: bông,, tơ tằm BTH: tơ xenlulozơ axetat TH: tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6. Câu 402. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D Tơ poliamit (chứa CONH) gồm: tơ capron, tơ nilon- 6,6 Câu 403. Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutadien. Số polime thiên nhiên là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn C Có 2 polime thiên nhiên là tinh bột, tơ tằm. Câu 404. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bên thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome là A. vinyl clorua B. acrilonitrin C. caprolactam D. axit  -aminoetanoic Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Chọn B Câu 405. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Lời giải Chọn C Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ nitron, cao su isopren. Câu 406. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. B. Tinh bột thuộc loại đisaccarit. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. Lời giải Chọn D Câu 407. Cho các loại polime sau: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số lượng tơ tổng hợp là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn A + Tơ thiên nhiên: bông, tơ tằm. + Tơ nhân tạo (bán tổng hợp): tơ xenlulozơ axetat. + Tơ tổng hợp: tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6  Có 3 loại tơ tổng hợp. Câu 408. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Xenlulozơ. B. Poli (vinyl axetat). C. Polietien. D. Poli (hexametylen ađipamit). Câu 409. Cho các polime: polietilen, polibutadien, poli(vinyl clorua), policaproamit, xenlulozơ trinitrat. số polime được dùng làm chất dẻo là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B Học sinh cần nhớ là: polime dùng làm nguyên liệu chia làm 3 loại: Tơ, cao su và chất dẻo. Trong số các chất đã cho thì chất dẻo duy nhất là: polietinlen. Câu 410. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. C. Tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo. Chọn C. B. Tơ xenlulozơ triaxetat là tơ hóa học. D. Sợi bông, tơ tằm đều là tơ thiên nhiên. Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> ⇒ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp → chọn đáp án C. ♣. Câu 411. (Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh - Đề Thi Thử - Lần 1 - 2020) Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ tằm. Lời giải Chọn A Câu 412. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp. Lời giải Chọn D Câu 413. Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. nilon-6,6. B. polistiren.. C. polisaccarit.. D. protein.. Câu 414. (Trường THPT Chuyên Thái Bình - Đề thi thử THPTQG - Lần 1 - 2020) Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron? A. Không phải là tơ thiên nhiên. B. Bền trong môi trường axit, kiềm và trung tính. C. Là tơ poliamit và còn được gọi là tơ nilon-6. D. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. Lời giải Chọn B Câu 415. Phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit. B. Tơ nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ. Câu 416. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả. B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện. C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện. D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa... Lời giải Chọn B Phát biểu B có 2 cái sai: ☒ Vật liệu polime chìa làm: chất dẻo (có tính dẻo), cao su (có tính đàn hồi),...

<span class='text_page_counter'>(63)</span> → Ai lại đi lấy cao su làm chất dẻo, vậy chất dẻo thì lại để làm gì? ☒ Cao su không dẫn điện. Câu 417. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: hs 15% hs 95% hs 90% Metan   Axetilen   Vinyl clorua   PVC 3 Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (đo ở đktc) ? A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. D. 5883,246. Câu 418. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Thi thử Lần 1 - 2020) Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6, 6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn A Polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là (3), (4), (5). Câu 419. Cho các polime sau: poliisopren, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(butađien-stiren) và policaproamit. Số polime được dùng làm cao su là A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn C Polime được dùng làm cao su là poliisopren (cao su isopren), polibutadien (cao su buna), poli(butađien-stiren) (cao su buna-S). Câu 420. Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Các tơ không có nhóm amit: tơ axetat; tơ clorin; sợi bông; tơ visco; tơ lapsan. Câu 421. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4. Lời giải Chọn B Câu 422. (Trường THPT Liên Trường - Nghệ An - Lân 1 - 2020) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit. Lời giải Chọn A Câu 423. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp axit   amino caproic thu được policaproamit. C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Lời giải Chọn A t o ,xt A đúng vì ta có PTHH: nCH 2  C(CH 3 )COOCH 3   ( CH 2  C(CH 3 )(COOCH 3 ) ) n Câu 424. (Trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Đề Thi Thử - Lần 1) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Lời giải Chọn C C sai, tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ acrilonitrin (CH 2=CH(CN)). Câu 425. Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: 35%. 80%. 60%. 60%. Xenlulozơ   glucozơ  C2H5OH  Buta-1,3-đien  Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 29,762 tấn. Câu 426. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, xenlulozơ, tơ nilon-7, tơ nilon-6,6. B. Polipropilen, polibutađien, tơ nilon-7, tơ nilon-6,6. C. Polipropilen, tinh bột, tơ nilon-7, cao su thiên nhiên. D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. Lời giải Chọn B Câu 427. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Lời giải Chọn C Xét các phát biểu: A. ĐÚNG. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của hexametylenđiamin và axit ađipic. B. ĐÚNG. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian. C. SAI. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl xianua (còn gọi là acrilonitrin). D. ĐÚNG. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 428. Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl axetat) B. Poli(etylen terephtalat) C. Poli(metyl metacrylat) D. Poli(vinyl clorua). Lời giải Chọn B Câu 429. (Tỉnh Bắc Ninh - Đề tập huấn - 2020) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ capron. B. Tơ visco..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> C. Tơ xenlulozơ axetat.. D. Tơ tằm. Lời giải. Chọn A Câu 430. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn B Polime thuộc loại chất dẻo là poli(vinyl clorua), polietilen. Câu 431. Trong các tơ sau: tơ xenlulozo triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học ? A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Lời giải Chọn B Câu 432. Cho các phát biểu sau: (1) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (2) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ axit ađipic và hexametylen điamin. (3) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. (4) Poli (vinylclorua) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,.. (5) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon. (6) Polime là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Số phát biểu đúng là A. 3.. B. 6.. C. 5.. D. 4.. Lời giải Chọn D Phát biểu đúng là (2), (4), (5), (6). Câu 433. X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là A. xenlulozơ triaxetat. B. tơ nilon-6,6. C. poli(metyl metacrylat). D. tơ niron (hay olon). Lời giải Chọn B Câu 434. Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametilenđiamin trong mẫu tơ trên là: A. 1:3 B. 1:1 C. 2:3 D. 3:2 Lời giải Chọn B Tơ có dạng (-NH-C6H12-NH-)(-CO-C4H8-CO-)x.

<span class='text_page_counter'>(66)</span>  %N  28 / (112x  114)  12, 39%  x 1.  Tỉ lệ Axit adipic: Hexametilenđiamin = x:1 = 1: 1 Câu 435. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn B (a)Đúng (b)Đúng (c)Đúng (d)Đúng (e)Đúng, protein tan bị đông tụ khi gặp axit. (f)Sai, cao su thiên nhiên tốt hơn. Câu 436. Túi nilon, nhựa là các polime tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong môi trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Sau khi học xong chương Polime (hóa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta” cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau: (1) Có thể tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường. (2) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm: axit clohiđric, axit sunfuric, đioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển. (3) Túi nilon được làm từ nhựa PE, PP có thêm các chất phụ gia vào để làm túi nilon mềm, dẻo, dai và đặc biệt các loại phẩm nhuộm màu xanh, đỏ, vàng,...chứa kim loại như chì, cađimi là những chất gây tác hại cho bộ não và là nguyên nhân chính gây ung thư. (4) Cần có các vật liệu an toàn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu sản xuất từ xenlulozơ. Theo em có bao nhiêu ý kiến đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C (1)Sai, khi đốt sẽ sinh ra nhiều khí và tro tàn độc hại. (2)(3) (4) đúng Câu 437. (Đề KS Tháng 11 Bắc Giang năm 2020) Cho các tờ sau đây: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ nilon-6, 6. Biết rằng có: (1) x loại tơ có nhóm amit. (2) y loại tơ hóa học. (3) z loại tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen. (4) t loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Giá trị của tổng x + y + z + t là A. 13. B. 14. C. 12. D. 11..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Hướng dẫn giải Chọn C (1) Tơ amit: tơ enang, tơ tằm, tơ nilon-6, 6 ⇒ x = 3. (2) Tơ hoá học: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ nilon-6, 6 ⇒ y = 5. (3) Tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen: tơ lapsan ⇒ z = 1. (4) Tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6, 6 ⇒ t = 3. Vậy x + y + z + t = 12 Câu 438. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su Buna – S. Đem đốt một mẫu A, thấy số mol O2 phản ứng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Nếu cho 19,95 gam A tác dụng hết với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam brom tham gia phản ứng? A. 42,67. B. 36,00. C. 39,90. D. 30,96. Lời giải Chọn B A có dạng (C4H6)(C8H8)x (C4H6)(C8H8)x + (10x + 5,5)O2 -> (8x + 4)CO2 + (4x+3)H2O  10x  5, 5  1,325(8x  4).  x  1/ 3  n Br2  n A  19,95 / (104x  54)  0, 225  m Br2  36 gam.. Câu 439. Cho hợp chất X có công thức C11H20O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối của axit hữu cơ Y; 2 ancol Z và T (MZ < MT). Biết Y là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Khi đun Z hoặc T với H2SO4 đặc (170°C) đều thu được anken. Kết luận nào sau đây sai? A. Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Công thức của Y là HOOC−4−COOH. C. Lên men glucozơ thu được chất T. D. Chất X là đieste no, mạch hở. Lời giải Chọn C Y là chất điều chế ra tơ nilon-6,6  Y là HOOC-(CH2)4-COOH. Vậy X là C2H5OOC-(CH2)4-COOC3H7 (gốc –C3H7 có 2 đồng phân dạng mạch thẳng và phân nhánh).  Ancol thu được là Z: C2H5OH và T là C3H7OH (CH3CH2CH2OH hoặc CH3CH(OH)CH3). Sai, Lên men glucozơ thu được chất Z.. DẠNG 02: ĐIỀU CHẾ POLIME Câu 440. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. Poli(hexanmetylen-adipamit). B. Amilozo. C. Polisitren. D. Poli(etylen-terephtalat). Lời giải Chọn C Câu 441. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. Polietilen. B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(phenol-fomatdehit). D. Poli(vinyl clorua). Lời giải.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Chọn C Câu 442. (Đề Thi Thử Thpt Chuyên Hạ Long Lần 1 - 2020) Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6, 6. C. Tơ axetat. D. Tơ visco. Lời giải Chọn A Câu 443. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. tơ nilon-6,6. B. tơ olon. C. tơ lapsan.. D. tơ visco.. Câu 444. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen ađipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien. Lời giải Chọn B Câu 445. Polistiren (PS) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH 2  CH 2 . B. C6 H 5  CH  CH 2 . C. CH 2  CH  Cl .. D. CH 2  CH  CN . Lời giải. Chọn B. Câu 446. (Trường THPT Nguyễn Khuyến-HCM-lần 4- năm 2020) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(etylen terephtalat). Lời giải Chọn D Câu 447. Các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. CH2=CH-CH=CH2; C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2; lưu huỳnh. C. CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2;C6H5CH=CH2. Câu 448. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren B. Stiren. C. Propen. D. Toluen. Lời giải Chọn D Câu 449. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là A. 20000. B. 17000. C. 15000. D. 18000. Lời giải Chọn C Công thức cấu tạo PE là ( CH 2  CH 2 ) n (với n là hệ số polime hóa). n. M po lim e M monome. . 420000  15000 28.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Câu 450. (Đề thi thử Phan Châu Trinh - Đà nẵng - lần 1 - 2020) Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Tơ nilon-6, 6. C. Xenlulozơ axetat. D. Poli(vinyl axetat). Lời giải Chọn B Câu 451. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl.. D. CH3-CH3.. Lời giải Chọn D Câu 452. (Đề Thi Thử Thpt Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Lần 1 - 2020) Chất nào sau đây không phải polime trùng hợp? A. Plexiglas. B. Grafit. C. Teflon. D. Nitron. Lời giải Chọn B Câu 453. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ tằm.. C. Tơ lapsan. Lời giải. D. Tơ nilon-6,6.. Chọn A Câu 454. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp axit -amino caproic thu được policaproamit. C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Lời giải Chọn A/ ĐÚNG. Poli(metyl metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat:. B/ SAI. Để thu được policaproamit ta trùng ngưng axit ε-amino caproic:. C/ SAI. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etylen glicol và axit tere phtalic:. D/ SAI. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen:.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> →Chọn A Câu 455. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. cao su, tơ tằm, tơ lapsan. B. thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron. C. nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan. D. tơ visco, nilon-6, nilon-6,6. Lời giải Chọn C A sai vì cao su là polime trùng hợp, tơ tằm là polime thiên nhiên. B sai vì thủy tinh plexiglas, tơ nitron là polime trùng hợp. C đúng. D sai vì tơ visco không phải là polime trùng ngưng. Câu 456. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat);(2) polistiren(3) tơ olon (4) poli(etylen-terephtalat)(5) nilon-6,6(6) poli (vinyl axetat) Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. (4), (5) B. (1), (5) C. (3), (6) D. (2), (3) Lời giải Chọn A (1) Poli(metyl metacrylat) được trùng hợp từ metyl metacrylat: CH 2=C(CH3)-COOCH3. (2) Polistiren được trùng hợp từ stiren: C6H5-CH=CH2. (3) Tơ olon được trùng hợp từ vinyl xianua: CH2=CH-CN. (4) Poli(etylen-terephtalat) được trùng ngưng từ hỗn hợp etylen glicol C 2H4(OH)2 và axit terephtalic HOOC-C6H4-COOH. (5) Nilon-6,6 được trùng ngưng từ hỗn hợp hexametylenđiamin H 2N-6-NH2 và axit ađipic HOOC-4-COOH. (6) Poli(vinyl axetat) được trùng hợp từ vinyl axetat CH3COO-CH=CH2. → Chọn #A. Câu 457. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N6COOH. B. CH2=CHCOOCH3 và H2N6COOH. C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N5COOH. D. CH3COOCH=CH2 và H2N5COOH. Lời giải Chọn C Câu 458. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? CH 3COO  CH  CH 2 CH 2  CH  COO  CH 2 H 5 A. B. C. C2 H 5COO  CH  CH 2 D. CH 2  CH  COO  CH 3 Lời giải Chọn A Câu 459. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng   aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> D. Trùng ngưng hexametylendiamin và axit adipic. Lời giải Chọn C Lựa chọn A: Tổng hợp tơ nitron  Sai. Lựa chọn B: Tổng hợp tơ nilon-6  Sai. Lựa chọn C: Tổng hợp chất dẻo làm thủy tinh hữu có  Đúng. Lựa chọn D: Tổng hợp làm tơ nilon-6,6  Sai. Câu 460. Polome được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Lời giải Chọn A Câu 461.. Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (4), (5), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (4), (6).. Câu 462. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl và etilen Lời giải Chọn C Câu 463. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm.. C. tơ visco.. D. nilon-6.. Câu 464. (Trường THPT Nguyễn Khuyến-HCM-lần 4- năm 2020) Polime X được dùng để sản xuất tơ. Khi đốt cháy X trong O2 thì sản phẩm cháy thu được có chứa khí N2. Polime X là A. poli(etylen terephtalat). B. policaproamit. C. polietilen. D. poliisopren. Lời giải Chọn B Câu 465. Khi trùng ngưng 13,1 gam axit   a min ocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là A. 9,328. B. 9,040. C. 10,410. D. 11,660. Câu 466. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. polistiren B. poli(metyl metacrylat) C. poli(etylen terephtalat) D. poliacrilonitrin Lời giải Chọn C Câu 467. Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là A. etilen. B. acrilonitrin. C. metyl metacrylat. D. ε-amino caproic..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Lời giải Chọn D Câu 468. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, cao su buna. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn A Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, cao su buna. CH 4  C 2 H 2  C 2 H3Cl  PVC Câu 469. Cho sơ đồ chuyển hóa: . Muốn tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ 3 trên thì cần V m khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%) A. 448,0 B. 224,0. C. 358,4. D. 286,7. Lời giải Chọn A Ta chỉ quan tâm tới chất đầu và chất cuối (vì bài cho hiệu suất cả quá trình) 2CH4 --->C2H2 -----> C2H3Cl ----> PVC Vkhí = mPVC.2.100.100.22,462,5.80.50mPVC.2.100.100.22,462,5.80.50 = 448 lít ------------- HẾT -------------.

<span class='text_page_counter'>(73)</span>

×