Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De Thi Hoc Ki 1 Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>50 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 10 TPHCM NĂM 2016-2017 (CÓ BÀI GIẢI CHI TIẾT) ĐỀ SỐ 1. ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 10, THPT TÂY THẠNH, Q. TÂN PHÚ, TPHCM, 2016-2017 1  3  2x Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  f x   4 x  5x 2  4 x5  x Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  f x   x2 1 Câu 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y   x 2  4 x  3 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNQ có M 1;  2, N  1;1 và Q3; 2 . Tìm tọa độ điểm P sao cho MNPQ là hình bình hành. 2x 2  4x  9  x  1 2 x  5 5x  3  Câu 6: Tìm nghiệm dương của phương trình: x  1 3x  5 Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AD, BC thỏa mãn 2 1 AM  AD, BN  BC . Gọi G là trọng tâm tam giác CMN. Phân tích AG theo AB và AD . 3 4 Câu 8: Tìm tham số thực m để parabol P  : y  x 2  4 x  m và đường thẳng d  : y  3 cắt nhau tại 2 điểm A, B sao cho A và B nằm về 2 phía của trục Oy. Câu 9: Tìm tham số thực m để phương trình 4 x 2  m  3x  24  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa điều kiện: x1  2 x2  1  0 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A0;  2, B1;1 và C 3;  1 . Gọi E là giao điểm của BC và Oy. Chứng minh rằng hai điểm A và E đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.. Câu 5: Giải phương trình:. Câu 11: Giải phương trình: x  2 7  x  2 x  1   x 2  8x  7  1. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI GIẢI 1  3  2x Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  f x   4 x  5x 2  4 Giải:   2 x  3 3   3  2x  0  x  Hàm số y xác định khi:  4   2 x  5 x 2  4  0  x 2  1 x 2  4  0 x  1x  1x  2x  2  0     3 3   x 2 x  2  x 1  0  x  1     x  1  0   x  1   x  2  0  x  2  x  2  0  x  2  . . . . 3  TXĐ: D    ;  \  2;  1;1 2 . Câu 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  f x  . x5  x x2 1. Giải: TXĐ: D = R x  D   x  D Ta có: f  x  .  x 5   x    x 5  x   x2 1  x 2  1. x5  x x2 1.   f x . Vậy hàm số y = f(x) lẻ Câu 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y   x 2  4 x  3 Giải: ⦁ TXĐ: D = R  b  2 a  2 ⦁ Ta có: a  1; b  4; c  3     1  4a Đỉnh I 2;1 ⦁ Trục đối xứng: x  2 ⦁ Ta có: a  1 0 : bề lõm quay xuống ⦁ Sự biến thiên: Vì a  1 0 nên hàm số đồng biến trên  ; 2 và nghịch biến trên 2;   ⦁ Bảng biến thiên:. x. . y ⦁ Bảng giá trị. x y. . 2 1. . 0 3. . 1 0. 2 1. 3 0. 4 3. ⦁ Đồ thị 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x=2. I O. (P): y = x2 + 4x 3. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNQ có M 1;  2, N  1;1 và Q3; 2 . Tìm tọa độ điểm P sao cho MNPQ là hình bình hành. Giải:. M. N. Q. P. Gọi PxP ; y P  MNPQ là hình bình hành  QP  MN  x P  3; y P  2   2; 3. Vậy P1; 5 Câu 5: Giải phương trình: Giải:.  x  3  2  x P  1  P   yP  5 yP  2  3 2 x 2  4 x  9  x  1 (1). 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>     x  1 x  2  x 1  0  x  1  x  1  1   2  2   x  2   2  2 2  x  4 2 x  4 x  9  x  1 2 x  4 x  9  x  2 x  1  x  6 x  8  0   x  4    Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S  2; 4 2 x  5 5x  3  Câu 6: Tìm nghiệm dương của phương trình: (2) x  1 3x  5 Giải:    x 1  0  x 1 x  1 5 ĐKXĐ:    3x  5  x   3x  5  0  3   (2)  2 x  53x  5  5x  3x  1.  6 x 2  10 x  15 x  25  5 x 2  5 x  3x  3  6 x 2  10 x  15 x  25  5 x 2  5 x  3x  3  0  x 2  3x  28  0  x  4 N    x  7 N  Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là: S  4;  7 Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AD, BC thỏa mãn 2 1 AM  AD, BN  BC . Gọi G là trọng tâm tam giác CMN. Phân tích AG theo AB và AD . 3 4 Giải:. Để xem đầy đủ vào trang website: giaidethi24h.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×