Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong II 5 Phep cong cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT NHIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 8A. MÔN: ĐẠI SỐ 8. Tiết 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1.1. Để Đểquy quyđồng đồngmẫu mẫuthức thứcnhiều nhiềuphân phânthức thứctatalàm làmnhư nhưthế thế nào? nào?Áp Ápdụng dụngquy quyđồng đồngmẫu mẫuhai haiphân phânthức: thức:. 6 3 và 2 x + 4x 2x + 8. 2. Nhắc lại quy tắc: Cộng hai phân số?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 2. Nhắc lại quy tắc: Cộng hai phân số? Trả lời: - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. - Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Quy đồng mẫu thức hai phân thức Giải:. và. 6 x2  4x. 3 2x  8. x 2  4 x  x ( x  4). 2 x  8 2( x  4) MTC 2 x( x  4). 6 6 6 2 12   Ta có: 2  x  4 x x( x  4) x( x  4) 2 2 x( x  4) 3 3 3x 3 x    2 x  8 2( x  4) 2( x  4) x 2 x( x  4).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 21:06:05. A C  ? B D Lại chẳng khác gì cộng các phân số.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức. x2 4x  4  Ví dụ 1. Cộng hai phân thức: 3x  6 3x  6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên: Lớp 8A ?1 Thực hiện phép cộng:. 3x 1 2 x  2  2 7x y 7 x2 y. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. ?2. Thực hiện phép cộng:. 6 3  2 x  4x 2 x  8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thảo luận nhóm. Làm tính cộng các phân thức sau: Nhóm 1. x 1  2x a)  2 2x  2 x  1. Nhóm 2. y -12 6 b) + 2 6y - 36 y - 6y. Nhóm 3. 2x x +1 2-x c) 2 + + 2 x + 4x + 4 x + 2 x + 4x + 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. * Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau: - Giao hoán:. - Kết hợp:. A C C A + = + B D D B A C E A C E A  C E + + =  +  + = + +  B D F  B D F B  D F.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cộng hai phân số Cùng mẫu. Khác Mẫu. *Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.. Cộng hai phân thức Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức .. Muốn cộng hai phân số không cùng Muốn cộng hai phân thức có mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai mẫu thức khác nhau, ta quy phân số có cùng một mẫu rồi cộng đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức các tử và giữ nguyên mẫu chung.. vừa tìm được.. Tính chất. 21:06:05. - Giao hoán :. a c c a    b d d b. - Kết hợp:  a  c   e  a   c  e  b d f b d f . - Giao hoán : - Kết hợp:. A C C A    B D D B.  A C E A C E          B D F B  D F .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kết quả của tổng sau :. 3x  5 4x  5  7 7 Là. x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kết quả của tổng 5 xy  4 y  3 xy  4 y 2 x2 y3 2x2 y3 là. 4 xy 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kết quả của tổng là. 2x x 1 2 x   2 2 x  4x  4 x  2 x  4x  4. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kết quả của tổng 2 x 2  x x 1 2  x 2   x 1 1 x x 1. là. x 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tính tổng sau:. 1 1 1 M    x  x  1  x  1  x  2   x  2   x  3  . 1. . 1. . 1.  x  3  x  4   x  4   x  5   x  5   x  6 .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại bài.Nắm vững các quy tắc. - Làm bài tập 22; 23;24 (SGK trang 46). - Chuẩn bị tiết sau luyện tập phép cộng các phân thức đại số..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức A B AB. M. . M. . M. ( M 0). Ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. A C C A    B D D B  A C E A C E          B D F B  D F .

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×