Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Dai10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.77 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN_TẬP_TỔNG_HỢP Học sinh làm ra giấy(Phần trắc nghiệm giải bằng máy tính phải ghi bước nhập, CALC của x bằng bao nhiêu, kết quả bằng bao nhiêu; Hoặc giải tự luận; Nếu chỉ khoanh đáp án mà không giải thích thì coi như câu đó không làm)  13h35’ chiều thứ 2 tuần tới (Ngày 30/10/2017) 4 tổ trưởng thu  Kiểm tra báo cáo GV (Thu tờ giấy của học sinh đã làm nộp GV) Sau đó học sinh làm lại vào vở phụ đạo để giáo viên bộ môn sẽ kiểm tra lại TRẮC NGHIỆM. 3x 2  1 khi x 2  y 4 x  3 khi 2  x  5 2 x 2  3 khi x 5  Câu 1: cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. Điểm M(5;17). B. Điểm N(2;5). C. Điểm P(-3;26). D. Điểm Q(3;-26).. Câu 2: Tập xác định của hàm số y  2 x  4  x  6 là: A.. B.  2;6.  y. Câu 3: Hàm số A.. C.   ;2. D.  6;. C. M  2;0 . D. M  0; 1. x 2 x. x  1 , điểm nào thuộc đồ thị:. M  2;1. B. M 1;1. Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y  m  2  x  5m không đổi trên R: A.. m2. B. m  2. C. m 2. D. m 2. Câu 5: Xác định m để 3 đường thẳng y 1  2 x , y x  8 và y  3  2m  x  17 đồng quy:. A. m  1. B.. m. 1 2. m . 3 2. C. m 1. D.. C. I   1;1. D. I   1;2. 2. Câu 6: Parabol y  x  4 x  4 có đỉnh là: A.. B. I  2;0. I 1;1. 2 Câu 7: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng:. A.. y đồng biến trên   ;1. B. y nghịch biến trên   ;1. y đồng biến trên   ;2  C. Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai : A. Hàm số. D. y nghịch biến trên   ;2 . y 3x 2  3x  1 nghịch biến trên khoảng   ;1 y 3x  6x  2 đồng biến trên khoảng   1; y 5  2x nghịch biến trên khoảng   ;1 ;. ;. 2. B. Hàm số C. Hàm số D.. Hàm số. y  1  3x 2. đồng biến trên khoảng. . ;0 . 7x 9 Câu 9: Cho hàm số y= 4 . Chọn khẳng định đúng A. Hàm số đồng biến trên R; B. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành; C. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số; D. Hàm số trên là hàm số chẵn. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng A. Hàm số y x  3 có giá trị nhỏ nhất bằng -3; B. Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ; 2. C. Hàm số y=  2 x  7 x  1 có đồ thị không cắt trục hoành; D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung. 2. ;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:.  1;  \  3. B.. A..  1;  \  3. C.. Câu 12: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:.   2; . B.. A. Câu 13:. 1 x 3.  1; . D..  1;  . D..   2;  \  1.  1 ; x 0  y  x  1  x  2; x  0 . R \  1. C. R. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: 3. 3. A. y  x  x. 3. B. y  x  1. Câu 14: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: A.. y  x 1. R \   1. B.. C. y  x  x. y. R \  1. D.. y. 1 x.  x2  2 x x2 1 . C.. R \  1. D. _. 3. Câu 15: Cho hàm số: y 2 x  3x  1 , mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. Câu 16: Tập xác định của hàm số y  2 x  4  6  x là: A.. B.  2;6.  y. Câu 17: Hàm số A.. M  2;1. C.   ;2. x 2  x  2 x  1 , điểm nào thuộc đồ thị: B. M 1;1 C. M  2;0 . D.  6;. D. M  0; 1. Câu 18: Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m  x  5m đồng biến trên R: A.. m2. B. m  2. C. m 2. D. m 2. C. I   1;1. D. I   1;2. 2 Câu 19: Parabol y 2 x  x có đỉnh là:. A.. B. I  2;0. I 1;1. 2 Câu 20: Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng:. A. C.. y đồng biến trên   ;1. B. y nghịch biến trên   ;1. y đồng biến trên   ;2 . D. y nghịch biến trên   ;2 . Câu 21: Tập xác định của hàm số y  4  2 x  x  6 là: A.. B.  2;6.  y. Câu 22: Hàm số A.. M  2;1. x 2  x  2.x , điểm nào thuộc đồ thị: B. M 1;1. C.   ;2. D.  6;. C. M  2;0 . D. M  0; 1. C. I   1;1. D. I   1;2. 2 Câu 23: Parabol y  2 x  x có đỉnh là:. A.. I 1;1. B. I  2;0. 2 Câu 24: Cho (P): y  x  4 x  3 . Tìm câu đúng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. C.. y đồng biến trên   ;4 . B. y nghịch biến trên   ;4 . y đồng biến trên   ;2 . D. y nghịch biến trên   ;2 . Câu 25: Tập xác định của hàm số y  4  2 x  6  x là: A.. B.  2;6.  y. Câu 26: Hàm số A.. M  2;1. x x. x  1 , điểm nào thuộc đồ thị: B. M 1;1. C.   ;2. D.  6;. C. M  2;0 . D. M  0; 1. C. I   1;1. D. I   1;2. 2 Câu 27: Parabol y  4 x  2 x có đỉnh là:. A.. I 1;1. B. I  2;0. 2 Câu 28: Cho (P): y  x  4 x  3 . Tìm câu đúng:. A. B. C. D.. y đồng biến trên   ;4  y nghịch biến trên   ;4  y đồng biến trên   ;2  y nghịch biến trên   ;2 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỰ LUẬN Câu 29. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số 4 2 y=− 3 x + 4 x +2 ;. 1 . √ 7 −2 x. y=√ 1+5 x+. Câu 30. Xác định a, b để đồ thị hàm số. y=. 3x +√x − 2 x−3. y=. 1 x +1 2. y=ax +b. a. đi qua điểm M ( − 1; 2 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. b. đi qua điểm M ( 1 ; 2 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. c. đi qua điểm M ( − 1; 3 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 5. d. đi qua điểm M ( 1 ; 3 ) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 2. Câu 31. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: 3. 4. y=x − 3 x. 2. 5. y=x −2 x + 2. 2. y=x − 2 x. y=x − 2 x. 4. Câu 32. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:. y=− 2 x +1 y=2 x+ 1. y=2 x − 1. 2. y=− 2 x −1. 2. y=x − 2 x +3. 2. y=− x +2 x − 3. y=− x −2 x+ 3. Xác định phương trình của Parabol y=ax 2 + bx+3 Câu 33. a) đi qua điểm A ( −1 ; 9 ) và có trục đối xứng x=−2 . x=−1 . c) đi qua điểm A ( 1; 9 ) và có trục đối xứng x=2 . 2. Câu 34. Vẽ đồ thị hàm số y=x − 5 x+ 4 TRẮC NGHIỆM Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là. 2. y=x +2 x −3.  0. b) đi qua điểm. A ( 1; 6 ). và có trục đối xứng. A ( −1 ; 6 ) và có trục đối xứng 2 Câu 35. Vẽ Parabol y  x  4 x  3 d) đi qua điểm. x=1 ..  0 ) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau. C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác D.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau Câu 36. Khẳng định nào sau đây SAI ? A. Vectơ–không là vectơ có nhiều giá. B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau. Câu 37. Khẳng định nào là đúng: A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng ngược hướng và cùng độ dài B. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi chúng có giá song song với nhau C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài. . D. Giá của AB là đoạn thẳng AB Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau Câu 39.      Tứ giác ABCD là hình bình hành  khi và chỉ khi: AD  CB AB DC A. B. C. AB CD D. AC  BD Câu 40. Cho đa giác lồi 12 đỉnh, có bao nhiêu vectơ (khác A. 12 B. 24.  0 ) có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của đa giác? C. 120. D. 132. Câu 41. Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác. . với. NC. là: A. 5. B. 3. C. 11. D. 12. Câu  42. Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu vecơ ( khác. DM. là: A. 3 Câu 43. Cho  AB A. vô số Câu 44. Cho  AB A. vô số. B. 4. C. 5. 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa  CD AB = . khác. 0 và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa   CD  AB =  B. 1 điểm. C. 2 điểm C. 2 điểm.  0 ) bằng với. D. 6. khác. B. 1 điểm.  0 ) cùng hướng. D. Không có điểm nào D. Không có điểm nào.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   . . . . x CD  DA  AO  OC : Câu 45. Cho  5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O.    B. x BC.  A. x CB.  x CA D.    C.   Câu 46.Cho  5 điểm bất kỳ A, B,C, D, O. y  AD OC  DC  BO : A. y 0 B. y BA C. y  AB D..   x 0.   y CO. Câu 47. Cho ba điểm A,B,C phânbiệt.Đẳng  thức nào sau đây sai:. . .  AB  BC  AC. . .  BA  CA BC C..    D. AB  AC CB. B. AB  CA BC A. Câu 48. Cho  biệt  bất  kỳ.  Chọn đáp án đúng?   4 điểm A, B, C, D phân. AB  DA  AC  AB.   BC  DC BD C.. B. AB  DC  AC  DB.     D. AB  AD CD  CB. A. Câu 49. Cho 6 điểm  A, B, C, D, E, F phân biệt bất kỳ. Chọn đápán đúng?   A. . AB  DC  AC  DB      AD  BE  CF  AE  BF  CD .. B. AB  BC  AC  DB.   D. AB DC. C. Câu 50. Cho hình bình hành ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng.  OA =  OB =  OC =  OD  AC -  AD =  AB   OB  OA = Câu 51. Cho hbh ABCD tâm O. Khi đó A.. .   OC  OD A) C) Câu 52. Cho hbhành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:. .    BA  BC  DB 0 B..   A. AB  IA BI. .   AB  DC 0 C.. D.. D) CD. B) BA. . . . .   OC  OB. . C. OA  OD BC.  AC =  BD. B.. .   AC  BD 0 d). Câu 53. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai. .  B. CO =. AC AB +  AD =  A. .   1     CD OC OB C B O A D D. + ) C. + = + O 2 (.  OB -  OA. = BA Câu 54. Cho tam giác ABC , M là trung điểm AC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng.  1 AM  AC 2 B..   A. GB 2GM.    GA  GC 2GM C.. D. GB + GC = 2GI Câu 55. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Câu nào sau đây sai ?     IA AB IA A. = -2 B. = IB      AB và IA là hai vecto cùng phương OA  OB 2OI với mọi điểm O D. C. Câu 56. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:. . A. AB = AC. . B.. .  AC  AB BC C.. D.. Câu 57. Xét các phát biểu sau:. .  AB k AC , k 0    MA  MB 3MC , M . (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là AB  2CA.    CB  CA 0 (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là   (3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là QP 2 PM Trong các câu trên, thì: A) Câu (1) và câu (3) là đúng. B) Câu (1) là sai C) Chỉ có câu (3) sai D) Không có câu nào sai. Câu 58. Phát biểu nào là sai A) Nếu  B) AC thì   AC  AB =  AB  = .  AB = CD = AB +7 AB -  C) 3  D)  AC Câu 59. Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa .   AC = 0 thì A,B,C thẳng hàng. A) x = 3. B) x = 2. C) x = -2.  CD thì A, B,C, D thẳng hàng  DC -  BA. . . + BD = x MN D) x = -3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 60. Cho  ∆ABC và ∆A’B’C’ có trọngtâm lần lượt là G và G’.Đặt P =. GG '. D) P = - GG '      Câu 61. Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ u MA  4 MB  3MC bằng:        u  BA  3 BC u 3 AC  AB A. B.     u 2 BI với I là trung điểm của AC. u 2 AI với I là trung điểm BC C. D. A) P =. B) P = 2 GG '. C) P = 3 GG '.    AA '  BB ' CC ' . Khi đó ta có. Câu 62. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chọn đáp án đúng?. . 1  2 AM  AB  AC 3 3 A. ..    2 1 AM  AB  AC 3 3 B..    2 3 AM  AB  AC 5 5 D..    C. AM  AB  AC. . MN Câu 63.  Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm cạnh AC, trên cạnh BC lấy N sao cho: BN = 2NC. Khi đó, biễu diễn theo CB và CA là:   1  1 MN  CB  CA 3 2 A..  1  1 MN  CB  CA 2 3 B..  1  1 MN  CB  CA 3 2 C..  MB  3MC . Điểm M được vẽ đúng ở hình nào: Câu 64. Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho A) B. C M. .    MN  3CB  2CA D.. B) B M. C. C) M. C B. D) B. M C. .  MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ Câu 65. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho nào sau đây: H1. H2. H3 A. H 3. H4 B. H4. C. H1.   D. H2 Cho DABC. Hãy xác định các điểm I thoả các đẳng thức sau: 2 IB  3IC 0. Câu 66. A. I là trung điểm BC C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC.. . B. I không thuộc BC D. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC. . . . . Câu 67. Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành B. M thuộc trung trực của AB C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành D. M là trọng tâm tam giác ABC. . . Câu 68. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . | AB  BC | có giá trị ?. 3 D. a 2. 3  C. a Câu 69. Cho hình vuông ABCD cạnh a , giá trị của | AB  AD | ? A. a 3 B. a C. 2a √ 3 D. 2a   Câu 70. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4 và AD = 3 thì | AB  AD |= ? A. 7 b) 6 C. 2 √ 3  D. 5 Câu 71. Cho Δ ABC vu«ng t¹i B vµ AB = 3, AC = 8. gi¸ trÞ cña | BC | lµ? A. 2 B. 5 A.. a. B. 2a. C.. 55. D. 8. Câu 72. Cho tam giác đều ABC, cạnh a, đường cao AH. Mđề nào sau đây đúng:. . . A. AB  AC.  B. AC a. . . C..   AC CB.  AB  AC  AD là A. 2a Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính. Câu 73. Câu 74. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng.  a 3 AH  2 D. B. a. 2. C.3a. D. 2a. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  AB.  AC.   C) GB + GC.  AC.  AB. a 3 3. A) = B)  +  = 2a = Câu 75. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB ..    D) AB + AC = 3 AG. a 3 2.    Tính giá trị của  AI  CK  IC  là: A) 0. B) a C) D) 2a Câu 76. Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB .. a 3  Tính giá trị của  AB  IJ  BJ  là: A) 2 . . B) a. C). a 3 4. D) 2a. r uuu r r uuu r uuur uuur uuur a = AB , b = AC MB = 3 MC Câu 77. Cho tam giác ABC. Trên BC lấy một điểm M sao cho . Đặt ,. Khi đó, AM được r r a biểu diễn theo hai véctơ , b là:. uuur 1 r 1 r AM = a - b 2 2. B.. uuur 1r 3r AM =- a + b 2 2. C.. uuur 1 r 3 r AM = a + b 2 2. D.. uuur r r AM = a + b. TỰ LUẬN Câu 78. Cho 6 điểm A, B, C, D, E,F. Chứ  ng minh  raèng. .    uuur uuur uuu r uuu r AB  CD  AD  CB  AC  DB AB AD = CB CD a) b) AB  CD c)       uuur uuur uuu r r uuur uuur uuur uuu r uuu r uuu r uuur AB + BC + CD + DA = 0 AD  BE  CF  AE  BF  CD AC + DE DC CE + CB = AB d) e) f) uuur uuur uuur uuur Câu 79. Cho hình bình hành ABCD, M tùy ý. Chứng minh: MA + MC = MB + MD Câu 80. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh:. uuu r. uuu r. uuu r. uuur. uuur. uuur. a. CO - OB = BA b. AB - BC = DB Câu :  81. Cho lục giácđều ABCDEF   coù taâm laø O . CMR .   OD + OE + OF = 0 a) OA + OB + OC +    c) AB + AO + AF = AD. uuu r. uuur. uuu r. uuur. c. DA - DB = OD - OC. uuu r. uuur. uuur. r. d. DA - DB + DC = 0.   OC + OE = 0 b) OA +       MC d) MA + + ME = MB + MD + MF ( M tuøy yù ). Câu  7 điểm A ; B ; C ;D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng :  82. Cho.   CD CB CF CD AB EA ED AD BE AE BF a)  +  +  =  +  + =  + + +  b)    CD GA CB GF CD CB 0 AB EF ED AB AF EF ED c) + + + = + + d) + +   - = AB; BC ; CA theo hai vectơ Câu  83. Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các vectơ AK ; BM    Câu 84. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Phân tích AM theo hai vectơ AB; AC. 1 AK  AB 5 Câu 85. Cho tam .  giác  ABC  với trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của đoạn AG; K là điểm trên cạnh AB sao cho Hãy phân tích AI ; AK ; CI ; CK theo CA; CB    MB  3 MC Câu . Hãy phân tích vectơ AM theo hai vectơ  86. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho AB; AC ..    Câu 87. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC. Hãy phân tích vectơ AM theo hai vectơ AB; AC .    Câu 88. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O cạnh a. Hãy phân tích vectơ AD theo hai vectơ AB; AF  AB, BC , CA theo hai Caâu 89.  Cho  tam gi¸c ABC, gäi M, N, P lÇn lît lµ trung ®iÓm cña BC, CA, AB. H·y biÓu diÔn c¸c vÐc t¬ vÐc t¬ BN , CP . Câu 90. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D; E; F lần lượt là trungđiểm  của các cạnh BC; CA; AB và I là giao điểm của. .    AI ; AG; DE; DC theo hai vectơ AE; AF AD và EF Hãy phân tích các vectơ Câu 91. Cho tam giác ABC. Gọi M  là trung  điểm của AB; N là điểm trên cạnh AC sao cho NA = 2NC. Gọi K là trung điểm  của MN. Phân tích vectơ AK theo AB; AC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>      AB ; BC ; CA Câu 92. Cho tam giác ABC. Gọi M; N; P là trung điểm của BC; CA; AB. Tính các vectơ theo BN ; CP    Câu 93. Cho hình vuông ABCD, E là trung điểm của CD. Hãy phân tích AE theo hai vectơ AD; AB Câu  94.Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm của BO và G là trọng tâm của tam giác OCD) đặt.     AB a; AD b . Hãy tính các vectơ AI ; BG theo a; b.   a) BA  BC Câu 95. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a. Tính độ dài các vectơ  .  b)CA  CB.    AB  BC  CD  DA Câu 96. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính: a) b)     . IB  ID  JA  JC Câu 97. Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J là trung điểm của AC  và BD. Hãy tính: .    Câu 98. Cho hình vuoâng ABCD caïnh a . Tính a)  BC + AB  b)  AB - AC  theo a AC  BD. . . Câu 99. Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm hai đường chéo. Tính: a.. uuu r uuu r OA - CB. b.. uuur uuur AB + DC. c.. r uuu r uuu CD - DA. ----------Hết---------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×