Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi giu hk I lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: Toán - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên học sinh: …………………………………………….. Lớp: 5A Trường Tiểu học:………………………………………………………… Điểm. Lời nhận xét của giáo viên ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................. Chữ kí: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 2 Câu 1. Hỗn số 4 3 được viết dưới dạng phân số là: ( M 1) 8 14 10 A. 3 B. 3 C. 3. 11 D. 3. 3 2 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 5 ha = ..............m ( M 2). A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000 Câu 3. Chữ số 9 trong số thập phân 12,3954 có giá trị là:( M 1) 9 C. 10. 9 D. 100. A. 9 B. 900 Câu 4. Số bé nhất trong các số 10,01; 9,999; 8,789; 9,878 là:( M 1) A. 10,01 B. 8,789 C. 9,999 D. 9,878 9 41 10 12 Câu 5. Trong các phân số 300 ; 23 ; 900 ; 21 phân số có thể chuyển thành phân. số thập phân là:( M 2) 9 A. 300. 12 23. 41 C. 900. 10 D. 21. B. Câu 6.Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 160m và chiều rộng 125m. Hỏi khu đất đó có diện tích bằng bao nhiêu héc ta?( M3) A. 2000ha B. 200ha C. 20 ha D.2 ha Câu 7.Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6km75m = ..............km (M2) 75 A. 6 10. 75 B. 6 100. 75 D. 6 1000. C. 6075 Câu 8. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 tấn 4 yến = .........tấn( M2) A. 2,04 B. 2,4 C. 2,004 D. 0,24 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1.Tính( M1) 3 5 a) 4 4 + 1 8 = .......................................................................................................... 1 b) 6 x 3 3 = ............................................................................................................ 7 5. c) 4 : 6 = ………………………………………………………………….. d). 5 1 − 4 12. = ……………………………………………………………….. Bài 2. Viết số thích hợp vào chõ chấm. ( M2) a) 9 m2 5 dm2 =……………….m2 b) 78,9 dm = …………….cm 2. c) 5 giờ = ……………phút Bài 3. Một tổ gồm 15 người đắp xong một đoạn đường trong 5 ngày. Hỏi nếu tổ đó chỉ có 5 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày? Biết rằng sức lao động của mỗi người như nhau.(M3) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 4. Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau; phần thập phân là số lẻ lớn nhất có 3 chữ số.( M4) ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×