Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.11 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN 6 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9: A. 144 . 5 + 16 B. 144 . 5 + 19 C. 144 . 5 + 17 D. 144 . 5 + 18 Câu 2: Nếu a 2 ; b 2 thì : A. ( a + b ) 2 B. ( a + b ) 4 C. ( a + b ) 6 Câu 3: Câu nào đúng trong các câu sau : A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 . B. Nếu tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng phải chia hết cho 6. C. Nếu tổng không chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6. D. Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho 6, còn các số hạng khác đều chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 . Câu 4: Cho A = 78 : 7 . Viết A dưới dạng luỹ thừa : A. 79 B. 78 C. 76 D. 77 Câu 5: Tổng của tất cả các số nguyên x thoả mãn: -2005 x < 2006 bằng: A. 2006 B. 4011 C. 0 D. 2005 Câu 6: Số 24 phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2. 12 B. 23 . 3 C. 1. 24 D. 22 . 6 Câu 7: Kết quả của phép tính: (- 17 ) + 38 là: A. -21 B. -55 C. 55 D. 21 Câu 8: Số 6480 chia hết cho: A. 2 B. 2 ; 3 và 5 C. 2 và 5 D. 2 ; 3 ; 5 và 9 Câu 9: Cho A = 270 + 3105 + 150 thì : A. A chia hết cho 9. B. A chia hết cho 2. C. A chia hết cho 3. D. A không chia hết cho 5. Câu 10: Chọn câu nói đúng trong các câu sau : A. Hệ thập phân có nhiều chữ số. B. Hệ thập phân có10 chữ số. C. Hệ thập phân có 7 ký hiệu. D. Hệ thập phân có 10 số. Câu 11: Kết quả nào đúng trong các so sánh sau: A. (-2) + (-5) < (-5) B. (-2) + (-5) > (-5) C. (-2) + (-5) (-5) D. (-2) + (-5) = (-5) Câu 12: Phép toán sau: 2 . ( 5 . 4 2 - 18 ) : A. Có kết quả là : 123 B. Có kết quả là : 125 C. Có kết quả là : 124 Câu 13: Với y = 2 thì giá trị của biểu thức (-102) + y bằng: A. -100 B. 104 C. 100 D. -104 Câu 14: Kết quả nào đúng? A. -6 + (-3 ) = -6 B. -6 + (-3 ) < -6 C. -6 + (-3 ) > -6 Câu 15: Chỉ ra phép tính sai A. 15.36 + 15.64 = 1500 B. 48 - 20 . 2 = 56 C. 25 . 3 . 4 = 300 D. 18 + 82 + 25 = 125 Câu 16: Tìm x biết : 14+ ( - 12 ) + x = 10 giá trị của x thỏa mãn là: A. x= - 6 B. x = 6 C. x= 8 D. x = -8 Câu 17: Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là : A. A = 56 B. A = 55 C. A = 54 D. A = 57 Câu 18: Biết x Z, x + 1 + 2 + 3 +4 +5 +6+7+8+9+10 = 0 giá trị của x là: A. (-50) B. (-55) C. 55 D. 50 Câu 19: Cho b là một số nguyên âm. Tích ab là một số nguyên âm thì : Trang 1/8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. a là số nguyên dương. B. a là số nguyên âm. C. a = 0 Câu 20: Cho Q = 7 + 10 + 13 +…+ 97+100 ết quả của tổng Q là : A. 1712 B. 17120 C. 3424 D. kết quả khác Câu 21: Số vừa chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là : A. 1540 B. 2540 C. 1764 D. 2340 Câu 22: Tập hợp các ước của 12 là : A. Ư(12) = {1 ; 2; 3; 4} B. Ư(12) = {0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12} C. Ư(12) = {1 ; 2; 3 ;4; 6; 12} Câu 23: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. 5 ƯC ( 4 ; 6 ; 8) B. 2 ƯC ( 4 ; 6 ; 8 ) C. 3 ƯC ( 4 ; 6 ; 8 ) D. 4 ƯC ( 4 ; 6 ; 8 ) Câu 24: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. 5 ƯC ( 12 ; 18 ) B. 4 ƯC ( 12 ; 18) C. 6 ƯC ( 12 ; 18 ) D. 9 ƯC ( 12 ; 18 ) Câu 25: Nếu x,y Z và y<0 thì : A. x + y = x B. x + y > x C. x + y < x Câu 26: ( 33 ) 6 có kết quả là: A. 96. B. 318 C. 39 D. 312 3 2 Câu 27: Kết quả của tích (-2 ). 3 là : A. 36 B. - 72 C. - 36 D. 72 Câu 28: Có người nói: A. Số nguyên lớn nhất là 999 999 999; B. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất. C. Số nguyên nhỏ nhất là 0; D. Số nguyên nhỏ nhất là - 1; Câu 29: Số 120 được phân tích ra thừa số nguyên tố là : 3 A. 120 = 2 . 15 B. 120 = 3 . 4 . 10 3 3 C. 120 = 2 . 3 . 5 D. 120 = 2 . 3 . 10 Câu 30: Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là A. 36 B. -36 C. -18 D. 18 Câu 31: Cho B = {1 ; 2 ; 3 } cách viết nào sau đây là đúng A. { 1 } B B. 1 B C. 1 B D. 1 B Câu 32: Số 525 chia hết cho: A. 2 B. Cả 3 và5 C. 5 D. 9 Câu 33: Cho a Z nếu a + 2 = 0 thì : A. a = 0 B. a = - 2 C. a = 2 D. a = 2 Câu 34: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. số tự nhiên đều là số nguyên dương B. -3 là số nguyên âm C. N Z D. số đối của -4 là 4 Câu 35: Ước chung lớn nhất ( 40; 60 ) là : A. 20 B. 40 C. 30 D. 15 * Câu 36: Cho tập hợp H = x N x 10 . Số phần tử của tập hợp H là: A. 9 phần tử . B. 11 phần tử . C. 12 phần tử . D. 10 phần tử . Câu 37: Biết x + 2 = -11. Khi đó x bằng: A. 22 B. -9 C. - 22 D. -13 Trang 2/8.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 38: Kết quả của phép tính : (- 15) + (- 14) bằng : A. 1 B. 29 C. -29 D. - 1 Câu 39: Kết quả nào sau là đúng : A. 153 . 152 = 156 B. 15 3 .15 3 = 15 9. C. 153 . 152 = 15 5 D. 153 + 152 = 15 5 Câu 40: Để tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 ta viết : A. A = { 4; 5;6; 7 ; 8; 9} B. A = { x N / 3 < x < 9} C. A = { 3; 4; 5;6; 7 ; 8} D. A = { x N / 3 x 9} Câu 41: ƯCLN (12 ; 30) là: A. 6 B. 5 C. 2 D. 10 Câu 42: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là: A. 1 và - 1; B. 1; - 1 và 5 C. 5 và - 5; D. 1; - 1; 5 và - 5. Câu 43: Câu nào đúngtrong các câu sau: A. Hai số tự nhiên liên tiếp không phải là hai số nguyên tố cùng nhau. B. Có hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai số đều là hợp số. C. Hai số nguyên tố thì không là hai số nguyên tố cùng nhau. D. Nếu hai số nguyên tố cùng nhau thì chúng đều là số nguyên tố. Câu 44: Tích a.b = 0 thì : A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 hoặc b = 0. C. a 0 và b 0. Câu 45: Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết là : A. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8} B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} C. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {4; 5; 6; 7; 8} 5 0 Câu 46: Kết quả của 7 . 7 . 7 bằng : A. 146 B. 7 6 C. 74 D. 7 7 Câu 47: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số : Cho b = 5.7.11+13.17 A. b H B. b N C. b P D. Cả ba phương án A, B, C đều sai. Câu 48: Các dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -2; -17; 5; 1; 0; 2 C. -17; -2; 1; 2; 0; 5 D. -17; -2; 0; 1; 2; 5 Câu 49: Số nguyên tố có : A. 2 ước B. Không có ước nào C. 1 ước D. 3 ước Câu 50: Tìm số nguyên x, biết. Ta tìm được kết quả:. A. B. C. = ± 4 D. 5 Câu 51: Giá trị các biểu thức 6 : 6 là A. 61 B. 65 C. 66 Câu 52: Giá trị x = 25 đúng với biểu thức nào : A. ( x - 23 ) : 2002 = 1 B. ( x - 25 ) : 2002 = 0 C. ( x- 23): 2002 = 0 D. ( x - 25 ) : 2002 = 1 Câu 53: Số 90 phân tích ra thừa số nguyên tố có kết quả là: A. 2.3.52 B. 22.3.5 C. 22.32.5 D. 2.32.5 Câu 54: Nếu a 6 ; b 9 thì : A. ( a + b ) 6 B. ( a + b ) 9. D. 64. Trang 3/8.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Cả ba kết quả trên đều đúng. D. ( a + b ) 3 Câu 55: Cho a,b N, nếu a b thì ƯCLN (a,b) bằng: A. a B. b C. 1 Câu 56: Trong các cách viết sau cách nào viết đúng? A. (-15) + (-25) (-40) B. (-19) + 25 < 8 C. 1159 + (-1) > 1159 D. (-95) + 5 <(-95) Câu 57: Kiểm tra kết quả sau : A. (134 . 4 + 16 ) 4 B. (134 . 4 + 15 ) 4 C. (134 . 4 + 17 ) 4 Câu 58: Kết quả của 254 .44 là A. 278 B. 294 C. 1004 Câu 59: Tính 5. (-6) = A. 1 B. - 30 C. 30 Câu 60: Các kết quả sau kết quả nào là đúng? A. 32 < 1 + 3 + 5 B. 32 = 1 + 3 + 5 C. 32 > 1 + 3 + 5 Câu 61: Phép tính (-4)+(-5) có kết quả là: A. -9 B. -1 C. 9 Câu 62: Chỉ ra phát biểu đúng trong các câu sau? A. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương. B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương; C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm; D. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm; Câu 63: Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là A. 106 B. 107. C. 105 Câu 64: Tập hợp các ước nguyên của -9 là : A. { 1;-1;9;-9} B. { 0;1;-1;3;-3;9;-9} C. { 1;-1;3;-3;9;-9} D. { 1;3;9} Câu 65: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng: A. chữ số. B. chữ cái in hoa. C. chữ cái in thường. D. chữ số La mã. Câu 66: ƯC của 24 và 30 là : A. 5 B. 8 C. 4 Câu 67: Số LXIV có giá trị: A. 66 B. 62 C. 60 Câu 68: Tính chất chia hết của một tổng là : A. Cả ba câu trên đều sai. B. a m và b m ( a + b ) m C. a m hoặc b m ( a + b ) m D. ( a + b ) m a m và b m Câu 69: Phép toán nào trong các phép toán sau có kết quả đúng: A. ( - 36 ) : 2 = 18 B. 600 : ( - 15 ) = - 4 C. ( - 65 ) : ( - 5 ) = 13 D. 27: (-1 ) = 27 Câu 70: Trong các cách viết sau cách nào viết đúng? A. (-15) - (-7) < -15 B. (-15) - (-7) = -15 C. (-15) - (-7) -15 D. (-15 )-(-7) > -15 Câu 71: Ðiểm M trên trục số biểu thị điểm mấy?. D. 0. D. 1006 D. - 1 D. quả đều sai. D. 1. D. 104. D. 6 D. 64. Trang 4/8.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> -3. M. 4. A. 9 B. -5 C. -1 D. 0 Câu 72: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. 36 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) B. 12 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) C. 24 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D. 80 BC ( 20 ; 30 ) Câu 73: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của -2 là: A. 2 và -2 B. 1 và -1 C. 1 ; -1 ; 2 và -2 D. 1 ; -1 và 2 Câu 74: Điền vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9 là A. * = 1 B. * = 9 C. * = 2 D. * = 5 Câu 75: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 A. 42 B. 32 C. 82 D. 62 Câu 76: Cặp số nào sau đây là hai số đối nhau: A. -1 và 1 B. 0 và 1 C. 1 và 1 D. -1 và -1 Câu 77: Dùng ba chữ số 4 ; 0 ; 5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thì : A. Có 2 số chia hết cho 2 . B. Có 3 số chia hết cho 2 . C. Có 4 số chia hết cho 2. D. Có 1 số chia hết cho 2. Câu 78: Tập hợp M = {a; b; c; x; y}. Cách viết nào sau đây sai : A. d M B. {a; b; c} M C. {a; b; c} M D. x M Câu 79: Tích (-1). ( -2). ( -3). (-4). (-5). ( - a) . Với a = -10 có kết quả là : A. 600 B. - 1200 C. 1200 D. - 600 Câu 80: Chọn câu đúng : A. Tổng hai số nguyên âm là một sô nguyên dương B. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị C. Một tích khác 0 khi có 1 thừa số bằng 0. D. Tích 2 số nguyên âm là một số nguyên dương Câu 81: Qui tắc của phép tính am. an là : A. am. an am : n B. am. an = am - n m n m+n C. a . a = a D. am. an = am . n Câu 82: Trong các cách viết sau cách nào viết đúng? A. (-18) - 6 < -18 B. (-18) - 6 > -18 C. (-18) - 6 = - 18 D. (-18) - 6 -18 Câu 83: Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5là: A. A = { 1; 2; 3; 4} B. A = { 1; 2; 3; 4; 5} C. A = { 0; 1; 2; 3; 4} D. A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 84: Nếu a 3 ; b 3 thì: A. ( a + b ) 6 B. ( a + b ) 9 C. ( a + b ) 3 Câu 85: M = { x N / 12 < x < 15 } gồm các phần tử là: A. 12; 13; 14 B. 12; 13; 14; 15 C. 13; 14 D. 13; 14; 15 Câu 86: Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A. x, x+1, x+2 trong đó x N. B. x-1, x, x+1 trong đó x N. * C. x-2, x-1, x trong đó x N . Câu 87: Khi viết thêm số 3 vào trước số tự nhiên có 3 chữ số thì: A. Số đó tăng thêm 300 đơn vị B. Số đó tăng thêm 3 đơn vị. C. Số đó tăng thêm 30 đơn vị D. Số đó tăng thêm 3000 đơn vị Câu 88: Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b 0 ) là: Trang 5/8.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. a lớn hơn hoặc bằng b. B. a lớn hơn b. C. a nhỏ hơn b. D. Có số tự nhiên q sao cho a = b. q Câu 89: Tích các số nguyên là một số nguyên dương nếu tích có : A. Hai mươi số nguyên âm và một số nguyên dương. B. Một số nguyên âm và một số nguyên dương. C. Ba số nguyên âm và ba số nguyên dương. D. Một số nguyên âm và hai số nguyên dương. Câu 90: Số nào sau đây là số liền trước số -100 ? A. -100 B. 100 C. -101 D. -99 2 Câu 91: Cho a = 4 , b = - 6 thì giá trị biểu thức ab bằng? A. - 144 B. - 288 C. 144 D. 288 Câu 92: Tìm x biết: 18 .(x-16) = 18 A. x =17 B. x =16 C. x = 15 D. x =18 Câu 93: Câu nào đúng trong các câu sau: A. Số 0 không có số đối. B. Có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng. C. Tổng của các số nguyên bằng không thì chúng đối nhau. D. Số 0 là số nguyên bé nhất Câu 94: Tập hợp nào sau đây là tập các số nguyên: A. {…;-3;-2;-1;0} B. {…;-2;-1;0;1;2;…} C. {0;1;2;3;…} D. {…;-2;-1;1; 2;…} Câu 95: Kết quả phép nhân 5 . 5 là : A. 1012 B. 107 C. 57 D. 512 Câu 96: Cho Ư(12) = {1 ; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(18) = {1 ; 2; 3; 6 ; 9 ; 18} ƯCLN(12,18) bằng: A. 2 B. 6 C. 1 D. 3 Câu 97: Cho hai tập hợp A = {3; - 5 } , B = { - 2; 4; - 6 }, với a A, b B thì số các tích ab > 0 là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 98: Cho hai số tự nhiên a và b được viết dưới dạng tích các thừa số nguyên tố. ƯCLN (a,b) bằng : A. Tích của các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. B. Tích của các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. C. Tích của các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. D. Tích của các thừa số nguyên tố riêng, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Câu 99: Kết quả nào đúng trong các so sánh sau: A. (-8) + 5 (-8) B. (-8) + 5 < (-8) C. (-8) + 5 > (-8) D. (-8) + 5 = (-8) Câu 100: Số 33 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 10 +11+12 B. 11+12+13 C. 9+11+12 Câu 101: Giá trị tuyệt đối của -5 là: A. 5 B. 0 C. -5 D. 1 Trang 6/8.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 102: Cho x = - 3 thì giá trị biểu thức ( x - 4 ). ( x + 5 ) là : A. 8 B. 14 C. -8 D. - 14 Câu 103: Số 120 là kết quả của tích nào dưới đây : A. 3. 4. 6 B. 4. 5. 6 C. 5 . 6 . 7 D. 3. 5. 6 Câu 104: Cho a,b Z . Cách nào viết đúng? A. a-b = a+b B. a-b = -a - b C. a-b = a- (-b) D. a-b = a+ (-b) Câu 105: ƯCLN (16, 5) là : A. 1 B. 5 C. 16 D. 0 Câu 106: Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau : A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 107: Cho b là một số nguyên dương. Tích ab là một số nguyên âm thì : A. a là số nguyên dương. B. a = 0 C. a là số nguyên âm. Câu 108: Viết kết quả của phép tính 36 : 34dưới dạng một luỹ thừa: A. 32 B. 34 C. 310 D. 324 Câu 109: Sắp xếp nào sau đây là đúng A. 2008 < 2007 B. -2007 > 2008 ; C. -3 > -4 > -5 > -6 D. -6 > -5 > -4 > -3 Câu 110: Dấu thay bằng chữ số nào để số 213 chia hết cho cả 2; 3 ;5 A. 5 B. 0 C. 2 D. 6 * Câu 111: Nếu x Z và y N thì : A. x +y =x B. x + y > x C. x + y < x Câu 112: Để 7k là nguyên tố (kN) thì giá trị của k là: A. k là số tự nhiên khác 0 B. k = 1 C. k = 0 D. k là số tự nhiên khác 1 Câu 113: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả như sau : A. 120 = 23. 3 . 5 B. 120 = 10 . 3 . 4 C. 120 = 2 . 3 . 4 . 5 D. 120 = 4 . 5 . 6 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Số học sinh khối 6 của trường THCS Phan Bội Châu không quá 300 em. Nếu xếp mỗi hàng 9 em thì thừa ra 6 em , nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường Phan Bội Châu là bao nhiêu em? Câu 2: Tìm số tự nhiên x thoả mãn: 3x+1 - 2 = 32 + [ 52 - 3.( 22 - 1 )] Câu 3: Cho tập hơp A={x N/x 6; x 8;x<100}. a.Hãy liệt kê các phần tử của A. b.Viết tập hợp M là tập hợp con của A Câu 4: Tìm x biết: a) 8x - 13 = 59 b)123 - 5 ( x + 4 ) = 38 Câu 5: Viết các tập hợp sau: a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 11 = 20 b) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 2005 Câu 6: Thực hiện phép tính: a/ 4.52 - 32 : 23 Trang 7/8.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b/ 48 . 75 + 25.48 + 180 Câu 7: a) Không tính kết quả, xét xem tổng nào chia hết 15? 75 + 50 + 45. 30 + 105 + 60. b) Hiệu nào chia hết cho 4? 396 - 248 2004 - 262 Câu 8: Trong buổi vui trung thu, cô giáo đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh.Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo,bao nhiêu cái bánh?. Câu 9: Học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục . khi xếp hàng 6 , hàng 7, hàng 8 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 biết số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 70 đến 190 Câu 10: Tìm x N biết: a) 8 (x +5) - 20 = 60 b) 3 x : 3 = 3 3 . 70 Câu 11: Cho tập hơp A={x N/x 6; x 8;x<100}.Hãy liệt kê các phần tử của A.Viết tập hợp M là tập hợp con của A Câu 12: Cho hai tập hợp : A = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10} B = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11} a)Viết các tập hợp A và B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp. b) Tìm giao của A và B Câu 13: Tính: a.(56: 54).22.146.58 +146.42.{148: [(14 - 4).2 +(68 : 4)]}.3 Câu 14: Tính: A = 120 : { 56 - [ 20 + (9-5)2 ] } Câu 15: Tìm số tự nhiên x biết : a) 5x .519 = 520 .511 b) c) d) Câu 16: Nhìn hình vẽ rồi viết các tập hợp A; B; C; D và điền các ký hiệu trống:. thích hợp vào ô. Trang 8/8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> D B æi. A 19 12 5 22. 1890 MËn. x. y z. Cam Chanh. Xoµi. 1946 C. 12 A Cam C Chanh D C D C B Mận C Câu 17: Chứng tỏ rằng trong 3 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3 ?. B. Câu 18: Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5; hàng 6; đều thiếu 1 người , nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh của khối đó. Câu 19: Tìm x N biết: a) 8 (x +5) - 20 = 60 b) 3 x : 3 = 33 . 70 Câu 20: Số học sinh khối 6 của trường THCS Phan Bội Châu không quá 300 em. Nếu xếp mỗi hàng 9 em thì thừa ra 6 em , nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ.ỏi số học sinh khối 6 của trường Phan Bội Châu là bao nhiêu em? Câu 21: Tìm x biết: a/ x - 15 = 60 b/ 180 - 5(x+1) = 30 Câu 22: a, Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 b, Tìm số tự nhiên x , biết : ( 3x - 5 ) . 5 = 53 c, Thực hiện phép tính: P = 1125 : 32 + 43 .125 - 125 : 52 Câu 23: Tìm x biết: a/ x - 15 = 60 b/ 180 - 5(x+1) = 30 Câu 24: Tìm x biết: a) 8x - 13 = 59 b)123 - 5 ( x + 4 ) = 38 Câu 25: Tính hợp lý a) 1 + 2 + 3 + 4 + …+ 2005 + 2006 Trang 9/8.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) 5 + 10 + 15 + …+ 2000 + 2005 Câu 26: Tìm: a) UCLN(8;16) = ? b) BCNN(8,16) Câu 27: a, Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 b, Tìm số tự nhiên x , biết : ( 3x - 5 ) . 5 = 53 c, Thực hiện phép tính: P = 1125 : 32 + 43 .125 - 125 : 52 Câu 28: Cho p và p + 4 là các số nguyên tố (p > 3) . Chứng minh rằng p + 8 là hợp số? Câu 29: Thực hiện các phép tính: a) 80 - (4.52 - 3.23) b) 35-5 +15 - 45 Câu 30: Tính a) 120: {390 :[5. 102 - (53 + 35. 7)]} b) 12.103 - (15.102.2 + 18.102.2: 3) + 2.102 c) 1449 216 184 : 8.9 Câu 31: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a chia hết cho 126 và a chia hết cho 198 Câu 32: Tìm x biết: a) 8x - 13 = 59 b)123 - 5 ( x + 4 ) = 38 Câu 33: Các tổng sau là số nguyên tố hay hợp số ? a) 5.6.7 - 8.9 b) 2.3.4.5 + 7.9.11.13.15 Câu 34: Để đánh số trang một quyển sách dày 100 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số ? Câu 35: Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 44 học sinh và lớp 6C có 32 học sinh. Ba lớp xếp hàng thành số hàng dọc như nhau mà không lớp nào bị thừa ra học sinh nào. Tính số hàng dọc mà mỗi lớp có thể xếp được? Câu 36: Thực hiện phép tính a) 3.42 - 81 : 32 b) 20 - [ 30 - ( 5 - 1 )2 ] Câu 37: Cho số 2539x với x là chữ số hàng đơn vị . Tìm x để : 2539x chia hết cho cả 3 và 5 Câu 38: Tìm số tự nhiên x sao cho a) x12 và 0 < x < 50 b) 20x Câu 39: Tìm số tự nhiên x biết Trang 10/8.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) (x - 2 005) . 2 006 = 0 b) 480 + 45. 4 = (x + 125) : 5 + 260 2 3 4 2009 2010 Câu 40: Cho A 1 2 2 2 2 ... 2 . Chøng minh r»ng A 2 1 . Câu 41: Tìm số tự nhiên x biết: a. x - 36:18 = 12 b. (x - 36): 18 = 12 Câu 42: Thực hiện phép tính : a ) 3.42 - 81 : 32 b) 20 - [ 30 - ( 5 - 1 )2 ]. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 187 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27. D A D D C B D D C B A C A B B C B B A A D C B C C B B Trang 11/8.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75. B C D B D B A A D D C C A A D B B A D A D A C D B D D B B A C B B A B C C B D D B C D C C C A A Trang 12/8.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113. A B B B D C A C C C A D D A C C A B D C B A A C A A D B D A A C A C B B B A. Phần đáp án câu tự luận: Câu hỏi Số học sinh khối 6 của trường THCS Phan Bội Châu không quá 300 em. Nếu xếp mỗi hàng 9 em thì thừa ra 6 em , nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường Phan Bội Châu là bao nhiêu em? Gợi ý làm bài: Lí luận số HS khối 6 là bội của (6; 8; 10) và nhỏ hơn 300 Tìm số HS khối 6 là 240. Câu hỏi Tìm số tự nhiên x thoả mãn: 3x+1 - 2 = 32 + [ 52 - 3.( 22 - 1 )] Trang 13/8.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gợi ý làm bài: Tính được 3x+1 = 27; x = 2 Câu hỏi Cho tập hơp A={x N/x 6; x 8;x<100}. a.Hãy liệt kê các phần tử của A. b.Viết tập hợp M là tập hợp con của A Gợi ý làm bài: a. A = {48; 72; 96} b. Ví dụ: M ={48; 96} Câu hỏi Tìm x biết: a) 8x - 13 = 59 b)123 - 5 ( x + 4 ) = 38 Gợi ý làm bài: a) x = 9) x = 13 Câu hỏi Viết các tập hợp sau: a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 11 = 20 b) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 2005 Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Thực hiện phép tính: a/ 4.52 - 32 : 23 b/ 48 . 75 + 25.48 + 180 Gợi ý làm bài: a/ 4.52 - 32 : 23 = 4.25- 32 :8 = 100- 4 = 96 ; b/ 48 . 75 + 25.48 + 180 = 48( 75+25) +180 = 48. 100 +180 = 4800 +180 = 4980 Câu hỏi a) Không tính kết quả, xét xem tổng nào chia hết 15? 75 + 50 + 45. 30 + 105 + 60. b) Hiệu nào chia hết cho 4? 396 - 248 2004 - 262 Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Trong buổi vui trung thu, cô giáo đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh.Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo,bao nhiêu cái bánh?. Gợi ý làm bài: Gọi a là số đĩa Trang 14/8.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> a = ƯCLN(96; 36) Tính: a = 12 ; Chia được 12 đĩa Mỗi đĩa có: 96 :12 = 6 (kẹo) 36 : 12 = 3 (bánh) Câu hỏi Học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục . khi xếp hàng 6 , hàng 7, hàng 8 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 biết số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 70 đến 190 Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Tìm x N biết: a) 8 (x +5) - 20 = 60 b) 3 x : 3 = 3 3 . 70 Gợi ý làm bài: a) 8 ( x + 5 ) - 20 = 60 8( x+5 ). = 60 + 20. 8(x +5 ). = 80 +5. x + 5 = 80 : 8 x = 10 - 5 x=5 b) 3x : 3 = 33 . 70 3x - 1 = 33 x-1=3 x=3+1 x=4 Câu hỏi Cho tập hơp A={x N/x 6; x 8;x<100}.Hãy liệt kê các phần tử của A.Viết tập hợp M là tập hợp con của A Gợi ý làm bài: A = {48; 72; 96}. Ví dụ: M ={48; 96} Câu hỏi Cho hai tập hợp : A = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10} B = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11} a)Viết các tập hợp A và B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp. b) Tìm giao của A và B Gợi ý làm bài: Trang 15/8.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn Câu hỏi Tính: a.(56: 54).22.146.58 +146.42.{148: [(14 - 4).2 +(68 : 4)]}.3 Gợi ý làm bài: ĐS : 12 Câu hỏi Tính: A = 120 : { 56 - [ 20 + (9-5)2 ] } Gợi ý làm bài: A = 120 : { 56 - [ 20 + ( 9 - 5 )2 ] } = 120 : { 56 - [ 20 + 42 ] } = 120 : { 56 - 36 } = 120 : 20 = 6 Câu hỏi Tìm số tự nhiên x biết : a) 5x .519 = 520 .511 b) 71 26 3x : 5 75 3. c) x 1 27 2 x 3 2.5 2 5 2.3 d) 5 Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Nhìn hình vẽ rồi viết các tập hợp A; B; C; D và điền các ký hiệu ;; ; thích hợp vào ô trống: D B æi. A 19 12 5 22. 1890 MËn. x. y z. Cam Chanh. Xoµi. 1946 C. 12 A Cam C Chanh D C D C B Mận C Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Chứng tỏ rằng trong 3 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3 ?. x, y, z. B. Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Trang 16/8.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu hỏi Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5; hàng 6; đều thiếu 1 người , nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh của khối đó. Gợi ý làm bài: - Gọi x cho số học sinh khối 6 và tìm được điều kiện của x - Chỉ ra được (x + 1) chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; 6 Suy ra (x + 1) thuộc BCNN(2; 3; 4; 5; 6) Tìm BCNN(2; 3; 4; 5; 6) = 60 - Vậy. : x + 1 có thể là : 60; 120; 180; 240. Suy ra : x = 59; 119; 179; 239 Mà x chia hết cho 7, nên x = 119 => KL Câu hỏi Tìm x N biết: a) 8 (x +5) - 20 = 60 b) 3 x : 3 = 33 . 70 Gợi ý làm bài: a) x = 5 b) x = 4 Câu hỏi Số học sinh khối 6 của trường THCS Phan Bội Châu không quá 300 em. Nếu xếp mỗi hàng 9 em thì thừa ra 6 em , nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ.ỏi số học sinh khối 6 của trường Phan Bội Châu là bao nhiêu em? Gợi ý làm bài: Lí luận số HS khối 6 là bội của (6; 8; 10) và nhỏ hơn 300 Tìm số HS khối 6 là 240. Câu hỏi Tìm x biết: a/ x - 15 = 60 b/ 180 - 5(x+1) = 30 Gợi ý làm bài: a/ x - 15 = 60 x= 60+15 x = 75 b/ 180 - 5(x+1) = 30 (x+1) = 180+30 (x+1) = 150+1= 150:5 x = 29 Câu hỏi a, Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 b, Tìm số tự nhiên x , biết : ( 3x - 5 ) . 5 = 53 c, Thực hiện phép tính: P = 1125 : 32 + 43 .125 - 125 : 52 Gợi ý làm bài: Trang 17/8.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu a : A = { 11; 13; 17; 19 } Câu b : ( 3x - 5 ) = 53 : 5; 3x. = 30. x. = 10. 3x - 5 = 25. Câu c : P= 1125 : 9 + 64 .125 - : 25 = 125 + 8000 - 5 = 8120 Câu hỏi Tìm x biết: a/ x - 15 = 60 b/ 180 - 5(x+1) = 30 Gợi ý làm bài: a/x = 75 b/x = 29 Câu hỏi Tìm x biết: a) 8x - 13 = 59 b)123 - 5 ( x + 4 ) = 38 Gợi ý làm bài: a) x = 9 b) x = 13 Câu hỏi Tính hợp lý a) 1 + 2 + 3 + 4 + …+ 2005 + 2006 b) 5 + 10 + 15 + …+ 2000 + 2005 Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Tìm: a) UCLN(8;16) = ? b) BCNN(8,16) Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi a, Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 b, Tìm số tự nhiên x , biết : ( 3x - 5 ) . 5 = 53 c, Thực hiện phép tính: P = 1125 : 32 + 43 .125 - 125 : 52 Gợi ý làm bài: Trang 18/8.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu a : A= { 11; 13; 17; 19 } Câu b : ( 3x - 5 ) = 53 : 5; 3x - 5 = 25 3x. = 30. x. = 10. Câu c : P = 1125 : 9 + 64 .125 - : 25 = 125 + 8000 - 5 = 8120 Câu hỏi Cho p và p + 4 là các số nguyên tố (p > 3) . Chứng minh rằng p + 8 là hợp số? Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Thực hiện các phép tính: a) 80 - (4.52 - 3.23) b) 35-5 +15 - 45 Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Tính a) 120: {390 :[5. 102 - (53 + 35. 7)]} b) 12.103 - (15.102.2 + 18.102.2: 3) + 2.102 c) Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a chia hết cho 126 và a chia hết cho 198 Gợi ý làm bài: Ta biết a chia hết cho 126 và a chia hết cho 198 nên a là BCNN ( 126; 198 ) ; a = 1386 Câu hỏi Tìm x biết: a) 8x - 13 = 59 b)123 - 5 ( x + 4 ) = 38 Gợi ý làm bài: a) x = 9 b) x = 13 Trang 19/8.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu hỏi Các tổng sau là số nguyên tố hay hợp số ? a) 5.6.7 - 8.9 b) 2.3.4.5 + 7.9.11.13.15 Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Để đánh số trang một quyển sách dày 100 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số ? Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 44 học sinh và lớp 6C có 32 học sinh. Ba lớp xếp hàng thành số hàng dọc như nhau mà không lớp nào bị thừa ra học sinh nào. Tính số hàng dọc mà mỗi lớp có thể xếp được? Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Thực hiện phép tính a) 3.42 - 81 : 32 b) 20 - [ 30 - ( 5 - 1 )2 ] Gợi ý làm bài: a) 39 b) 4 Câu hỏi Cho số với là chữ số hàng đơn vị . Tìm Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Tìm số tự nhiên x sao cho. để :. chia hết cho cả 3 và 5. a) và 0 < x < 50 b) Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Tìm số tự nhiên x biết a) (x - 2 005) . 2 006 = 0 b) 480 + 45. 4 = (x + 125) : 5 + 260 Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Cho Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Tìm số tự nhiên x biết:. . Chøng minh r»ng. .. a. x - 36:18 = 12 b. (x - 36): 18 = 12 Trang 20/8.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gợi ý làm bài: Hướng dẫn Câu hỏi Thực hiện phép tính : a ) 3.42 - 81 : 32 b) 20 - [ 30 - ( 5 - 1 )2 ] Gợi ý làm bài: a) 39 b) 4. Trang 21/8.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>