Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài học: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A/ KẾ HOẠCH CHUNG: Phân phối thời gian. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG. Tiết 1. Tiết 2,3. KT1: Phương trình tham số HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC. KT2: Phương trình tổng quát KT3: Vị trí tương đối, góc, khoảng cách.. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Tiết 4,5. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG. Tiết 6. KIỂM TRA MỘT TIẾT. B/KẾ HOẠCH DẠY HỌC: I M c ti u ài học 1. Về kiến thức: Học sinh biết: - Khái niệm vectơ chỉ phương - phương trình tham số của đừơng thẳng - Khái niệm vectơ pháp tuyến - phương trình tổng quát của đường thẳng - Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, góc giữa 2 đường thẳng - Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. - Đánh giá được kết quả học tập của học sinh. 2. Về kỹ năng: + Lập được phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết các yếu tố đủ để xác định đường thẳng đó. + Nắm vững cách vẽ đường thẳng trong mp tọa độ khi biết p.trình của nó. + Xác định được vị trí tương đối, góc giũa 2 đường thẳng khi biết p.trình 2 đường thẳng đó + Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng +Tính được độ dài của các cạnh, các góc trong một tam giác bất hi biết các ế t cho trư c + H nh thành ỹ năng giải quyết các bài toán liên q an đến đo đạc khoảng cách + H nh thành cho học sinh các ĩ năng hác: - Thu thập và xử lý thông tin - T m iếm thông tin và iến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet. - Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên - Viết và tr nh bà trư c đám đông - Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo. - HS tự đánh giá được kết quả học tập của m nh, của bạn. - Tr nh bà bài giải bài Toán 3. Thái độ: L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm. + Sa sưa, hứng thú trong học tập và t m tòi nghiên cứ liên hệ thực tiễn + Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, t nh ê thương con người, ê q ê hương, đất nư c. - Nghiêm túc, tr ng thực trong kiểm tra. 4. á năng h nh h ng i h nh h nh há i n h inh: - Năng lực hợp tác: T chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động - Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác t m tòi, lĩnh hội iến thức và phương pháp giải q ết bài tập và các t nh h ng - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách h động các iến thức đã học để giải q ết các c h i iết cách giải q ết các t nh h ng trong giờ học - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng má tính, mang int rn t, các ph n mềm h trợ học tập để xử lý các ê c bài học - Năng lực thuyết tr nh, báo cáo: hát h hả năng báo cáo trư c tập thể, hả năng th ết tr nh - Năng lực tính toán - Năng lực tự đánh giá II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Kế hoạch dạy học, sg , các phiếu học tập, đồ dùng phục vụ dạ và học... 2. Học sinh: Sg , các thông tin đã biết về đường thẳng, đồ dùng học tập, làm các c h i GV giao về nhà,... III. Bảng m tả à Thiết kế câu hỏi ài tập theo các mức độ - ảng mô tả các mức độ nhận thức và Thiết kế c h i/bài tập th o các mức độ ận d ng Nội dung Nhận iết Th ng hi u ận d ng cao Mô tả.. Véctơ chỉ phương và phương tr nh tham s .. Học sinh n m được: Định nghĩa VTCP cuả đường thẳng, định nghĩa phương tr nh tham s của đường thẳng.. Học sinh t m được VTCP khi biết VTPT hoặc PTTS của đường thẳng. Viết PTTS của đường thẳng khi biết một điểm và một VTCP của đường thẳng ấy.. Viết PTTS của đường thẳng đi q a hai điểm, đi q a một điểm và biết hệ s góc. Câu hỏi / Bài tập 1. Hã phát biểu định nghĩa VTC của đường thẳng? 2. Viết PTTS của đường thẳng đi qua điểm M(x0;y0) và có vt chỉ phương. r u (u1; u2 ) ?. Véctơ pháp tuyến và Học sinh n m được: phương tr nh Định nghĩa VT T t ng q át cuả đường thẳng, định nghĩa phương. a)Vieát ptts cuûa ñường thaúng d qua A(2;3) ; B(3;1) . Tính hsg cuûa d. b. Viết PTTS của đt đđi q a điểm A(2; 3) và có Hsg 2 Mô tả. Học sinh t m được VTPT khi biết VTCP hoặc PTTQ của đường thẳng. Viết PTTQ của. Viết PTTQ của đường thẳng đi q a hai điểm, đi q a một điểm và hệ s góc. Viết PTTQ của đường thẳng là các đường đặc. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> tr nh t ng q át của đường thẳng.. đường thẳng khi biết cho trư c. một điểm và một VTPT của đường thẳng ấy.. biệt trong tam giác , tứ giác đặc biệt.. Câu hỏi / Bài tập. 1. Hã phát biểu định nghĩa VTPT của đường thẳng? 2. Trong mp Oxy, đường thẳng ñi qua M0(x0,y0) vaø coù VTPT r n (a; b) . Haõy tìm ñk của x và để M(x; y) nằm treân ?. Câu 1(NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có VTCP ⃗ (2;-1). Trong các véctơ sa , véctơ 1. Lập PTTQ của nào cũng là VT T của đường thẳng d qua d? hai điểm A (-; 2 ) và Câu 2(NB) Trong mặt B ( 3; 1). phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-1;4), (1;3) T m một VTPT của đường thẳng AB.. Cho tam giác A C có (4; -3), hai đường cao có phương tr nh là 5x + 3 + 4 = 0 và 3x + 8y + 13 = 0. Lập phương tr nh các cạnh của tam giác. Mô tả. Học sinh n m được cách xét vị trí trương đ i của hai Vị trí tương đường thẳng, công đ i, góc và thức tính góc giữa khoảng cách hai đt, công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.. Vận dụng viết TĐT (tham s Vận dụng viết TĐT hoặc t ng (tham s hoặc t ng q át) hi biết q át) hi biết một s một s điều Học sinh áp dụng được điều kiện cho trư c kiện cho công thức xét vị trí (biết một điểm và trư c (đường tương đ i của hai song song hoặc thẳng đ i đường thẳng, công thức v ông góc v i một xứng v i tính góc giữa hai đường đường thẳng,...). đường thẳng thẳng, khoảng cách từ ài toán t m giá trị qua một một điểm đến một tham s trong xét điểm, qua đường thẳng vào c VTTĐ của 2 ĐT, đường h i/bài tập cụ thể. Khoảng cách, góc thẳng,... ) T m điểm th a mãn T m điểm điều kiện cho trư c. th a mãn điều kiện cho trư c.. Câu hỏi / Bài tập. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.. a1x b1y c1 0 a 2 x b 2 y c2 0. 1.Tính góc giữa 2 đường thẳng d1 ,d 2 cho trong các TH sau:. (I) G n u câu hỏi v i điều kiện nào của hệ phương tr nh th hai đường thẳng c t nhau ,song song , trùng nhau? Lấy VD ( hông lấy Vd SGK) minh họa cho từng trường hợp? 2. HS viết ra hái niệm về góc giữa 2 đường thẳng và công thức tính góc giữa 2 đường thẳng?. a/. d1 : 3x 7 y 15 0 d 2 : 2 x 5 y 11 0. b/ d1 : 3x 4 y 2 0. x 2 t d2 : y 5t 2. Xác định m để 2 đường thẳng d1 : mx 4 y 7 0. d 2 : (m 4) x y 8 0 v ông góc v i nhau.. 1. Cho đường thẳng d có phương tr nh x 2 2t tham s y 3t T m điểm M trên d và cách điểm A (0 ;1) một khoảng bằng 5. 2. T m bán ính đường tròn t m C(-2 ;-2) Và tiếp xúc v i đường thẳng : 5x 12 y 10 0. 1. Haõy laäp phöông trình toång quaùt cuûa đường thaúng ñi qua ñieåm I(-2;3) vaø cách đều hai ñieåm A(5;1), B(3;7). 2.Cho(d) : 2x + y – 4 = 0 và 2 điểm M(3 ; 3), N(–5 ; 19). b) T m điểm A trên (d) sao cho AM + AN có giá trị nh nhất và tính giá trị nh nhất đó b) T m điểm trên (d) sao cho BM - N có giá trị l n nhất và tính giá trị nh nhất đó. V.Tiến trình dạy học: * Ổn định tổ chức lớp à ki m tra sĩ số. 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG M c ti u Tạo s hứng khởi cho học sinh đ ào ài mới ằng cách tạo tình huống có vấn đề, giúp học sinh nhớ lại các kiến thức đã học có li n quan đến nội dung ài mới, từ đó các em có th t tìm ra kiến thức mới d a tr n các kiến thức đã iết à các hoạt động hình thành kiến thức. Nội dung Đưa ra các câu hỏi ài tập à y u cầu học sinh chuẩn bị trước ở nhà. thuật tổ chức hia lớp thành hai nhóm, đưa các câu hỏi cho từng nhóm chuẩn bị trước ở nhà, d kiến các tình huống đ t ra đ gợi H trả lời câu hỏi (nếu H chưa giải quyết được câu hỏi). ản phẩm H trả lời được các câu hỏi đ t ra. Th c hiện hoạt động khởi động (G đưa phiếu ài tập cho HS chuẩn bị trước ở nhà) NHÓM 1 PHIẾU BÀI TẬP NHÓM 1 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trả lời các câu hỏi sau: 1 Định nghĩa hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất? 2 Đường thẳng Δ đi qua A(x0; y0) có hệ số góc k có phương trình như thế nào? 3/ Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A(2; 3) à có hệ số góc k = 2? 4/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai đi m A(2; 3) à B(4; 2)? Bi u diễn hai đường thẳng Δ à d tr n cùng một hệ tr c tọa độ? NHÓM 2 PHIẾU BÀI TẬP NHÓM 2 Trả lời các câu hỏi sau: 1 Tìm các cách xác định một đường thẳng trong m t phẳng? à các kiến thức li n qua đến đường thẳng? 2 ách xét ị trí tương đối của hai đường thẳng trong m t phẳng? 3/ Theo s hi u biết của em trình ày cách tính khoảng cách từ một đi m đến một đường thẳng? N u ra một số cách tính góc giữa hai đường thẳng? Hoạt động tr n lớp: - H đại diện 2 nhóm áo cáo kết quả thu được; G chính xác hóa những kiến thức các nhóm đã thu nhận à G dùng hình ảnh HS bi u diễn hai đường thẳng Δ à d tr n cùng một hệ tr c tọa độ (Kết quả của nhóm 1) đ n u các câu hỏi: Em hãy trao đổi c p đ i ới nhau à trả lời câu hỏi y. •. ∆. 4. 3 • 2 • • • O. • −1. • 2. •. • 4. x. d thẳng Δ à d? Từ đó có kết luận gì ề góc H1 ó nhận xét gì ề vị trí của hai đường giữa chúng? H2 Phương trình của Δ à d đều được bi u diễn ở dạng hàm số nào? H3: Khoảng cách từ đi m B đến đường thẳng Δ được tính như thế nào? - H suy nghĩ trả lời các câu hỏi. - GV nhận xét, chỉnh sửa kiến thức H đã trả lời? - G n u ra ấn đề Đường thẳng đã iết dạng phương trình của nó là y = ax + b, vậy nó còn có dạng nào khác nữa à t n gọi của các phương trình ấy như thế nào? Tại sao lại phải nghi n cứu về PTĐT khi mà đường thẳng à các ấn đề li n quan đã được nghi n cứu rất nhiều rồi? Đ trả lời những những thắc mắc đó chúng ta sẽ đi nghi n cứu ài học “Phương trình đường thẳng”. 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH IẾN THỨC. M c ti u Học sinh nắm được 3 đơn ị kiến thức của ài: T P à PTT của đường thẳng L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> . TPT à PTTQ của đường thẳng TTĐ giữa hai đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một đi m đến một đường thẳng. Nội dung Đưa ra các phần l thuyết à có í d ở mức độ NB, TH. thuật, phương pháp tổ chức Thuyết trình, n u à giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở, tổ chức hoạt động nhóm. ản phẩm H nắm được các định nghĩa, các c ng thức à giải các ài tập mức độ NB, TH, VD. I. HTKT1: T P à PTT của đường thẳng M c ti u Học sinh n m được định nghĩa VTC và PTTS Nội dung: Đưa ra nội d ng ĐN các nhận xét có liên q an, Dạng PTTS, quan hệ giữa VTC và hệ s góc của đường thẳng và các bài tập ở mức độ nhận biết và thông hiểu . K thuật tổ chức :Thuyết tr nh, hoạt động nhóm, vấn đáp Sản phẩm: Học sinh n m được ĐN VTC và TTS vận dụng vào trả lời c NB TH. h i, bài tập ở mức độ. 1. VTCP của đường thẳng Hoạt động khỏi động: - M c ti u H hình thành khái niệm VTCP của đường thẳng. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : GV chia lớp thành 4 nhóm G n u ài toán: Cho đường thẳng có pt : = 2x - 4 a) T m hai điểm M 0 va M trên có hoành độ là 1 và 4 3 3 b) Cho u ( ;3) Hã chứng t u ( ;3) cùng phương v i véc tơ M 0 M . 2 2. GV y u cầu HS làm iệc theo 4 nhóm suy nghĩ trả lời câu hỏi a) à ). + Th c hiện nhiệm v : HS thảo luận tìm ra câu trả lời. + Báo cáo thảo luận Đại diện hai nhóm áo cáo, các nhóm còn lại theo dõi à nhận xét, ổ sung (nếu có). + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV gợi mở hình thành định nghĩa T P của đường thẳng. +) HÐ1.1. hởi động (Tiếp cận).. GỢI Ý. Cho đường thẳng có pt : = 2x - 4 + T m hai điểm M 0 va M trên có hoành độ là 1 và 4 + Tính toạ độ véc tơ M 0 M 3 + Chứng t u ( ;3) cùng hư ng v i véc tơ M 0 M 2. + Cách xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng khi biết hoành độ? + Điều kiện để hai véctơ cùng phương là g?. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + có nhận xét g về véc tơ u và đường thẳng trên h nh vẽ y. + Ta nói u là véc tơ chỉ phương của đường thẳng vậ thế nào là véc tơ chỉ phương của đường thẳng. u M O. M. x. + Véc tơ M 0 M có phái là véc tơ chỉ phương của đường thẳng hông. +) HĐ1.2 Hình thành kiến thức. - M c ti u H nắm được định nghĩa T P của đường thẳng. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G Hãy phát i u định nghĩa T P của đường thẳng? + Th c hiện nhiệm v : HS từ phần gợi mở trong hoạt động khởi động à nghi n cứu SGK. + Báo cáo kết quả: H n u được đinh nghĩa T P của đường thẳng. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét à chốt kiến thức. - Sản phẩm: HS nắm được định nghĩa T P của đường thẳng. 1) éc tơ chỉ phương của đường thẳng -Ñònh nghóa (SGK- Trang 70) - Nhaän xeùt. r r u laø vectô chæ phöông cuûa thì ku ( k 0 ) cuõng laø vectô chæ phöông cuûa → Một đường thẳng có vô s VTCP, các v ctơ ấ cùng phương v i nhau. - Một đường thẳng hoàn toàn đ ọc xác định nếu biết một điểm và một VTCP của đường thẳng ấy. HĐ 1.3. ủng cố Câu 1(NB): Trong mặt phẳng tọa độ Ox , cho đường thẳng d có VTC ⃗ (2;-1) Trong các véctơ sa , véctơ nào cũng là VTC của d? A. (4;2).. B. (2; 1).. C. (-4; 2). D.(-1; 2). Câu 2(NB) Trong mặt phẳng tọa độ Ox , cho hai điểm A(-1;4), B(1;3). T m một VTCP của đường thẳng AB. A. (0;-1).. B. (-2; 1).. C. (-1; -1). D.(2; -1). 2. Phương trình tham số của đường thẳng. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.1: Hoạt động khỏi động: - M c ti u H hình thành dạng PTTS của đường thẳng. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G n u ài tốn ( SGK trang 71): Trong mp Oxy, cho đường thẳng đi qua điểm r M0(x0,y0) và nhận u (u1 , u2 ) làm VTCP. Hãy tìm đk để M(x,y) nằm trên GV y u cầu H làm iệc độc lập suy nghĩ nghi n cứu G sau đó một H đóng ai G hướng dẫn cả lớp tìm đk đ đi m M(x,y) thuộc đường thẳng + Th c hiện nhiệm v : HS nghiên cứ SGK và s nghĩ c h i để h i các bạn trong l p. + Báo cáo thảo luận: HS đóng vai GV đặt c h i cho HS dư i l p trả lời và t m ra ñk của x và để M(x,y) nằm trên + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV chốt hình thành định nghĩa PTT của đường thẳng. - Sản phẩm: HS viết ra được dạng PTTS của ĐT. 2.2: Hoạt động HTKT: 2. Phương trình tham số của đường thẳng. a) Định nghĩa. Trong mp Oxy, đường thẳng. r u đi qua điểm M(x0;y0) và có vt chỉ phương (u1 ; u2 ). có TTS được. viết như sa :. x x0 tu1 ( v i t là tham s ) y y0 tu2 -. Để xác định 1 điểm nằm trên cho t một giá trị cụ thể. b) Li n hệ giữa ectơ chỉ phương ới hệ số góc của đt. r u Đường thẳng có vtcp u (u1; u2 ) với u1 0 thì hsg của là: k 2 u1 HĐ 2.3. ủng cố: - M c ti u Hs biết viết được PTTS của đường thẳng đi qua 2 đi m , tìm được Hsg của ĐT khi biết T P à ngược lại. Biết đánh giá nhận xét à cho đi m ài của bạn - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G n u ài toán VD: a)Vieát ptts cuûa ñường thaúng d qua A(2;3) ; B(3;1) . Tính hsg cuûa d. b) Viết PTTS của đt đđi q a điểm A(2; 3) và có Hsg 2 G y u cầu H làm iệc theo 4 nhóm suy nghĩ iết lời giải của ài toán tr n phiếu học tập. au đó một nhóm đại diện áo cáo các nhóm còn lại nhận xét cho đi m. + Th c hiện nhiệm v : HS thảo luận tìm ra câu trả lời. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Báo cáo thảo luận Đại diện hai nhóm áo cáo, các nhóm còn lại theo dõi à nhận xét, ổ sung (nếu có). + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. - Sản phẩm: Hs biết giải toán à trình ày lời giải. Hoạ động củng cố. h. ng dẫn về nh khi hết tiết 1:. + Chuyển giao nhiệm vụ: Em hã nh c lại các iến thức cơ bản của tiết học ngà hôm na ? + HS báo cáo:(cá nh n) + GV ch t lại: + HD học và ch ẩn bị ph n tiếp theo. II. HTKT2: TPT à PTTQ của đường thẳng M c ti u Học sinh n m được định nghĩa VT T và TTQ Nội dung: Đưa ra nội d ng ĐN các nhận xét có liên q an, Dạng TTQ, các trường hợp đặc biệt , PT theo đoạn ch n và các bài tập ở mức độ nhận biết và thông hiểu . K thuật tổ chức :Thuyết tr nh, gợi mở vấn đáp, hoạt động nhóm Sản phẩm: Học sinh n m được ĐN VT T và TTQ vận dụng vào trả lời c NB, TH. h i, bài tập ở mức độ. 3. VTPT của đường thẳng Hoạt động khỏi động: - M c ti u H hình thành khái niệm VTPT của đường thẳng. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G n u ài toán (HÑ 4 trong SGK) à y u cầu H làm iệc theo nhóm 2 người suy nghĩ trả lời câu hỏi của ài toán. Cho : cuûa .. x 5 2t y 4 3t. r r và vectơ n (3; 2) . Hãy chứng tỏ n vuông góc với vtcp. + Th c hiện nhiệm v : HS thảo luận tìm ra câu trả lời. + Báo cáo thảo luận Đại diện 1 HS áo cáo, các nhóm còn lại theo dõi à nhận xét, ổ sung (nếu có). + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV gợi mở hình thành định nghĩa TPT của đường thẳng. +) HÐ3.1. hởi động (Tiếp cận).. x 5 2t Neâu HÑ 4 trong SGK: Cho : y 4 3t r r và vectơ n (3; 2) . Hãy chứng tỏ n vuông góc với vtcp của .. GỢI Ý GV nê c h i. r Tìm vtcp u cuûa ? Cách chứng minh giá của hai véctơ v ông góc là g ? r GV kết luận véc tơ n (3; 2) gọi là VTPT của . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> +) HĐ3.2 Hình thành kiến thức. - M c ti u H nắm được định nghĩa TPT của đường thẳng. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G Hãy phát i u định nghĩa TPT của đường thẳng? + Th c hiện nhiệm v : HS từ phần gợi mở trong hoạt động khởi động à nghi n cứu SGK. + Báo cáo kết quả H n u được đinh nghĩa TPT của đường thẳng. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét à chốt kiến thức. - Sản phẩm: HS nắm được định nghĩa TPT của đường thẳng. 3) éc tơ pháp tuyến của đường thẳng -Ñònh nghóa (SGK- Trang 73) - Nhaän xeùt *. vectơ pháp tuyến của một đường thẳng là vectơ vuông góc với vtcp của đường thẳng đó.. r r *. n laø vtpt của đường thẳng thì k n ( k 0 ) cuõng laø vtpt cuûa ñường thaúng → Một đường thẳng có vô s VT T, các v ctơ ấ cùng phương v i nhau. *Một đường thẳng hoàn toàn xác định nếu biết 1 điểm thuộc đt và 1 vtpt cuûa no.ù * Nếu một đường thẳng có v ctơ chỉ phương u (a ; b ) th có v ctơ pháp t. ến. n (-b ; a ) hoặc ( b ; -a ) HĐ 3.3. Củng cố Câu 1(NB) Trong mặt phẳng tọa độ Ox , cho đường thẳng d có VTC ⃗ (2;-1) Trong các véctơ sa , véctơ nào cũng là VTPT của d? A.(2;4).. B. (2; 1).. C. (-4; 2). D.(-1; 2). Câu 2(NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-1;4), (1;3) T m một VTPT của đường thẳng AB. A(2;-1).. B. (-2; 1).. C. (-1; -1). D.(1; 2). 4.Phương trình tổng quát của đường thẳng. 4.1: Hoạt động khỏi động: - M c ti u H hình thành dạng PTTQ của đường thẳng. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v :. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> G n u ài tốn ( SGK): Trong mp Oxy, đường thẳng đi qua M0(x0,y0) và có r VTPT n (a; b) . Hãy tìm đk của x và để M(x; y) nằm trên ? G y u cầu H làm iệc độc lập suy nghĩ nghi n cứu G sau đó một H đóng ai G hướng dẫn cả lớp tìm đk đ đi m M(x,y) thuộc đường thẳng + Th c hiện nhiệm v : HS nghiên cứ SGK và s nghĩ c h i để h i các bạn trong l p. + Báo cáo thảo luận: HS đóng vai GV đặt c h i cho HS dư i l p trả lời và t m ra ñk của x và để M(x,y) nằm trên + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV chốt hình thành định nghĩa PTTQ của đường thẳng. - Sản phẩm: HS viết ra được dạng PTTQ của đường thẳng. 4.2: Hoạt động HTKT: 4. Phương trình Tổng quát của đường thẳng. a) Định nghĩa. (trang 73 SGK) r Ghi nhớ: * Đường thẳng đđi qua M 0 ( x0 ; y0 ) và có vtpt n (a; b) thì pt tổng quát là:. a( x x0 ) b( y y0 ) 0 ax by c 0 với c (ax0 by0 ) * Nếu đường thẳng có PTTQ: ax+by+c = 0 thì có 1 VTPT là n (a, b) vaø coù VTCP laø u (b,a) b) í d áp d ng. Lập PTTQ của đường thẳng d q a hai điểm A (-1; 2 ) và. ( 3; 1 ). - M c ti u Hs biết viết được PTTQ của đường thẳng đi qua 2 đi m. Biết đánh giá nhận xét à cho đi m ài của bạn - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G n u ài toán Lập PTTQ của đường thẳng d q a hai điểm A (-1; 2 ) và. ( 3; 1 ). G y u cầu H làm iệc theo 4 nhóm suy nghĩ iết lời giải của ài toán tr n phiếu học tập. au đó một nhóm đại diện áo cáo các nhóm còn lại nhận xét cho đi m. + Th c hiện nhiệm v : HS thảo luận tìm ra câu trả lời. + Báo cáo thảo luận Đại diện hai nhóm áo cáo, các nhóm còn lại theo dõi à nhận xét, ổ sung (nếu có). + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. - Sản phẩm: Hs biết giải toán à trình ày lời giải ài toán.. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> c). ác trường hợp đ c biệt: ho đường thẳng có PTTQ ax + y + c = 0( ới a, b kh ng đồng thời bằng 0). Nế a = 0 th c b. :y= . Nếu c = 0 thì trở Nếu a, b, c 0 thì thành: ax + by = 0. Nế b = 0 th. c b. Oy tại 0; hay. : x = . c a. đi qua gốc toạ. c Ox tại ;0 a . song song hoặc trùng v i trục Ox Hay song song hoặc trùng v i Oy. . độ O.. x y 1 a0 b0. c a. c b. với a0 = , b0 = .. y. . ( là pt đt theo đoạn chắn O. x. y. . y. c b. . O. y. . . x. c N b O. O. c a. . c a. M. x. . x. Ghi nhớ: Nếu c t hai trục toạ độ tại hai điểm A ( a ; 0 ) xét ( 0 ; b ) v i a và b 0 th phương x y tr nh của đường thẳng là 1 (pt đường thẳng th o đoạn ch n ) a b HĐ 4.3. Củng cố( TNKQ) -. M c ti u H. ận d ng kiến thức đã học đ trả lời được các câu hỏi TN.. -. Nội dung à phương thức:. + Chuy n giao nhiệm v Em hãy trả lời các câu hỏi sau tr n ảng cá nhân. G chiếu lần lượt các câu hỏi, HS suy nghi viết đáp án tr n ảng cá nhân à giơ kết quả. Làm như ậy cho đến hết 5 câu. +HS th c hiện nhiệm v : + áo cáo H độc lập suy nghĩ ghi đáp án à giơ ảng cá nhân. + Gv cho 1- 2 Hs giải thích đáp án chọn à chốt đáp án. âu 1.(NB) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương tr nh : 2x- +5 =0 T m 1 VT T của d. A. (2;1). B. (2; - 1). C. (1;2). D. (1; - 2) x 5 t y 9 2t. âu 2.(TH) Trong mặt phẳng Oxy, cho phương tr nh tham s của đường thẳng (d): Trong các phương tr nh sa đ , ph tr nh nào là ph tr nh t ng q át của (d)?. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 2x + y - 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. x + 2y + 2 = 0. D. x + 2y - 2 = 0. âu 3.(NB) Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi q a 2 điểm A(0 ; −5) và (3 ; 0) có phương tr nh là T nào trong các T sa ? A.. x y 1 5 3. x 5. B. . y 1 3. C.. âu 4.(TH) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(1 ; −4) , đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x + y + 1 = 0. B. x + 3y + 1 = 0. C 3x − + 4 = 0. D x+ −1=0. âu 5.(TH) Trong mặt phẳng Oxy, cho △A C có A(1 ; 1), t ng q át của trung tuyến BM.. D.. x y 1 5 3. (3 ; 2) Viết phương tr nh t ng q át. (0 ; −2), C(4 ; 2) Viết phương tr nh. 5x − 3 +1 = 0. A. 7x +7 y + 14 = 0 C. 3x + −2 = 0 Hoạ động củng cố. x y 1 3 5. D −7x +5 + 10 = 0 h. ng dẫn về nh khi hết tiết 2:. + Chuyển giao nhiệm vụ: Em hã nh c lại các iến thức cơ bản của tiết học ngà hôm na ? + HS báo cáo:(cá nh n) + GV ch t lại: + HD học và ch ẩn bị ph n tiếp theo. III. HTKT3: Vị trí tương đối, góc giữa 2 đường thẳng. Khoảng cách từ 1 đi m đến 1 đường thẳng. M c ti u Học sinh n m được Vị trí tương đ i, công thức tính hoảng cách từ một điểm dến một đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng , công thức tính góc giữa hai đường thẳng thông q a góc giữa hai VTCP,VTPT Nội dung:Đưa ra cách xét VTTĐ của 2 ĐT,công thức tính hoảng cách, đưa ra hái niệm góc giữa hai đường thẳng và công thức tính góc giữa hai đường thẳng và các bài tập ở mức độ nhận biết và thông hiểu ,vận dụng K thuật tổ chức :Thuyết tr nh, hoạt động nhóm, vấn đáp Sản phẩm:Học sinh n m được cách xét VTTĐ của 2 ĐT, công thức tính hoảng cách,đưa ra hía niệm góc giữa hai đường thẳng và công thức tính góc giữa hai đường thẳng và làm được bài tập ở mức đọ nhận biết, thông hiểu, vận dụng 5) Vị trí tương đối của hai đường thẳng. 5.1: Hoạt động đ t vấn đề. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có mấy trường hợp, đó là những trường hợp nào? hi iết pt của 2 đường thẳng đ xét TTĐ ta làm ntn? Đ trả lời các câu hỏi vừa đ t ra các em nghi n cứu G à th c hiện nhiệm v sau 5.2: Hoạt động HTKT: - M c ti u H biết xét TTĐ của 2 đường thẳng. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G n u ài toán ( SGK): Trong mp Oxy, cho hai đường thẳng d1 xét d2 có phương tr nh t ng q át là : d1 : a1x + b1y + c1 = 0 d2 : a2x + b2y + c2 = 0 Toạ độ giao điểm của d1 xét d2 là nghiệm của hệ phương tr nh:. a1x b1y c1 0 (I) a 2 x b 2 y c2 0 GV n u câu hỏi v i điều kiện nào của hệ phương tr nh th hai đường thẳng c t nhau ,song song , trùng nha ? Lấy VD ( hông lấy Vd SGK) minh họa cho từng trường hợp? Chia l p thành 4 nhóm trao đ i thảo luận viết ra phiếu học tập Nhóm nào nhanh nhất và chính xác, tr nh bà hoa học nhất sẽ được tính điểm Các nhóm chấm chéo và b nh chọn. + Th c hiện nhiệm v : HS nghiên cứ SGK và s nghĩ trả lời và viết kết quả ra phiếu học tập + Báo cáo thảo luận: HS treo kết quả làm việc HS các nhóm chấm chéo cho điểm + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV chốt kiến thức TTĐ. à đưa ra D theo kết quả đúng của một nhóm nào đó. au đó GV cho học sinh rút ra một cách khác đ xét ị trí tương đối của hai đường thẳng - Sản phẩm: HS viết ra được 3 trường hợp của TTĐ của 2 đường thẳng à có í d minh họa. 5) Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Trong mp Ox , cho hai đường thẳng d1 xét d2 có phương tr nh t ng q át là : d1 : a1x + b1y + c1 = 0 d2 : a2x + b2y + c2 = 0 Toạ độ giao điểm của d1 xét d2 là nghiệm của hệ phương tr nh:. a1x b1y c1 0 (I) a 2 x b 2 y c2 0 a). Hệ (I) có nghiệm duy nhất (x0; y0) hi đó d1 c t d2 tại M(x0; y0) b). Hệ (I) vô nghiệm hi đó d1 // d2 . c). Hệ (I) vô s nghiệm hi đó d1 d2 Ví dụ :Xét vị trí tương đ i của đường thẳng d : x - 2y + 1 = 0 v i m i đường thẳng sau : L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> d1 : -3x + 6y - 3 = 0. d2 : y = -2x. d3 : 2x + 5 = 4y. 3x 6 y 3 0 Giải: i, Hệ phương tr nh vô s nghiệm Vậy d trùng d1 x 2 y 1 0. 2 x y 0 1 2 1 2 ii, Hệ phương tr nh có nghiệm ( ; ) . Vậy d c t d2 tại điểm ( ; ) 5 5 5 5 x 2 y 1 0 2x 4 y 5 0 iii, Hệ phương tr nh vô nghiệm. Vậy d // d3 x 2 y 1 0 Nhận xét : i,. Nếu a2 , b2 ,c2 hác 0 ta có:. d1 c t d2 . a1 b1 a 2 b2 a1 b1 c1 a 2 b2 c2. ii,. d1 // d2 . iii,. d1 trùng d2 . a1 b1 c1 a 2 b2 c2. 6. Góc giữa hai đường thẳng 6.1: Hoạt động khỏi động: - M c ti u H hình thành khái niệm à cách tính góc giữa 2 đường thẳng khi có th gắn chúng ào những đa giác đ c biệt à ận d ng các kiến thức đã iết. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G n u ài toán (HĐ9 SGK trang 78): G y u cầu H làm iệc theo nhóm (2 em) suy nghĩ thảo luận viết lời giải ra giấy nháp rồi trả lời kết quả qua vấn đáp của GV + Th c hiện nhiệm v : HS s nghĩ thảo luận và t m lời giải cho bài toán( viết ra giấ nháp- GV thu kết quả làm việc của một s cặp đôi). + Báo cáo thảo luận: Gv thu giấy nháp của 8 c p đ i à ấn đáp 1 học sinh đại diện trong lớp. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV chốt kết quả à giới thiệu khái niệm góc giữa 2 đường thẳng. - Sản phẩm: HS viết ra lời giải của ài toán trong HĐ 9 sgk. 6.2: Hoạt động HTKT: - M c ti u H iết được khái niệm về góc giữa 2 đường thẳng à c ng thức tính góc giữa 2 đường thẳng. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận à iết câu trả lời tr n phiếu học tập treo tại vị trí của nhóm Y u cầu hãy d a ào G trang 78 n u khái niệm à c ng thức tính góc giữa 2 đường thẳng. + Th c hiện nhiệm v : HS thảo luận à iết các y u cầu tr n phiếu học tập. + Báo cáo thảo luận: Gv cho HS ki m tra kết quả qua máy chiếu. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV chốt c ng thức tính góc giữa 2 đường thẳng. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Sản phẩm: HS viết ra khái niệm về góc giữa 2 đường thẳng à c ng thức tính góc giữa 2 đường thẳng. 6. Góc giữa hai đường thẳng 1. 2. a)Khái niệm. - Hai đường thẳng 1 , 2 c t nhau tạo thành 4 góc - Nếu 1 hông v ông góc v i 2 th góc giữa 2 đường thẳng 1 và 2 là góc nhọn trong s b n góc - Nếu 1 2 th góc giữa 2 đường thẳng là 90o. - Nếu 1 // 2 hoặc 1 2 th góc giữa 2 đường thẳng là 0o . - Góc giữa 2 đường thẳng 1 , 2 được í hiệ là. · , ) hay ( , ) ( 1 2 1 2. - Góc giữa 2 đường thẳng có s đo từ 0o đến 90o . 0 0 (1 ; 2 ) 90 0 . b)Cho 2 đường thẳng c t nhau. n2. 1 : a1 x b1 y c1 0 2 : a2 x b2 y c2 0. n1. n1. α. α n2 φ. 1. 2. Đặt (1 ; 2 ) hi đó góc giữa 2 đường thẳng đã cho được tính bằng công thức: n1 . n2 Cos = = n1 . n2 . a1 a 2 b1b2 a12 b12 . a 22 b22. hú + 1 2 n1 n2 a1a2 b1b2 0 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Nế 1 : y k1 x m1 và 2 : y k 2 x m2 Th 1 2 k1 .k 2 1 6.3. Củng cố. - M c ti u H. iết vận d ng c ng thức tính góc ào ài tập c thẻ. Biết đánh giá nhận xét à cho đi m ài của bạn - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : G n u ài toán 1)Tính góc giữa 2 đường thẳng d1 ,d 2 cho trong các TH sau: a/. d1 : 3x 7 y 15 0. x 2 t b/ d1 : 3x 4 y 2 0 d 2 : y 5t. d 2 : 2 x 5 y 11 0. 2) Xác định m để 2 đường thẳng. d1 : mx 4 y 7 0 d 2 : (m 4) x y 8 0. v ông góc v i nhau.. G y u cầu H làm iệc theo 4 nhóm ( 2 nhóm giải ài tập 1, 2 nhóm giải ài tập 2) các nhóm ghi lời giải ài toán tr n phiếu học tập. Sau đó trao đổi giữa các nhóm ki m tra, nhận xét ổ xung à đánh giá lời giải của ài toán tr n phiếu học tập. Rồi treo phiếu học tập tại vị trí của nhó + Th c hiện nhiệm v : HS thảo luận tìm ra câu trả lời. + Báo cáo thảo luận Đại diện hai nhóm áo cáo, các nhóm còn lại theo dõi à nhận xét, ổ sung (nếu có). + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. Sản phẩm: Hs biết giải toán à trình ày lời giải ài toán. 7.. ng thức tính khoảng cách từ một đi m đến một đừng thẳng.. 7.1. HT T1 a) HĐ 2.1.1. ng thức tính khoảng cách từ một đi m đến một đường thẳng hởi động. - Mục tiêu: Tiếp cận công thức tính hoảng cách từ một điểm dến một đường thẳng - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: Học sinh làm việc nhóm giải quyết các ví dụ sau. Chia ba nhóm N1 –VD1; N2-VD2 ; VD3 học sinh làm việc cá nh n GỢI Ý. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ví dụ 1: Nê cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng mà m biết?. M. M’. Khoảng cách từ M đến là độ dài đoạn MM’. Ví dụ 2:Hã nê một cách để tính khoảng cách từ M đến . y. M(x M ; yM ). M'. x. : ax by c 0. +Xác định điểm M’ là h nh chiế M lên +Tính đoạn M’M , ( M ( x '; y ') ). uuuuuur M 'M . xM x ' yM y ' 2. 2. y M ( xM ; yM ). M'. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn x 0 chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn) .
<span class='text_page_counter'>(19)</span> r n Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương tr nh t ng q át ax by c 0 Hã tính hoảng cách d M ; . + Gọi M ( x '; y ') là h nh chiếu của M trên hi đó. từ điểm M ( x; y) đến đường thẳng ?. d M ; = M’M. uuuuuur r r uuuuuur Do M ' M và n a; b cùng phương nên k R sao cho M ' M kn. x' = x M - ka x - x' = ka M y' = y M - kb. y M - y' = kb V M nằm trên nên a xM ka b yM kb c 0 Từ đó s. ra:. k. axM byM c a2 b2 r. .. v. Mặt hác d M ; M ' M | kn | = k . n k . a2 b2 .(2) Tha giá trị của vào (2) ta được. d ( M; ) . | axM byM c | a2 b2. .. + Thực hiện: 2 nhóm học sinh s nghĩ và làm ví dụ 1,2 th o ph n công ở trên vào giấy bảng phụ S nghĩ và làm VD3 vào giá nháp + Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất trong nhóm 1,2 tr nh bà lời giải VD1,VD2 , các học sinh hác thảo luận để hoàn thiện lời giải Sa. hi hai nhóm báo cáo, nhận xét cho nha xong,chỉ định 1 học sinh tr nh bà lời giải. VD3 + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở c trả lời của học sinh, giáo viên chuẩn hóa lời giải, từ đó nê công thức tính hoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. d ( M; ) . | axM byM c | a b 2. 2. .. - Sản phẩm : Học sinh đưa ra được công thức tính hoảng cách L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ 7.2 Hình thành kiến thức -Mục tiêu :Học sinh viết được công thức tính hoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng -Nội dung, phương thức tổ chức: +Chuyển giao nhiệm vụ:Viết công thức tính hoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng vào bảng cá nh n trong thời gian 2 phút +Thực hiện nhiệm vụ:Học sinh làm việc theo bảng phụ cá nh n + áo cáo : Học sinh giơ bảng phụ cá nh n +Đánh giá ch t kiến thức: Trên cơ sở kết quả học sinh giơ GV ch ẩn hóa , ch t kiến thức đưa ra công thức tính hoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng :. d ( M; ) . | axM byM c |. .. a tính b khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng như -Sản phẩm:Học sinh viết được công thức | axM byM c | sau : 2. d ( M; ) . 2. a b 2. 2. .. 7.3 Củng cố: í d 1(TN) âu 1(NB): Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M xM ; yM và đường thẳng : ax by c 0 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A.. B.. d ( M; ) . | axM byM c | a b axM byM c 2. d ( M; ) . 2. .. C. d ( M; ) . a b ax M byM c. D.. d ( M; ) . | axM byM c |. 2. 2. a2 b2. a b 2. 2. .. .. .. câu 2(TH): Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M 2; 3 và đường thẳng : x 2 y 3 0 Tính khoảng cách từ M đến . 1 1 A. B. 5 5 í d 2(TL) Ví Dụ BT 1. (VD): Cho đường thẳng d có phương tr nh x 2 2t tham s Tm y 3t điểm M trên d và cách điểm A (0 ;1) một khoảng bằng 5. C.. 11 5. D.. 1 3. Gợi ý Ta có M 2 2t;3 t d & AM 5 , như vậy. AM 25 2 2t 2 t 2. 2. 2. t 1 25 5t 12t 17 0 t 17 5 2. 24 2 Vậ có hai điểm M th a mãn đề bài: M1 4; 4 & M 2 ; 5 5. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> BT2(VD): T m bán ính đường tròn t m C(-2 ;-2) Tiếp xúc v i đường thẳng : 5x 12 y 10 0. R d C; . 5 2 12 2 10 25 144. . 44 13. Củng cố à HD học ài ở nhà khi hết tiết 3: M c ti u H chốt lại đươc T cơ ản đã học của tiết học. HS trả lời được câu hỏi TN. + Chuyển giao nhiệm vụ: Em hã nh c lại các iến thức cơ bản của tiết học ngà hôm na ? + HS báo cáo:(cá nh n) + GV ch t lại: + HD học và ê c u HS viết tóm t t kiến thức cơ bản của bài TĐT, tự ph n dạng bài tập của SGK và t m thêm các bài tập vận dụng hác 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP. M c ti u H nắm được các kiến thức về: VTPT, PTTS, VTCP, PTTQ; Mối li n hệ giữa T P, TPT à hệ số góc của đường thẳng, mối li n hệ giữa PTTQ à PTT của đường thẳng; ách xét ị trí tương đối, c ng thức tính góc giữa hai đường thẳng; ng thức tính khoảng cách từ một đi m đến một đường thẳng. Nội dung Đưa ra các ài tập t luận à trắc nghiệm ở các mức độ NB, TH, VD, VDC. K thuật tổ chức: Vấn đáp, gợi mở, tổ chức hoạt động nhóm. Sản phẩm: HS nắm được các kiến thức à giải các ài tập GV giao. 3.1.Kh i động - M c ti u : HS hái q át được toàn bộ kiến thức cơ bản của bài học. - Nội dung à phương thức tổ chức: + Chuy n giao nhiệm v : GV chia l p thành 4 nhóm m i nhóm thực hiện nhiệm vụ sau: Em hã hái q át toàn bộ kiến thức cơ bản của bài TĐT trên phiếu học tập. (thời gian 5 phút) + HS th c hiện nhiệm v . HS thảo luận và ph n công nha cùng viết các iến thức trên phiếu học tập. + Báo cáo: HS treo phiếu học tập tại vị trí của nhóm + Đánh giá nhận xét ổ sung: GV cho HS so sánh các ết quả của các nhóm, GV nhận xét b sung ch t. - Sản phẩm: HS viết được sơ đồ kiến thức cơ bản của toàn bộ bài học.. Dạng. Yếu tố cần tìm. ng thức. Ph ơng. nh ham số. qua M ( x 0 ; y 0 ) d : u (u1 ; u 2 ). x x 0 u1 t d : y y0 u 2t. Ph ơng. nh ổng quá. qua M ( x 0 ; y 0 ) d : n (a; b). d : a( x x0 ) b( y y 0 ) 0. nh h nh tắc. qua M ( x 0 ; y 0 ) d : u (u1 ; u 2 ). Ph ơng. d:. x x0 y y 0 u1 u2. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ph ơng nh đoạn chắn. d c t Ox tại a,c t Oy tại b (a, b hác 0). d:. x y 1 a b. T m 2 VT T hoặc 2 VTCP của 2 đ thẳng. d1 : a1 x b1 y c1 0 n1 (a1 ; b1 ) d 2 : a 2 x b2 y c 2 0 n2 (a 2 ; b2 ). Gó. Tọa độ A( x0 ; y 0 ) và : ax by c 0. Khoảng á h. ơng đối 2. Vị. cos(d 1 ; d 2 ) . đ ờng thẳng. d ( A; ) . a1 a 2 b1b2 a12 b12 a 22 b22. ax 0 by 0 c a2 b2. a1 b1 d1 c t d 2 a2 b2 a b c 1 1 1 d1 // d 2 a2 b2 c2 a b c 1 1 1 d1 d 2 a2 b2 c2. . d1 : a1 x b1 y c1 0 n1 (a1 ; b1 ) d 2 : a 2 x b2 y c 2 0 n2 (a 2 ; b2 ). 3.2 Luyện tập i ậ Bài toán.. HĐ G. àH. GV chia l p làm 4 nhóm, phát Bài 1 Lập phương tr nh tham s và t ng q át của đường phiếu học tập cho các nhóm HS thẳng ( ) biết: Nhóm 1, 2 làm bài 1; Nhóm 3, 4 r làm bài 2 a) ( ) qua M (–2;3) và có VT T n = (5; 1). r b) ( ) q a M (2; 4) và có VTC u (3; 4) . HS thảo luận th o nhóm. c) ( ) q a 2 điểm A(3; 0) và (0; –2). GV q an sát, th o dõi hoạt động Bài 2 Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A(1; -2) và hai của các nhóm, đặt các c h i giợi đường thẳng d1: 2x – 5y +6 = 0, d2: – x + y – 3 = 0. mở nếu thấy HS gặp hó hăn: a) b) c) d). Xét vị trí tương đ i của hai đường thẳng d1 và d2. T m s đo góc giữa hai đường thẳng d1 và d2. Tính hoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d1. T m tọa độ điểm A’ đ i xứng v i điểm A qua đường thẳng d1.. GV gọi 2 nhóm 2, 3 lên tr nh bà Các nhóm 2, 3 cử đại diện lên tr nh bà , các nhóm 1,4 nhận xét và b sung.. Gv nhận xét và ch t đáp án i ậ Phát phiếu học tập gồm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan đủ các mức độ. giải i ậ h o ng á nh n.. ur. ur. âu 1 Đường thẳng 5x + 6y – 20 = 0 có VTC u và VT T n có tọa độ là:. ur. ur. A. u = (5;6), n = (5;-6). ur. ur. B. u = (5;6), n = (-6;5). L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(23)</span> ur. ur. ur. âu 2 Cho đường thẳng có hệ s góc k . r A. u (2;5). ur. D. u = (1;1), n = (-6;-5).. C. u = (-5;6), n = (6;5). r B. u (2;5). 5 V ctơ nào sa đ 2 r C. u (2; 5). là một v ctơ chỉ phương của :. r D. u (4; 5). âu 3 Khoảng cách từ điểm A(0;1) đến đường thẳng : 4x – 3y + 8 = 0 bằng A. 1 B. 2 C. – 1 D. 11 âu 4 Cho tam giác ABC v i các đỉnh là A(1;1) , B(4;7) , C (3; 2) , M là tr ng điểm của đoạn thẳng AB hương tr nh tham s của trung tuyến CM là:. x 3 t A. y 2 4t. x 3 t B. y 2 4t. x 3 t C. y 4 2t. x 3 3t D. y 2 4t. âu 5 Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm M(-1; 3), N(2; 7) và đường thẳng Δ: x – y + 1 = 0. Tọa điểm P ∈ ∆ sao cho độ dài đường gấp khúc MPN là ngắn nhất là: A. P(0; 2). B. P(-10; -9). C. P(4; 1). D. P(-1; 4). L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. . M c ti u H sử d ng các kiến thức đã học giải các ài tập có li n quan ề phương trình đường thẳng; Góc à ị trí tương đối giữa hai đường thẳng; ài toán ề khoảng cách.. . Nội dung Đưa ra các ài toán ận d ng các kiến thức đã học.. . Phương pháp à k thuật tổ chức. . ấn đáp, gợi mở, xen hoạt động nhóm.. ản phẩm H nắm được các kiến thức l thuyết à giải được các ài toán ận d ng. Bài toán. Hoạt động của G. àH. Bài toán 1 Cho tam giác A C có A(-2; 1), B(2; 3) GV phát phiếu học tập cho HS và C(1; -5). H1: Đường thẳng chứa cạnh A là đường a) Lập phương tr nh đường thẳng chứa cạnh AB, thẳng có những yếu t nào để viết TĐT? BC, AC của tam giác H2: Đường cao AH, và tr ng t ến AM, trung b) Lập phương tr nh đường thẳng chứa đường cao trực của cạnh C được xác định như thế nào? AH của tam giác H3: Đường ph n giác trong của góc A là tập c) L p phương tr nh đường thẳng chứa đường trung hợp các điểm có đặc điểm g ? tuyến AM. HS s nghĩ trả lời c h i, lên bảng làm bài, d) Lập phương tr nh đường thẳng chứa đường nhận xét b sung (nếu c n) và nghi nh kết trung trực của cạnh BC. quả. e) Lập phương tr nh đường thẳng chứa đường ph n GV nhận xét và ch t đáp án giác trong góc A của ABC.. Bài toán. Hoạt động của G. àH. Cho điểm M(1; 1), đường thẳng GV chia l p làm 4 nhóm, phát phiếu học tập cho các nhóm HS x 2 2t : y 3 t HS hoạt động th o nhóm. Bài toán 2. a. Tìm điểm M nằm trên và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng bằng 5. b. Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng với đường thẳng d: x + y + 1 = 0.. GV đặt các c. h i giợi mở:. H1: Điểm nằm trên Δ có tọa độ như thế nào? H2: Góc giữa hai đường thẳng d và Δ là 450 th ta s ra được điề g ?. c. Viết phương tr nh đường thẳng d đi q a điểm M và HS thảo luận th o nhóm, cử đại diện lên tr nh tạo v i Δ một góc có s đo 450. bà , nhận xét và b sung. Gv nhận xét và ch t đáp án. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG. M c ti u H tìm tòi, mở rộng kiến thức về phương trình đường thẳng, ài toán khoảng cách, ài toán góc, s tương giao của hai đường thẳng. Nội dung: Tìm hi u các dạng ài toán mở rộng về: + Giải tam giác. + Khoảng cách, góc. K thật tổ chức: Chia lớp làm 4 nhóm, các nhóm tìm hi u các dạng toán theo s phân c ng của GV. Sản phẩm: Khái quát l thuyết à phương pháp giải một số ài toán mở rộng của từng dạng toán, giải một số ài toán mẫu của từng dạng. Tổ chức hoạt động 1. Phân c ng nhiệm v cho các nhóm của GV: NHÓM 1, 2 Tìm hi u dạng toán mở rộng về giải tam giác à giải một số ài toán sau . Bài 1. Cho tam giác A C có (-4; -3), hai đường cao có phương tr nh là 5x + 3 + 4 = 0 và 3x + 8y + 13 = 0. Lập phương tr nh các cạnh của tam giác Bài 2. Cho tam giác A C có (2; -7), phương tr nh đường cao q a A là 3x + + 11 = 0, phương tr nh tr ng t ến vẽ từ C là x + 2 + 7 = 0 Viết phương tr nh các cạnh của tam giác A C Bài 3. Trong mặt phẳng v i hệ toạ độ Ox chho tam giác A C v i M(-2; 2) là tr ng điểm của BC, cạnh A có phương tr nh x - 2y - 2 = 0, cạnh AC có phương tr nh 2x + 5 + 3 = 0 Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác A C Bài 4. Phương tr nh hai cạnh của một tam giác trong mặt phẳng toạ độ là 5x - 2 + 6 = 0 và 4x + 7y - 21 = 0. Viết phương tr nh cạnh thứ ba của tam giác biết trực t m tam giác trùng v i g c toạ độ. Bài 5. Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác A C có trọng t m G(-2; -1) và các cạnh AB: 4x + y + 15 = 0 và AC: 2x + 5 + 3 = 0 a) T m toạ độ đỉnh A và toạ độ trung điểm M của BC. b) T m toạ độ đỉnh. và viết phương tr nh đường thẳng BC.. Bài 6. Lập phương tr nh các cạnh của tam giác A C biết A(1; 3) và hai đường trung tuyến có phương tr nh x - 2 + 1= 0 và - 1= 0. Bài 7. Cho tam giác A C có đỉnh A(2; 2) và hai đường cao l n lượt có phương tr nh 9x - 3y - 4 = 0; x + y - 2 = 0. Lập phương tr nh các cạnh của tam giác A C ( áo THTT - 10-2007). Bài 8. Cho tam giác A C có A(2; -1) và các đường ph n giác trong góc phương tr nh:. và C l n lượt có. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(26)</span> x - 2y + 1= 0 ; x + y + 3 = 0. Lập phương tr nh đường thẳng C ( áo THTT - 10 -07) Bài 9. Xác định toạ độ đỉnh B của tam giác A C biết C(4; 3) và đường ph n giác trong, tr ng tuyến kẻ từ A l n lượt có phương tr nh x + 2 - 5 = 0 và 4x + 13 - 10 = 0 ( áo THTT - 10 -07) Bài 10. Cho tam giác A C có A(-1; 3), đường cao BH nằm trên đường thẳng = x, ph n giác trong góc C nằm trên đường thẳng x + 3y + 2 = 0. Viết phương tr nh đường thẳng C ( áo THTT - 10 -07) Bài 11. Cho tam giác A C có A(-2; 1) và các đường cao có phương tr nh 2x - y + 1 = 0; 3x + y + 2= 0. Viết phương tr nh đường trung tuyến qua đỉnh A của tam giác ( áo THTT - 10 -07) NHÓM 3, 4 Tìm hi u dạng toán mở rộng về khoảng cách từ một đi m đến 1 đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng à giải một số ài toán sau âu 1. T m tọa độ M th a mãn:. x 2 2t a) M thuộc d: và cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5. y 3 t b) M nằm trên d: x y 0 và cách điểm A(2;0) một khoảng bằng. 2.. c) M nằm trên trục t ng và cách đường thẳng : 4 x 3 y 1 0 một khoảng bằng 1. d) M nằm trên trục Ox và cách đường thẳng : 3x 4 y 2 0 một khoảng bằng 1. âu 2. Cho d1 : 4 x 3 y 1 0 và d 2 : x (m 1) y 2 0 T m m để: a) d 1 song song v i d 2. b) d 1 v ông góc v i d 2. âu 3. Cho đường thẳng (d) : 2x + y – 4 = 0 và 2 điểm M(3 ; 3), N(–5 ; 19) trên mặt phẳng tọa độ. Hạ MK (d) và gọi là điểm đ i xứng của M qua (d). a) T m tọa độ của K và b) T m điểm A trên (d) sao cho AM + AN có giá trị nh nhất và tính giá trị nh nhất đó c) T m điểm. trên (d) sao cho M - N có giá trị l n nhất và tính giá trị nh nhất đó. Bài 4. Tính bán ính đường tròn có t m I(1;5) và tiếp xúc v i đường thẳng : 4x-3y+1=0. Bài 5. Viết phương tr nh đường thẳng đi q a điểm M(2;5) và cách đề hai điểm A(-1;2) và B(5;4). Bài 6. T m tập hợp các điểm cách đề hai đường thẳng 1: 5x+3y-3=0 và 2:5x+3y+7=0 Bài 7:Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cách điểm B một đoạn bằng d khi biết: a/A(-1;2) ,B(3;5) vaø d =3. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(27)</span> b/ A(-1;3) ,B(4;2) vaø d = 5. Bài 8: Lập phương trình đường thẳng cách điểm A(1;1) một đoạn bằng 2 và cách điểm B(2;3) một đoạn bằng 4. Bài 9:Hãy lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-2;3) và cách đều hai điểm A(5;1) ,B(3;7). (ĐHTN/2000D). Bài 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;1) ,B(4;-3) .Tìm điểm C thuộc đường thẳng x-2y -1 =0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. ác nhóm tìm hi u vấn đề được giao, viết ài thu hoạch (trong ài thu hoạch cần có đủ l thuyết về các dạng tóan, phương pháp làm một số dạng toán nhỏ, lời giải các ài toán G giao) à cử đại diện áo cáo kết quả. 3. GV gọi đại diện 2 nhóm 1, 3 l n trình ài kết quả, sau đó gọi nhóm 2, 4 nhận xét à bổ sung. 4. GV nhận xét à góp à tuy n dương các nhóm có thành tích tốt. 2.. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(28)</span> IEÅM TRA 1 TIEÁT I. MUÏ TIEÂU Ki án hứ : Củng cố các kiến thức về: Hệ thức lượng trong tam giác. Phương trình của đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Kó naêng: Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác để giải tam giác. Biết lập phương trình của đường thẳng. Biết xét VTTĐ của hai đường thaúng. Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Thái độ: Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc. Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số. II. HUAÅN BÒ 1. Giáo i n: Giáo án. Đề kiểm tra. 2. ọ inh: Ôn tập kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác, phương trình đường thẳng. III. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên. Vận dụng Cấp độ thấp. Chủ đề. TNKQ. TL. Số câu: 6. Số câu:4. Số câu:2. Số điểm 3,6 Tỉ lệ 36%. Số điểm: 0,4. Số điểm: 1,0. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL. (nội dung, chương…) Hệ thức lượng trong tam giác Số câu: 6 Số điểm 3,6 Tỉ lệ 36%. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Phương trình đường thẳng Số câu: 9. Số câu:1. Số điểm 6,4 Tỉ lệ 64%. Số điểm: 0,4. Tổng số câu: 15 Tổng số điểm 10. Số câu:2. Số câu:1. Số câu:2. Số câu:2. Số điểm: 0,4. Số điểm:. Số điểm: 0,4. Số điểm: 1,0. 2,0. Số câu:1 Số điểm: 0,4. Số câu: 9 Số điểm 6,4 Tỉ lệ 64%. Số câu: 8. Số câu: 3. Số câu: 3. Số câu: 2. Số điểm: 4,0. Số điểm: 2,8. Số điểm: 2,8. Số điểm: 0,4. 40%. 28%. 28%. 4%. Tỉ lệ %: 100%. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG Á Chủ đề Hệ thức lượng trong tam giác. ÂU HỎI ỨNG VỚI Á. Cấp độ NB. Số câu: 15 Số điểm: 10. ẤP ĐỘ. M tả Tính được diện tích tam giác, độ dài đường trung tuyến trong tam giác; Độ dài một cạnh của tam giác hi biết tọa độ các đỉnh của tam giác. Phương trình đường thẳng. NB. Xét vị trí tương đ i giữa hai đường thẳng.. TH. T m được VTPT khi biết PTTS, viết PTTQ của đường thẳng khi biết tọa độ hai điểm thuộc đường thẳng. Viết phương tr nh đường cao trong tam giác. VD. T m h nh chiếu của một điểm trên một đường thẳng. Viết TĐT hi biết tọa độ một điểm và phương tr nh đường thẳng song song v i nó Tính diện tích tam giác hi biết tọa độ các đỉnh của tam giác ấy.. VDC. T m điểm thuộc đường thẳng cho trư c th a mãn điều. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(30)</span> kiện để độ dài đường gấp húc là nh nhất.. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRƯỜNG THPT DTNT. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT hương I Hàm số Thời gian làm bài: 45 phút Đề gồm 10 câu TNKQ và 2 câu TL. Họ, t n thí sinh:. ……. Đi m…………………. Lớp: ……………………………………………………………… Đề bài Phần I Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.. · aâu 1(NB): Cho ABC coù AB = 5, AC = 8, BAC = 600. Tính dieän tích cuûa ABC. A. 10. B. 40 3. D. 10 3. C. 20 3. aâu 2(NB): Cho ABC coù AB = 8, AC = 7, BC = 3. Tính đoä daøi trung tuyeán CM. A. 3 5. B.. 52 4. C.. 52 2. D.. 52 4. · aâu 3(NB): Cho ABC coù AB = 5, AC = 8, BAC = 600. Tính độ daøi caïnh BC. A. 7. B.. 89 40 3. C.. 89 40 3. D.. 129. aâu 4(VD): Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng d: x – 2y +2=0 A. H(3;0). B. H(0; 3). C. H(2; 2). D. H(2; –2). aâu 5(NB): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ñ.thaúng d coù ph.trình tham soá: x 2 3t . Moät VTPT cuûa d là v ctơ nào trong các v ctơ sa ? y 1 2t. A. (–2; 3). B. (2; 3). C. (–3; 2). D. (3; 2). âu 6(TH): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết PTTQ của đường thẳng đi qua 2 điểm M(2; 0), N(0; 3). A. 3x + 2y – 6 = 0. B. 3x + 2y + 6 = 0. C. 3x – 2y – 6 = 0. D. 3x + 2y = 0. âu 7(NB): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d: 3x – 2y – 6 = 0 và : 3x + 2y – 4 = 0. Khi đó: L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(32)</span> A. d . B. d // . C. d . D. d caét . âu 8(NB): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số đo góc giữa hai đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 vaø : 3x – y – 2 = 0 baèng: A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Câu 9(VDC): Trong mặt phẳng cho đường thẳng d: x – y +1 = 0, hai điểm A(-1; 3), B(2;7). Tọa độ điểm I ∈ d sao cho IA + IB ngắn nhất là: A. (0; 3). B. (2; 3). C. (4; 1). D. (-1; 4). Câu 10(TH): Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(1;1) , B(4;7) , C (3; 2) , M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Phương trình tham số của trung tuyến CM là:. x 3 t A. y 2 4t. x 3 t B. y 2 4t. x 3 3t D. y 2 4t. x 3 t C. y 4 2t. Phần II tự luận (6 điểm) aâu 9 Cho ABC coù AB = 2, AC = 4, BC = 2 3 . a) Tính soá ño goùc A cuûa ABC.. b) Tính dieän tích cuûa ABC.. aâu 10 Trong mp Oxy, cho caùc ñieåm A(–2; 1), B(6; –3), C(8; 4). a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC. c) Tính dieän tích cuûa ABC.. . ĐÁP ÁN AØ BIỂU ĐIỂM Phaàn I traéc nghieäm 1D. 2C. 3A. 4C. 5B. 6A. 7D. 8B. 9C. 10 B. Phần II Tự luận aâu 9: a) cosA =. b) S =. AB2 AC2 BC2 22 42 (2 3)2 1 2AB.AC 2.2.4 2. (0,5 ñieåm). A = 600.. (0,5 ñieåm). 1 1 AB.AC.sinA .2.4.sin600 2 2. (0,5 ñieåm). L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(33)</span> (0,5 ñieåm). =2 3 aâu 10: uuur a) BC (2;7) nr BC = (7; –2). (0,5 ñieåm). Phöông trình BC: 7(x – 6) – 2(y + 3) = 0 7x – 2y – 48 = 0 ñieåm) r. uuur. nAH BC = (2; 7). (0,5. (0,5 ñieåm). Phöông trình AH: 2(x + 2) + 7(y – 1) = 0 2x + 7y – 3 = 0 ñieåm). (0,5. b) Phương trình đường thẳng d // BC có dạng: 7x – 2y + c = 0 ñieåm). (0,5. d ñi qua A(–2; 1) 7(–2) – 2.1 + c = 0 c = 16 Phương trình đường thẳng d: 7x – 2y + 16 = 0 ñieåm) c) BC = 53 ; AH = d(A, BC) =. (0,5. 64. (0,5 ñieåm). 53. I.. SABC =. 1 BC.AH = 32 2. EÁT QUAÛ. IEÅM TRA. Lớp. Só soá. 10A. 35. 10B. 35. II. RUÙT. 0 – 3,4 SL. %. (0,5 ñieåm). 3,5 – 4,9. 5,0 – 6,4. 6,5 – 7,9. 8,0 – 10. SL. SL. SL. SL. %. %. %. %. INH NGHIEÄM, BOÅ UNG. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...(nhắn tin hoặc gọi tư vấn).
<span class='text_page_counter'>(34)</span>