Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chuong II 3 Dai luong ti le nghich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.29 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 7B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. ĐỊNH NGHĨA ?1 Hãy viết công thức tính a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm 2.. b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao;. c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gợi ý a) Diện tích hình chữ nhật là: S = x.y =12 (cm2). ...  y= .... b) Lượng gạo trong tất cả các bao là: x.y = 500 (kg). ... đềuy là: = v.t = 16(km) Quãng đường đi được của chuyển động ... v=. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. ĐỊNH NGHĨA ?1. 12 x 500 b) y = x 16 c) v = t a) y =. ?1. Hãy viết công thức: a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2; b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao; c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. ĐỊNH NGHĨA ?1 12 a) y = x. 500 b) y = x c) v =. 16 t. Nhận xét: Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. ?1. y. =. 12. x. 500 y = x. 16 v = t. ĐL này =. y =. Hằng số ĐL kia. a x. Các công thức trên có điểm gì giống nhau?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. ĐỊNH NGHĨA * Địnhnghĩa *Định nghĩa. a hay x.y = a a y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  y = y = hay x.y = a x Nếu đại lượng liên hằng hệ vớisốđại lượng (a làymột khác 0) x theo công thức x (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ. lệ a.. ?2 Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trong các công thức sau, công thức nào biểu thị x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 12 ?. a.a/ y = 12 x c.. y =. x 12. b/ b. 12 = x.y d.. x y. = 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 5. Vậy đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là :. A. 0,2. B. 5. C. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. ĐỊNH NGHĨA So sánh định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng tỉ lệ nghịch. Tỉ lệ thuận Công thức y = k.x (k ≠ 0) Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 1  x cũng tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k a Tỉ lệ nghịch Công thức y = hay x.y = a (a ≠ 0) x. Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. ĐỊNH NGHĨA 2. TÍNH CHẤT ?3 Cho biết là hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau x. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4. x4 = 5. y. y1= 30. y2 = ?. y3 = ?. y4 = ?. a)Tìm hệ số tỉ lệ; b)Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp; c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1.y1 , x2.y2 , x3.y3 , x4.y4 của x và y..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. x. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4. x4 = 5. y. y1=30. y2 = ?. y3 = ?. y4 = ?. a) Tìm hệ số tỉ lệ; Hướng dẫn Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có x.y = a  a = x1 . y1 = .........

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. x. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4. x4 = 5. y. y1= 30. y2 = ?20. y3 = ?15. y4 = ?12. b)Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp; Với a = 60  y . 60 x. 60 y2 = =.... x2. y3 =. 60 =.... x3. 60 y 4  .... x4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. x. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4. y. y1= 30. y2 =20. y3=15. x4 = 5 y4=12. Dựa vào bảng trên hãy tính và hoàn thiện các bảng sau? Bảng 1 Tính So sánh. x1.y1 = 60 x 2 .y 2 = 60. x 3 .y3 = 60. x 4 .y 4 = 60. x1.y1 = x 2 .y 2 = x 3.y3 = x 4 .y 4 = 60.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a nên y  Ứng với mỗi giá trị x1; x 2 ; x 3 ... khác 0 của x Ta có các giá trị tương ứng của y là a  x .y  a y  1 1 x a  x .y a y  2 2 x 1. 1. 2. 2. a y =  x 3 .y3 a x 3. 3. …………………………. Vậy x1.y1 = x 2 .y 2 = x 3 .y3 = ....= a Nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3 ,….của x và y?. a x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. ĐỊNH NGHĨA 2. TÍNH CHẤT Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = ….= a (hệ số tỉ lệ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 1. ĐỊNH NGHĨA 2. TÍNH CHẤT Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = ….= a (hệ số tỉ lệ) - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x1 y 2 x1 y 3 = ; = ; ... . x 2 y1 x 3 y1. Ta có:. x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = …= a . x1 y2 y   ; x1  3 … x2 y1 x3 y1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH So sánh sự khác nhau giữa đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch Đại lượng tỉ lệ thuận Định nghĩa. Tính chất. y = k.x (k ≠ 0: hệ số tỉ lệ). *. *. y y y   ... k x x x 1. 2. 3. 1. 2. 3. x1 y1 x1 y1 = ; = ;... x 2 y 2 x 3 y3. Đại lượng tỉ lệ nghịch x.y = a hay y = a x (a ≠ 0: hệ số tỉ lệ). * x1y1 = x 2 y 2 = x 3 y3 = ... = a *. x 1 y 2 x1 y 3 = ; = ;... x 2 y1 x 3 y1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 3. ÁP DỤNG. Bài 12 (SGK/58): Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15 a) Tìm hệ số tỉ lệ ; b) Hãy biểu diễn y theo x ; c) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 3. ÁP DỤNG. Bài 13 (SGK – 58): Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x. 0,5. - 1,2. 2. -3. 4. 6. y. 12. -5. 3. -2. 1,5. 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 3. ÁP DỤNG. Bài 14 (Tr 58 SGK) Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 165 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau) -Tóm tắt: Để xây một ngôi nhà: 35 công nhân hết 168 ngày 28 công nhân hết x ngày Tính x ? Hướng dẫn: Ta có: Số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 35 x   x ? 28 168.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 3. ÁP DỤNG. Bài 14 (Tr 58 SGK) Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 165 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). -Cách khác -Gọi số công nhân là x, số ngày là y -Vì năng suất làm việc mỗi ngày là như nhau nên số công nhân tỉ lệ nghịch với số ngày -Do đó y  a  x.y a (1) x 35.168 -Thay x = 35; y = 168 vào (1) ta được a = 35.168 khi đóy  x -Với x = 28 thì y = …….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TIẾT 27: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 4. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Học bài: Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch (so sánh với hai đại lượng tỉ lệ thuận) - BTVN 14, 15 trang 58 (SGK) -Xem trước bài “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch”.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×