Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.63 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Vấn đề 1: Xét tính đơn điệu của hàm số y x 4 2 x3 2 x 1 x 2 y x2 x2 x 2 y 2 x x y 2 x 1 y x ( x 1) ( x 0) 1 y 2 x 4x 3 3 2x y x 7 x 2 3x 2 y 2 2x x 1 y 2 x 4 x 2 1 16 3 4 y 16 x 2 x 2 x x y x4 8 x2 5 3 2x y 2 x 9 x2 2x 3 y x 1 2 x 5x 3 y x 2 y 25 x 2 1 y x 4 x3 x 5 2 7 y 9 x 7 7 x 6 x5 12 6 x 1 y 3 x 3x y 2 x 1 y x2 2 x 3 y. x2 2x 3 x 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x2 8x 9 x 5 1 y 2 x x 1 2 2 x 3x y 2 x 1 y. y x2 2 x 3 y 4 x2 y 2x x2 Vấn đề 2: Xác định tham số m để hàm số đồng biến (nghịch biến) I. Cơ sở lý thuyết 1. Cho hàm số y f ( x) xác định và có đạo hàm trên D * Hàm số đồng biến trên (a, b) D khi f '( x) 0, x (a, b) * Hàm số nghịch biến trên (a, b) D khi f '( x) 0, x (a, b) 2 2. Xét tam thức bậc hai f ( x) ax bx c , a 0 a 0 ax 2 bx c 0 0 *. a 0 ax 2 bx c 0 0 * II. Bài tập áp dụng A – HÀM ĐA THỨC 3 2 Cho hàm số y x 3(m 1) x 3m(m 2) x 1 . Tìm m để hàm số a. Đồng biến trên R b. Nghịch biến trên R Lời giải: y ' 3 x 2 6( m 1) x 3m( m 2) TXĐ: D = R.. a. Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x a 3 0 ' 6m 9 0 m . 3 2. b. Hàm số nghịch biến trên R khi y ' 0, x a 3 0 (vô nghiem) ' 6m 9 0 Vậy: Không có giá trị nào để hàm số nghịch biến trên R 2 Cho hàm số y x ( m x) m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lời giải: TXĐ: D = R y ' x3 mx 2 m Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi y ' 0, x x 3 mx 2 m 0, x a 1 0 2 m 0 m 0 Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa 3 2 Cho hàm số y x 2 x (m 1) x m 3 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R 2 TXĐ: D = R. y ' 3 x 4 x m 1 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x. Lời giải:. 3 x 2 4 x m 1 0, x a 3 0 ' 3m 7 0 7 m 3 7 m 3 thì yêu cầu bài toán được thỏa Vậy: Với 2 Cho hàm số y x (m x) mx 6 . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến 2 Lời giải: TXĐ: D = R. y ' 3 x 2mx m. Hàm số nghịch biến trên R khi y ' 0, x 3 x 2 2mx m 0, x a 3 0 2 m 3m 0 0 m 3 Vậy: Với 0 m 3 thì điều kiện bài toán được thỏa 3 2 Cho hàm số y x 3mx 3(2m 1) x 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' 3 x 2 6mx 3(2m 1) Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x 3 x 2 6mx 3(2m 1) 0, x a 1 0 2 ' m 2m 1 0 m 1 Vậy: Với m = 1 thì điều kiện bài toán được thỏa.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho hàm số Lời giải:. y . 1 3 x ( m 1) x 2 ( m 3) x 4 3 . Tìm m để hàm số luôn luôn giảm. TXĐ: D = R.. y ' x 2 2(m 1) x m 3. Hàm số luôn luôn giảm khi y ' 0, x x 2 2(m 1) x m 3 0, x a 1 0 (vô nghiem) 2 ' m m 4 0 Vậy: Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán 3 2 Cho hàm số y x mx 3 x 1 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến Lời giải: TXĐ: D = R y ' 3 x 2 2mx 3 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x 3 x 2 2mx 3 0, x a 3 0 2 ' m 9 0 3 m 3 Vậy: Với 3 m 3 thì điều kiện bài toán được thỏa 1 y x3 (m 1) x 2 2(m 1) x 2 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn tăng trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' x 2 2(m 1) x 2(m 1) Hàm số luôn tăng trên R khi y ' 0, x x 2 2(m 1) x 2(m 1) 0, x a 1 0 ' (m 1)(m 3) 0 1 m 3 Vậy: Với 1 m 3 thì điều kiện bài toán được thỏa 1 1 3 y x3 (sin m cos m) x 2 x sin 2m 3 2 4 Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R 3 y ' x 2 (sin m cos m) x sin 2m 4 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 x 2 (sin m cos m) x sin 2m 0, x 4 a 1 0 1 2sin m 0 1 2sin m 0 k 2 2m k 2 6 6 k m k 12 12 3 2 Cho hàm số y x mx 2 x 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' 3 x 2 2mx 2 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x. 3 x 2 2mx 2 0, x a 3 0 2 ' m 6 0 6 m 6 Vậy: Với 6 m 6 thì điều kiện bài toán được thỏa 3 2 Cho hàm số y mx (2m 1) x (m 2) x 2 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến Lời giải: TXĐ: D =R y ' 3mx 2 2(2m 1) x m 2 Trường hợp 1: m 0 y ' 2 x 2 m = 0 không thỏa yêu càu bài toán. Trường hợp 2: m 0 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x a 3m 0 2 ' (2m 1) 3m(m 2) 0 m 0 2 m 2m 1 0 m 0 (vô nghiem) m 1 Vậy: Không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán m 1 3 y x mx 2 (3m 2) x 3 Tìm m để hàm số luôn đồng biến Lời giải: TXĐ: D = R.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> y ' (m 1) x 2 2mx 3m 2 Trường hợp 1: m 1 0 m 1 y ' 2 x 1 m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 1 0 m 1 Hàm số luôn đồng biến khi y ' 0, x (m 1) x 2 2mx 3m 2 0, x m 1 0 2 ' 2m 5m 2 0 m 2 Vậy: Với m 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa 1 y mx3 mx 2 x 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số đã cho luôn nghịch biến Lời giải: TXĐ: D = R y ' mx 2 2mx 1 Trường hợp 1: m 0 y ' 1 0 m = 0 thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 0 Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi y ' 0, x mx 2 2mx 1 0, x a m 0 2 ' m m 0 m 0 (vô nghiem) 0 m 1 Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa 1 m 3 y x 2(2 m) x 2 2(2 m) x 5 3 Định m để hàm số luôn luôn giảm Lời giải TXĐ: D = R y ' (1 m) x 2 4(2 m) x 4 2m 1 m 1 y ' 4 x 2 0 x 2 nên m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 1: Trường hợp 2: m 1 Hàm số luôn giảm khi y. a 1 m 0 2 ' 2m 10m 12 0. m 1 2 m 3 2 m 3. m2 3 x (m 2) x 2 (m 8) x m 2 1 3 . Tìm m để dồ thị hàm số nghịch. Cho hàm số biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' (m 2) x 2 2(m 2) x m 8.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường hợp 1: m 2 0 m 2 y ' 10 m = -2 thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 2 Hàm số nghịch biến trên R khi y ' 0, x (m 2) x 2 2(m 2) x m 8 0, x a m 2 0 2 ' (m 2) (m 2)( m 8) 0 m2 KL: Với m < - 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa 1 y ( m2 1) x3 (m 1) x 2 3 x 5 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' (m 2 1) x 2 2( m 1) x 3 2 Trường hợp 1: m 1 0 m 1 * m 1 y ' 4 x 3 m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán * m 1 y ' 3 0 m = - 1 thỏa yêu cầu bài toán 2 Trường hợp 2: m 1 0 m 1 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x (m 2 1) x 2 2(m 1) x 3 0 2 m 1 0 2 2m 2m 4 0 m 1 m 2 Vậy: Với m 1 m 2 thì bài toán được thỏa. 1 y (m 3) x 3 2 x 2 mx 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số: a. Đồng biến trên R b. Nghịch biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' ( m 3) x 2 4 x m Trường hợp 1: m 3 0 m 3 y ' 4 x 3 m = -3 không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 3 . a. Hàm số luôn đồng biến khi y ' 0, x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> (m 3) x 2 4 x m 0, x a m 3 0 2 m 3m 4 0 m 1 b. Hàm số luôn nghịch biến khi y ' 0, x (m 3) x 2 4 x m 0, x a m 3 0 2 m 3m 4 0 m 4 1 1 y mx3 ( m 1) x 2 3( m 2) x 3 3 . Xác định giá trị m để hàm số đã cho Cho hàm số nghịch biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' mx 2 2( m 1) x 3(m 2) Trường hợp 1: m 0 y ' 2 x 6 m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 0 Hàm số nghịch biến trên R khi y ' 0, x mx 2 2( m 1) x 3( m 2) 0, x a m 0 2 2m 4m 1 0 m. 2. 6 2 y. 1 2 m 2m x3 mx 2 2 x 1 3 . Xác định m để hàm số sau đồng biến trên. Cho hàm số R Lời giải: TXĐ: D = R y ' m 2 2m x 2 2mx 2 Ta có: Xét 2 trường hợp: m 0 m 2 2m 0 m 2 *. + m = 0 y ' 0, x nên m = 0 thỏa yêu cầu bài toán 1 y ' 4 x 2 0 x 2 nên m = -2 không thỏa điều kiện bài toán +m=-2 m 0 m 2 2m 0 m 2 *.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> m 2 2m 0 a 0 2 m 4 m 0 y ' 0 m 4m 0 Hàm số đồng biến trên R khi Vậy với m 4 m 0 thì điều kiện bài toán được thỏa 2 3 2 Cho hàm số y ( m 5m) x 6mx 6 x 6 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải TXĐ: D = R y ' 3(m 2 5m) x 2 12mx 6 2 Trường hợp 1: m 5m 0 m 0, m 5. + m 0 y ' 6 0 m = 0 thỏa yêu cầu bài toán + m 5 y ' 60 x 6 m = - 5 không thỏa yêu cầu bài toán 2 Trường hợp 2: m 5m 0. Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x 3(m 2 5m) x 2 12mx 6 0, x a m 2 5m 0 2 ' 2m 10m 0 0 m 5 Vậy: Với 0 m 5 thì yêu cầu bài toán được thỏa B – HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ y. Tìm m để hàm số Lời giải: D R \ 3 m TXĐ: m2 3m 2 y' ( x m 3) 2. mx 2 x m 3 luôn đồng biến. Hàm số luôn đồng biến khi y ' 0, x 3 m m2 3m 2 0 m 1 m 2 y. x 2 m2 x m 2 x 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Cho hàm số của nó Lời giải: D R \ 1 TXĐ: x 2 2 x m2 m 2 y' ( x 1)2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hàm số đồng biến trên tập xác định khi y ' 0, x 1 x 2 2 x m 2 m 2 0, x 1 a 1 0 m 2 m 3 0 ( 1) 2 2( 1) m 2 m 2 0 m. 1 13 1 13 m 2 2 y. x x m . Xác định m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. Cho hàm số Lời giải: D R \ m TXĐ: m y' ( x m) 2. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định khi y ' 0, x m m 0 m 0 mx 2 (m 2) x m 2 2m 2 x 1 Cho hàm số . Xác định m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó Lời giải: D R \ 1 TXĐ: mx 2 2mx m 2 3m y' ( x 1) 2 Trường hợp 1: m 0 y ' 0 chưa xác định được tính đơn điệu của hàm số nên m=0 y. không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 0 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi y ' 0, x 1 mx 2 2mx m 2 3m 0, x 1 a m 0 ' m3 2m 2 0 m12 2m.1 m2 3m 0 m 0 m 2 0 m 0, m 6 m0.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> y. (m 1) x 2 2mx ( m3 m 2 2) x m . Tìm m để hàm số đồng biến trên R. Cho hàm số Lời giải: D R \ m TXĐ: (m 1) x 2 2( m2 m) x m3 m 2 2 y' ( x m) 2 2 m 1 y ' 0, x 1 2 x 1 Trường hợp 1: m = - 1 thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 1 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x m (m 1) x 2 2(m 2 m) x m3 m 2 2 0, x m a m 1 0 2m 2 0 (m 1)m 2 2(m 2 m).m m3 m 2 2 0 m 1 m 1 2 0 m1 C – BÀI TẬP NÂNG CAO Cơ sở lý thuyết: max f ( x ) Giả sử tồn tại xK f ( x) g (m), x K max f ( x) g ( m) xK. f ( x) g (m), x K max f ( x) g ( m) xK. min f ( x) Giả sử tồn tại xK f ( x) g (m), x K min f ( x) g (m) xK. f ( x) g (m), x K min f ( x) g (m) xK. 1 1 y mx3 (m 1) x 2 3( m 2) x 3 3 đồng biến trong khoảng (2; ) Định m để hàm số Lời giải: TXĐ: D = R y ' mx 2 2( m 1) x 3(m 2) 2 Điều kiện bài toán được thỏa khi y ' 0, x 2 mx 2( m 1) x 3( m 2) 0, x 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2x 6 , x 2 x 2x 3 2x 6 2 x 2 12 x 6 g ( x) 2 g '( x) 2 x 2x 3 ( x 2 x 3) 2 Xét hàm số m. 2. x 3 6 g '( x) 0 x 3 6 Bảng xét dấu 3 6 x g’(x) + 0. 3 6. 2 -. -. 0. . +. 2 3. g(x). 0 6 32 6. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điều kiện bài toán được thỏa khi. m. 2 3. 3 2 Cho hàm số y x 3 x mx 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên ;0 khoảng Lời giải TXĐ: D = R y ' 3 x 2 6 x m ; 0 khi y ' 0, x ( , 0) Hàm số đồng biến trên 3 x 2 6 x m 0, x ( , 0). m 3 x 2 6 x g ( x ), x ( , 0) m min g ( x ) ( ,0). Ta có: g '( x) 6 x 6 0 x 1 m min g ( x ) g ( 1) 3 ( ,0) Vẽ bảng biến thiên ta có Kết luận: Với m 3 thì điều kiện bài toán được thỏa 3 2 Cho hàm số y x 3x mx 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên 0; 2 khoảng Lời giải TXĐ: D = R y ' 3x 2 6 x m Hàm số đồng biến trên (0, 2) khi y ' 0, x (0, 2).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3 x 2 6 x m 0, x (0, 2) m 3x 2 6 x g ( x ), x (0, 2) m max g ( x) (0,2). Ta có: g '( x ) 6 x 6 0 x 1 m max g ( x) 0 (0,2) Vẽ bảng biến thiên ta có Vậy: m 0 thì điều kiện bài toán được thỏa m 1 y x3 m 1 x 2 3 m 2 x 3 3 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng Cho hàm số. 2; biến trên Lời giải TXĐ: D = R y ' mx 2 2(m 1) x 3( m 2) Trường hợp 1: m 0 y ' 2 x 6 0 x 3 nên không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 0 2; khi y ' 0, x [2, ) Hàm số đồng biến trên y ' mx 2 2(m 1) x 3( m 2) 0, x [2, ) 6 2x m 2 g ( x), x [2, ) x 2x 3 m max g ( x) [2,). g '( x) Ta có:. 2 x 2 12 x 6 ( x 2 2 x 3) 2. 0 x 3 6. m max g ( x ) g (2) . 2 3. [2,) Vẽ bảng biến thiên ta được 1 y x3 ( m 1) x 2 ( m 3) x 4 3 Tìm m để hàm số đồng biến trên (0; 3) Lời giải: TXĐ: D = R y ' x 2 2(m 1) x m 3 2 Hàm số đồng biến trên (0; 3) y ' x 2(m 1) x m 3 0, x (0;3). m(2 x 1) x 2 2 x 3 x2 2 x 3 g ( x) (*) 2 x 1 2 x2 2 x 8 g '( x) 0, x (0;3) (2 x 1)2 Ta có: g(x) là hàm số đồng biến trên (0; 3) m.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 12 7 12 m 7 Vậy điều kiện (*) được thỏa khi 1 1 y mx3 (1 3m) x 2 (2m 1) x 3 3 nghịch biến trên [1; 5] Tìm m để hàm số Lời giải y ' mx 2 2(1 3m) x 2m 1 1 m 0 y ' 2 x 1 0 x 2 nên không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 1: Trường hợp 2: m 0 g (0) g ( x) g (3) 3 g ( x) . 2 Hàm số nghịch biến trên [1; 5] khi y ' mx 2(1 3m) x 2m 1 0, x [1;5] 2 x 1 m 2 g ( x), x [1;5] x 6x 2 m max g ( x) [1;5]. 1 21 x 2( x x 5) 2 g '( x) 2 0 2 ( x 6 x 2) 1 21 x 2 Ta có: 11 m max g ( x) [1;5] 3 Vẽ bảng biến thiên ta có 2. 2 y mx 6m 5 x 2 1 3m x 1 Tìm m để nghịch biến trên [1, ) 2 y mx 2mx2 7 0 x 1 x 1 Giải: Hàm số nghịch biến trên [1, ) u x 2 7 m x 1 2 2 mx 2 mx 7 0 m x 2 x 7 x 1 x 2x 7 2x 2 u x 2 0 x 1 Min u x m ( x 2 x) 2 x 1 . Ta có:. m Min u x u 1 7 x 1 3 u(x) đồng biến trên [1, ) 2 mx (1 m) x 2m y 4; 2x 3 Tìm m để hàm số đồng biến trên Lời giải 2mx 2 6mx 3 m y' (2 x 3)2.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> y' . 4; khi Hàm số đồng biến trên 2mx 2 6mx 3 m 0, x 4; . 2mx 2 6mx 3 m 0, x 4; (2 x 3) 2. 3 g ( x), x 4; 2x 6x 1 m max g ( x ) m. 2. x 4; . 6(2 x 3) 0, x 4; 2 2 (2 x 6 x 1) Ta có: g(x) là hàm số nghịch biến trên 3 4; nên m xm 4;ax g ( x) f (4) 7 g '( x ) . y. Định m để hàm số Lời giải 1 D R \ 2 TXĐ: y' . 2 x 2 3x m 2x 1 nghịch biến trong khoảng. 1 ; 2 . 4 x 2 4 x 3 2m (2 x 1) 2. 4 x 2 4 x 3 2m 1 1 ; y ' 0, x ; 2 (2 x 1) khi 2 Hàm số nghịch biến trên 2 3 1 m 2 x 2 2 x g ( x), x ; 2 2 m max g ( x ) 1 ; 2 . 1 g '( x ) 4 x 2 0, x ; 2 Ta có: 1 m max g ( x) g 1 1 2 ; 2 Vậy: 2 x 2 mx 2 m y xm 1 Cho hàm số (Cm). Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) Lời giải D R \ 1 m TXĐ: 2 x 2 4( m 1) x m 2 2 y' ( x m 1) 2 2 x 2 4( m 1) x m 2 2 y' 0, x (0; ) ( x m 1) 2 Hàm số đồng biến trên (0; ) khi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> g ( x) 2 x 2 4( m 1) x m 2 2 0, x (0; ) 2 Tam thức g(x) có biệt thức ' 2( m 2) . Ta xét các trường hợp: + Trường hợp 1: 0 m 2 y ' 0, x 1 hàm số đồng biến trên (0; ) Nên m = 2 thỏa yêu cầu bài toán + Trường hợp 2: 0 m 2 Với điều kiện trên thì điều kiện bài toán được thỏa khi phương trình g(x) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa m 0 m 0 0 x1 x2 0 S x1 x2 0 2(1 m) 0 m 1 m 2 P x x 0 2 1 2 m 2 m 2 m 2 0 2 Kết luận: với m 2 m 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa Vấn đề 3: Ứng dụng tính đơn điệu để giải phương trình Giải các phương trình 2 2011 a. x x 2 b. x x 1 5 Lời giải: 2011 2010 a. Đặt f ( x) x x f '( x) 2011x 1 0 f(x) là hàm số đồng biến Mặt khác: f (1) 2 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình b. Điều kiện x 1 và x = 1 không là nghiệm của phương trình 2 Đặt f ( x) x x 1 với x > 1 1 0, x 1 2 x 1 f(x) là hàm số đồng biến Mặt khác: f (2) 5 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình f '( x ) 2 x . Giải phương trình Lời giải. x 3 x 7 x 2 4 7. Điều kiện của phương trình (1) . 41 2. x . (1). 7 41 2. (*). x 3 x 7 x 2 4 0 1. g ( x) x 3 x 7 x 2 4 g '( x) Xét g(x) là hàm số đồng biến Mặt khác: g(1) = 0 Vậy: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình Thật vậy:. 7 2 x 3. 1 0, x (*) 2 x 3 2 x 7x 2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khi x > 1 thì g(x) > g(1) = 0 nên phương trình vô nghiệm Khi x < 1 thì g(x) < g(1) = 0 nên phương trình vô nghiệm Giải các phương trình sau Lời giải 1 x 3 5 Điều kiện:. 5 x3 1 3 2 x 1 4 x. (1). (1) 5 x 3 1 3 2 x 1 x 4 f ( x) 5 x 3 1 3 2 x 1 x f '( x) Xét. 15 x 2. 2 1 . 1 0 2 5 x3 1 3 3 2 x 1 2. 1 3 ; hàm số đã cho đồng biến trên 5 Mặt khác: f (1) 4 nên x = 1 là nghiệm duy nhất Kết luận:. S 1. Giải phương trình Lời giải. 3. x 2 3 x 1 3 2 x2 1 3 2 x2. Phương trình (1) được viết lại. 3. (1). x 1 1 3 x 1 3 2 x 2 1 3 2 x2. (2). 1 1 1 1 f (t ) 3 t 1 3 t f '(t ) . . 0 3 3 (t 1) 2 3 3 t 2. Xét hàm số đồng biến trên R. x 1 (2) f ( x 1) f (2 x ) x 1 2 x x 1 2 Mặt khác: x2 x 3 2 log 3 2 (1) x 3x 2 2x 4x 5 Giải phương trình Lời giải 2 x x 3 0 2 2x 4x 5 0 Điều kiện (đúng x ) (1) log 3 ( x 2 x 3) log 3 (2 x 2 4 x 5) (2 x 2 4 x 5) ( x 2 x 3) 2. 2. log3 ( x 2 x 3) ( x 2 x 3) log 3 (2 x 2 4 x 5) (2 x 2 4 x 5) 1 f (t ) log 3 t t f '(t ) 0, t 0 t.ln 3 Xét x 1 (2) f ( x 2 x 3) f (2 x 2 4 x 5) x 2 3x 2 0 x 2 Mặt khác: S 1; 2 Vậy:. (2).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> x x x Giải phương trình 3 4 5 Lời giải x x 3 4 (1) 1 5 5 x. (1). x. x. x. 3 4 4 3 4 3 f ( x) 1 f '( x) ln ln 0, x 5 5 5 5 5 5 Xét f(x) là hàm đồng biến trên R Mặt khác: f (2) 0 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x x Giải phương trình 9 2( x 2)3 2 x 5 0 Lời giải x Đặt t 3 0. (1). (loai) t 1 t 2 2( x 2)t 2 x 5 0 t 5 2 x Phương trình trở thành x x Với t 5 2 x 3 5 2 x 3 2 x 5 0 x x Xét f ( x) 3 2 x 5 f '( x) 3 ln 3 2 0, x f(x) là hàm đồng biến Mặt khác: f(1) = 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. Giải phương trình x x 5 x 7 x 16 14 Lời giải Điều kiện của phương trình x 5 . Nhận xét x = 5 không là nghiệm của phương trình Xét f ( x) x x 5 x 7 x 16 1 1 1 0, x 5 2 x 2 x 5 2 x 7 2 x 16 f(x) là hàm số đồng biến trên (5; ) Mặt khác: f (9) 14 nên x = 9 là nghiệm duy nhất của phương trình f '( x ) . 1. . 5 3 Giải phương trình: x x 1 3x 4 0 .. 1. x 5 3 3 . Đặt f x x x 1 3 x 4 0 . Giải. Điều kiện: 3 f x 5 x 4 3x 2 0 , 1 2 1 3 x 3 . Ta có: f (x) đồng biến trên Mặt khác f (1) 0 nên phương trình f (x) 0 có nghiệm duy nhất x 1.. . 2. x x 2 x 1 ( x 1) 2 Giải phương trình 2 Lời giải 2 (1) 2 x x 2 x 1 x 2 2 x 1. 2x. 2. x. (1). 2 x 1 x 2 x ( x 1). 2 x 1 x 1 2 x. 2. x. x2 x. (2).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> t t Xét f (t ) 2 t f '(t ) 2 ln 2 1 0, t f(t) là hàm đồng biến 2 2 2 Mặt khác: (2) f ( x 1) f ( x x) x 1 x x x 2 x 1 0 x 1 Kết luận: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình x x (1) Giải phương trình 25 2(3 x)5 2 x 7 0. Lời giải t 1 t 2 2(3 x)t 2 x 7 x t 7 2 x Đặt t 5 0 . Phương trình trở thành x x Với t 7 2 x 5 7 2 x 5 2 x 7 0. (l ). x x Xét f ( x) 5 2 x 7 f '( x) 5 ln 5 2 0, x f(x) là hàm đồng biến Mặt khác: f (1) 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. log 2 (1 3 x ) log 7 x Giải phương trình Lời giải Điều kiện xác định của phương trình x > 0 t Đặt t log 7 x x 7. (1). t. t 1 3 7 log 2 (1 7 ) t 1 7 2 1 2 3 Phương trình (1) trở thành 3. t 3. t. t. t. t. t t 3 1 37 7 1 3 7 1 f (t ) 0, t 1 f '(t ) .ln .ln 2 3 3 2 3 2 Xét f(t) là hàm số nghịch biến trên R Mặt khác: f(3) = 0 nên t 3 x 343 là nghiệm duy nhất của phương trình. Giải phương trình log 5 x log 7 ( x 2) Lời giải Điều kiện xác định của phương trình là x 0 t Đặt t log 5 x x 5 Phương trình trở thành t. t. 5 1 t log 7 (5 2) 5 2 7 5 7 2 0 2 1 0 7 7 t. t. t. t. t. t. t. t. t. 5 1 5 1 5 1 f (t ) 2 1 f '(t ) .ln 2 .ln 0, t 7 7 7 7 7 7 Xét f(t) là hàm nghịch biến trên R phương trình f(t) = 0 có không quá 1 nghiệm trên R Mặt khác: f (1) 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình Vấn đề 4: Ứng dụng tính đơn điệu để giải bất phương trình.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3 2 Giải bất phương trình 2 x 3x 6 x 16 2 3 4 x Lời giải Điều kiện xác định của bất phương trình là 2 x 4. 3 2 (2) Bất phương trình được viết lại thành 2 x 3x 6 x 16 4 x 2 3 Nhận thấy x = - 2 là nghiệm của bất phương trình trên Xét 3x 2 3x 3 1 f ( x ) 2 x 3 3x 2 6 x 16 4 x f '( x) 0, x ( 2; 4) 4 x 2 x3 3x 2 6 x 16 f(x) là hàm số đồng biến trên (-2; 4) Mặt khác: (2) f ( x ) f (1) x 1. So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là 2 x 1 Giải bất phương trình x 9 2 x 4 5 Lời giải Điều kiện xác định của phương trình là x 2 Nhận thấy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho 1 1 f ( x) x 9 2 x 4 f '( x) 0, x 2 2 x 9 2x 4 Xét f(x) là hàm số đồng biến trên ( 2; ) Mặt khác: x 9 2 x 4 5 f ( x) f (0) x 0 So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là x > 0 x 4 2 2 x 4 13 Giải bất phương trình 3 Lời giải Điều kiện xác định của bất phương trình x 2 Nhận xét x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho 1 1 f ( x ) 3 x 4 2 2 x 4 f '( x) 3 x 4.ln 3 2 x 4 2 x 4 Xét f(x) là hàm số đồng biến trên ( 2; ) x 4 2 2 x 4 13 f ( x) f (0) x 0 Mặt khác: 3 So với điều kiện ta có x 0 là nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 log 3 x 9 1 Giải bất phương trình Lời giải Điều kiện xác định của phương trình là x 1 Xét 1 1 f ( x) log 2 x 1 log 3 x 9 log 2 ( x 1) log 3 ( x 9) 2 2 1 1 f '( x) 0, x 1 2( x 1) ln 2 2( x 9) ln 3 f(x) là hàm số đồng biến trên ( 1; ). 2 x 4. .ln 2 0, x 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> log 2 x 1 log3 x 9 1 f ( x) f (0) x 0 Ta có: So với điều kiện ta có x > 0 là nghiệm của bất phương trình. Giải bất phương trình. x 1 3 5 x 7 4 7 x 5 5 13x 7 8 (*). x 5 3 5 4 7 . Đặt f x x 1 5 x 7 7 x 5 13 x 7 5 7 13 1 0 2 x 1 3 3 5 x 7 2 4 4 7 x 5 3 5 5 (13 x 7) 4. Giải. Điều kiện f x Ta có:. 5 , f (x) đồng biến trên 7 . Mà f (3) 8 nên (*) f (x) < f (3) x < 3. 5 x 3 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 7. . 3 3 2x Giải bất phương trình Lời giải. 5 2 x 6 2x 1. (1). 1 3 x (*) 2 Điều kiện của bất phương trình là 2 5 3 10 g ( x ) 3 3 2 x 2 x g '( x) 2 0, x (*) 2 x 1 2 x 1 3 2 x Xét 1 3 ; g(x) là hàm số nghịch biến trên 2 2 Mặt khác: g(1) = 6 Khi đó: (1) g ( x ) 6 g ( x) g (1) x 1 Kết luận: x 1 là nghiệm của bất phương trình 2 2 Giải bất phương trình x 2 x 3 x 6 x 11 3 x Điều kiện của bất phương trình: 1 x 3. x 1. (1). ( x 1) 2 2 x 1 ( x 3) 2 2 3 x t 1 f (t ) t 2 2 t , t 0 f '(t ) 0 2 2 t t 2 Xét f(t) đồng biến trên (0; ) (1) . Mặt khác: (1) f ( x 1) f (3 x) x 1 3 x x 2 So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là 2 x 3 Giải bất phương trình sau Lời giải. 7 x 7 7 x 6 2 49 x 2 7 x 42 181 14 x (1). Điều kiện xác định của bất phương trình (1) . x. 6 7. 7 x 7 7 x 6 2 49 x 2 7 x 42 181 14 x 0.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2 2 (t 0) Đặt t 7 x 7 7 x 6 t 14 x 2 49 x 7 x 42 2 Phương trình trở thành : t t 182 0 14 t 13 kết hợp điều kiện (t 0) 6 x ; 0 t 13 (1) 7 x 7 7 x 6 13 7 ta được (2); điều kiện. Xét hàm f ( x) 7 x 7 7 x 6 1 1 6 6 f '( x ) 0 ; x ( ; ) x ; 7 2 7x 7 2 7x 6 7 hàm số đồng biến trên Mặt khác f (6) 13 nên f ( x) 13 x 6 vậy nghiệm của bất phương trình là 6 6 x .6 x 6 7 7 hay log 7 x log 3 (2 x ) Giải bất phương trình Lời giải: Điều kiện của bất phương trình x > 0 Đặt t log 7 x. . t log3 2 7 Phương trình (1) trở thành. t. (1). . t. t 1 7 2 7 3 0 2. 1 0 3 3 . t. t 2. t. t. t t 7 1 7 1 1 7 f (t ) 2. 0 1 f '(t ) 2. ln ln 3 3 3 3 3 3 Xét f(t) là hàm số nghịch biến Mặt khác: f(2) = 0 nên t. t 1 7 2. 1 0 f (t ) f (2) t 2 log 7 x 2 x 49 3 3 . 3 Giải bất phương trình 8 x 2 x ( x 2) x 1 Lời giải: Điều kiện x 1 (*) (2 x)3 2 x ( x 1 1) x 1. (2 x)3 2 x ( x 1)3 x 1 f (2 x) f ( x 1), f (t ) t 3 t 2 x x 1 x0 x 0 2 4 x x 1 . x0 x 0 1 17 0 x 8 .
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Vậy bất phương trình có nghiệm. 1 x . 1 17 8. Vấn đề 5: Ứng dụng tính đơn điệu để giải hệ phương trình x 3 x ( y 2) y 1 2 2 x y 1. Giải hệ phương trình Lời giải: (1) x 3 x ( y 2) y 1 x 3 x ( y 1)3 y 1 f ( x) f ( y 1), f (t ) t 3 t x y 1 y 0 x 1 y 1 y 2 1 0 x y 1 y 1 x 0 Thay vào (2) ta có: Vậy hệ có 2 nghiệm (1; 0) và (0; -1) x 3 3 y y 3 3x (1) 2 2 2x y 4 Giải hệ phương trình Lời giải (1) x 3 3x y 3 3 y 3 2 Xét f (t ) t 3t f '(t ) 3t 3 0 f(t) là hàm số đồng biến trên R 3 3 Mặt khác: x 3x y 3 y f ( x) f ( y ) x y x y x y 2 2 x y 2 4 x 2 Ta được hệ phương trình như sau: Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (2; 2) và (-2; -2) x 3 10 y 5 y 3 10 x 5 Giải hệ phương trình Lời giải Điều kiện xác định của hệ phương trình 3 x, y 10. Nhận thấy x = -3, y = 10 không là nghiệm của hệ phương trình x 3 10 x y 3 10 y Trừ hai vế của hệ cho nhau ta được phương trình 1 1 f (t ) t 3 10 t f '(t ) 0, t ( 3;10) 2 t 3 2 10 t Xét hàm số f(t) là hàm số đồng biến trên (-3; 10) x 3 10 x y 3 10 y f ( x) f ( y ) x y.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ta được hệ phương trình như sau x y x y x y x 3 10 y 5 x 1 x 3 10 x 5 Kết luận: x = y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình 1 1 x x y y 2 y x 3 1 Giải hệ phương trình Lời giải Điều kiện xác định của hệ phương trình x 0, y 0 Xét hàm số. f (t ) t . x 1 y 1. 1 1 f '(t ) 1 2 0, t 0 t t. f(t) là hàm số đồng biến trên R \ 0 1 1 x y f ( x) f ( y ) x y x y Mặt khác:. Ta được hệ phương trình như sau. x y 3 2 y x 1. x y x y 3 1 5 x 2 x 1 0 x 1, x 2. 1 5 2 Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm Vấn đề 6: Ứng dụng tính đơn điệu để biện luận số nghiệm của phương trình, bất phương trình 2 x 0;1 3 Tìm m để phương trình m( x 2 x 2 1) x(2 x ) 0 có nghiệm x y 1, x y . Lời giải: m( x 2 2 x 2 1) x(2 x) 0 m( x 2 2 x 2 1) ( x 2 2 x) 0 x 1 t x 2 2 x 2 0 t ' 0 x 1 2 x 2 x 2 Đặt x 0;1 3 t 1; 2 Vẽ bảng biến thiên suy ra t2 2 (*) m t 1 t 2 2 0 t 2 m t 1 2 0 m t 1 2 2 t 2 t 2t 2 f (t ) ,1 t 2 f '(t ) 0,1 t 2 2 t 1 t 1 Xét f(t) là hàm số đồng biến 1 m min f ( x) f (1) 1x 2 2 Bất phương trình được thỏa khi. (*).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> x( x 1) 4( x 1). x m x 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm Lời giải: Điều kiện của phương trình x 0 x 1 (*) x ( x 1) 4 x( x 1) m (**) Với điều kiện trên thì t x ( x 1) t 0 Đặt , 2 Phương trình (**) trở thành t 4t m 0 có nghiệm t 0 Điều kiện trên được thỏa khi m 4. 2 ( x 2)(4 x) x 2 2 x m Tìm m để phương trình có nghiệm Lời giải Điều kiện xác định của phương trình 2 x 4 t ( x 2)(4 x) (0 t 3) x 2 2 x t 2 8 Đặt 2 Phương trình trở thành 2t t 8 m. g (t ) t 2 2t 8 m Phương trình có nghiệm khi Ta có: g '(t ) 2t 2. min g (t ) m m ax g (t ) 0;3. 0;3. g '(t ) 0 t 1 Vẽ bảng biến thiên ta có min g (t ) m m ax g (t ) g (1) m g (3) 9 m 5 0;3. 0;3. (*).
<span class='text_page_counter'>(26)</span>