Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Chuyen De khao sat ham so file Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.63 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Vấn đề 1: Xét tính đơn điệu của hàm số y  x 4  2 x3  2 x  1 x 2 y x2 x2  x  2 y 2 x x y 2 x 1 y  x ( x  1) ( x  0) 1 y 2 x  4x  3 3  2x y x 7 x 2  3x  2 y 2 2x  x  1 y  2 x  4 x 2  1 16 3 4 y 16 x  2 x 2  x  x y x4  8 x2  5 3 2x y 2 x 9 x2  2x  3 y x 1 2 x  5x  3 y x 2 y  25  x 2 1 y  x 4  x3  x  5 2 7 y 9 x 7  7 x 6  x5  12 6 x 1 y 3 x 3x y 2 x 1 y  x2  2 x  3 y.  x2  2x  3 x 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x2  8x  9 x 5 1 y  2 x  x 1 2 2 x  3x y 2 x 1 y. y  x2  2 x  3 y  4  x2 y  2x  x2 Vấn đề 2: Xác định tham số m để hàm số đồng biến (nghịch biến) I. Cơ sở lý thuyết 1. Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm trên D * Hàm số đồng biến trên (a, b)  D khi f '( x) 0, x  (a, b) * Hàm số nghịch biến trên (a, b)  D khi f '( x) 0, x  (a, b) 2 2. Xét tam thức bậc hai f ( x) ax  bx  c , a 0 a  0 ax 2  bx  c 0     0 *. a  0 ax 2  bx  c 0     0 * II. Bài tập áp dụng A – HÀM ĐA THỨC 3 2 Cho hàm số y x  3(m  1) x  3m(m  2) x  1 . Tìm m để hàm số a. Đồng biến trên R b. Nghịch biến trên R Lời giải: y ' 3 x 2  6( m  1) x  3m( m  2) TXĐ: D = R.. a. Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x a 3  0   ' 6m  9 0  m . 3 2. b. Hàm số nghịch biến trên R khi y ' 0, x  a 3  0  (vô nghiem)   ' 6m  9 0 Vậy: Không có giá trị nào để hàm số nghịch biến trên R 2 Cho hàm số y  x ( m  x)  m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lời giải: TXĐ: D = R y '  x3  mx 2  m Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi y ' 0, x   x 3  mx 2  m 0, x  a  1  0  2   m 0  m 0 Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa 3 2 Cho hàm số y x  2 x  (m  1) x  m  3 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R 2 TXĐ: D = R. y ' 3 x  4 x  m  1 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x. Lời giải:.  3 x 2  4 x  m  1 0, x a 3  0   '  3m  7 0 7  m 3 7 m 3 thì yêu cầu bài toán được thỏa Vậy: Với 2 Cho hàm số y  x (m  x)  mx  6 . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến 2 Lời giải: TXĐ: D = R. y '  3 x  2mx  m. Hàm số nghịch biến trên R khi y ' 0, x   3 x 2  2mx  m 0, x a  3  0  2  m  3m 0  0 m 3 Vậy: Với 0 m 3 thì điều kiện bài toán được thỏa 3 2 Cho hàm số y  x  3mx  3(2m  1) x  1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' 3 x 2  6mx  3(2m  1) Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x  3 x 2  6mx  3(2m  1) 0, x a 1  0  2  ' m  2m  1 0  m 1 Vậy: Với m = 1 thì điều kiện bài toán được thỏa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho hàm số Lời giải:. y . 1 3 x  ( m  1) x 2  ( m  3) x  4 3 . Tìm m để hàm số luôn luôn giảm. TXĐ: D = R.. y '  x 2  2(m  1) x  m  3. Hàm số luôn luôn giảm khi y ' 0, x   x 2  2(m  1) x  m  3 0, x a  1  0  (vô nghiem) 2  '  m  m  4  0  Vậy: Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán 3 2 Cho hàm số y  x  mx  3 x  1 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến Lời giải: TXĐ: D = R y ' 3 x 2  2mx  3 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x  3 x 2  2mx  3 0, x a 3  0  2  ' m  9 0   3 m 3 Vậy: Với  3 m 3 thì điều kiện bài toán được thỏa 1 y  x3  (m  1) x 2  2(m  1) x  2 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn tăng trên R Lời giải: TXĐ: D = R y '  x 2  2(m  1) x  2(m  1) Hàm số luôn tăng trên R khi y ' 0, x  x 2  2(m  1) x  2(m  1) 0, x a 1  0   ' (m  1)(m  3) 0  1 m 3 Vậy: Với 1 m 3 thì điều kiện bài toán được thỏa 1 1 3 y  x3  (sin m  cos m) x 2  x sin 2m 3 2 4 Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R 3 y ' x 2  (sin m  cos m) x  sin 2m 4 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3  x 2  (sin m  cos m) x  sin 2m 0, x 4  a 1  0    1  2sin m 0  1  2sin m 0      k 2 2m   k 2 6 6     k m   k 12 12 3 2 Cho hàm số y  x  mx  2 x  1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' 3 x 2  2mx  2 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x.  3 x 2  2mx  2 0, x a 3  0  2  ' m  6 0   6 m  6 Vậy: Với  6 m  6 thì điều kiện bài toán được thỏa 3 2 Cho hàm số y mx  (2m  1) x  (m  2) x  2 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến Lời giải: TXĐ: D =R y ' 3mx 2  2(2m  1) x  m  2 Trường hợp 1: m 0  y ' 2 x  2  m = 0 không thỏa yêu càu bài toán. Trường hợp 2: m 0 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x a 3m  0  2  ' (2m  1)  3m(m  2) 0 m  0  2 m  2m  1 0 m  0  (vô nghiem) m  1 Vậy: Không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán m 1 3 y x  mx 2  (3m  2) x 3 Tìm m để hàm số luôn đồng biến Lời giải: TXĐ: D = R.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> y ' (m  1) x 2  2mx  3m  2 Trường hợp 1: m  1 0  m 1  y ' 2 x  1  m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m  1 0  m 1 Hàm số luôn đồng biến khi y ' 0, x  (m  1) x 2  2mx  3m  2 0, x m  1  0  2  '  2m  5m  2 0  m 2 Vậy: Với m 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa 1 y  mx3  mx 2  x 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số đã cho luôn nghịch biến Lời giải: TXĐ: D = R y '  mx 2  2mx  1 Trường hợp 1: m 0  y '  1  0  m = 0 thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 0 Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi y ' 0, x   mx 2  2mx  1 0, x a  m  0  2  ' m  m 0 m  0  (vô nghiem) 0 m 1 Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa 1 m 3 y x  2(2  m) x 2  2(2  m) x  5 3 Định m để hàm số luôn luôn giảm Lời giải TXĐ: D = R y ' (1  m) x 2  4(2  m) x  4  2m 1 m 1  y '  4 x  2 0  x  2 nên m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 1: Trường hợp 2: m 1 Hàm số luôn giảm khi y. a 1  m  0   2  ' 2m  10m 12 0. m  1  2 m 3  2 m 3. m2 3 x  (m  2) x 2  (m  8) x  m 2  1 3 . Tìm m để dồ thị hàm số nghịch. Cho hàm số biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' (m  2) x 2  2(m  2) x  m  8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường hợp 1: m  2 0  m  2  y '  10  m = -2 thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m  2 Hàm số nghịch biến trên R khi y ' 0, x  (m  2) x 2  2(m  2) x  m  8 0, x a m  2  0  2  ' (m  2)  (m  2)( m  8) 0  m2 KL: Với m < - 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa 1 y  ( m2  1) x3  (m  1) x 2  3 x  5 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' (m 2  1) x 2  2( m  1) x  3 2 Trường hợp 1: m  1 0  m 1 * m 1  y ' 4 x  3  m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán * m  1  y ' 3  0  m = - 1 thỏa yêu cầu bài toán 2 Trường hợp 2: m  1 0  m 1 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x  (m 2  1) x 2  2(m  1) x  3 0 2 m  1  0  2   2m  2m  4 0  m   1 m  2 Vậy: Với m  1  m  2 thì bài toán được thỏa. 1 y  (m  3) x 3  2 x 2  mx 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số: a. Đồng biến trên R b. Nghịch biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' ( m  3) x 2  4 x  m Trường hợp 1: m  3 0  m  3  y '  4 x  3  m = -3 không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m  3 . a. Hàm số luôn đồng biến khi y ' 0, x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  (m  3) x 2  4 x  m 0, x  a m  3  0  2    m  3m  4 0  m 1 b. Hàm số luôn nghịch biến khi y ' 0, x  (m  3) x 2  4 x  m 0, x  a m  3  0  2    m  3m  4 0  m  4 1 1 y  mx3  ( m  1) x 2  3( m  2) x  3 3 . Xác định giá trị m để hàm số đã cho Cho hàm số nghịch biến trên R Lời giải: TXĐ: D = R y ' mx 2  2( m  1) x  3(m  2) Trường hợp 1: m 0  y ' 2 x  6  m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 0 Hàm số nghịch biến trên R khi y ' 0, x  mx 2  2( m  1) x  3( m  2) 0, x  a m  0  2    2m  4m  1 0  m. 2. 6 2 y. 1 2  m  2m  x3  mx 2  2 x  1 3 . Xác định m để hàm số sau đồng biến trên. Cho hàm số R Lời giải: TXĐ: D = R y '  m 2  2m  x 2  2mx  2 Ta có: Xét 2 trường hợp:  m 0 m 2  2m 0    m  2 *. + m = 0  y ' 0, x nên m = 0 thỏa yêu cầu bài toán 1  y '  4 x  2 0  x  2 nên m = -2 không thỏa điều kiện bài toán +m=-2  m 0 m 2  2m 0    m  2 *.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> m 2  2m  0 a  0  2  m  4  m 0   y ' 0  m  4m 0    Hàm số đồng biến trên R khi Vậy với m  4  m 0 thì điều kiện bài toán được thỏa 2 3 2 Cho hàm số y ( m  5m) x  6mx  6 x  6 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R Lời giải TXĐ: D = R y ' 3(m 2  5m) x 2  12mx  6 2 Trường hợp 1: m  5m 0  m 0, m  5. + m 0  y ' 6  0  m = 0 thỏa yêu cầu bài toán + m  5  y '  60 x  6  m = - 5 không thỏa yêu cầu bài toán 2 Trường hợp 2: m  5m 0. Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x  3(m 2  5m) x 2  12mx  6 0, x a m 2  5m  0  2  ' 2m  10m 0  0  m 5 Vậy: Với 0 m 5 thì yêu cầu bài toán được thỏa B – HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ y. Tìm m để hàm số Lời giải: D R \  3  m TXĐ: m2  3m  2 y'  ( x  m  3) 2. mx  2 x  m  3 luôn đồng biến. Hàm số luôn đồng biến khi y ' 0, x 3  m  m2  3m  2 0  m 1  m 2 y. x 2  m2 x  m  2 x 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Cho hàm số của nó Lời giải: D R \   1 TXĐ: x 2  2 x  m2  m  2 y' ( x  1)2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hàm số đồng biến trên tập xác định khi y ' 0, x  1  x 2  2 x  m 2  m  2 0, x  1  a 1  0      m 2  m  3 0 ( 1) 2  2( 1)  m 2  m  2 0   m. 1  13 1  13  m 2 2 y. x x  m . Xác định m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. Cho hàm số Lời giải: D R \  m TXĐ: m y'  ( x  m) 2. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định khi y ' 0, x m   m 0  m 0 mx 2  (m  2) x  m 2  2m  2 x 1 Cho hàm số . Xác định m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó Lời giải: D R \  1 TXĐ: mx 2  2mx  m 2  3m y'  ( x  1) 2 Trường hợp 1: m 0  y ' 0  chưa xác định được tính đơn điệu của hàm số nên m=0 y. không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 0 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi y ' 0, x 1  mx 2  2mx  m 2  3m 0, x 1 a m  0    ' m3  2m 2 0 m12  2m.1  m2  3m 0  m  0   m  2 0 m 0, m 6   m0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> y. (m  1) x 2  2mx  ( m3  m 2  2) x m . Tìm m để hàm số đồng biến trên R. Cho hàm số Lời giải: D R \  m TXĐ: (m  1) x 2  2( m2  m) x  m3  m 2  2 y'  ( x  m) 2 2 m  1  y '   0, x  1  2 x  1  Trường hợp 1: m = - 1 thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m  1 Hàm số đồng biến trên R khi y ' 0, x m  (m  1) x 2  2(m 2  m) x  m3  m 2  2 0, x m a m  1  0     2m  2 0 (m  1)m 2  2(m 2  m).m  m3  m 2  2 0  m   1   m  1 2 0   m1 C – BÀI TẬP NÂNG CAO Cơ sở lý thuyết: max f ( x ) Giả sử tồn tại xK f ( x)  g (m), x  K  max f ( x)  g ( m) xK. f ( x)  g (m), x  K  max f ( x) g ( m) xK. min f ( x) Giả sử tồn tại xK f ( x)  g (m), x  K  min f ( x)  g (m) xK. f ( x)  g (m), x  K  min f ( x)  g (m) xK. 1 1 y  mx3  (m  1) x 2  3( m  2) x  3 3 đồng biến trong khoảng (2; ) Định m để hàm số Lời giải: TXĐ: D = R y ' mx 2  2( m  1) x  3(m  2) 2 Điều kiện bài toán được thỏa khi y ' 0, x  2  mx  2( m  1) x  3( m  2) 0, x  2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  2x  6 , x  2 x  2x  3  2x  6 2 x 2  12 x  6 g ( x)  2  g '( x)  2 x  2x  3 ( x  2 x  3) 2 Xét hàm số  m. 2.  x 3  6 g '( x) 0    x 3  6 Bảng xét dấu 3 6 x  g’(x) + 0. 3 6. 2 -. -. 0. . +. 2 3. g(x). 0  6 32 6. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điều kiện bài toán được thỏa khi. m. 2 3. 3 2 Cho hàm số y  x  3 x  mx  4 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên   ;0  khoảng Lời giải TXĐ: D = R y ' 3 x 2  6 x  m   ; 0  khi y ' 0, x  ( , 0) Hàm số đồng biến trên  3 x 2  6 x  m 0, x  ( , 0).  m 3 x 2  6 x  g ( x ), x  ( , 0)  m  min g ( x ) (  ,0). Ta có: g '( x) 6 x  6 0  x  1 m  min g ( x )  g ( 1)  3 (  ,0) Vẽ bảng biến thiên ta có Kết luận: Với m  3 thì điều kiện bài toán được thỏa 3 2 Cho hàm số y  x  3x  mx  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên  0; 2  khoảng Lời giải TXĐ: D = R y '  3x 2  6 x  m Hàm số đồng biến trên (0, 2) khi y ' 0, x  (0, 2).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>   3 x 2  6 x  m 0, x  (0, 2)  m 3x 2  6 x g ( x ), x  (0, 2)  m max g ( x) (0,2). Ta có: g '( x ) 6 x  6 0  x 1 m max g ( x) 0 (0,2) Vẽ bảng biến thiên ta có Vậy: m 0 thì điều kiện bài toán được thỏa m 1 y  x3   m  1 x 2  3  m  2  x  3 3 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng Cho hàm số.  2;   biến trên Lời giải TXĐ: D = R y ' mx 2  2(m  1) x  3( m  2) Trường hợp 1: m 0  y ' 2 x  6 0  x 3 nên không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: m 0  2;   khi y ' 0, x  [2, ) Hàm số đồng biến trên  y ' mx 2  2(m  1) x  3( m  2) 0, x  [2, ) 6  2x  m 2  g ( x), x  [2, ) x  2x  3  m  max g ( x) [2,). g '( x)  Ta có:. 2 x 2  12 x  6 ( x 2  2 x  3) 2. 0  x 3  6. m  max g ( x ) g (2) . 2 3. [2,) Vẽ bảng biến thiên ta được 1 y  x3  ( m  1) x 2  ( m  3) x  4 3 Tìm m để hàm số đồng biến trên (0; 3) Lời giải: TXĐ: D = R y '  x 2  2(m  1) x  m  3 2 Hàm số đồng biến trên (0; 3)  y '  x  2(m  1) x  m  3 0, x  (0;3).  m(2 x  1) x 2  2 x  3 x2  2 x  3 g ( x) (*) 2 x 1 2 x2  2 x  8 g '( x)   0, x  (0;3) (2 x  1)2 Ta có:  g(x) là hàm số đồng biến trên (0; 3)  m.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 12 7 12 m 7 Vậy điều kiện (*) được thỏa khi 1 1 y  mx3  (1  3m) x 2  (2m  1) x  3 3 nghịch biến trên [1; 5] Tìm m để hàm số Lời giải y ' mx 2  2(1  3m) x  2m  1 1 m 0  y ' 2 x  1 0  x  2 nên không thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 1: Trường hợp 2: m 0  g (0)  g ( x)  g (3)   3  g ( x) . 2 Hàm số nghịch biến trên [1; 5] khi y ' mx  2(1  3m) x  2m  1 0, x  [1;5] 2 x 1  m  2  g ( x), x  [1;5] x  6x  2  m max g ( x) [1;5].   1  21 x  2( x  x  5) 2 g '( x)  2 0   2 ( x  6 x  2)   1  21 x  2 Ta có: 11 m max g ( x)  [1;5] 3 Vẽ bảng biến thiên ta có 2. 2     y  mx  6m  5 x  2 1  3m x 1 Tìm m để nghịch biến trên [1, ) 2 y   mx  2mx2  7 0 x 1  x  1 Giải: Hàm số nghịch biến trên [1, )  u  x   2  7 m x 1 2 2   mx  2 mx  7  0  m x  2 x  7  x  1 x  2x   7  2x  2 u  x   2  0 x 1  Min u  x  m ( x  2 x) 2 x 1 . Ta có:. m Min u  x  u  1   7 x 1 3  u(x) đồng biến trên [1, )  2 mx  (1  m) x  2m y  4;  2x  3 Tìm m để hàm số đồng biến trên Lời giải 2mx 2  6mx  3  m y'  (2 x  3)2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> y' .  4;   khi Hàm số đồng biến trên  2mx 2  6mx  3  m 0, x   4;  . 2mx 2  6mx  3  m 0, x   4;   (2 x  3) 2. 3  g ( x), x   4;   2x  6x  1  m  max g ( x )  m. 2. x 4; .  6(2 x  3)  0, x   4;    2 2 (2 x  6 x  1) Ta có: g(x) là hàm số nghịch biến trên 3  4;   nên m xm 4;ax g ( x)  f (4)  7 g '( x ) . y. Định m để hàm số Lời giải  1 D  R \    2 TXĐ: y' .  2 x 2  3x  m 2x 1 nghịch biến trong khoảng.  1    ;    2 .  4 x 2  4 x  3  2m (2 x  1) 2.  4 x 2  4 x  3  2m  1   1   ;  y '  0, x    ;     2 (2 x 1)  khi  2  Hàm số nghịch biến trên  2 3  1   m  2 x 2  2 x  g ( x), x    ;   2  2   m  max g ( x )  1    ;    2 .  1  g '( x )  4 x  2  0, x    ;    2  Ta có:  1 m  max g ( x) g     1  1   2   ;    2  Vậy: 2 x 2  mx  2  m y xm 1 Cho hàm số (Cm). Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) Lời giải D R \  1  m TXĐ: 2 x 2  4( m  1) x  m 2  2 y'  ( x  m  1) 2 2 x 2  4( m  1) x  m 2  2 y'  0, x  (0; ) ( x  m  1) 2 Hàm số đồng biến trên (0; ) khi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  g ( x) 2 x 2  4( m  1) x  m 2  2 0, x  (0; ) 2 Tam thức g(x) có biệt thức  ' 2( m  2) . Ta xét các trường hợp: + Trường hợp 1:  0  m 2  y ' 0, x  1  hàm số đồng biến trên (0; ) Nên m = 2 thỏa yêu cầu bài toán + Trường hợp 2:   0  m 2 Với điều kiện trên thì điều kiện bài toán được thỏa khi phương trình g(x) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa  m 0 m 0   0    x1  x2  0   S  x1  x2  0  2(1  m)  0  m  1  m 2  P x x  0  2   1 2 m   2  m  2 m  2  0  2 Kết luận: với m   2  m 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa Vấn đề 3: Ứng dụng tính đơn điệu để giải phương trình Giải các phương trình 2 2011 a. x  x 2 b. x  x  1 5 Lời giải: 2011 2010 a. Đặt f ( x) x  x  f '( x) 2011x  1  0  f(x) là hàm số đồng biến Mặt khác: f (1) 2 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình b. Điều kiện x 1 và x = 1 không là nghiệm của phương trình 2 Đặt f ( x)  x  x  1 với x > 1 1  0, x  1 2 x 1  f(x) là hàm số đồng biến Mặt khác: f (2) 5 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình  f '( x ) 2 x . Giải phương trình Lời giải. x  3  x  7 x  2 4 7. Điều kiện của phương trình (1) . 41 2. x . (1). 7  41 2. (*). x  3  x  7 x  2  4 0 1. g ( x)  x  3  x  7 x  2  4  g '( x)  Xét  g(x) là hàm số đồng biến Mặt khác: g(1) = 0 Vậy: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình Thật vậy:. 7 2 x 3. 1   0, x  (*) 2 x  3 2 x  7x  2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khi x > 1 thì g(x) > g(1) = 0 nên phương trình vô nghiệm Khi x < 1 thì g(x) < g(1) = 0 nên phương trình vô nghiệm Giải các phương trình sau Lời giải 1 x 3 5 Điều kiện:. 5 x3  1  3 2 x  1 4  x. (1). (1)  5 x 3  1  3 2 x  1  x 4 f ( x)  5 x 3  1  3 2 x  1  x  f '( x)  Xét. 15 x 2. 2 1  . 1  0 2 5 x3  1 3 3  2 x  1 2.  1   3 ;     hàm số đã cho đồng biến trên  5 Mặt khác: f (1) 4 nên x = 1 là nghiệm duy nhất Kết luận:. S  1. Giải phương trình Lời giải. 3. x  2  3 x 1  3 2 x2 1  3 2 x2. Phương trình (1) được viết lại. 3. (1). x 1 1  3 x 1  3 2 x 2 1  3 2 x2. (2). 1 1 1 1 f (t )  3 t  1  3 t  f '(t )  .  . 0 3 3 (t  1) 2 3 3 t 2. Xét  hàm số đồng biến trên R.  x 1 (2)  f ( x  1)  f (2 x )  x  1 2 x    x  1  2 Mặt khác:  x2  x  3  2 log 3  2 (1)   x  3x  2 2x  4x  5   Giải phương trình Lời giải 2  x  x  3  0  2 2x  4x  5  0 Điều kiện  (đúng x ) (1)  log 3 ( x 2  x  3)  log 3 (2 x 2  4 x  5) (2 x 2  4 x  5)  ( x 2  x  3) 2. 2.  log3 ( x 2  x  3)  ( x 2  x  3) log 3 (2 x 2  4 x  5)  (2 x 2  4 x  5) 1 f (t ) log 3 t  t  f '(t )   0, t  0 t.ln 3 Xét  x  1 (2)  f ( x 2  x  3)  f (2 x 2  4 x  5)  x 2  3x  2 0    x  2 Mặt khác: S   1;  2 Vậy:. (2).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> x x x Giải phương trình 3  4 5 Lời giải x x  3  4 (1)       1  5  5 x. (1). x. x. x. 3  4 4  3  4  3 f ( x)       1  f '( x)   ln    ln  0, x 5  5 5  5  5  5 Xét  f(x) là hàm đồng biến trên R Mặt khác: f (2) 0 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x x Giải phương trình 9  2( x  2)3  2 x  5 0 Lời giải x Đặt t 3  0. (1). (loai)  t  1 t 2  2( x  2)t  2 x  5 0    t 5  2 x Phương trình trở thành x x Với t 5  2 x  3 5  2 x  3  2 x  5 0 x x Xét f ( x) 3  2 x  5  f '( x) 3 ln 3  2  0, x  f(x) là hàm đồng biến Mặt khác: f(1) = 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. Giải phương trình x  x  5  x  7  x  16 14 Lời giải Điều kiện của phương trình x 5 . Nhận xét x = 5 không là nghiệm của phương trình Xét f ( x)  x  x  5  x  7  x  16 1 1 1    0, x  5 2 x 2 x  5 2 x  7 2 x  16  f(x) là hàm số đồng biến trên (5; ) Mặt khác: f (9) 14 nên x = 9 là nghiệm duy nhất của phương trình  f '( x ) . 1. . 5 3 Giải phương trình: x  x  1  3x  4 0 .. 1. x 5 3 3 . Đặt f  x  x  x  1  3 x  4 0 . Giải. Điều kiện: 3 f  x  5 x 4  3x 2  0  , 1  2 1  3 x 3  . Ta có:  f (x) đồng biến trên Mặt khác f (1)  0 nên phương trình f (x)  0 có nghiệm duy nhất x  1.. . 2. x x  2 x  1 ( x  1) 2 Giải phương trình  2 Lời giải 2 (1)   2 x  x  2 x  1 x 2  2 x  1.   2x. 2. x. (1).  2 x  1  x 2  x  ( x  1).  2 x  1  x  1 2 x. 2. x.  x2  x. (2).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> t t Xét f (t ) 2  t  f '(t ) 2 ln 2  1  0, t  f(t) là hàm đồng biến 2 2 2 Mặt khác: (2)  f ( x  1)  f ( x  x)  x  1 x  x  x  2 x  1 0  x 1 Kết luận: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình x x (1) Giải phương trình 25  2(3  x)5  2 x  7 0. Lời giải  t  1 t 2  2(3  x)t  2 x  7   x  t 7  2 x Đặt t 5  0 . Phương trình trở thành x x Với t 7  2 x  5 7  2 x  5  2 x  7 0. (l ). x x Xét f ( x) 5  2 x  7  f '( x) 5 ln 5  2  0, x  f(x) là hàm đồng biến Mặt khác: f (1) 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. log 2 (1  3 x ) log 7 x Giải phương trình Lời giải Điều kiện xác định của phương trình x > 0 t Đặt t log 7 x  x 7. (1). t. t 1  3 7  log 2 (1  7 ) t  1  7 2       1  2   3  Phương trình (1) trở thành 3. t 3. t. t. t. t. t t 3 1  37 7  1  3 7  1 f (t )      0, t   1  f '(t )   .ln    .ln 2  3  3  2  3   2 Xét  f(t) là hàm số nghịch biến trên R Mặt khác: f(3) = 0 nên t 3  x 343 là nghiệm duy nhất của phương trình. Giải phương trình log 5 x log 7 ( x  2) Lời giải Điều kiện xác định của phương trình là x  0 t Đặt t log 5 x  x 5 Phương trình trở thành t. t.  5  1 t log 7 (5  2)  5  2 7  5  7  2 0     2    1 0  7  7 t. t. t. t. t. t. t. t. t. 5 1  5  1  5  1 f (t )    2    1  f '(t )   .ln  2   .ln  0, t 7 7 7 7 7  7 Xét  f(t) là hàm nghịch biến trên R  phương trình f(t) = 0 có không quá 1 nghiệm trên R Mặt khác: f (1) 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình Vấn đề 4: Ứng dụng tính đơn điệu để giải bất phương trình.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3 2 Giải bất phương trình 2 x  3x  6 x  16  2 3  4  x Lời giải Điều kiện xác định của bất phương trình là  2 x 4. 3 2 (2) Bất phương trình được viết lại thành 2 x  3x  6 x  16  4  x  2 3 Nhận thấy x = - 2 là nghiệm của bất phương trình trên Xét 3x 2  3x  3 1 f ( x )  2 x 3  3x 2  6 x  16  4  x  f '( x)    0, x  (  2; 4) 4 x 2 x3  3x 2  6 x  16  f(x) là hàm số đồng biến trên (-2; 4) Mặt khác: (2)  f ( x )  f (1)  x  1. So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là  2  x  1 Giải bất phương trình x  9  2 x  4  5 Lời giải Điều kiện xác định của phương trình là x  2 Nhận thấy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho 1 1 f ( x)  x  9  2 x  4  f '( x)    0, x   2 2 x 9 2x  4 Xét  f(x) là hàm số đồng biến trên ( 2; ) Mặt khác: x  9  2 x  4  5  f ( x)  f (0)  x  0 So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là x > 0 x 4  2 2 x 4  13 Giải bất phương trình 3 Lời giải Điều kiện xác định của bất phương trình x  2 Nhận xét x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho 1 1 f ( x ) 3 x 4  2 2 x 4  f '( x)  3 x 4.ln 3  2 x  4 2 x  4 Xét  f(x) là hàm số đồng biến trên ( 2; ) x 4  2 2 x 4  13  f ( x)  f (0)  x  0 Mặt khác: 3 So với điều kiện ta có x  0 là nghiệm của bất phương trình log 2 x  1  log 3 x  9  1 Giải bất phương trình Lời giải Điều kiện xác định của phương trình là x   1 Xét 1 1 f ( x) log 2 x  1  log 3 x  9  log 2 ( x  1)  log 3 ( x  9) 2 2 1 1  f '( x)    0, x   1 2( x  1) ln 2 2( x  9) ln 3  f(x) là hàm số đồng biến trên (  1; ). 2 x 4. .ln 2  0, x   2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> log 2 x  1  log3 x  9  1  f ( x)  f (0)  x  0 Ta có: So với điều kiện ta có x > 0 là nghiệm của bất phương trình. Giải bất phương trình. x  1  3 5 x  7  4 7 x  5  5 13x  7  8 (*). x 5 3 5 4 7 . Đặt f  x   x  1  5 x  7  7 x  5  13 x  7 5 7 13 1    0 2 x  1 3 3  5 x  7  2 4 4  7 x  5 3 5 5 (13 x  7) 4. Giải. Điều kiện f  x   Ta có:.  5 ,   f (x) đồng biến trên  7 . Mà f (3)  8 nên (*)  f (x) < f (3)  x < 3. 5 x  3 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 7. . 3 3  2x  Giải bất phương trình Lời giải. 5  2 x 6 2x  1. (1). 1 3 x  (*) 2 Điều kiện của bất phương trình là 2 5 3 10 g ( x ) 3 3  2 x   2 x  g '( x)    2  0, x  (*) 2 x  1 2 x  1 3  2 x Xét 1 3  ;   g(x) là hàm số nghịch biến trên  2 2  Mặt khác: g(1) = 6 Khi đó: (1)  g ( x ) 6  g ( x) g (1)  x 1 Kết luận: x 1 là nghiệm của bất phương trình 2 2 Giải bất phương trình x  2 x  3  x  6 x  11  3  x  Điều kiện của bất phương trình: 1 x 3. x 1. (1). ( x  1) 2  2  x  1  ( x  3) 2  2  3  x t 1 f (t )  t 2  2  t , t 0  f '(t )   0 2 2 t t  2 Xét  f(t) đồng biến trên (0; ) (1) . Mặt khác: (1)  f ( x  1)  f (3  x)  x  1  3  x  x  2 So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là 2  x 3 Giải bất phương trình sau Lời giải. 7 x  7  7 x  6  2 49 x 2  7 x  42  181  14 x (1). Điều kiện xác định của bất phương trình (1) . x. 6 7. 7 x  7  7 x  6  2 49 x 2  7 x  42  181  14 x  0.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2 2 (t 0) Đặt t  7 x  7  7 x  6  t 14 x  2 49 x  7 x  42 2 Phương trình trở thành : t  t  182  0   14  t  13 kết hợp điều kiện (t 0) 6  x   ;   0  t  13  (1)  7 x  7  7 x  6  13 7  ta được (2); điều kiện. Xét hàm f ( x)  7 x  7  7 x  6 1 1 6 6   f '( x )    0 ; x  ( ; ) x   ;   7 2 7x  7 2 7x  6 7  hàm số đồng biến trên Mặt khác f (6) 13 nên f ( x)  13  x  6 vậy nghiệm của bất phương trình là 6  6 x   .6   x 6 7  7 hay log 7 x  log 3 (2  x ) Giải bất phương trình Lời giải: Điều kiện của bất phương trình x > 0 Đặt t log 7 x. . t  log3 2  7 Phương trình (1) trở thành. t. (1). . t. t  1  7   2  7  3  0  2.       1 0  3   3 . t. t 2. t. t. t t 7  1  7   1 1  7  f (t ) 2.     0   1  f '(t ) 2.   ln    ln 3  3  3   3 3  3  Xét  f(t) là hàm số nghịch biến Mặt khác: f(2) = 0 nên t. t  1  7  2.       1  0  f (t )  f (2)  t  2  log 7 x  2  x  49  3   3 . 3 Giải bất phương trình 8 x  2 x  ( x  2) x  1 Lời giải: Điều kiện x  1 (*)  (2 x)3  2 x  ( x  1  1) x  1.  (2 x)3  2 x  ( x 1)3  x  1  f (2 x)  f ( x  1), f (t ) t 3  t  2 x  x 1 x0     x 0   2  4 x  x  1 . x0    x 0  1  17  0  x  8 .

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Vậy bất phương trình có nghiệm.  1 x . 1  17 8. Vấn đề 5: Ứng dụng tính đơn điệu để giải hệ phương trình  x 3  x ( y  2) y  1  2 2  x  y 1. Giải hệ phương trình Lời giải: (1)  x 3  x ( y  2) y  1  x 3  x ( y  1)3  y  1  f ( x)  f ( y  1), f (t ) t 3  t  x  y 1  y 0  x 1 y  1  y 2  1 0   x  y 1  y  1  x 0 Thay vào (2) ta có: Vậy hệ có 2 nghiệm (1; 0) và (0; -1)  x 3  3 y  y 3  3x (1)  2 2 2x  y 4 Giải hệ phương trình  Lời giải (1)  x 3  3x  y 3  3 y 3 2 Xét f (t ) t  3t  f '(t ) 3t  3  0  f(t) là hàm số đồng biến trên R 3 3 Mặt khác: x  3x  y  3 y  f ( x)  f ( y )  x  y x y x y   2  2 x  y 2 4  x 2 Ta được hệ phương trình như sau:  Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (2; 2) và (-2; -2)  x  3  10  y 5  y  3  10  x 5 Giải hệ phương trình  Lời giải Điều kiện xác định của hệ phương trình  3  x, y 10. Nhận thấy x = -3, y = 10 không là nghiệm của hệ phương trình x  3  10  x  y  3  10  y Trừ hai vế của hệ cho nhau ta được phương trình 1 1 f (t )  t  3  10  t  f '(t )    0, t  ( 3;10) 2 t  3 2 10  t Xét hàm số  f(t) là hàm số đồng biến trên (-3; 10) x  3  10  x  y  3  10  y  f ( x)  f ( y )  x  y.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ta được hệ phương trình như sau x y  x  y  x  y      x  3  10  y 5  x 1  x  3  10  x 5 Kết luận: x = y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình 1  1 x  x y  y  2 y  x 3  1 Giải hệ phương trình  Lời giải Điều kiện xác định của hệ phương trình x 0, y 0 Xét hàm số. f (t ) t .  x 1   y 1. 1 1  f '(t ) 1  2  0, t 0 t t.  f(t) là hàm số đồng biến trên R \  0 1 1 x   y   f ( x)  f ( y )  x  y x y Mặt khác:. Ta được hệ phương trình như sau. x y   3 2 y  x  1. x y x y    3  1 5  x  2 x  1 0  x 1, x   2.  1 5 2 Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm Vấn đề 6: Ứng dụng tính đơn điệu để biện luận số nghiệm của phương trình, bất phương trình 2 x   0;1  3  Tìm m để phương trình m( x  2 x  2  1)  x(2  x ) 0 có nghiệm x  y 1, x  y . Lời giải: m( x 2  2 x  2  1)  x(2  x) 0  m( x 2  2 x  2  1)  ( x 2  2 x) 0 x 1 t  x 2  2 x  2 0  t '  0  x 1 2 x  2 x  2 Đặt x   0;1  3   t   1; 2 Vẽ bảng biến thiên suy ra t2  2 (*)  m  t 1  t 2  2 0  t 2  m  t  1  2 0  m  t 1 2 2 t 2 t  2t  2 f (t )  ,1 t 2  f '(t )   0,1 t 2 2 t 1 t  1  Xét  f(t) là hàm số đồng biến 1 m min f ( x)  f (1)  1x 2 2 Bất phương trình được thỏa khi. (*).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> x( x  1)  4( x  1). x m x 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm Lời giải: Điều kiện của phương trình x 0  x 1 (*)  x ( x  1)  4 x( x  1) m (**) Với điều kiện trên thì t  x ( x  1) t 0 Đặt , 2 Phương trình (**) trở thành t  4t  m 0 có nghiệm t 0 Điều kiện trên được thỏa khi m  4. 2 ( x  2)(4  x)  x 2 2 x  m Tìm m để phương trình có nghiệm Lời giải Điều kiện xác định của phương trình  2  x 4 t  ( x  2)(4  x) (0 t 3)   x 2  2 x t 2  8 Đặt 2 Phương trình trở thành 2t t  8  m.  g (t ) t 2  2t  8 m Phương trình có nghiệm khi Ta có: g '(t ) 2t  2. min g (t ) m m ax g (t )  0;3.  0;3. g '(t ) 0  t 1 Vẽ bảng biến thiên ta có min g (t ) m m ax g (t )  g (1) m g (3)   9 m  5  0;3.  0;3. (*).

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×