§. 18
§. 18
Hệ tuần hoàn ở người
§. 18
Cơ tim
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1-Hoạt động của tim:
Tim
Cơ tim h.động theo ql
“tất cả hoặc không có gì”
- KT dưới ngưỡng: Cơ tim không co.
- KT tới ngưỡng: Cơ tim co tối đa.
- KT trên ngưỡng: Cơ tim không co
mạnh hơn.
§. 18
Tim
Bắp cơ
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1-Hoạt động của tim:
Cơ tim h.động theo ql
“tất cả hoặc không có gì”
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1-Hoạt động của tim:
Cơ tim h.động theo ql
“tất cả hoặc không có gì”
Cơ tim có khả năng
hoạt động tự động
1
2
Hệ dẫn truyền
3
4
- Ng.nhân: Do hệ dẫn truyền tim.
+ Cấu tạo: Gồm nút xoang nhĩ, nút
nhĩ thất, bó his, mạng Puôckin.
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1-Hoạt động của tim:
Cơ tim h.động theo ql
“tất cả hoặc không có gì”
Cơ tim có khả năng
hoạt động tự động
1
2
Hệ dẫn truyền
3
4
-
Cơ chế:
NXN tự phát xung2 TNTN co.
NNTbó hism.puôckinTT co.
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1-Hoạt động của tim:
Cơ tim h.động theo ql
“tất cả hoặc không có gì”
Cơ tim có khả năng
hoạt động tự động
Tim hoạt động theo
chu kì
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8
TN
TT
0.1s
TN co
0.3s
TT co
0.4s
Daõn chung
0.8s
Chu kì tim
- Mỗi chu kì tim gồm 3 pha:
+ Pha nhĩ co: 0.1s.
+ Pha thất co: 0.3 s.
+ Pha dãn chung: 0.4 s.
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1- Hoạt động của tim:
2- H. động của hệ mạch:
Hệ mạch
- Hệ mạch gồm: Động mạch, tỉnh
mạch và mao mạch.
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1- Hoạt động của tim:
2- H. động của hệ mạch:
Huyết áp:
- KN: Huyết áp là áp lực máu chảy
trong mạch do tim co.
- Đặc điểm:
+ Tim đập nhanh, mạnh tăng
huyết áp.
+ Tim đập chậm, yếu giảm
huyết áp.
+ Càng xa tim h.áp càng giảm.
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1- Hoạt động của tim:
2- H. động của hệ mạch:
Huyết áp:
Vận tốc máu:
§. 18
Hệ tuần hoàn ở người
ĐM phổi
ĐM chủ
M.mạch
TM phổi
TM chủ
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1- Hoạt động của tim:
2- H. động của hệ mạch:
Huyết áp:
Vận tốc máu:
- Máu chảy nhanh nhất trong
đ.mạch, chậm nhất trong m.mạch.
- Vận tốc máu phụ thuộc vào:
+ Tiết diện mạch.
+ Chênh lệch huyết áp giữa các
động mạch.
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1- Hoạt động của tim:
2- H. động của hệ mạch:
II- Đ.hoà hoạt động tim-
mạch:
1- ĐH h.động tim-mạch:
§. 18
I- QL hoạt động của tim
và hệ mạch:
1- Hoạt động của tim:
2- H. động của hệ mạch:
II- Đ.hoà hoạt động tim-
mạch:
1- ĐH h.động tim-mạch:
2- PX điều hoà h.động
tim-mạch:
§. 18
Điều hoà hoạt động tim-mạch:
Cơ quan điều
khiển
ĐH h. động tim ĐH hoạt động mạch
- Dẫn truyền tự
động
- Có hệ dẫn
truyền.
- Không có hệ dẫn
truyền
- Thần kinh sinh
dưỡng
+ Giao cảm:
+ Làm tim đập
nhanh và mạnh.
+ Làm co mạch.
+ Đối giao cảm
- Làm giảm nhịp
và sức co tim.
+ Làm dãn mạch.
?
?
?
?
?
?
§. 18
Khi h. áp tăng
Khi h. áp giảm
Các hoá và áp thụ
quan
(ở cung đm chủ
và xoang đm cổ)
Trung khu điều
hoà tim mạch
(ở hành tuỷ)
Dây TK
hướng tâm
TƯ đối g.cảmTƯ g.cảm
Tim co bóp chậm và
yếu-mạch dãn
Tim co bóp nhanh và
mạnh-mạch co
1
2
1’
1’’
2’
2’’
Phản xạ điều hoà hoạt động tim - mạch
§. 18