Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

chu de ham so bac nhat6 dang bai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.17 KB, 3 trang )

CH : HM S BC NHT
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số.
Bài 1: Tìm tập xác định cđa hµm sè:
a.

y=√ 1 −2 x

b.

c.

y=√ x − 1− √3 − x

Bµi 2: Cho hµm sè: y=f (x)= √ x+1

y=

1
+ 1 x
3 x 3

x 1
2

a. Tìm TXĐ
b. Tính f (4  2 3); f ((  2) )
c Tìm x f ( x)= 3
Dạng 2: Xét tính biến thiên của hàm số
Bi 1: Tỡm giỏ tr no của k để hàm số sau là hàm số bậc nhất:
k 2
x  4,5


d) y = k  2

a) y = (k - 4)x + 11
b) y =( 3k + 2)x
c) y = 3  k ( x  1)
Bài 2: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến,nghịch biến? Vì sao?
a)y = 3 - 0,5x ;

b) y = 1,5x ;

c) y = ( √ 3− 2¿ x + 1 ; d) y =

3
x − √¿
√2 ¿

Bài 3: Cho hàm số bậc nhất y = (m + 2)x – 5.Tìm các giá trị của m để hm s:
a)ng bin.
b)Nghch bin.
Bài 4: Cho hàm số y=(m-3)x. Tìm m để hàm số đồng biến; nghịch biến.
1

Bài 5: Cho hµm sè: f ( x) 2 x  1; g ( x) 3 x  2
a.TÝnh: f (− 2 ); g (4)
b.T×m a sao cho f(a) =
g(a)
Bài 6:a)Cho hàm số y=ax+5.Tìm hệ số a,biết rằng khi x=-1 thì y=3Khi đó hs đồng biến,nghịch biến
b) Cho hàm số bậc nhất y = 2,5x + b.Tìm hệ số b,biết rằng khi x = 2 thỡ y = -1,5
Dạng 3: Vẽ đồ thị hµm sè
Bài 1: Vẽ đồ thị các hàm số sau:


a)y = -2x.

Bài 2: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a)y = 3x -1

b)y =

1
x.
3

b)y = -2x + 5

c)y =

2
x–2
3

Bài 3: Cho hàm số y = (m – 2)x +1 Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm
A(1;3).Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
Bài 4: Cho hàm số y = 3x + b.
a)Xác định hàm số, biết rằng với x = 3 thì hàm số có giá trị là 11; b)Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định
Bài 5: Cho hàm số y = ax + 3.
a)Xác định hàm số, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(-1;5).
b)Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định.
Bài 6: a)Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy các hàm số sau: y = x ; y = 2x ; y = -x + 3.
b) Ba đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tam giác OAB(O là gốc toạ độ).Tính diện tớch tam giỏc
OAB.
Dạng 4: Tìm giao điểm của hai đồ thÞ

Bài 1:Khơng vẽ đồ thị,hãy xác định toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau và giải thích vì
1

sao? a)y = 2x và y = -5x
b) y = − x + 3 và y= x + 3 c)y =3x +1 v y = 2x -1
3
Bài 2: Tìm toạ độ giao điểm của 2 đờng thẳng: 2x-3y=8 và 5x+4y=-3
Bài 3: Xác định giá trị của a để các đờng thẳng y=ax; y=3x-10; 2x+3y=-8 đồng quy
Bi 4: Nhng im no sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = 3x – 1:
1

1

A( − ; 0 ¿ ; B( ; 0 ¿ ; C(0;1) ; D(0;-1) ?
3
3
D¹ng 5: LËp phơng trình đờng thẳng
Bài 1: Lập phơng trình đờng thẳng đi qua A(1;3) và song song với đờng thẳng y=x
Bài 2: Lập phơng trình đờng thẳng đi qua A(1;2) và B(2;3)
Bài 3: Lập phơng trình đi qua B(2;0) và vuông góc với đờng thẳng: y=2x+3(1)
Bài 4: Lập phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm M(3;5); N(-1;-7). Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng với các trục toạ độ.
Bài 5: Cho 3 ®iĨm A(3;5); B(-1;-7); C(1;-1). Chøng minh 3 im thẳng hàng.
Bài 6: Lập phơng trình đờng thẳng đi qua giao điểm của hai đờng thẳng:


x-3y=8 và 5x+4y=-3 và song song với đờng thẳng: y=2x-1
Bi 7:Cho hàm số y = ax + 2.Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -3x ;
b)Khi x = 1 + √ 3 thì y = 3
+3

Bài 8: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1;1); B(0;-1)
a. Viết phơng trình đờng thẳng ®i qua A;B
b. Gäi C lµ giao ®iĨm cđa ®êng thẳng AB và đồ thị hàm số: y=x-2. Tìm toạ độ điểm C.
c. Đờng thẳng AB và đồ thị y=x-2 cắt trục hoành lần lợt tại hai điểm P và Q. Tính diện tích tam giác
CPQ.
Dạng 6: V trớ tng đối của hai đường thẳng
Bài 1: Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong các đường thẳng sau và giải thích
vì sao ?
a) y = -2x +1
;
b) y = 1,5x + 3 ;
c) y =1 -2x
d) y = 0,5x + 3 ;
e) y = -2x- √ 2
;
f) y = 1,5x +1,5
Bài 2: Cho hai hàm số y = 3mx + 2 và y = (m – 1)x + 3.Tìm các giá trị của m để :
a) Hai hàm số trên là hàm số bậc nhất ;
b) Đồ thị của hai hàm số bậc nhất trên là hai đường thẳng cắt nhau ;
c) Đồ thị của hai hàm số bậc nhất trên là hai đường thẳng song song với nhau.
Bài 3: Cho hai hàm số bậc nhất y = 3x + 2k và y = (3m + 1)x + 3k-2.Tìm điều kiện đối với m và k
để đồ thị của hai hàm số đó là:
a)Hai đường thẳng cắt nhau.
b)Hai đường thẳng song song với nhau.
c)Hai đường thẳng trùng nhau.
Bài 4: Cho hàm số y = ax – 2.Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y =

1
x+

2

√7 .

b) Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là -3.
c) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1;1).
Bài 5: Hãy xác định hệ số a,b để đường thẳng y = ax +b song song với đường thẳng y = -2x + 5

và đi qua điểm (-1 ; 3)
*Bài tập tổng hợp và nâng cao (Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 )

Bài 1:Cho hàm số: y=(m+2)x+m-3
a. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến
b. Tìm điều kiện của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
c. Tìm giá trị của m để đồ thị của các hàm số y=2x-1; y=-3x+4 và y=(m+2)x+m-3 đồng qui
Bài 2: Cho hai điểm A(1;1), B(2;-1) a. Viết phơng trình đờng thẳng đi qua A,B
b. Tìm giá trị của m ®Ĩ ®êng th¼ng y=(m2-3m)x+m2-2m+2 song song víi ®êng th¼ng AB đồng thời
đi qua điểm (0;2)
Bài 3: Tìm m để giao ®iĨm cđa hai ®êng th¼ng mx – y = 2; 3x+my=5 n»m trong gãc IV
Bµi 4: Cho hµm sè: y=(m-1)x+m+3
a. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số song song với đồ thị y=-2x+1
c. Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m
d. Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích
bằng 1 (đơn vị diện tích)
Bài5:Chng minh khi m thay i thỡ họ các đường thẳng y=(m+4)x-m+6 luôn đi qua 1 điểm cố định





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×