Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 2 Tuan 2 CKT KNS 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.74 KB, 24 trang )

Ngày soạn: Thứ by ngày 9 tháng 9 năm 2017
Ngày soạn: Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2017
Chuyn dy
/
/
Tập đọc
Tuần 2 Tiết 4-5: Phần thởng
I.Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời đợc các CH 1, 2,3, 4)
- GDKNS: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa
nhận ngi khỏc
II.Đồ dùng dạy học
GVTranh minh họa, bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn hớng dẫn học
sinh đọc đúng.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Ngày hôm qua đâu rồi ?
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Em cần làm gì để không phí thời gian?
- Bài thơ muốn nói gì với em điều gì?
Nhận xét.
3. Bài mới:
*Gii thiu bi : Phần thởng
Tit 1
*.Hoạt động 1: Hớng dẫn luyện đọc on
1-2
+ GV đọc mẫu toàn bài.


- Gọi một học sinh đọc lại.
+ Cho học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn:
- Chú ý các từ khó đọc: phần thởng, sáng
kiến, lặng yên, trực nhật.
+ Cho học sinh đọc từng ®o¹n tríc líp:
- Gäi häc sinh ®äc nèi tiÕp ®o¹n 1, 2.

- Hát
- 4 HS đứng lên đọc và trả lêi c©u
hái cđa GV.

- Mở SGK trang 13 - theo dõi
- 1 Học sinh giỏi đọc toàn bài
- Học sinh thực hiện theo bàn

- Học sinh đầu bàn đọc nối tiếp
nhau (4 lợt)
- Nhận xét cách đọc của mỗi bạn
- Hớng dẫn đọc câu dài:
- Một buổi sáng, / vào giờ chơi, / các - Học sinh dùng bút chì gạch theo
bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / giọng đọc của cô để ngắt câu.
có vẻ bí mật lắm. //
- Giải nghĩa từ: tốt bụng, túm tụm, bÝ mËt, - HS đọc chú giải trong SGK trang
s¸ng kiến.
14.
Cho học sinh đọc từng đoạn trong nhóm:
- Hớng dẫn các em đọc theo nhóm đôi. - Học sinh đọc trong nhóm
(Trong khi các em đọc, giáo viên đi xung - Đại diện nhóm lên trình bày
quanh hớng dẫn các em đọc đúng)

- Nhận xét
+ Thi đọc giữa các nhóm:
- Nhận xét tuyên dơng.
+C lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2
- Nhận xét, tuyên dơng.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung đoạn 1, - Cả lớp thực hiện
2


- Câu chuyện này nói về ai?
- Bạn ấy có đức tính gì?
- Vậy em hÃy kể những đức tính tốt của
bạn Na?
- GV ging Sẵn sàng giúp bạn, sẵn
sàng san sẻ những gì mình có cho bạn.
- Cả lớp bàn tán về điều gì cuối năm
học?
- Thái độ của bạn Na ra sao?
- Vì sao bạn im lặng?
- Đó cũng là một đức tính tốt của bạn Na
là sự khiêm tốn.
- Theo em điều bí mật đợc các bạn của
Na bàn bạc là gì?
- Cô giáo nói sao với các bạn?
Cô giáo khen sáng kiến mà các bạn đÃ
bàn bạc về Na.
* Kết luận: Na luôn giúp đỡ bạn
nên đợc các bạn và cô giáo đề nghị khen
thởng.
Tit 2

*Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn 3.
+Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
- Yêu cầu 1 HS đọc lại.
+ ọc từng câu trong đoạn:
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu nối tiếp
đến hết bài.
+ Gọi một học sinh đọc đoạn 3.
- Hớng dẫn đọc câu dài:
- Đây là phần thởng / cả lớp đề nghị tặng
bạn Na. //
.Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy / bớc
lên bục//
- Giải nghĩa từ:
- Hồi hộp: ở trạng thái lòng xao xuyến trớc
cái gì sắp đến mà mình đang hết sức quan
tâm.
+ ọc từng đoạn trong nhóm:
- Hớng dẫn các em đọc theo nhóm đôi.
+Thi đọc giữa các nhóm:
- Nhận xét tuyên dơng.
+ Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- Nhận xét, tuyên dơng.
*Hoạt động 4: Hớng dẫn tìm hiểu đoạn 3
- Đa tranh minh họa:
-Trong tranh có những ai?

- Bạn học sinh tên Na.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- Gọt bút chì giúp Lan, cho Minh
nửa cục tẩy, nhiều lần Na còn trực

nhật giúp bạn.
- Về điểm thi và phần thởng
- Yên lặng nghe các bạn
- Vì bạn biết mình cha giỏi môn
nào.
- Các bạn đề nghị cô giáo thởng
cho Na vì lòng tốt của Na với mọi
ngời.
- Đó là sáng kiến hay.

- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc.

Mỗi học sinh dùng bút chì ngắt
câu theo giọng đọc của giáo viên.

- Học sinh nêu trong SGK trang
14
- 1 HS đọc.
- Đại diện tổ trình bày
- Các bạn nhận xét
- Cả lớp thực hiện

- Học sinh quan sát
- Học sinh lên bảng dùng thớc chỉ
vào tranh trả lời
- Phần thởng
- Học sinh trả lời theo ý nghĩ cá
- Các bạn nhỏ đang cầm vật gì ?
- Phần thởng chỉ dành cho những bạn học nhân.

giỏi vào cuối năm. Còn một phần thởng
mà các bạn trong lớp đà bí mật bàn bạc vµ


đề nghị cô giáo trao cho bạn Na. Vậy em
có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc thởng
không ? Vì sao ?
- Na rất xứng đáng đợc thởng vì có tấm
lòng tốt.
Giáo viên liên hệ đến các loại phần thởng
trong trờng học.
- Khi Na đợc phần thởng, những ai vui
mừng ?
-Vui mừng nh thế nào ?

- Na, mẹ, các bạn
- Na tởng nghe nhầm, đỏ bừng cả
mặt.
- Cô giáo và các bạn vỗ tay.
- Mẹ: khóc đỏ hoe cả mắt.

Niềm vui của Na, của bạn, của mẹ khi
Na nhận phần thuởng.
Na xứng đáng đợc nhận thởng vì bạn có
tấm lòng tốt.
- Học sinh đọc thầm
*Hoạt động 5: Luyện đọc lại
- Học sinh c li
- Giáo viên đọc lại toàn bài.
- Lớp nhận xét, bình chọn ngời đọc

hay.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi ngời.
- Nhận xét, tuyên dơng.
- Biểu dơng ngời tốt, khuyến khích
4. Củng cố- Dặn dò:
học sinh làm việc tốt
- Em học đợc điều gì ở bạn Na?
- GV liên hệ, giáo dục t tởng.
- Nhận xét tiết học.
Toán
Tuần 2 Tiết 6: Luyện tập
I.Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và
ngợc lại trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài đề-xi-mét trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có đọ dài 1dm.
- Làm đợc các BT : 1 ; 2 ; 3(cột 1,2).
- Yêu thích môn Toán, tích cực tham gia lớp học.
II.Đồ dùng dạy học
Gv:Thớc thẳng lớn có chia rõ các vạch theo cm, dm.
Hs: Thớc thẳng có chia cm, dm. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:

Đêximet
- Gọi 1 học sinh đọc các số đo trên bảng:
2 dm,
3dm, 40 cm

- Gọi 1 học sinh viết các số đo theo lời
đọc của giáo viên.
- Hỏi: 40 cm bằng bao nhiêu dm ?
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Gii thiu bi:Luyện tập
b.Hoạt động : Thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở
bài tập.
- Yêu cầu học sinh lấy thớc kẻ và dùng

- Hát
- Học sinh đọc
- Học sinh viÕt
40 cm = 4 dm.

- Häc sinh viÕt: 1 dm = 10 cm
10 cm = 1 dm
- Thao t¸c theo yêu cầu.
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch đợc


phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên
thớc.
- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB
dài 1 dm vào bảng con.
- Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn
thẳng AB có độ dài 1 dm.
Bài 2: Yêu cầu học sinh tìm trên

thớc vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh
dấu.
- Hỏi: 2 đê-xi- một bằng bao nhiêu
xăng-ti-một (yêu cầu học sinh nhìn trên
thớc và trả lời).
- Yêu cầu học sinh viết kết quả vào vở
bài tập.

đọc to: 1 ®ªximet.
- Häc sinh vÏ sau ®ã ®ỉi vë ®Ĩ kiĨm
tra bảng của nhau.

- Học sinh nêu
- Học sinh thao tác, 2 häc sinh ngåi
c¹nh nhau kiĨm tra cho nhau.
- 2dm = 20cm
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm
thành cm hoặc từ cm thành dm
- Học sinh đọc bài làm
Hs đọc yêu cầu bài
- HÃy điền cm hoặc dm vào chỗ
chấm thích hợp.

Bài 3: (cột 1,2)
Hớng dẫn hs làm bài :
Gọi học sinh chữa bài.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc bài làm
Tập ớc lợng

* Bài 4:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Hớng dẫn: Muốn điền đúng, học sinh
phải ớc lợng số đo của các vật, của ngời
đợc đa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16cm,
muốn điền đúng hÃy so sánh độ dài của
bút với 1dm và thấy bút chì dài 16cm, - Học sinh thực hành
không phải 16dm.
- Yêu cầu học sinh sửa bài.
- Yêu cầu học sinh thực hành đo chiều
dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở.
-Sửa bài, nhận xét, tuyên dơng.

4. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại bài, làm các BT còn lại
- Chuẩn bị: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu.
- HS sửa lại các bài làm sai
K chuyn
Tuần 2 Tiết 2: Phn thng
I.Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ (SGK), kể lại đợc từng đoạn câu chuyện (BT 1,2,3).
- HS bớc đầu kể lại đợc toàn bộ câu chuyện (BT4).
- Giáo dục học sinh phải biết giúp đỡ mọi ngời.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Các tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng
tranh.
HS:
III. Các hoạt động dạy học


- Hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Có công
. nên kim
- Gäi 3 häc sinh kÓ tiÕp nèi nhau.

- 1 Em kể đoạn 1
- 1 Em kể đoạn 2


- Nhận xét.

3. Bài mới:
a. Gii thiu bi: Phần thởng
b.Kể từng đoạn theo tranh.
- GV nêu yêu cầu của bài
- Lu ý: Cần tổ chức sao cho mỗi học sinh
đều đợc kể lại nội dung của tất cả các đoạn.
- Kể chuyện trớc lớp.
- Giáo viên chỉ 1 vài nhóm lên kể
- Nhận xét - tuyên dơng.
- Lu ý: Khi học sinh kể nếu học sinh còn
lúng túng giáo viên có thể nêu câu hỏi gợi ý
cho các em. Phần gợi ý này coi ở sách giáo
viên.
c.Kể toàn bộ câu chuyện
- Cho vài em lên kể mỗi em 1 đoạn
- Lu ý: Nội dung diễn đạt từ. Câu có sáng
tạo, thể hiện điệu bộ, nét mặt và giọng kể.
Nhận xét- tuyên dơng

4. Củng cố dn dũ
- GV phân biệt cho HS biết đợc sự khác
nhau giữa kể chuyện và đọc truyện.
- Nhận xét tiết học.
- Về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ.

- 1 Em kể đoạn 3, 4.

- Hoạt động nhóm và lớp.
- Quan sát từng tranh minh hoạ
(SGK) đọc thêm gợi ý ở mỗi đoạn.
- Học sinh kể tiếp nối nhau từng
đoạn.
- Cả lớp nhận xét về nội dung, diễn
đạt giọng kể, thể hiện giọng kể.

- Hoạt động lớp
- Học sinh xung phong kể toàn bộ
câu chuyện.
- Nhận xét
- HS lắng nghe.

Ngày soạn: Thứ by ngày 9 tháng 9 năm 2017
Ngày soạn: Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2017
Chuyn dạy
/
/
Tốn
Tn 2 TiÕt 7: Số bị trừ- Số trừ - Hiu

I.Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Làm các BT : B1 ; B2 (a,b,c) ; B3. HS nhanh làm thêm các phần còn lại.
- Rèn học sinh làm toán đúng, chính xác. Học sinh tích cực tham gia học tập.
II.Đồ dùng dạy học
- GV Bảng con, phấn,
- HS vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học
- Hát
1. ổn định tổ chøc
2. KiĨm tra bµi cị:: Lun
1 dm = 10 cm
tËp
10
cm = 1 dm
1 dm = … cm
- HS tiÕn hµnh đo theo yêu cầu của
10 cm = dm
GV.
- Học sinh lên đo chiều dài và chiều rộng
của quyển sách toán.
- Nhận xét .
3. Bài mới:
a. Gii thiu bi: Số bị trừ, số trừ,
hiệu
- Học sinh quan sát và nghe gi¸o


b.Giới thiệu các thuật ngữ số bị trừ, viên giới thiệu.

số trừ và hiệu
- Giáo viên viết lên bảng phép tính:
- HS nhắc lại.
59 - 35 = 24
- Yêu cầu học sinh đọc phép tính trên.
- 59 gọi là số bị trừ.
- 35 gọi là số trừ.
- 24 gọi là hiệu.
(GV vừa nêu, vừa ghi lên bảng giống nh
phần bài häc cđa SGK)
- Giíi thiƯu phÐp tÝnh cét däc. Tr×nh bày
bảng nh phần bài học trong SGK:
59
Số bị trừ
35
Số trừ
24
Hiệu
- Giáo viên hỏi 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là gì?
- Vậy 59 35 cũng gọi là HiƯu.
- H·y nªu hiƯu trong phÐp trõ : 59 –35 =24
Nhận xét, tuyên dơng.
c. Thực hành
* Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài 1.
- Yêu cầu HS làm bài 1.
Nhận xét.
* Bài 2/ ý a,b,c
- Nêu yêu cầu của bài - GV hỏi: Muốn

tính hiệu khi biết số bị trõ vµ sè trõ ta lµm
nh thÕ nµo?
- Häc sinh sửa bài Nhận xét
* Bài 3 Nêu yêu cầu của bài 3
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
Tóm tắt:
Mảnh vải dài: 9 dm.
May túi hết : 5 dm.
Còn lại
: ? dm.
Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò.

- Bằng 24
- Là hiệu
- Hiệu là 24, là 59 35.
- Hs đọc yc bài
- Hs làm bài tập 1
- Điền số
- Lấy số bị trừ, trừ đi sè trõ
- Hs theo dâi tr¶ lêi
- MĐ cã m¶nh vải dài 9dm, mẹ
may túi hết 5 dm
- Tìm mảnh vải còn lại?
Giải
Mảnh vải còn lại:
9 - 5 = 4 (dm)
Đáp so: 4 dm.


- Học sinh về nhà tự luyện tập về phép trừ
không nhớ các số có 2 chữ sè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ: 26 + 4 ; 36 + 24
Chính tả tập chép
Tn 2 TiÕt 3: Phn thng
I.Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thởng (SGK).
- Làm đợc BT3 ; BT4 ; BT(2) a , hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- Giáo dục học sinh biết giúp ®ì mäi ngêi tïy theo søc m×nh, rÌn tÝnh cÈn thận.
II.Đồ dùng dạy học
GV:Sách Tiếng Việt, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết - Bảng phụ


HS: Bảng con, sách tiếng Việt, phấn, vở.

III. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Ngày
hôm qua đâu rồi?
- Viết bảng con: vở hồng, học hành chăm
chỉ, vẫn còn.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Gii thiệu bài: Tập chép PhÇn thëng
b. Hướng dẫn tập chép
- Giáo viên treo bảng phụ chép sẵn đoạn
văn
?Tại sao bạn Na lại đợc nhận phần thởng?

?Đoạn văn này có mấy câu? Cuối mỗi câu
có dấu gì?
?Những chữ nào trong bài này đợc viết
hoa?
+ Luyện viết từ khó
- Đọc từng câu phát hiện từ cần lu ý, đại
diện nhóm nêu ý thảo luận + lu ý âm, vần,
dễ viết sai.
- Yêu cầu HS ghi bảng con những từ: cuối
năm, đặc biệt, Na, Phần, Cuối, Đây
Nhận xét, tuyên dơng.
+ Viết bài
- GV yêu cầu HS nhìn bảng phụ ghi đoạn
chính tả vào vở.
- GV theo dõi học sinh chép bài .
- Giáo viên đọc toàn bộ bài
+ Thu 5-7 bài, nhn xột.
- Nhận xét, rút ra u khuyết điểm.
c. Luyện tập
Trò chơi tiếp sức (thi đua).
* Bài 2 a) Trang 15
* Bài 3 Trang 15
Nhận xét, tuyên dơng.
* Bài 4: Hớng dẫn rồi để HS tự làm.

- Hát
- 2 HS lên bảng viết, lớp ghi vào
bảng con.

- Hoạt động cả lớp

- 2 HS đọc
- Vì mọi ngời công nhận Na là ngời
biết giúp đỡ mọi ngời.
- 2 câu. Dấu chấm.
- Chữ cái đầu câu, chữ đầu mỗi
đoạn, chữ Đây, Na.
- Hs viết từ khó

cuối năm, đặc biệt, Na, Phần, Cuối,
Đây
- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở
- Học sinh soát lại đổi vở sửa lỗi

- Mỗi dÃy cử 4 bạn dùng phấn màu
làm
a) xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu
cá.
- Chia 2 dÃy. Một bạn viết xong rồi
chỉ định bạn khác lên viết tiếp.
- HS đọc nối tiếp 10 chữ cái cuối.
- HS đọc lại những chữ cái đà học ở
tiết truớc.
- Tổ chức cho HS đọc lại toàn bộ
bảng chữ cái.

4. Cng c Dặn dò:
- Về học thuộc bài BT 3 trang 15 sách
Tiếng Việt
- Chuẩn bị: Làm việc thật là vui.
o c

Tuần 2 Tiết 2. Hc tp, sinh hoạt đúng giờ.
I. Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ít lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
* Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
KNS: KN tự giới thiệu về bản thân, thể hiện sự tự tin trước đám đơng, lắng nghe
tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy
giáo, cơ giáo, bạn bè.
PP: Tổ chức trị chơi. Thảo luận nhóm. Động não. Trình bày 1 phút.
II. Tài liệu và Phương tiện
- GV: Sách GV, các phiếu học tập, bài tp
- HS : V bi tp.
III. Các hoạt động dạy học:

Hát
1. ổn định lớp:
- 2 em lên bảng
2. Kiểm tra bài cũ:
Cần sắp xếp thời gian nh thế nào
- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ
cho lợp lý ?
thời gian học tập vui chơi làm việc nhà
và nghỉ ngơi.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Giảng bài:
a. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi

*Mục tiêu: Tạo cơ hội để học sinh đợc bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi
ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
*Cách tiến hành:
- GV phát bìa màu cho HS nói quy
- Các nhóm nhận bìa màu thảo luận
định chọn màu: Đỏ là tán thành, xanh chọn và giơ 1 trong ba màu.
là không tán thành, trắng là không
biết.
- Giáo viên đọc từng ý kiến.
a. Trẻ em không cần học tập, sinh
a. Là ý kiến sai vì nh vậy ảnh hởng
hoạt đúng giờ.
đến sức khoẻ, kết quả học tập
b. Học tập đúng giờ giúp em học
b. Là ý kiến ®óng.
mau tiÕn bé.
c. Cïng mét lóc em cã thĨ võa học
c. Là ý kiến sai vì không tập chung
vừa chơi
chú ý thì kết quả sẽ thấp.
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho
d. Là ý kiến đúng.
sức khoẻ.
*Kết luận: Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ và việc học
tập của bản thân.
b. Hoạt động 2: Hành động cần làm
*Mục tiêu: Giúp học sinh tự nhận biết thêm về lợi ích của việc học tập và
sinh hoạt đúng giờ, cách thức để thực hiện việc học tập và sinh hoạt đúng giờ.
*Cách tiến hành:
- Giáo chia HS thành 4 nhóm.

- HS thảo luận theo nhóm 4.
- Yêu cầu các nhóm trả lời và ghi ra
- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy
giấy những việc cần làm để học tập, theo mẫu những việc cần làm.
sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên
*VD: Những việc cần làm để học
phát.
tập đúng giờ.
+ Lập thời gian biểu.
+ Lập thời khoá biểu.
+ Thực hiện đúng thời gian biểu.
+ Ăn nghỉ, học kết hợp đúng giờ
giấc.
+ Đại diện các nhóm dán lên bảng
trình bày.
- Yêu cầu các nhóm nhận xÐt, bỉ
- C¸c nhãm nhËn xÐt.


xung.
*Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả
hơn.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
*Mục tiêu: Giúp học sinh sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lý và tự theo dõi
việc thực hiện theo thời gian biểu.
*Cách tiến hành:
- GV chia HS thành đôi và giao
- Thảo luận nhóm đôi trao đổi về
nhiệm vụ. Hai bên trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình.
thời gian biểu của mình.

- ĐÃ hợp lý cha ? ĐÃ thực hiện nh
- Một HS trình bày thời gian biểu trthế nào ? có làm đủ các viƯc ®· ®Ị ra íc líp.
cha ?
*KÕt ln: Thêi gian biểu lên phù hợp với điều kiện của từng em viƯc thùc
hiƯn ®óng giê ®óng thêi gian biĨu sÏ gióp các em làm việc học tập có kết quả và
đảm bảo sức khoẻ.
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
Ngày soạn: Thứ by ngày 9 tháng 9 năm 2017
Ngày soạn: Thứ t ngày 13 tháng 9 năm 2017
Chuyn dy
/
/
Toán (Tăng cờng) 5A
Tiết 3: Ôn tập về hn số
I. Mc tiờu
- Cng c về cộng, trừ, nhân, chia hỗn số; so sánh các hỗn số.
- Thực hành chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo
dưới dạng hỗn số.
- Luyện giải tốn “Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó”; “Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai s ú.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS: Nháp, phấn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Tính: 8 − 5 ; 3 + 7
9 6 4 6
- GV nhËn xÐt.
3. Bµi míi:
a, Giíi thiƯu bµi:
b, Híng dÉn HS làm bài:
*Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số:
3

2
5

15

2

4
9

7

1
10

*Bài 2: TÝnh:
a, 1 1 +2 1
3

2


b,

3
8

- H¸t chun tiÕt.
- 2 HS lên bảng tính,
lớp làm nháp, nhận xét.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào bảng con:
2 3 ×5+2 17
3 =
=
5
5
5
3 7 × 8+3 59
7 =
=
8
8
8
1 15 ×10+ 1 151
15 =
=
10 10
10


4 2× 9+ 4 22
2 =
=
9
9
9

- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở, chữa bài:


2
1
3 −1
5
10
1 1
d, 4 :2
6 3

c, 3 1 × 1 1
2

7

- Cho HS làm bài vào vở, 4 HS lên
bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời
giải đúng.


*Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

(

3 1 1
12
+ −
×
20 2 15 49
1 2
3 +
3 9

)

a, 1 1 +2 1 = 4 + 5 = 8 + 15 =23 =3 5

3
2 3 2 6 6
6
6
2
1 17 11 34 11 23
b, 3 −1 = − = − = =2 3
5
10 5 10 10 10 10
10
1
1 7 8 56
c, 3 × 1 = × = =4

2
7 2 7 14
d, 4 1 :2 1 =25 : 7 =25 × 3 =75 =1 11
6 3 6 3 6 7 42
14

- HS nªu yªu cầu.
- HS khá, giỏi thi làm bài nhanh, chữa bài:
- Cho HS thi làm bài theo nhóm,chữa bài, lớp
nhận xét nhóm làm bài đúng và nhanh nhất:

(203 + 12 151 )× 1249 = ( 609 +3060 − 604 ) × 1249
1 2
10 2
3 +
+
3 9
3 9
35 12
×
60 49 1 9
9

= ì =
32
7 32 224
9

4. Củng cố, dặn dò:
- 2 HS nhắc lại bài.

- Nhắc lại cách thực hiện phép tính
- HS nghe.
với hỗn số?
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem bài,
chuẩn bị bài sau.
Tp c
Tuần 2 Tiết 6: Bi Lm vic tht l vui
I.Mục tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi ngời, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (trả lời đợc
các CH trong SGK).
*GDBVMT (KTGT): Qua việc HS luyện đọc và tìm hiểu bài, GV liên hệ về ý thức
BVMT: Đó là MT sống có ích đối với con ngời chúng ta.
II.Đồ dùng dạy học
GV:Tranh minh họa.
HS:
III. Các hoạt động dạy học

- Hát
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:: Phần
thởng
- 1 Học sinh đọc đoạn 1 HÃy kể
những việc làm tốt của bạn Na?
- 1 Học sinh đọc đoạn 2 Theo em,
điều bí mật đợc các bạn Na bàn bạc là
gì?
Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Gii thiu bi: Làm việc thật là vui

b. Hng dn luyn c
+Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Gọi học sinh đọc lại.
+ Đọc từng câu:

- Gọt bút chì giúp bạn, cho bạn tẩy,
nhiều lần trực nhật thay bạn.
- Các bạn đề nghị cô giáo thởng cho
Na vì lòng tốt của bạn ấy

- Giở SGK trang 16.
- Nhìn sách theo dõi cô đọc.
- 1 Học sinh giỏi đọc lại toàn bài.


- Cho HS đọc tiếp nối từng câu đến hết
bài. (Khi HS đọc xong, giáo viên lu ý
rút ra ghi bảng những từ khó mà các em
hay đọc sai)
vd: quanh, quét, tích tắc, trời sắp sáng,
bận rộn, sâu, rau, sắc xuân, tng bừng,
rực rơ.
+ Cho HS đọc từng đoạn trớc lớp:
- Yêu cầu HS đọc doạn 1: Từ đầu.
thêm tng bừng và đoạn 2: phần còn
lại.
- Hớng dẫn cách đọc mét sè c©u:
 Quanh ta, / mäi vËt, / mäi ngời / đều
làm việc //
Con tu hú kêu / tu hú, / tu hú. // Thế

là sắp đến mùa vải chính. //
Cành đào nở hoa / cho sắc xuân thêm
rực rỡ, / ngày xuân thêm tng bừng. //

- Học sinh đọc nối tiếp theo yêu cầu
của giáo viên. (3 lợt)
- Học sinh đọc lại.
- 8 em đọc theo đoạn.

- Học sinh đọc theo bàn nối tiếp.

- Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tng
- Học sinh đọc chú giải ở cuối bài
bừng.
trang 16.
+ Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Từng bạn trong bàn đọc, các bạn
khác trong bàn góp ý.
+ Cho HS thi đọc bài:
- 4 tổ thi đua nhau đọc
Cá nhân: theo đoạn.
- Cả lớp đọc
Giáo viên nhận xét.
+ Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.
c. Hớng dẫn tìm hiểu nội dung
- Giáo viên treo tranh minh họa: Hỏi
sinh quan sát
?Các vật và con vật xung quanh ta làm -- Học
Đồng
hồ, gà trống, chim, tu hú, hoa,

những việc gì?
- Đồng hồ: báo giờ.
- Cành đào: làm đẹp mùa xuân.
- Gà trống: đánh thức mọi ngời.
- Tu hú: báo mùa vải chính.
- Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- GV yêu cầu học sinh kể thêm những - Học sinh nêu
con vật, đồ vật có ích mà em biết. Vd: - Học sinh nêu
bút, trâu
? Em thấy cha mẹ và những ngời em - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
biết làm việc gì? Vd: Cha, mẹ, chú rau, chơi với em.
công an, chú bộ đội
? Vậy bé trong bài làm những việc gì? - Học sinh kể ra.
? Hằng ngày em làm những việc gì?
sinh tự nêu.
? Em có đồng ý với Bé là làm việc rất -- Học
1
Học
sinh đọc câu hỏi 3
vui không?
Đặt
câu
với từ rực rỡ, tng bừng.
(Giáo viên ví dụ cụ thể giúp học sinh - Xung quanh
em, mọi ngời đều làm
suy nghĩ đúng nh:
việc.

làm
việc

thì mới có ích cho
+ Khi đợc ba mẹ, thầy cô khen)
gia đình, xà hội.
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Bài văn giúp em hiểu điều gì?
- Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhng rất
Giáo viên chốt ý Giáo dục t tởng.
vui.
d.Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại cả bài.
GVnhận xét.
- Đại diện tổ đọc cá nh©n


- Lớp nhận xét
4. Cng c Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh về tiếp tục đọc bài
văn.
- Chuẩn bị : Bạn của Nai Nhỏ.
Toỏn
Tuần 2 Tiết 8: Luyn tp
I.Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chơc cã hai ch÷ sè.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ các số có hai chữ số không nhớ trong phạmm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Làm các BT : 1 ; 2 (cột 1,2) ; 3 ; 4. HS nhanh làm thêm các phần còn lại.
-Học sinh làm toán nhanh, chính xác.
II.Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ

HS: Bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Số bị
trừ, số trừ, hiệu
- 2 Học sinh lên bảng thực hiện c¸c phÐp
tÝnh sau:
78 – 51
39 – 15
87 – 43
99 – 72
- Giáo viên yêu cầu học sinh gọi tên các
thành phần và kết quả của từng phép
tính.
- Nhận xét.
3. Bài míi:
a. Giới thiệu bài: Lun tËp
b.Hướng dẫn
Bµi 1 / T.10
- Nêu yêu cầu của bài
GV hớng dẫn hs làm bài
GV nhận xét
Bài 2 (cột 1,2)
- Nêu yêu cầu của bài
GVhớng dẩn hs cách tính nhẩm
- Sửa bài và nhận xét.
Bài 3:
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, sửa bài.

Bài 4:
- Cho HS đọc đề toán.
- H.dẫn HS cách giải.
- GV nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, biểu dơng các em
học tốt, nhắc nhở các em cha tốt, cha
chú ý.

- Hát.
- Học sinh sửa ở bảng lớp.
- HS nêu.
- Học sinh làm bài theo yêu cầu
- Hs nêu yờu cu bài
- HS tính nhẩm rồi nêu kết quả.
- 1 Học sinh ®äc
- HS lµm bµi vµo vë.
60 – 10 – 30 = 20 90 – 10 - 20 = 60
60 – 40 = 20
90- 30 = 60
- 1 Häc sinh ®äc
- HS làm bài .
- HS đọc đề toán
- HS tự giải bài vào vở. 1 HS lên bảng
làm bài.
Bi gii:
Mnh vải còn lại dài là:
9 – 5 = 4 ( dm)
Đáp số; 4 ( dm)



- Dặn Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Tp vit
Tuần 2 Tiết 2: Ch hoa Ă, Â
I.Mục tiêu:
- Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và
câu ứng dụng : ¡n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ¡n chËm nhai kÜ (3 lÇn).
- RÌn tÝnh cÈn thËn, kiên nhẫn. Yêu thích chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
GV:Mẫu chữ Ă, Â (cỡ vừa) Bảng phụ hoặc giấy khổ to ¡n (1 dßng võa) ¡n chËm nhai kÜ (1 dßng nhỏ)
HS:Vở tập viết Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa A.
- Viết bảng con chữ A, Anh.
- Câu Anh em thuận hòa nói điều gì?
- Cho HS xem một số vở.
Nhận xét Tuyên dơng.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:Chữ hoa Ă, Â
* Quan sát, nhận xét
- Giáo viên treo chữ Ă, Â hoa (đặt trong khung).
- Giáo viên hớng dẫn nhận xét.
? Chữ Ă và Â có điểm gì giống và điểm gì khác chữ
A.
? Các dấu phụ nh thế nào?
* Hớng dẫn viết
Bớc 1:
? Nhắc lại cấu tạo nét chữ A.

? Nhắc lại cấu tạo nét chữ Ă, Â.
? Nêu cách viết chữ Ă, Â.
- Giáo viên chốt ý: Chữ Ă, Â cỡ vừa, viết giống chữ
A vừa. Chữ Ă, Â cỡ nhỏ viết giống chữ A nhỏ.
Bớc 2: Hớng dẫn viết trên bảng con
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn để học sinh viết đúng
và đẹp.
NhËn xÐt.
* Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng
Bíc 1:
- Đọc câu ứng dụng.
- Giảng nghĩa câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên ăn
chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
Bớc 2: Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
- GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- Các chữ Ă, h, k, cao mấy li?
- Những con chữ nào có độ cao bằng nhau và cao
mấy li?
- Đặt dấu thanh ở các chữ nào?
- Nêu khoảng cách viết một chữ.
- Giáo viên viết mẫu chữ Ăn (lu ý nét cuối chữ
Ă nối liền với điểm bắt đầu chữ n, viết xong chữ Ăn
mới lia bút viết nét lợn ngang của chữ A và dấu phụ
trên chữ Ă).
Bớc 3: Luyện viết bảng con chữ Ăn.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch.

- Hát.
- Viết bảng con
- Khuyên anh em phải thơng

yêu nhau
- HS xem.
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Giống các nét cấu tạo và độ
cao.
Khác là chữ Ă , Â có dấu phụ .

- Một học sinh nhắc lại
- 2, 3 em nhắc lại
- HS lắng nghe.
- Viết bảng con

2 em nhắc lại
- HS quan sát.
- Cao 2,5 li
- Các chữ n , c , â, m , a, i , cao
1 li
- Chữ â, i,
- Bằng con chữ o
- Học sinh quan sát và thực hiện

- Học sinh viết bảng con chữ Ăn
(cỡ vừa)


 NhËn xÐt.
* ViÕt bµi
Bíc 1: Lu ý t thÕ ngồi viết, cách cầm bút.
- Giáo viên lu ý học sinh quan s¸t c¸c dÊu chÊm - Häc sinh tù nêu
trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút.

Bớc 2: Híng dÉn viÕt vµo vë.
- Häc sinh viÕt vµo vë.
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu kém.
- Cuối câu hỏi cã dÊu chÊm hái.
- GV theo dâi, uèn n¾n.
- NhËn xét.
4.
Củng cố Dặn dò:
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Nhận xét, tuyên dơng.
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa B
Ngày soạn: Thứ by ngày 9 tháng 9 năm 2017
Ngày soạn: Thứ năm, ngày 14 tháng 9 năm 2017
Chuyn dy
/
/
Toỏn
Tuần 2 Tiết 9:Luyn tp chung
I.Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- BiÕt viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét số cho trớc.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan bằng một phép cộng.
- Làm các BT : 1 ; 2 (a,b,c,d) ; 3 (cét 1,2) ; 4. HS nhanh làm thêm các phần còn lại.
- Yêu thích môn toán.
II.Đồ dùng dạy học
GV v HS Đồ dùng phục vụ trò chơi
HS: Bảng con, phấn

III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:: Luyện
tập
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện các phÐp
trõ:
85 – 41 , 45 – 14
92 – 10 , 67 - 52
- Sau khi häc sinh thùc hiÖn xong yêu cầu
học sinh gọi tên các thành phần và kết quả
của từng phép tính.
Nhận xét.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b.Củng cố về so sánh số, trừ không nhớ
các số có 2 chữ số
* Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Gọi 3 học sinh lên bảng.

- Hát
- 2 học sinh rèn bảng, lớp làm
bảng con.
- HS nêu.

- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bµi:
a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,


- Yêu cầu học sinh đọc các số trên.

Nhận xét.
* Bài 2 (a,b,c,d):
- Yêu cầu học sinh đọc bài và làm bài vào
vở bài tập.
- Gọi học sinh đọc sửa bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liỊn tríc, sè liỊn sau cđa 1 sè.
- Sè 0 có số liền trớc không?
Số 0 là số bé nhất trong các số đà học,
số 0 là số duy nhất không có số liền trớc.
* Bài 3:ND điều chỉnh cột 3
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi
học sinh làm 1 cột, các học sinh khác
tự làm vào vở bài tập
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài bạn.
Nhận xét.
*Bài 4: Trang 11
GV hớng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán
- Nhận xét.
4. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài vở bài tập
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.

48, 49, 50.
b. 68, 69, 70, 71, 73, 74.
c. 10, 20, 30, 40, 50
- Học sinh đọc số
- Học sinh làm bài
- Học sinh trả lời.
- Số 0 không có số liền trớc.


- Häc sinh lµm bµi
- Häc sinh nhËn xÐt bµi cđa bạn về
cả cách đặt tính và kết quả phép
tính
- Học sinh đọc đề trong sách giáo
khoa.
-Học sinh tự tóm tắt và làm bài.
Giải:
Số HS cả 2 lớp có là:
18 + 21 = 39 (HS)
Đáp số: 39 HS.

Luyn t v cõu
Tuần 2 TiÕt 2 Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hi
I.Mục tiêu:
- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).
- Đặt câu đợc với một từ tìm đợc (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo câu mới (BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
- Yêu thích môn Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học
GV: Các từ cắt sẵn ở BT3, bút dạ và 2 3 tờ giấy khổ to.
HS: Vở, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy học

- Hát
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Từ và câu
- Chấm 1 số vở.
- Cho 2, 3 em đặt câu hay ở BT3 đọc cho cả - HS đặt câu.

lớp nghe.
Nhận xét.

3. Bài mới:
a. Gii thiu bi:
Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
b.Tìm các từ


- Yêu cầu: HS tìm các từ ngữ có tiếng
học, tiÕng “tËp” cµng nhiỊu tõ cµng tèt.
- Häc: häc hµnh, häc tËp, häc hái, häc lá,
häc phÝ, häc sinh, häc kì, học mót, năm
học
- Tập: Tập đọc, tập việt, tập thể dục, tập
tành, học tập, luyện tập, bài tập
Giáo viên nhận xét Bổ sung từ ngữ.
- Lu ý: Các từ nh: tập sách, tập tễnh không
chấp nhận.
c.Đặt câu
- Yêu cầu: Đặt câu với 1 trong những t vừa
tìm đợc ở bài tập 1.
GV nhận xét.
- Bạn Hoa rất chịu học hỏi.
-Anh tôi chăm tập luyện nên rất khoẻ mạnh.
d. Sắp xếp các từ trong câu để tạo thành 1
câu mới.
- Giúp học sinh nắm vững yêu cầu: Bài này
cho sẵn 2 câu, các em sắp xếp lại các từ
trong câu ấy để tạo thành 2 câu mới.

Nhận xét Tuyên dơng.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
Bạn thân nhất của em là Thu Em là bạn
thân nhất của Thu Bạn thân nhất của Thu là
em.

- 1 HS đọc yêu cầu bài 1
- 2 HS lên bảng cài.
- Cả lớp làm vào vở.

- Hoạt động cá nhân
- 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- 2 Học sinh làm trên bảng
- Cả lớp làm VBT
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Cho 1 số học sinh khác đọc câu
của mình

- Hoạt động cá nhân
- 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 3

- Làm giấy nháp
- Mời 2 em lên bảng chữa bài
(Bằng cách sắp xếp các từ trên
bảng)
- Nhận xét
- 1 Học sinh nêu yêu cầu bài 4
e. Đặt dấu câu vào cuối câu.
- Học sinh làm VBT, có 2 3 em
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu cầu viết vào giấy khổ to.

của bài.
- Những em viết trên giấy lên dán
- Cả 3 câu đều đặt câu dấu chấm chấm hỏi. bài lên bảng lớp.
Nhận xét Kiểm tra lại toàn bộ lớp bằng - Nhận xét
cách giơ tay.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên giúp học sinh khắc sâu kiến
thức cần biết sau bài học.
- Có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu để
tạo thành câu mới.
- Cuèi c©u hái cã d©u chÊm hái.
- NhËn xÐt tiÕt học, khen những học sinh
học tốt, có cố gắng.
- Về làm bài 3 vào vở bài tập.
- Chuẩn bị:Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
m nhc
Tun 2 Tit 2 Thật là hay
NVL: Hoàng Lân
I.Mục tiêu:
-Biết hát kết hợp gõ phách theo nhịp và theo phách của bài hát
-HS yêu thích chim họa mi và yêu thích âm nhạc.
II. Tài liệu và phương tiện


GV chuẩn bị:
- Nhạc cụ đệm hát quen dùng Phách, song loan, ...
- Tranh minh họa cho bài hát “Thật là hay”
- Chép lời ca vào bảng phụ
- Hát chuẩn xác bài hát
HS chuẩn bị:

- SGK Âm nhạc 2
- Nhạc c gừ: Phỏch, song loan, ...
III. Các hoạt động dạy học.

1. ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hoạt động 1:
Dạy bài hát: "Thật là hay"
b. Giáo viên hát mẫu 2 lần:
- Lần 2 có động tác phụ hoạ.
- Em nào cho cô biết trong bài hát
có những loài chim nào ?
c. Đọc lời ca:
- GV treo bảng phụ đọc mẫu toàn
bài.
- Hớng dẫn HS đọc từng câu (2 lần).
- HS đọc theo dÃy.
d. Dạy hát từng câu.
- GV hát mẫu câu (2 lần)
- Lần lợt đến câu 4.
- Cho HS hát liên kết với các câu sau
đó hát toàn bài.
- GV tổng kết hoạt động 1.
- Hoạt động 2: Hát hết nhịp vỗ tay
theo từng nhịp phách.
a. Giáo viên hát mẫu và vỗ tay theo
nhịp phách.
- Giáo viên cho từng tổ hát vỗ tay

theo nhịp, phách.
- Giáo viên cho 1 dÃy hát lời ca.
- 1 dÃy vỗ tay theo hai cách trên
Tổng kết hoạt động 2
- Khi hát gõ đệm theo nhịp phách,
tiết tấu làm cho bài hát thêm sinh động
4. Củng cố, dặn dò
- Cho cả lớp hát lại toàn bài.
- Về nhà tập hát thuộc lời ca.

- HS nghe
- HS trả lêi.
- HS nghe.
- HS thùc hiÖn.

- HS thùc hiÖn.

- HS nghe
- HS thực hiện
- Học sinh thực hiện

Ngày soạn: Thứ by ngày 9 tháng 9 năm 2017
Ngày soạn: Thứ sáu, ngày 23 tháng 8 năm 2013
Chuyn dy
/
/
Toán (Tăng cờng) 5A
Tiết 4: Ôn hn s



I. Mơc tiªu:
- Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia hỗn số; so sánh các hỗn số.
- Thực hành chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo
dưới dạng hỗn số.
- Luyện giải tốn “Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó”; “Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
II. §å dïng dạy học:
- GV: Bảng nhóm.
- HS: Nháp, phấn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số?
- GV nhËn xÐt.
3. Bµi míi:
a, Giíi thiƯu bµi:
b, Híng dÉn HS làm bài:
*Bài 1: Chuyển phân số thành PSTP:
a, 15 =¿
b, 9 =¿
c, 21 =¿
50
d, 7 =¿
25

20

300


c,

- 2 HS tr¶ lêi, líp theo dâi, nhËn xÐt.
- HS nghe.
- HS nªu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào bảng con:
a, 15 = 15:5 = 3
b, 9 = 9 ì5 =45
c,

*Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số
rồi thực hiện phép tính:
a, 1 2 +4 5
b, 3 3 +2 1
7
6
3
1
6 ì2
5
6

- Hát chuyển tiết.

d,

4
5
2

7
5 :3
9 10

* Bài 3: Viết các số đo ®é dµi (theo
mÉu):
MÉu: 4m 3dm = 4m + 3 m= 4 3
10
10
m
a, 5m 7dm =
b, 8m 5dm =
c, 6m 73cm =
d, 4m 2cm =
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
* Bài 4: Gọi HS đọc đầu bài, nêu cách
giải.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm
bảng nhóm, chữa bài.
- GV chữa bài, nhận xét.

50 50:5 10
21
21:3
7
=
=
300 300:3 100


20 20× 5 100
d, 7 = 7 ì 4 =28
25 25ì 4 100

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa bài:
a, 1 2 +4 5 = 9 + 29 =54 + 203 =257 =6 5

7
6 7 6 42 42
42
42
b, 3 3 +2 1 =15 + 11 =75 +44 =119 =5 19
4 5 4 5 20 20 20
20
c, 6 3 ×2 1 =33 × 13 =429 =14 3
5
6 5
6 30
10
d, 5 2 :3 7 = 47 : 37 =47 × 10 =470 =1 137
9 10 9 10 9 37 333
333

- HS làm bài vào vở, chữa bài:
a, 5m 7dm = 5m + 7 m= 5 7 m

10
10
5

b, 8m 5dm = 8m +
m=8 5 m
10
10
73
c, 6m 73cm = 6m +
m = 6 73 m
100
100
2
d, 4m 2cm = 4m +
m=4 2 m
100
100

- HS đọc bài toán.
- Lớp giải vào vở. 1 HS làm bảng nhóm,
chữa bài.
Bài giải
Số học sinh nam của lớp 5A là:
5
27 ì =15 (học sinh)
9


Đáp số: 15 học sinh
- 2 HS nhắc lại bài.

4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại cách thực hiện các phép tính - HS nghe.

về hỗn số?
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem bài và
chuẩn bị bài sau.
Toỏn
Tuần 2 TiÕt 10 :Luyện tập chung
I.Mơc tiªu:
- BiÕt viÕt sè cã hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4.
- Yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học
GV:Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.dẫn học sinh đọc đúng.
HS: Bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy học

- Hát.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- Học sinh làm bảng
chung
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài giáo viên
cho.
NhËn xÐt.

3. Bµi míi:
a.Giíi thiƯu bµi:Lun tËp chung
b. làm bài

* Bài tập 1: (viết 3 số đầu)
* Bài tập 2:
- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột
đầu tiên trên bảng a. (Chỉ bảng)
- Số cần điền vào các ô trống là số nh thế
nào?
- Muốn tính tổng ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài: Sau khi học sinh
làm xong, giáo viên cho học sinh khác nhận
xét. Giáo viên đa ra kết luận và cho điểm.
- Tiến hành tơng tự đối với phần b.
Nhận xét.
* Bài tập 3: (làm 3 phép tính đầu)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài.
- Sau đó gọi học sinh lên chữa bài.
* Bài tập 4:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn biết chị hái đợc bao nhiêu quả cam,
ta làm phép tính gì? Tại sao?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT.
Tóm tắt

- HS viết số
- Số hạng, số hạng, tổng.
- Là tổng của 2 số hạng cùng cột
đó
- Ta lấy các số hạng cộng với
nhau.
- Học sinh làm bài

- 1 Học sinh đọc chữa
- Học sinh nêu
- HS đọc đề.
- Bài toán cho biết chị và mẹ hái
85 quả, mẹ hái đợc 44 quả
- Bài toán yêu cầu tìm số cam chị
hái đợc.
-Hs nêu
- Học sinh làm bài
Giải
Số cam chị hái đợc là:
85 - 44 = 41 (qu¶ cam)


Chị và mẹ: 85 quả cam
Đáp số: 41 quả cam
Mẹ hái : 44 quả cam
Chị hái : quả cam?
Nhận xét.
4. Củng cố Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dơng các
em học tốt, cha chú ý.
- Chn bÞ : PhÐp céng cã tỉng b»ng 10.
Tập làm văn
Tn 2 TiÕt 2 Chào hỏi. Tự giới thiệu
I.Mơc tiêu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về
bản thân (BT1; BT2).
- Viết đợc một bản tự thuật ngắn (BT3).
- HS có thái độ c xử đúng phép lịch sự

II.Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ nội dung bài 2.
HS: vở viết
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:: Tự giới
thiệu : Câu và bài.
- Em tự giới thiệu về mình?
- Nói lại những điều em biết về 1 bạn.
- Kể lại nội dung mỗi tranh trong SGK bằng
1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện.
Nhận xét.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài Chµo hái- Tù giíi thiƯu
b. Chµo hái
Bµi tËp 1: (MiƯng)
- Chào bố, mẹ để đi học.
- Giảng: Khi chào kèm với lời nói, giọng nói
thì vẻ mặt phải biểu lộ tơi tắn theo. Nh thế
mới là ngời lịch sự, lễ phép.
- Chào mẹ để đi học em phải vui vẻ, nói nh
thế nào?

- Hát
- 2 Học sinh
- 1 Học sinh
- 2 em nhìn SGK trang 12 và kể

- 1 Học sinh đọc yêu cầu cả bài.
Học sinh thực hiện từng yêu cầu.


- Con chào mẹ, con đi học ạ!
- Con chào bố mẹ ạ!
- Mẹ ơi, con đi học đây mẹ ạ!
- Đến trờng, gặp cô, em lễ phép nói nh thế - Em chào cô ạ!
nào?
- Chào bạn!
- Gặp bạn ở trờng em vui vẻ nói thế nào?
- Chào Tuấn!
Nhận xét.
c. Tự giới thiệu
- Đọc yêu cầu
Bài tập 2: (Miệng)
- Quan sát tranh và trả lời câu
các hỏi.
- Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
? Tranh vẽ những ai?
? Bãng Nhùa, Bót ThÐp chµo MÝt vµ tù giíi
thiƯu nh thÕ nµo?
- Chµo cËu chóng tí lµ häc sinh
? MÝt chµo bãng Nhùa, Bót ThÐp vµ tù giíi líp 2.
thiƯu thÕ nµo?
- Chµo hai cËu. Tí lµ MÝt. Tí ë
- Các em nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thành phố Tí Hon.
thiệu của ba nhân vật trong tranh.
-Tự giới thiệu rõ ràng, vẻ mặt vui
- Nhận xét, tuyên dơng.




×