NHẬN XÉT MỘT SỐ TIÊU CHÍ
LÂM SÀNG VÀ HUYẾT HỌC
CHẨN ĐOÁN SDXH CỦA
TCYTTG Ở TRẺ EM ĐƯỢC
ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA NHI
BỆNH VIỆN
TRUNG ƯƠNG HUẾ
BÁC SĨ HOÀNG TRỌNG TẤN
BÁC SĨ HOÀNG TRỌNG TẤN
ĐẠI HỌC Y KHOA HUẾ
ĐẠI HỌC Y KHOA HUẾ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hiện nay hàng năm trên thế giới có khoảng
Hiện nay hàng năm trên thế giới có khoảng
250.000 – 500.000 ca bị SDXH. Trong đó ở nước
250.000 – 500.000 ca bị SDXH. Trong đó ở nước
ta hầu như có quanh năm. Tại Huế bệnh thường
ta hầu như có quanh năm. Tại Huế bệnh thường
xảy ra từ tháng 6 – 12. Chúng tôi phân lập 53 ca
xảy ra từ tháng 6 – 12. Chúng tôi phân lập 53 ca
nhiễm Dengue týp II với 4 độ khác nhau và ghi
nhiễm Dengue týp II với 4 độ khác nhau và ghi
nhận một số triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng ở
nhận một số triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng ở
những bệnh nhi này.
những bệnh nhi này.
Mục tiêu của đề tài: nhận xét một số tiêu chí lâm
Mục tiêu của đề tài: nhận xét một số tiêu chí lâm
sàng và huyết học chẩn đoán SDXH của TCYTTG
sàng và huyết học chẩn đoán SDXH của TCYTTG
ở trẻ em.
ở trẻ em.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU:
Thành phố
Thành phố
: 14ca,
: 14ca,
chiếm 26,41%.
chiếm 26,41%.
Nông thôn
Nông thôn
: 39 ca,
: 39 ca,
chiếm 73,58%.
chiếm 73,58%.
Tỷ lệ mắc bệnh ở nông
Tỷ lệ mắc bệnh ở nông
thôn cao hơn có ý
thôn cao hơn có ý
nghĩa thống kê.
nghĩa thống kê.
14
39
0
10
20
30
40
50
Thaình phäú Näng thän
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO THÁNG
Tần suất cao nhất vào tháng 8,9 và 10
0
0
0
0
0
6
4
13
13
16
1
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
thaïng
PHÂN BỐ BỆNH NHÂN THEO TUỔI
4 – 6 tuổi: 5 ca, chiếm 9,43%.
7 – 10 tuổi: 15 ca, chiếm 28,30%.
11 – 14 tuổi: 33 ca, chiếm 62,26%.
0
0
5
15
33
0
5
10
15
20
25
30
35
<1 tuoi 1-3 4-6 7-10 11-14
tuäøi
Säú bãûnh nhán
LÂM SÀNG: Tính chất sốt
1 trường hợp sốt cao liên tục 7 ngày.
1 trường hợp sốt cao liên tục 7 ngày.
16 trường hợp sốt cao liên tục 6 ngày,
16 trường hợp sốt cao liên tục 6 ngày,
30,18%.
30,18%.
24 trường hợp sốt cao liên tục 5 ngày,
24 trường hợp sốt cao liên tục 5 ngày,
chiếm 45,28%.
chiếm 45,28%.
12 trường hợp sốt cao liên tục 4 ngày,
12 trường hợp sốt cao liên tục 4 ngày,
chiếm 22,64%.
chiếm 22,64%.
Sốt cao liên tục là triệu chứng 100%.
Sốt cao liên tục là triệu chứng 100%.
TRIU CHNG LM SNG
"
Trióỷu chổùng
Ngaỡy
Dỏy
thừt
(+)
Xuỏỳt huyóỳt
dổồùi da
Xuỏỳt huyóỳt
nióm maỷc
Gan
lồùn
Thổù 1 - thổù 3 + 0 2 12
Thổù 4 - thổù 5 + 2 23 15
Thổù 6 - thổù 7 + 44 4 6
Tọứng cọỹng 53(+) 46 29 33
% 100 86,79 54,71 62,26
PHÂN ĐỘ LÂM SÀNG
Tuäøi
Âäü
4 - 6 7 - 10 11 - 14 Täøng cäüng
Âäü I 2 2 2 6(9,4%)
Âäü II 2 11 18 31(58,49%)
Âäü III 1 2 11 14(26,41%)
Âäü IV 0 0 2 2(3,77)
Täøng cäüng 5 15 33 53
Liên quan giữa độ SXH và số lượng tiểu cầu
Tiãøu cáöu
Âäü X.H
≤ 100000 110000 -
130000
> 130000 Täøng
cäüng
Âäü I 0 0 6 6
Âäü II 3 10 18 31
Âäü III 13 1 0 14
Âäü IV 2 0 0 2
Täøng cäüng 18 11 24 53
Nhận xét:
15/18 trường hợp SDXH độ III – IV có tiểu
15/18 trường hợp SDXH độ III – IV có tiểu
cầu
cầu
≤
≤
100.000/ml. Chiếm 28,3%.
100.000/ml. Chiếm 28,3%.
3/18 trường hợp SDXH độ II có số lượng
3/18 trường hợp SDXH độ II có số lượng
tiểu cầu
tiểu cầu
≤
≤
100.000/ml. Chiếm 5,66%.
100.000/ml. Chiếm 5,66%.
18/53 trường hợp SDXH độ II - độ IV có
18/53 trường hợp SDXH độ II - độ IV có
tiểu cầu
tiểu cầu
≤
≤
100.000/ml. Chiếm 33,96%.
100.000/ml. Chiếm 33,96%.
Liên quan giữa độ SDXH và Hematocrite
Hct
Âäü X.H
≤ 37% 38 - 42% > 48% Täøng cäüng
Âäü I 1 5 0 6 (11,32%)
Âäü II 4 23 4 31(58,49%)
Âäü III 3 1 10 14 (26,41%)
Âäü IV 1 0 1 2 (3,77%)
Täøng 9 29 15 53
NHẬN XÉT
Có 11 trường hợp độ III – IV có Hct > 48%.
Có 11 trường hợp độ III – IV có Hct > 48%.
chiếm 20,75%.
chiếm 20,75%.
Có 15 / 53 trường hợp từ độ II – IV có
Có 15 / 53 trường hợp từ độ II – IV có
Hematocrite > 48% . Chiếm 28,30%.
Hematocrite > 48% . Chiếm 28,30%.
KẾT LUẬN
Tác nhân
Tác nhân
: vi rút Dengue týp II
: vi rút Dengue týp II
Bệnh xuất hiện
Bệnh xuất hiện
từ tháng 6 – 11 trong năm.
từ tháng 6 – 11 trong năm.
Triệu chứng sốt cao liên tục 4 – 7 ngày.
Triệu chứng sốt cao liên tục 4 – 7 ngày.
Dấu dây thắt (+)
Dấu dây thắt (+)
: 100%.
: 100%.
Gan lớn
Gan lớn
: 33 ca, chiếm 62,26%.
: 33 ca, chiếm 62,26%.
Xuất huyết dưới da và niêm mạc
Xuất huyết dưới da và niêm mạc
: 54,71 – 86,79%
: 54,71 – 86,79%
Độ III – IV
Độ III – IV
: 16 ca, chiếm 30,18%.
: 16 ca, chiếm 30,18%.
Tiểu cầu
Tiểu cầu
≤
≤
100.000 / ml có 18 ca, chiếm 33,96%.
100.000 / ml có 18 ca, chiếm 33,96%.
Hct > 48% có 15 ca, chiếm 28,30%.
Hct > 48% có 15 ca, chiếm 28,30%.