Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

mam non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.32 KB, 25 trang )

THỜI GIAN THỰC HIỆN 3 TUẦN
TỪ NGÀY 29/9 – 25/10/2010


CHỦ ĐỀ:

BÉ GIỚI THIỆU VỀ MÌNH

Thời gian thực hiện 4 tuần từ ngày 29-9 đến ngày 25-10-2014
LĨNH
VỰC CHI
HOẠT ĐỘNG
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
PHÁT

TRIỂN
6
Bị theo đường dích
- -HĐCCĐ: Bị chui qua
dắc qua 5 điểm.
(bò thấp).
- Bò bằng bàn tay và - - HĐCCĐ: Bò bằng bàn
bàn chân 3 - 4m.
bàn chân 3 – 4m (bò cao).
- Bò chui qua cổng, - -HĐCCĐ: Bò chui qua ố
ống dài 12 x 0,6m 12 x 0,6m.
- - HĐNT: Bị theo
h
thẳng.
- Bị dích dắc qua 3 - - HĐCCĐ: Bò theo đườn


Phát
- 5 điểm .
dắc qua 5 điểm.
triển
TCVĐ: - Về đúng nhà;
thể
- - Đuổi bóng;
chất
- - Chó sói xấu tính;
- - Kéo co;
9
Thực hiện được các - Đan, tết ngón tay, - HĐĐT:Cài, cởi, nút á
cử động của bàn
di ngón tay.
búp bê.
tay, ngón tay.
- HĐC:Gấp quần áo.
- Cài cởi các nút - HĐTT: Tết tóc cho búp
buộc hoặc kéo - HĐG:Di ngón tay chấm
khóa.
- HĐC: Tập kéo khóa kéo
26 Biết được đặc điểm - Nói họ và tên, - HĐCCĐ: Trò chuyện về m
Phát
của bản thân và của
tuổi, giới tính, đặc đặc điểm cá nhân (họ tên
triển
gia đình.
điểm bên ngồi, sở hình dáng, giới tính, sở
nhận
thích của bản thân. năng khiếu…);

thức
- Chức năng của các - HĐCCĐ:Khám phá Mũ
giác quan và các của bé.
bộ phân khác của - HĐCCĐ:Khám phá M
cơ thể.
xinh của bé.
- HĐCCĐ:Tìm hiểu về Đơ
-HĐNT:: Trị chuyện về nh
dinh dưỡng đối với cơ thể.
- HĐC:Trị chuyện về sức
và giữ gìn sức khỏe.
31 So sánh số lượng - So sánh số lượng - HĐG: Nhận biết sự bằng
của 2 nhóm đối
của 2 nhóm đối về số lượng giữa 2 nhó
tượng trong phạm
tượng trong phạm tượng.
vi 5 nói được các
vi 5.
-HĐC: Nhận biết sự khác
từ: bằng nhau,
về số lượng giữa 2 nhóm
nhiều hơn, ít hơn.
tượng (nhiều hơn – ít hơn)


32

Biết vị trí (trong,
ngồi, trên, dưới,
trước, sau, phải,

trái) của bản thân.

37

Kể lại chuyện đơn
giản đã được nghe
với sự giúp đỡ của
người lớn.

41

Biết lắng nghe và

Phát
triển
ngôn
ngữ và
giao
tiếp

- Thêm bớt tạo sự
bằng nhau trong - HĐMLMN: Thực hiện
phạm vi 5.
vui học toán, bé làm que
tốn qua các hình vẽ.
- TC: Tìm bạn cho tơi;
nhanh mắt tinh.
- Xác định vị trí - HĐCCĐ: Xác định tay
phía phải - phía tay trái của bản thân.
trái của bản thân - HĐCCĐ: Xác định được

trẻ.
trước, phía sau,
HĐCCĐ: Xác định phía
phía dưới của bản thân.
HĐCCĐ: Phân biệt được
vng hình trịn
* Góc tốn: Bài tập xác
các phía của bé;
- Ghép hình theo giới tính.
- Nối các bộ phận cơ thể bé
- Xếp lô tô.
- Nghe hiểu nội
Truyện:
dung truyện kể,
HĐCCĐ:Gấu con bị đau
truyện đọc phù
HĐCCĐ: Câu chuyện
hợp với độ tuổi.
tayphảitay trái
HĐCCĐ:đôi dép
HĐTT:Thơ:
- Nghe các bài hát,
HĐCCĐ:Miệng xinh.
đọc thơ, ca dao,
HĐTT:Tay ngoan…
đồng dao, tục ngữ,
Đồng dao:
câu đố, hò, vè phù
HĐC:Nu na nu nống.
hợp với lứa tuổi.

HĐC:Chi chi chành chà
HĐC:Lúa ngô là cô đậu
Câu đố về bản thân t
GV sưu tầm .
* Góc thư viện: - Trẻ xem
ảnh bé trai ,bé gái để phâ
điểm giống nhau và khác n
- Xem sách hướng dẫn vệ
thân thể và các giác quan.
- Làm album về một số
phẩm cần cho cơ thể trẻ.
- Tập kể chuyện theo tra
chủ đề bản thân.
TCDG: - Cướp cờ;
- Ô ăn quan.
- Chi chi chành chành.
- Dung dăng dung dẻ.
- Lộn cầu vồng….
- Chú ý nghe cô và - HĐĐT:Tạo tình huống c


trả lời người đối
thoại (cái gì ? ở đâu
? Làm gì ?).

52

Hát theo giai điệu,
lời ca của bài hát
quen thuộc.


53

Sử dụng các dụng
cụ, vật liệu để tạo
ra sản phẩm (vẽ,
nặn, xé, dán) có sự
gợi ý.

45

Biết nói cảm ơn,
xin lỗi, chào hỏi lễ
phép khi được nhắc
nhở.

Phát
triển
thẩm
mỹ

Phát
triển
tình
cảm –
Kỹ

bạn nói.

chú ý nghe cơ và bạn nói.

- HĐC:Trả lời câu đố (cái
đâu…)
- Trả lời và đặt các - HĐNT:Quan sát một số đ
câu hỏi.
và đặt các câu hỏi với cô.
- HĐTT:Trả lời các câu hỏi
- Hát tự nhiên, hát * Dạy hát: - Gõ theo nhịp
được giai điệu bài hát - HĐCCĐ:Mừng sinh nhật
quen thuộc.
- HĐCCĐ: Cái mũi
- HĐCCĐ:Tóm được rồi
- HĐCCĐ: Bạn có biết tên
* Vận động: Gõ đệm bằng
cụ theo tiết tấu tự chọn;
họa, lắc lư theo nhịp điệ
hát.
* Trò chơi âm nhạc: - Ai
nhất;
- Đoán tên bạn hát.
- Nghe các loại nhạc
khác nhau (nhạc thiếu * Nghe hát: - Càng lớn
nhi, dân ca)
ngoan
- Tay thơm tay ngoan
- Ru con.
- Sinh nhật hồng.
* Góc âm nhạc: - Nghe
hát các bài hát về chủ đ
thân;
- Vận động theo bài hát;

- Chơi trò chơi âm nhạc;
- Tổ chức văn nghệ…
- Lăn dọc đất nặn để - HĐCCĐ:Tô màu quần áo
nặn thành sản phẩm - HĐCCĐ:Tơ màu đồ dù
có một khối hoặc hai nhân.
khối.
- HĐCCĐ:Đồ bàn tay.
- HĐCCĐ: - Nặn vịng tay
* Góc tạo hình :
- Trang trí tranh chủ đề.
- Di màu mặt bạn trai, bạn g
- Biết xếp chồng, xếp - Tô màu các thực phẩm cầ
cạnh, xếp cách để tạo cơ thể bé.
thành các sản phẩm - Tô màu các giác quan, bộ
có cấu trúc đơn giản. cơ thể bé để làm sách truyệ
- Biết chào hỏi và nói - HĐC: Xem một số hình
lời cảm ơn, xin lỗi khi phim, truyện…về cách chà
được nhắc nhở.
xin lỗi.
- HĐĐT: Nhắc nhở trẻ biế
chào hỏi người lớn.


47

năng
xã hội

Thể hiện một số
quy định (cất đồ

chơi,
đồ
chơi,
không tranh giành
đồ chơi)

- Nhận biết hành vi - HĐC: Biết cảm ơn khi bạ
đúng – sai – tốt – xấu. quà, xin lỗi khi làm sai đ
đối với bạn.
- HĐTT: Trao đổi với
huynh: trẻ có chào hỏi, cá
xin lỗi và xưng hơ lễ phé
người lớn.
- Biết khi mình làm Lễ giáo: - Dạy trẻ biế
những việc làm tốt sẽ thương người thân đã nuô
làm cho mọi người và trẻ.
bạn bè vui.
- Trẻ chơi đồn kết, khơng
giành đồ chơi với bạn
Giáo dục bảo vệ mơi trư
Biết giữ gìn trường lớp sạ
khơng xả rác trong sân tr
lớp học.
Hoạt động ngoài trời: qu
tranh các hoạt động của bé…
Lao động: cùng nhau chă
cây cối sân trường..

* Góc phân vai: - mẹ - con
- Biết nêu được ước - Bác sỹ khám bệnh.

mơ cho mình và cho - Cửa hàng thực phẩm, cửa
ăn uống, siêu thị bán c
bạn
dùng cần cho bé;
- Tiệm cắt tóc…
* Góc xây dựng:
- Lắp ráp hình bạn trai ,bạn
- Xây: cơng viên cây xanh,
hoa của bé
- Xếp: Đường đi về nhà; ản
bé hoặc bạn của bé…
* Góc thiên nhiên: - Cù
chăm sóc góc thiên nhiê
lớp;
- Chơi đóng khn các loạ
phẩm bé thích.






MẠNG HOẠT ĐỘNG

NGÔI TRƯỜNG
CỦA BÉ





MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ

LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN

NỢI DUNG
PTVĐ: Có khả năng thực hiện các vận động cơ bản của cơ thể: đi, chạy nhảy,

PHÁT TRIỂN
THỂ CHẤT

PHÁT TRIỂN
NHẬN THỨC

PHÁT TRIỂN
NGÔN NGỮ

leo trèo, bị, bật,…
Có thể phối hợp cùng các bạn để thi đua vận động, nhằm giúp cho cơ thể
khoẻ mạnh.
Biết thực hiện các vận động, động tác của cơ thể theo nhu cầu cảu bản
thân(đi, chạy, nhảy, leo, trèo..)
DD-SK: Biết cách sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày: đánh
răng, rửa mặt, rửa tay, cầm thìa xúc cơm, cài mở cúc áo, đi giày dép, cất dọn đồ
chơi,…
Biết lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, tay chân, răng miệng, quần áo
sạch sẽ và giữ gìn vệ sinh mơi trường.
Biết lợi ích của việc ăn uống đủ chất, vệ sinh trong ăn uống và giấc ngủ để
bản thân có sức khoẻ tốt.
Có khả năng ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi( mặc quần áo ấm khi trời

lạnh, đội nón mũ khi đi ra nắng,…)
Biết tầm quan trọng của răng đối với cơ thể con người.
Có một số hiểu biết về bản thân,biết mình giống và khác bạn qua một số đặc
diểm cá nhân, giới tính, hình dáng bên ngồi của cơ thể (kiểu tóc,màu da,cao
thấp,gầy béo,…)khả năng và sở thích riêng.
Nhận biết và gọi tên về các bộ phận của cơ thể,tác dụng và cách giữ gìn vệ
sinh,chăm sóc cơ thể.
Biết cơ thể con người có 5 giác quan, tác dụng của chúng, hiểu sự cần thiết,
chăm sóc giữ gìn vệ sinh các giác quan.Sử dụng các giác quan, nhận biết, phân
biệt các đồ dùng, đồ chơi, sự vật hiện tượng gần gũi, đơn giản trong cuộc sống
hàng ngày.
Có một số hiểu biết về các loại thực phẩm khác nhau và ích lợi của thực
phẩm, dinh dưỡng đối với sức khoẻ của bản thân.
Biết sử dụng từ trái-phải, nhiều ít, cao thấp.
Biết ý nghĩa của ngày phụ nữ việt nam 20/10
Có khả năng mở rộng kỹ năng giao tiếp qua chủ đề như trò chuyện, thảo
luận, kể chuyện cùng các bạn.
Biết sử dụng các từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản
thân,về những sở thích của mình.
Biết lắng nghe và trả lời lịch sự lễ phép với mọi người.


PHÁT TRIỂN
THẨM MỸ

PHÁT TRIỂN
TÌNH CẢM –KĨ
NĂNG
XÃ HỢI


Có khả năng bộc lộ những suy nghĩ, những cảm nhận của mình với mọi
người xung quanh qua lời nói, cử chỉ và điệu bộ.
Thích nghe hát đọc thơ, kể truyện về chủ đề.
Biết thể hiện kỹ năng phối hợp tay, mắt qua sản phẩm tạo hình.
Thể hiện các hành vi văn minh-lịch sự qua cử chỉ và lời nói của bản thân.
u thích cái đẹp, có khả năng cảm nhận cái đẹp của bản thân qua một số
sản phẩm tạo hình, bài thơ, bài hát, câu chuyện,…
Thích tham gia các hoạt động hát múa và thuộc một số bài hát về chủ đề bản
thân.
Yêu thương bạn bè cùng trường lớp.
Yêu thích lao động và biết giữ gìn vệ sinh ln sạch sẽ và đẹp mắt.
Tập sử dụng được các dụng cụ vật liệu đơn giản để tạo thành các sản
phẩm:vẽ, nặn, xé dán cùng cô..
Trẻ.biết ý nghĩa ngày phụ nữ Việt Nam 20/10
Biết cảm nhận tình cảm, cảm xúc khác nhau của mình và của người khác.
Biết giúp đỡ mọi người xung quanh.
Biết làm theo các yêu cầu đơn giản của người lớn và các quy định chung của
gia đình và lớp học,
Hiểu được khả năng của bản thân,biết coi trọng và làm theo các qui định
chung của gia đình và lớp học.
Có khả năng ứng sử với bạn bè và người lớn,cách phù hợp.
Biết chào hỏi lễ phép, biết cám ơn khi được nhận quà hay được giúp đỡ.


MẠNG NỘI DUNG
Chủ đề 1: BÉ

LÀ AI?

Một số đặc điểm cá nhân: họ và tên, tuổi, ngày sinh nhật,

giới tính, đặc điểm riêng về: hình dáng…
Khả năng, sở thích: ăn uống, trang phục, bạn bè và những
hoạt động,…
Quan hệ, tình cảm với người thân, những cảm xúc thể hiện.
Tôi tự hào về bản thân và tôn trọng mọi người.
Đồ dùng đồ chơi của tôi:….
Trẻ thể hiện niềm vui ngày 20/10 là ngày của cô, bà, mẹ..

BẢN THÂN BÉ
30/0926/10/2013

Chủ đề 2: CƠ

THỂ CỦA BÉ

 Tôi làm được nhiều việc cho bản thân:
tự đánh răng, mặc cởi quần áo.
 Tên gọi các bộ phận cơ thể.
 Nhận biết tên gọi các giác quan.
 Tác dụng của các bộ phận cơ thể và các
giác quan.

Chủ đề 3:BÉ CẦN GÌ ĐỂ LỚN

LÊN VÀ KHOẺ MẠNH
 Tôi được sinh ra, được nuôi dưỡng và lớn
lên.
 Chăm sóc sức khoẻ, ăn uống đủ chất dinh
dưỡng hợp lý để có cơ thể khoẻ mạnh.
 Biết con người có thể bị bệnh tật, ốm yếu.

Do đó cần phải giữ gìn sức khỏe.
 Những người chăm sóc tơi, sự an tồn và
tình u thương của người thân trong gia
đình, ở trường.
 Sống trong môi trường xanh- sạch- đẹp và
không khí trong lành.


MẠNG HOẠT ĐỘNG

BẢN THÂN
24/1019/10/2012




MẠNG HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: “BẢN THÂN”
PHÁT
TRIỂN PHÁT TRIỂN
THỂ CHẤT
NHẬN THỨC
 PTVĐ:
- Đi theo đường hẹp về
nhà.
- Bò thấp.
- Bật tại chỗ.
- Bật về phía trước.
- Bò theo đường thẳng.
- Lăn bóng.
- Đi, chạy thay đổi tốc

độ theo hiệu lệnh.
 TCVĐ:
- Quả bóng nảy.
- Đuổi bóng.
 DD-SK:
- Biết các nhu cầu dinh
dưỡng và thực phẩm
đối với cơ thể.
- Trò chuyện về ích lợi
của việc tập ăn đủ
chất và giữ gìn vệ sinh
đối với sức khoẻ.

PHÁT TRIỂN PHÁT TRIỂN
NGÔN NGỮ
THẨM MỸ

 KPKH:

- Trò chuyện qua tranh về
một số biểu hiện khi ốm đau
và một số nơi nguy hiểm đối
với bản thân.
- Chơi một số trò chơi học
tập: tìm bạn, trò chơi rèn
luyện các giác quan, nhận
đúng tên, đồ dùng của
bé,nhớ tên, giúp cô tìm bạn.
 LQVT:
- Nhận biết phía trên, phía

dưới, phía trước, phía sau của
bản thân trẻ.
- Nhận biết tay phải, tay trái
của bé.
- Nhận biết sự khác biệt rõ
nét về chiều cao giữa hai
bạn. Sử dụng đúng từ cao
hơn- thấp hơn.
- Nhận biết sự khác biệt rõ



 LQVH:
Truyện:

- Truyện kể sáng
tạo
hoặc
sưu
tầm( GV tự sáng
tác, sưu tầm)
- Tập đóng kịch:
gấu con bị đau
răng- Mỗi người
mỗi việc.


Thơ:

-


 Đồng dao
- Nu na nu nống.
- Chi chi chành
chành
Góc
truyện:


sách

 GDÂN:
 Hát vận động tự chọn
bài:
 Nghe hát:
- Ru con.
- Ru em.
 Trò chơi:
 TẠO HÌNH:
- Nặn ĐDĐC cần cho cơ
thể.
- Nặn hình bé tập thể dục.
- Nặn chiếc vòng to- nhỏ.
- Nặn búp bê.
- Xé dán những gì cần cho
cơ thể.
- Xé dán đồ dùng trẻ thích.

PHÁT TRIỂN
TÌNH CẢM XÃ

HỘI
- Tham gia nhiệt tình
các trò chơi và tôn
trong luật chơi.
TCPV:TCXD: LỄ GIÁO
 BẢO VỆ
TRƯỜNG
-

 GÓC
NHIÊN
-

MÔI

THIÊN


- Tập rửa tay, lau mặt
để giữ gìn vệ sinh cơ
thể.
- Biết tầm quan trọng
của răng đối với cơ thể
con người.

NHA
HỌC ĐƯỜNG
- Có thể biết tầm quan
trọng của răng đối với
cơ thể be


VỆ SINH
- Trẻ biết giữ gìn cơ
thể sạch sẽ.
- Biết giữ gìn, bảo vệ
các bộ phận, các giác
quan của cơ thể.

nét về số lượng của hai nhóm đồ vật. Sử dụng đúng
từ nhiều hơn- ít hơn.
- Đo chiều cao và làm biểu
đồ chiều cao.
- Thực hành so sánh ai cao-ai
thấp. Ai nặng cân hơn- ai
nhẹ hơn.
- Sử dụng các giác quan để
nhận biết hình vuông, hình
tròn.
 ATGT:
- Tiếp tục cho trẻ nhận biết
các tín hiệu đèn giao thông ø
 TCHT:
- Chiếc túi kỳ lạ.
- Nghe và đoán.
- Nhớ tên.
- Ngửi hoa.

LAO ĐỘNG:
- Biết thực hiện một số - Cửa hàng thực phẩm.
công việc tự phục vụ - Tổ chức sinh nhật.

bản thân: cởi áo, chải - Chuông reo ở đâu.
- Bé mặc áo quần.
đầu, tự đi giày dép,…
- Vì sao bé buồn.
- Tay phảøi, tay trái.

TCDG:
-

 Góc tạo hình:
 Góc âm nhạc:
-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×