Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an sinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.05 KB, 18 trang )

TUẦN 1
Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
TIẾT 1
BÀI 1. BÀI MỞ ĐẦU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh nắm được:
+ Mục đích và nhiệm vụ, ý nghĩa của mơn học.
+ XĐ được vị trí của con người trong tự nhiên, dựa vào cấu tạo của cơ thể
cũng như các hoạt động của con người.
+ Nắm được phương pháp học tập đặc thù của bộ môn học cơ thể người và
vệ sinh.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, kỹ năng tư duy độc lập và làm việc với SGK
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
II. Chuẩn bi
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
2. Học sinh
- SGK, vở ghi, đồng dùng học tập.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
2. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu vi trí của con người trong tự nhiên
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
I. Vi trí của con người
trong tự nhiên


- Em hãy kể tên các ngành - Nhớ lại kiến thức cũ trả
động vật đã học?
lời.
- Ngành động vật nào có - Nhớ lại kiến thức cũ trả
cấu tạo hồn chỉnh nhất? lời. Lấy ví dụ.
VD cụ thể?
- Con người có những đặc
điểm nào khác với động
vật?
- YC HS làm bài tập mục
- GV ghi lại các ý kiến của
học sinh rồi tổng hợp các ý
đúng và chữa bài tập.

- So sánh trả lời.
- Làm bài tập
- Chữa lại bài tập cho
hoàn chỉnh.


- GV nhận xét – chốt kiến - Ghi nhớ
thức.

- Lồi người thuộc lớp
thú.
- Con người có tiếng nói,
chữ viết, tư duy, trừu
tượng

Hoạt động 2

Tìm hiểu nhiệm vụ của môn cơ thể người và vệ sinh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
II. Nhiệm vụ của môn cơ
thể người và vệ sinh
- YC HS đọc thông tin.
- Đọc thông tin.
- YC HS nghiên cứu thông - Nghiên cứu thông tin trả - Cung cấp kiến thức về
tin cho biết bộ môn cơ thể lời câu hỏi.
cấu tạo và chức năng sinh
người và vệ sinh cho
lí của các cơ quan trong cơ
chúng ta hiểu biết những
thể.
vấn đề gì?
- Quan hệ giữa con người - Suy nghĩ trả lời.
- Mối quan hệ giữa cơ thể
với mơi trường? Tìm biện
người với môi trường để
pháp bảo vệ cơ thể như thế
đề ra biện pháp bảo vệ cơ
nào?
thể.
- Môn cơ thể người và vệ - Nghiên cứu SGK trả lời. - Thấy rõ được mối liên
sinh có mối quan hệ gì với
quan giữa môn học với
các môn khoa học khác?
các môn khao học khác
như y học, TDTT, điêu
khắc hội hoạ….

Hoạt động 3
Tim hiêu phương phap hoc tâp môn hoc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
II. Phương pháp học tập
môn học cơ thể người và
vệ sinh.
- YC HS đọc thông tin.
- Đọc thông tin.
- YC HS nghiên cứu thông - Nghiên cứu thông tin trả
tin nêu các phương pháp lời.
cơ bản để học tập bộ môn?
cho VD chứng minh?
- GV định hướng thêm cho
học sinh một vài phương - Chú ý lắng nghe.
pháp học và nhắc nhở học
sinh nghiêm túc trong việc
học tập bộ môn này.
3. Củng cố: -YC HS tả lời câu hỏi cuối bài.
4. Dặn dò: - YC HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....


Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
CHƯƠNG I
KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
TIẾT 2 - BÀI 2. CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS kể được tên cơ quan trong cơ thể người, Xác định được vị trí các cơ

quan trong cơ thể người.
- Giải thích được vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà các
cơ quan.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát nhận biết kiến thức.
- Rèn kỹ năng tư duy lơ gíc, KN hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- GD ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số hệ cơ quan quan
trọng.
II. Chuẩn bi
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV
- Tranh hệ cơ quan của thú, hệ cơ quan của người, sơ đồ phóng to.
2. Học sinh
- SGK, vở ghi, đồng dùng học tập.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu những phương pháp cơ bản để học tập bộ môn cơ thể người và vệ
sinh?
- Đáp án: Mục II – Bài 1.
2. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu các phần cơ thể
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
I. Cấu tạo
1. Các phần cơ thể
- YC HS quan sát hình 2.1, - Thảo luận trả lời.
- Da bao bọc toàn bộ cơ
2.2 trả lời câu hỏi

thể.
- GV yêu cầu học sinh - Nhận xét, bổ sung kiến - Cơ thể gồm 3 phần:
khác nhận xét, bổ sung thức.
+ Đầu
kiến thức.
+ Thân
- GV chốt kiến thức.
- Ghi nhớ.
+ Tay – chân.
- Cơ hoành ngăn cách
khoang ngực và bụng.
Hoạt động 2
Tìm hiểu các hệ cơ quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung


2. Các hệ cơ quan
- GV yêu cầu học sinh đọc
sách giáo khoa, nghiên cứu
thông tin, trả lời câu hỏi:
- Cơ thể gồm những hệ cơ
quan nào? Thành phần,
chức năng của từng hệ cơ
quan.
- GV kẻ bảng 2 lên bảng để
HS chữa bài.
- GV bổ sung, thông báo
đáp án.


Hệ cơ quan
Hệ tiêu hố
Hệ vận động
Hệ tuần hồn
Hệ hơ hấp
Hệ bài tiết
Hệ thần kinh

- Đọc thông tin trong
sách giáo khoa.
- Thảo luận hồn thành
nội dung câu hỏi.
- Đại diện nhóm lên bảng
hoàn thành bảng.
- Ghi nhớ kiến thức.
- Nội dung : Bảng 2.

Bảng 2. Thành phần chức năng của cac hệ cơ quan.
Các cơ quan trong
Chức năng từng hệ cơ quan
từng hệ cơ quan.
- Miệng, ống tiêu hoá, - Tiếp nhận & biến đổi thức ăn -> chất
tuyến tiêu hoá.
dinh dưỡng.
- Cơ, xương
- Vận động và di chuyển.
- Vận chuyển, trao đổi dinh dưỡng tới các
- Tim, hệ mạch
tế bào, mang chất thải, Cácbơníc từ tế bào
-> cơ quan bài tiết.

- Thực hiện trao đổi khí Cácbơníc, ơ xi
- Đường dẫn khí, phổi.
giữa cơ thể với mơi trường.
- Thận, ống dẫn nước - Lọc từ máu các chất thải để thải ra ngồi.
tiểu, bóng đái.
- Não, tuỷ, dây thần - Điều hoà, điều khiển hoạt động của cơ
kinh, hạch thần kinh.
thể.

3. Củng cố
-YC HS trả lời câu hỏi cuối bài.
4. Dặn dò
- YC HS về học bài và chuẩn bị bài mới.

TUẦN 2


Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
TIẾT 3
BÀI 3. TẾ BÀO
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh nắm được:
+ Thành phần cấu tạo của tế bào.
+ Phân biệt được chức năng của từng cấu trúc tế bào.
+ Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát kênh hình, mơ hình tìm hiểu kiến thức.
- Kỹ năng tư duy lơgíc, kỹ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập u thích mơn học.
II. Ch̉n bi
1.Giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Tranh hình phóng to.
2.Học sinh
- SGK, vở ghi, đồng dùng học tập.
- Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
- Hãy nêu tên các hệ cơ quan trong cơ thể và chức năng của nó?
- Đáp án mục 2 phần I bài 2.
2. Bài mới
Hoạt động 1
Tim hiêu vi tri của con ngươi trong thiên nhiên
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
I. Cấu tạo tế bào
- YC HS QS hình 3.1 cho - QS hình trả lời câu hỏi.
biết một tế bào điển hình
- Tế bào gồm 3 phần:
gồm những thành phần cấu
+ Màng.
tạo nào?
+ Tế bào chất: Gồm các
- YC một vài học sinh lên - Lên bảng trình bày cấu bào quan.
bảng trình bày cấu tạo tế tạo trên hình vẽ.
+ Nhân: Gồm NST và
bào trên hình vẽ treo trên

nhân con.
bảng.
- GV chốt kiến thức.
- Chú ý lắng nghe.

Hoạt động 2
Tim hiêu chức năng của cac bô phân trong tê bào


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung
II. Chức năng của các bộ
phận trong tế bào

- YC HS chia nhóm nghiên - Chia nhóm nghiên cứu
cứu bảng 3.1/11 cho biết:
bảng thảo luận trả lời các
câu hỏi.
+ Màng sinh chất có vai trị + Nêu vai trị màng sinh
gì?
chất.
+ Lưới nội có vai trị gì + Nêu vai trị lưới nội
trong hoạt động sống của chất.
tế bào?
+ Năng lượng cần cho các + Suy nghĩ trả lời.
hoạt động sống lấy từ đâu?
+ Tại sao nói nhân là trung + Suy nghĩ giải thích.

tâm của tế bào?
- YC đại diện nhóm trả lời, - Cử đại diện trả lời nhận
nhận xét các câu hỏi.
xét.
- GV tổng hợp các ý kiến
- Nội dung bảng 3.1/
đúng, nhận kết quả hoạt - Lắng nghe.
SGK/ 11
động của các nhóm.
- GV chốt kiên thức.
- YC HS giải thích mối - Chú ý lắng nghe và ghi.
quan hệ thống nhất về chức - Suy nghĩ giải thích.
năng giữa màng sinh chất,
chất tế bào và nhân tế bào.
( cơthể có bốn đặc trưng
TĐC, sinh trưởng, sinh
sản, đi truyền đều được
tiến hành ở tế bào )
Hoạt động 3
Tim hiêu thành phần hoa hoc của tê bào
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
III. Thành phần hố học
của tế bào
-YC HS đọc thơng tin.
- Đọc thơng tin.
- TB gồm hỗn hợp nhiều
- Hãy cho biết thành phần - Nêu thành phần hoá chất hữu cơ và vơ cơ.
hố học của tế bào?
học.

a.Chất hữu cơ.
- Các chất hữu cơ có tên - Kể tên các chất hữu cơ. - Prôtêin: C, H, N, O, S.
gọi như thế nào?
- Gluxít: C, H, O.
- Các chất hố học cấu tạo - Suy nghĩ trả lời.
- Lipít: C, H, O.
nên tế bào có mặt ở đâu?
- Axít Nuclêit: ADN,
- Tại sao trong khẩu phần - Suy nghĩ giải thích.
ARN.
ăn của mỗi người cần phải
b. Chất vơ cơ.
có đủ Prơtêin, gluxít,
- Muối khoáng chứa Ca,
VTM, muối khoáng?
K, Na, Cu, ...


Hoạt động 4
Tim hiêu hoat đông sông của tê bào
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
IV. Hoạt động sống của
tế bào
- Cơ thể lấy thức ăn từ - Nghiên cứu sơ đồ hình
đâu?
3.2 trả lời.
- Thức ăn được biến đổi và - Trả lời
chuyển hoá như thế nào
trong cơ thể người?

- Cơ thể được lớn lên do - Trả lời
- Hoạt dộng sống của tế
đâu?
bào gồm: Trao đổi chất,
- Giữa tế bào và cơ thể có - Nêu mối quan hệ.
lớn lên, phân chia, cảm
mối quan hệ như thế nào?
ứng.
- Lấy VD để thấy mối quan - Lấy ví dụ
hệ giữa chức năng của tế
bào với cơ thể và môi
trường?
- Gv nhận xét chốt kiến - Ghi nhớ kiến thức
thức.
3. Củng cố
-YC HS nhắc lại nội dung chính của bài.
4. Dặn dị
- YC HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
TIẾT 4
BÀI 4. MÔ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được khái niệm mô.
- Phân biệt được các loại mơ chính trong cơ thể.
- HS nắm được cấu tạo và chức năng của từng loại mô.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát , khái quát hố.
- kỹ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ.
II. chuẩn bi
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Tranh hình phóng to.


- Phiếu học tập.
Nội dung
Mơ biểu bì
Mơ liên kết
Mơ cơ
Mơ thần kinh
1. Vị trí.
2. Cấu tạo.
3. Chức năng.
2. Học sinh
- SGK, vở ghi, đồng dùng học tập.
- Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
- Hãy nêu chức năng của các bộ phận trong cơ thể ( tế bào )?
- Đáp án: Bảng 3.1/ 11.
2. Bài mới
Hoạt động 1
Tim hiêu khai niệm mô
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
I. Khái niệm mô

- Yêu cầu họ sinh nghiên - Nghiên cứu thông tin
cứu sách giáo khoa.
sách giáo khoa
- Thế nào là mô?
- Trả lời.
- Mô là tập hợp tế bào
- YC HS so sánh giữa - So sánh
chuyên hoá có cấu tạo
người, ĐV, TV?
giống nhau đmr nhiệm
- GVBS: Trong mơ ngồi
chức năng nhất định.
các tế bào cịn có các yếu - Chú ý lắng nghe.
- Mô gồm: Tế bào và phi
tố khơng có tế bào gọi là
bào.
phi bào.
- Chốt kiến thức.
Hoạt động 2
Tim hiêu cac loai mô
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
II. Các loại mơ
- YC HS chia nhóm hồn - Chia nhóm hồn thành
thành phiếu học tập.
phiếu.
- Cho biết vị trí, cấu tạo, - Các nhóm hoạt động
Nọi dung: Phiếu học tập.
chức năng các loại mơ
trong cơ thể?

- GV theo dõi các nhóm
hoạt động.
- YC đại diện nhóm trình - Đại diện trình bày và
bày kết quả.
nhận xét giữa các nhóm.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhớ kiến thức.

ND

Mô biểu bì

Nôi dung phiêu hoc tâp.
Mô liên kết
Mô cơ

Mô thần kinh


Mơ ngồi da, lót
trong các cơ quan
1. Vi rỗng như ruột,
trí
bóng đái, mạch
máu, đường hơ
hấp.
- CHủ yếu là tế
bào, khơng có
phi bào.
- Tế bào có nhiều

hình dạng dẹt, đa
2. Cấu
giác trụ, khối.
tạo
- Các tế bào xếp
xít nhau thành
lớp dầy gồm biẻu
bì da, biểu bì
tuyến.
- Bảo vệ, che
chở.
- Hấp thụ, tiết các
chất.
3.Chức - Tiếp nhận kích
năng thích từ mơi
trường.

Có ở khắp cơ thể Gắn vào xương, Nằm ở não, tuỷ
rải rác trong chất thành ống tiêu sơng, tận cùng
nền.
hố, mạch máu, các cơ quan.
bóng đái, tử
cung.
- Gồm tế bào và
phi bào (sợi đàn
hồi, chất nền)
- Có thêm chất
Ca và sụn.
- Gồm mô sụn,
mô xương, mô

mỡ, mô sợi, mô
máu.

- Chủ yếu là tế
bào, phi bào ít.
- Tế bào có vân
ngang
hay
khơng có vân
ngang.
- Các tế bào xếp
thành lớp, thành
bó gồm cơ tim,
cơ trơn, cơ vân.

- Các tế bào
thần kinh (nơ
ron) tế bào thần
kinh.
- Nổn có thân
nối các sợi trục
& sợi nhánh.

- Nâng đỡ, liên
kết các cơ quan
đệm.
- Chức năng dinh
dưỡng (Vận
chuyển chất dinh
dưỡng tới tế bào

và vận chuyển
các chất thải đến
hệ bài tiết)

- Co giãn tạo
nên sự vận động
của các cơ quan
và vận động của
cơ thể.

- Tiếp nhận
kích.
- Dẫn truyền
xung thần kinh.
- Xử lý thơng
tin.
- Điều hồ hoạt
động các cơ
quan.

3. Củng cố
-YC HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
4. Dặn dò
- YC HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
- Chuẩn bị dụng cụ thực hành: Chuẩn bị 1 con ếch.

TUẦN 3
Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....



Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
TIẾT 5
BÀI 5. THỰC HÀNH: QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MÔ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân.
- Quan sát và vẽ các tế bào trong các tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc
miệng (mô biểu bì), mơ sụn, mơ xương, mơ cơ vân, mơ cơ trơn, phân biệt các bộ
phận chính của tế bào gần màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
- Phan biệt đặc điểm khác nhau của mơ biểu bì, mơ cơ.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát, tư duy.
3. Thái độ
- Ý thức nghiêm túc trong thực hành.
II. Tích hợp kĩ năng sống
1. Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài
- Kĩ năng hợp tác nhóm để chuẩn bị mẫu và quan sát.
- Kĩ năng chia sẻ thông tin đã quan sát được.
- Kĩ năng quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm được phân công.
2. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực
- Thực hành
- Hoàn tốt một nhiệm vụ
III. Chuẩn bi
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Soạn giáo án.
2.Học sinh
- Chuẩn bị ếch.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu cách làm tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ vân
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
I. Làm tiêu bản và quan
sát tế bào mô cơ vân
a. Cách làm tiêu bản
- Yêu cầu HS đọc thông - Đọc thông tin.
- Rạch da ếch lấy một bắp
tin.
cơ.
- Cách làm tiêu bản mô cơ - Dựa vào thông tin nêu - Dùng kim nhọ rạch dọc
vân gồm những giai đoạn các bước.
bắp cơ ( thấm sạch ).
nào?
- Dùng ngón trỏ và ngón
- Sau khi HS đã nắm được - Chú ý lắng nghe và cái ấn 2 bên mép rạch.


các thao tác GV YC HS quan sát.
làm việc theo nhóm và
hồn thành tiêu bản.
- GV đi kiểm tra cơng việc - Thực hành.
của HS giúp đỡ những
nhóm chưa làm được?

- Lấy kim mũi mác gạt
nhẹ và tách một sợi mảnh.

- Đặt mảnh mới tách lên
lam kính nhỏ dung dịch
sinh lý 0,65% NaCl.
- Đậy lam kính, nhỏ axít
axetic.
b. Quan sát tiêu bản.

- GV giúp HS điều khiển - HS điểu chính và lấy
kính hiển vi.
ánh sáng.
- Thấy được các phần
- Lấy ánh sáng.
- Quan sát thật kỹ.
chính màng, tế bào chất,
- Sau khi quan sát thấy tế
nhân, vân ngang.
bào phải quan sát lại, tránh
nhầm lẫn hay miêu tả theo
SGK.
Hoạt động 2
Quan sát tiêu bản các loại mô khác
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
II. Quan sát tiêu bản
của các mô khác
- Giáo viên yêu cầu học - Điều khiển kính để thấy - Kết luận:
sinh quan sát các loại mơ rõ tiêu bản.
+ Mơ biểu bì: Tế bào xếp
vẽ hình.
-> Các thành viên quan xít nhau.

sát vẽ hình.
+ Mơ sụn: chỉ có 2 – 3 tế
- Thảo luận thống nhất bào xếp thành nhóm.
câu trả lời -> nhóm khác + Mơ xương: Tế bào
bổ sung.
nhiều.
+ Mơ cơ: Tế bào nhiều và
dài.
3. Củng cố
- Giáo viên nhận xét tiết thực hành.
4. Dặn dò
- YC HS về học bài và chuẩn bị bài mới.

Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....
Lớp: ..., tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng....


TIẾT 6
BÀI 6. PHẢN XẠ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được cấu tạo và chức năng của nơ ron.
- HS chỉ rõ 5 thành phần của cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần
kinh trong cung phản xạ.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát , nghiên cứu thông tin nắm bắt kiến thức.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ.
II. Chuẩn bi

1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Tranh hình phóng to.
2. Học sinh
- Học bài và chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
- Không kiểm tra.
2. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của Nơron
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
I. Cấu tạo và chức năng
của nơron
a. Cấu tạo nơron
- Yêu cầu học sinh nghiên
- Thân: chứa nhân, xung
cứu sách giáo khoa và
quanh có tua ngắn ( sợi
quan sát hình ảnh, cho biết:
nhánh )
- Nêu cấu tạo của một nơ - Tìm thơng tin và dựa - Tua dài: Sợi trục có bao
ron thần kinh?
hình 6.1 nêu cấu tạo.
miêlin -> nơi tiếp giáp nơ
- GV giải thích: Bao miêlin - Chú ý lắng nghe.
ron là cúc xi náp.
tạo nên những eo chứ
không phải là nối liền.

b. Chức năng của nơ ron
- Nơ ron có chức năng gì? - Suy nghĩ trả lời.
- Cảm ứng: Là khả năng
- Có nhận xét về hướng - Nhận xét.
tiếp nhậncác kích thích và
dẫn truyền xung thần kinh
phản ứng kích thích bằng
ở nơ ron cảm giác và nơ
hình thức phát xung thần
ron vận động?
kinh.
- Dẫn truyền xung thần
kinh là khả năng lan


- Có mấy loại nơ ron?
- Nêu các loại nơ ron.
- Các loại nơ ron đó nằm ở
vị trí nào? và có chức năng
gì?

- GV nhắc lại: Hướng dẫn - Chú ý tiếp thu.
truyền xung thần kinh ở 2
nơron ngược chiều nhau.

Hoạt động của giáo viên
- Phản xạ là gì? Cho ví dụ
về phản xạ người và động
vật.
- Nêu điểm khác nhau giữa

phản xạ ở người và tính
cảm ứng ở thực vật(cụp lá)
- GV đưa câu hỏi:
+ Có những loại nơ ron
nào tham gia cung phản
xạ?
+ Các thành phần của một
cung phản xạ?
+ Cung phản xạ là gì?
+ Cung phản xạ có vai trị
như thế nào?
- GV nhận xét chốt kiến
thức.
- Thế nào là vòng phản xạ?
- Vòng phản xạ có ý nghĩa
như thế nào trong đời

Hoạt động 2
Tìm hiểu cung phản xạ
Hoạt động của học sinh

truyền xung thần kinh theo
một chiều nhất định.
- Gồm 3 loại nơ ron:
+ Nơ ron hướng tâm:
Thân ngoài trung ương
thần kinh. Chức năng dẫn
truyền xung thần kinh từ
cơ quan đến trung ương.
+ Nơ ron trung gian: Nằm

trong TW thần kinh .
Chức năng liên hệ các nơ
ron.
+ Nơ ron li tâm: Thân nằm
trong TW thần kinh, sợi
trục hướng ra cơ quan thụ
cảm, chức năng là dẫn
truyền xung thần kinh tới
các cơ quan.

Nội dung
II. cung phản xạ
1. Phản xạ
- Hs đọc thông tin sách - Là phản ứng của cơ thể
giáo khoa trao đổi trả lời trả lời kích thích từ mơi
câu hỏi.
trường dưới sự điều khiển
- Đại diện trả lời, nhóm của hệ thần kinh.
khác nhận xét bổ sung.
2. Cung phản xạ
- Đọc sách giáo khoa, - Cung phản xạ đẻ thực
quan sát hình 6.1 trả lời.
hiện phản xạ.
+ 3 loại nơ ron tham gia. - Cung phản xạ gồm 5
khâu:
+ Cơ quan thị cảm
+ 5 thành phần
+ Cơ quan hướng tâm
( cảm giác )
+ Con đường dẫn truyền + Trung ương thần kinh

xung thần kinh.
( Nơ ron trung gian )
+ Nơ ron ly tâm ( vận
động )
+ Cơ quan phản ứng.
3. Vòng phản xạ
- Học sinh nghiên cứu sơ - Thực chất là để điều
đồ 6.3 sách giáo khoa trả chỉnh phản xạ nhờ có
lời câu hỏi.
luồng thơng tin ngược báo


sống?
về trung ương.
- Lưu ý: Đây là vấn đề trừu - Ghi nhớ
- Phản xạ thực hiện chính
tượng nếu học sinh khơng
xác hơn.
trả lời được thì giáo viên
* Kết luận chung: KL cuối
giảng giải.
bài
3. Củng cố : YC HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
4. Dặn dò
- YC HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
- Chuẩn bị dụng cụ thực hành: Chuẩn bị 1 con ếch.
TUẦN 4
Lớp.....tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng :....
CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG
TIẾT 7 - BÀI 7. BỘ XƯƠNG

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh nắm được:
+ Thành phần chính của bộ xương và được xác nhận vị trí của các xương
chính ngay trên cơ thể mình.
+ Phân biệt được các loại xương: dài, ngắn, dẹp về hình thái và cấu tạo.
+ Phân biệt được các khớp xương, nắm vững cấu tạo khớp động.
2. Kỹ năng
- Quan sát mô hình nhận biết kiến thức.
- Phân tích, so sánh, tổng hợp,khái quát, hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- GD ý thức giữ gìn, vệ sinh bộ xương.
II. Chuẩn bi
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Mơ hình xương người, xương thỏ,tranh cấu tạo một đốt sống điển hình.
2.Học sinh
- SGK, vở ghi, học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu cấu tạo và chức năng của nơron?
- Đáp án: mục I bài 6.
2. Bài mới
Hoạt động 1
Tim hiêu cac phần của xương
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
I. Các phần chính của
xương
- YC HS chia nhóm QS - Chia nhóm QS, nghiên

hình 7.1 -> 7.3 và nghiên cứu thông tin thảo luận


cứu thông tin SGK/ 25
thảo luận trả lời các câu
hỏi sau:
+ Bộ xương gồm mấy
phần? Nêu đặc điểm của
mỗi phần?
+ Bộ xương người thích
nghi với dáng đứng thẳng
thể hiện ở đặc điểm nào?
+ Xương tay và xương
chân có đặc diểm gì? ý
nghĩa?
+ Bộ xương có vai trị gì?

trả lời các câu hỏi:

- Bộ xương gồm 3 phần:
+ Xương đầu.
+ Xương thân.
+ Nêu các phần và đặc + xương chi.
điểm của xương.

+ Nêu sự thích nghi của
bộ xương.
- Tạo khung giúp cơ thể
có hinh dáng nhất định.
+ Nêu đặc điểm của - Chỗ bám cho các cơ,

xương tay và xương chân. giúp cơ thể vận động.
- Bảo vệ các nội quan.
+ Nêu vai trò của xương.
Hoạt động 2
Tìm hiểu các khớp xương
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
III. Các khớp xương
- YC HS đọc và nghiên - Nghiên cứu thông tin trả
cứu thông tin cho biết thế lời câu hỏi.
- Khớp xương là sự tiếp
nào là một khớp xương?
nối giữa các đầu xương.
Có mấy loại khớp xương?
- Loại khớp:
- YC HS chia nhóm thảo - Chia nhóm thảo luận + Khớp động.
luận, QS hình, nghiên cứu nghiên cứu thông tin, QS + Khớp bán động.
kiến thức, liên hệ bản thân hình, liên hệ bản thân trả + Khớp bất động.
trả lời các câu hỏi:
lời các câu hỏi.
+ Mô tả 1 khớp động?
+ Khả năng cử động của + Mô tả khớp động.
khớp động khác nhau như + So sánh trả lời và giải
thế nào?
thích..
Vì sao có sự khác nhau đó?
+ Nêu đặc điểm của khớp
bán động?
+ Nêu đặc điểm khớp bán
+ Trong bộ xương người động.

loại khớp nào chiếm nhiều + Suy nghĩ trả lời.
hơn? Điều đó có ý nghĩa gì
đối với đời sống con
người?
3. Củng cố
- YC HS lên bảng xác định lại các các xương ở mỗi phần cơ thể.
4. Dặn dò
- YC HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
Lớp.....tiết ... , ngày ... / ... / ....... sĩ số ....., vắng :....


TIẾT 8
BÀI 8 – CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được:
+ Cấu tạo chung của xương dài từ đó giải thích được sự lớn lên của xương và
khả năng chịu lực của xương.
+ Xác định được thành phần hoá học của xương để chứng minh tính chất đàn
hồi và rắn chắc của xương.
2. Kỹ năng
- QS tranh, thí nghiệm rút ra kiến thức.
- Tiến hành thí nghiệm đơn giản trong giờ học lý thuyết, hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- GD ý thức giữ gìn, vệ sinh bộ xương, liên hệ với bản thân ở tuổi dậy thì
phải giữ gìn bộ xương như thế nào.
II. Chuẩn bi
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV
- Tranh vẽ hình 8.1 -> 8.4 SGK.

- Hai xương đùi ếch, panh, đèn cồn, cốc nước lã, cốc đựng dung dịch HCL
10 %
2. Học sinh
- SGK, vở ghi, học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Xương đùi ếch hoặc xương gà.
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ
- Xương gồm những loại nào?
- Đáp án: mục III bài 7.
2. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu cấu tạo của xương
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
I. Cấu tạo của xương
1. Cấu tạo của xương dài
- YC HS đọc thơng tin.
- Đọc thơng tin.
- Đầu xương có sụn bao
- Hãy nghiên cứu thông tin - Nghiên cứu thông tin bọc mô xương xốp gồm
cho biết xương dài có cấu nêu cấu tạo xương dài.
các nan xương.
tạo như thế nào?
- Thân xương:
- Đặc điểm cấu tạo của - Suy nghĩ trả lời.
+ Màng xương.
xương dài có ý nghĩa như
+ Mô xương cứng.
thế nào đối với chức năng
+ Khoang xương.

của nó?
2. Chức năng của xương
dài


- Hãy cho biết chức năng - Nghiên cứu bảng 8.1
của từng bộ phận xương?
nêu chức năng của xương Nội dung: Bảng 8.1 –
dài.
SGK.
3. Cấu tạo xương ngắn
và xương dẹt
- Hãy kể các xương ngắn - Tìm thơng tin trả lời.
- Cấu tạo: Bên ngoài là
và xương dẹt ở cơ thể
xương cứng, bên trong là
người?
- Nêu cấu tạo và chức xương xốp.
- Xương ngắn và xương năng.
- Chức năng: Chứa tuỷ đỏ.
dẹt có cấu tạo và chức
năng gì?
Hoạt động 2
Tim hiêu sư to và dài ra của xương
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
II. Sự to và dài ra của
xương
- Hãy nghiên cứu thông tin - Quan sát và nhiên cứu
và quan sát hình 8.4 và 8.5 thông tin SGK.

trả lời câu hỏi:
- Xương dài ra do sự phân
+ Xương to và dài ra do
- Trả lời.
chia các tế bào ở lớp sụn
đâu?
tăng trưởng.
+ Các em có nhận xét gì
- Nhận xét.
- Xương to lên do sự phân
khi quan sát hình 8.4 và
chia của tế bào màng
8.5?
xương.
- Gv nhận xét chốt kiến
- Ghi nhớ
thức.
Hoạt động 3
Tim hiêu thành phần hoa hoc và tinh chât của xương
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
III. Thành phần hoá học
và tính chất của xương:
- GV làm thí nghiệm cho
HS quan sát.
- Thí nghiệm 1: Ngâm
xương trong dung dịch
- Xương gồm:
HCl 10%.
- HS nghiên cứu thí

+ Chất vơ cơ: Muối can
- Thí nghiệm 2: Đốt xương nghiệm trong SGK và
xi.
trên ngọn đèn cồn.
kiến thức đã học trả lời
+ Chất hữu cơ: Cốt giao.
=> Phần nào của xương
câu hỏi.
- Tính chất: Rắn và đàn
cháy có mùi khét? Tại sao?
hồi.
( Vì có chất hữu cơ ).
+ Bọt khí nổi lên khi ngâm
xương đó là khí gì?
+ Tại sao khi ngâm xương
lại bị dẻo và có thể kéo dài,


thắt nút?
3. Củng cố
- Cho HS làm bài tập 1 SGK / 31.
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản.
4. Dặn dò
- YC HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
Nậm Ty, ngày........ tháng ....... năm 2017
Duyệt của tổ chuyên môn
hoặc Ban giám hiệu




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×