50 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG I
I. Câu hỏi mức độ 1
Câu 1. Hàm số y=− 2 x 3 +3 x2 −1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0 ; 2 )
B. ( 0 ; 1 )
C. (− ∞ ; 0)
D. (1 ;+∞)
2
Câu 2. Hàm số y=2 x − 4 x +3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (− ∞; 1)
B. (2 ; 4)
D. (0 ; 2)
D. (1 ;+∞)
2 x −3
Câu 3. Cho hàm số y=
. Khẳng định nào sau đây không đúng?
x +2
¿
A. Hàm số có tập xác định ¿ D=R {− 2 . B. Hàm số đồng biến trên (− ∞; −2) và
¿
(−2 ;+ ∞) .
C. Hàm số có y❑ <0 , ∀ x ≠− 2
D. Hàm số không có cực trị.
4
2
Câu 4. Cho hàm số y=2 x −4 x +1 . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1 ; 0) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(− ∞; −1) .
C. Hàm số đạt cực trị tại ba điểm.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
−3 x +5
Câu 5. Đồ thị của hàm số y=
có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x −1
A. x=1 , y =−3
B. y=1 , x=−3
C. x=−1 , y=3
D. x=1 , x=− 3
1 3
2
Câu 6. Hàm số y= x − 2 x +4 x −2 có bao nhiêu điểm cực trị ?
3
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 7. Hàm số y=− x 4 +6 x 2 đạt cực đại tại các điểm
A. x=± √ 2
B. x=± √ 3
C. x=± 1
D. x=± √ 6
4
2
Câu 8. Hàm số y=2 x +4 x −3 đạt cực trị tại bao nhiêu điểm?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
2
Câu 9. Trong đoạn [ −1 ; 4 ] , hàm số y=− x +2 x − 3 có giá trị lớn nhất bằng:
A. −1
B. −2
C. −3
D.
1
1 3 3 2 5
Câu 10. Trong đoạn [ −2 ; 3 ] , gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: y= x − x + . Ta có:
2
2
2
1
5
10
15
A. m=
B. m=
C. m=−
D. m=−
2
2
2
2
3
2
Câu 11. Cho hàm số y=x − 6 x + 9 x . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (− ∞; 1),(3;+ ∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên
khoảng (1 ;3) .
C. Hàm số có giá trị cực đại là y=4 .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y=3 .
3
2
Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x − 2 x +1 tại điểm có hoành độ bằng -1 có phương
trình:
A. y=7 x −5
B. y=5 x +7
C. y=7 x +5
D.
y=5 x +9
x
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=
tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình:
x−1
A. y=− x − 4
B. y=x +4
C. y=x −4
D.
y=− x+ 4
2 x +2
Câu 14. Đường thẳng d : y=x +1 cắt đồ thị (C) của hàm số y=
tại hai điểm A, B. Ta
2 x +1
có:
A.
A ( 1; 2 ) , B
A ( −1 ; 0 ) , B
( 12 ; 32 )
B.
A ( −1 ; 0 ) , B ( 0 ; 2 )
C.
A ( −1 ; 0 ) , B ( −2 ; −1 )
D.
( 12 ; 32 )
Câu 15. Đồ thị hàm của số y=x 4 −3 x 2 − 4 cắt trục hoành tại các điểm A, B. Ta có:
A. A ( 1; 0 ) , B(−1 ; 0)
B. A ( 2; 0 ) , B(− 2; 0)
C. A ( 3 ; 0 ) , B(− 3 ; 0)
A ( −1 ; 0 ) , B(4 ; 0)
II. Câu hỏi mức độ 2.
Câu 1. Cho bốn hàm số
y=x 3 +2 x (1) ; y=
D.
x −2
1
(2); y =2sin x +3 x (3); y= x 3 +2 x 2( 4) . Các cặp
x +1
3
hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R?
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (3)
D. (3) và (4)
2
Câu 2. Hàm số y=√ 5 − 4 x − x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (−5 ; 1)
B. (− ∞; −2)
C. (−2 ; 1)
D. (−5 ; −2)
3
2
Câu 3. Điều kiện của tham số m để hàm số y=x − 2 x +mx −1 đồng biến trên tập R là:
4
4
3
3
A. m≥
B. m≤
C. m≥
D. m≤
3
3
4
4
2 x +m
Câu 4. Điều kiện của m để hàm số y=
nghịch biến trên các khoảng (− ∞; 2),(2;+ ∞)
x−2
là:
A. m>4
B. m>− 4
C. m<4
D. m<− 4
1 3
2
Câu 5. Hàm số y= x − 2 x + x − 1 đạt cực trị tại hai điểm x 1 , x 2 . Tổng x 21+ x 22 bằng
3
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
3
2
Câu 6. Hàm số y=x − 3 x +2 m− 4 có giá trị cực tiểu bằng 0 khi:
A. m=1
B. m=2
C. m=3
D. m=4
1 4
2
Câu 7. Hàm số y=− x +(3 m+1) x + 4 m −2 đạt cực đại tại x=−2 khi:
2
1
1
A. m=1
B. m=−1
C. m=
D. m=−
3
3
1 3
2
2
Câu 8. Điều kiện để hàm số y= x −( m+1) x +( m −5 m− 6)x +1 có cực đại và cực tiểu là:
3
A. m<−1
B. m>−1
C. m≤ −1
D. m≥ −1
x
Câu 9. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2
lần lượt là:
x +1
1
1
1
1
1
A. 1 và -1
B.
và 0
C.
và −
D.
và −
4
2
2
2
4
2
x +3
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=
trên đoạn [ −2 ; 0 ] lần lượt là
x−1
7
7
A. −2 và −
B. −
và −3
C. −1 và −3
D.
3
3
−2 và −3
Câu 11. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=√ 17 −6 x −3 x 2 . Giá trị đúng là:
A. M =2 √ 5
B. M =√ 17
C. M =2 √ 2
D.
M =¿ √ 26
2
Câu 12. Đồ thị của hàm số y=
có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x+ 1
A. x=−1 , y=2
B. x=−1 , y=0
C. y=− 1, x=2
D. y=− 1, x=0
x−2
Câu 13. Đồ thị của hàm số y=
cắt trục hoàng và trục tung lần lượt tại các điểm:
2 x +1
A. ( 2; 0 ) , ( 0 ; − 2 )
B. ( −2 ; 0 ) , ( 0 ; −2 ) C. ( 2; 0 ) , ( 0 ; 2 )
D.
( −2 ; 0 ) , ( 0 ; 2 )
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=− x3 +5 x − 1 tại giao điểm của nó với trục tung có
phương trình:
A. y=5 x +1
B. y=5 x
C. y=5 x − 1
D.
y=5 x +2
Câu 15. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x 3 − 6 x 2+1 song song với đường thẳng
y=− 12 x +10
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
4 x +3
Câu 16. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=
có hệ số góc bằng − 4 ?
2 x +1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
4
2
Câu 17. Đồ thị của hàm số y=x −3 x +1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
2
Câu 18. Gọi A, B là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x −12 x +3 . Độ dài đoạn AB bằng:
A. 2 √ 6
B. 4
C. 2 5
D. 2
Câu 19. Gọi A, B là hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y=2 x 3 − 6 x +3 . Độ dài đoạn
AB bằng:
A. √ 17
B. 2 √ 17
C. 3 √ 17
D. 4 √ 17
3
Câu 20. Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=¿
x −3 x −1 tại ba điểm phân biệt khi:
A. −1
B. −1
C. −3< m<1
D.
1
III. Câu hỏi mức 3.
1
y= mx 3 − 2 mx 2+ 2 x − m đồng biến trên tập R là:
3
1
1
1
1
A. 0 ≤ m≤
B. 0
C. 0
D. m≥
2
2
2
2
x+ m−1
Câu 2. Điều kiện của tham số m để hàm số y=
đồng biến trên ( −3 ; 1 ) là
x −m
1
1
A. m<
B. m>
C. m≥ 1
D. m≤ −3
2
2
Câu 3. Điều kiện của m để hàm số y=x 4 − 4(m2 −2)x 2 +3 m− 1 có ba điểm cực trị là:
A. m>± √ 2
B. − √ 2
C. m<− √ 2 hoặc m> √ 2
D.
m<± √ 2
Câu 4. Điều kiện để hàm số y=x 3 − 3 x2 + mx− 1 đạt cực trị tại hai điểm x 1 , x 2 thỏa mãn điều
kiện x 21+ x 22=3 là:
3
2
3
2
A. m=
B. m=
C. m=−
D. m=−
2
3
2
3
2 3
2
2
Câu 5. Điều kiện của m để hàm số y= x − mx −2(3 m − 1) x+ 1 đạt cực trị tại hai điểm
3
x 1 , x 2 thỏa mãn điều kiện x 1 x 2+ 2( x1 + x 2)=1 là:
3
2
3
2
A. m=
B. m=
C. m=−
D. m=−
2
3
2
3
2
2
Câu 6. Hàm số f (x)=x −2 x − √ 3+2 x − x có giá trị nhỏ nhất là:
A. −1
B. −2
C. −3
D.
−4
3
Câu 7. Đồ thị của hàm số y= 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
2 x −5 x+ 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8. Hai tiếp tuyến kẻ từ điểm M (−1 ; −9) đến đồ thị (C) của hàm số y=4 x 3 − 6 x 2 +1 lần
lượt có phương trình là:
Câu 1. Điều kiện của tham số m để hàm số
15
21
15
21
x−
B. y=16 x +7 và y= x −
4
4
4
4
C. y=24 x +15 và y=− 12 x − 21
D. y=24 x +15 và y=16 x +7
d : y=− x +1
Câu 9. Điều kiện để đường thẳng
cắt đồ thị (C) của hàm số
3
2
y=2 x − 3 mx +(m −1)x +1 tại ba điểm phân biệt là:
m<0
m> 0
m<0
m> 0
¿
¿
¿
¿
9
8
8
9
m>
m<−
m>
m<−
8
9
9
8
A.
B.
C.
D.
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
Câu 10. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x 3 − 3 mx +1 . Điều kiện của m để ba
điểm A, B và C( 2; 3) lập thành tam giác cân tại C là:
3
1
A. m=2
B. m=1
C. m=
D. m=
2
2
x +2
Câu 11. Gọi M (a ; b) là một điểm nằm trên đồ thị (C) của hàm số y=
. Nếu khoảng cách
x−1
từ M đến đường thẳng Δ : x + y=0 bằng √ 2 thì ta có:
A.
y=24 x +15 và
A. a+b=0
a+b=2
Câu 12. Gọi
y=
B. a+b=− 2
M (a ; 2 a), a> 0 ,
C. a+b=− 1
là một điểm nằm trên đồ thị (C) của hàm số
D.
y=
2 x +6
. Tiếp
x −1
tuyến của (C) tại M có hệ số góc là:
A. k =−2
B. k =−8
C. k =−1
D. k =−4
2
Câu 13. Điều kiện để đường thẳng d : y=m − 3 cắt đồ thị (C) của hàm số y=− 4 x 3 +6 x 2 −1
tại ba điểm phân biệt là:
−2
−2
¿
¿
¿
−2
1
2
√
A.
B.
C.
D. −2
√ 2
¿
¿
¿
¿{
¿
¿
¿
¿
¿
¿
2 x +1
Câu 14. Đồ thị hàm số y=
đi qua bao nhiêu điểm còa tọa độ là những số nguyên?
x−1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
x +3
y=4 x+ m cắt đồ thị hàm số y=
Câu 15. Điều kiện để đường thẳng
tại hai điểm phân
x−1
biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB=2 √17 là:
A. m=− 4
B. m=−3
C. m=−2
D. m=−1
……………………………………………………………………………………………