Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ON TAP TOAN 6 CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.36 KB, 12 trang )

Kiểm tra 1 tiết – Số học 6
Câu 1.a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và khơng vượt q 14 bằng hai cách
12;10
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng: 7
B; 
Câu 2. Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :

B ; 14

B

 25.  18  42  

c) 150 : 

a) 125 + 70 + 375 +230
b) (2100 - 42) : 21

Câu 3. Tìm x N biết : a) 6x - 5 = 31
b) 14. (x - 5 ) = 28
c) 5x = 125
Câu 4. Tính tổng : 11 + 12 + 13 + ……… + 198 + 199
Câu 5. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học
sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
80
118
40
161
Câu 6. So sánh
a) 125 và 25
b) 13 và 2


1/ Cho tập hợp: A = {5 ; 7 ; 9}. Viết các tập hợp con của A.
2/ Dùng cả bốn chữ số 0, 3, 7, 6, viết số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và lớn nhất.
3/ Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ A = {40 ; 41 ; 42 ; … ; 100}; b/ B = {10 ; 12 ; 14 ; … ; 98}; c/ C = {35 ; 37 ; 39 ; … ;
105}
4/ Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số khác nhau.
5/ Tính nhanh: a/ 2 . 31 . 12 + 4 . 46 . 42 + 8 . 27 . 3; b/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
6/
a/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu?
b/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4, chia cho 5 dư 2, chia cho 6 dư 3.
7/ Nhà văn Anh Shakespare (1564 – 1616) đã viết a2 cuốn sách, trong đó a là số tự nhiên lớn
nhất có hai chữ số. Tính số sách mà ơng đã viết.
8/ Mỗi tổng sau có phải là một số chính phương khơng?
a/ 52 + 122 ;
b/ 82 + 152
9/ Dùng năm chữ số 5, dấu các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần), hãy viết một biểu thức có giá
trị bằng 6.
10/ Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 2x – 138 = 23 . 32
b/ 231 – (x – 6) = 1339 : 13
1 1
1
1
 2  3  .......  100
2
11/ Tính A = 2 2 2


ĐỀ SỐ 1

Câu 1.Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập
hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 2.Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 27. 62 + 27 . 38 b) 2 . 32 + 4 . 33 c) 1972 – ( 368 + 972) d) 1 + 3 + 5 + …. + 99
Câu 3.Tìm x biết :
x 1
a. x + 37= 50;
b. 2.x – 3 = 11 ;
c. ( 2 + x ) : 5 = 6;
d. 2 + x : 5 = 6 e. 2 = 16
Câu 4. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 55; 124; 63; 2016
Câu 5. Tìm ƯCLN(18; 36) rồi tìn ƯC(18,36).
Câu 6. Tìm BCNN(12,16) rồi tìn BC(12,16).
Câu 7. Chứng tỏ A= 817 – 279 - 913  405 ; B= 87 – 218  14
Câu 8: Hai bạn Tùng và Hải thờng đến th viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến th viện một lần.
Hải 10 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến th viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện?
Cõu 9: (1 đ) Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a. 2005 ; ...... ; ......
b. …..... ; .........; x + 2
với x  N
Câu 10: (2 đ) Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :
a. 2 . 32 + 4 . 33
c. 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
b. 1972 – ( 368 + 972)
d. 1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 11: (2 đ) Tìm x biết :
a. x + 37= 50;

b. 2.x – 3 = 11 ;
c. ( 2 + x ) : 5 = 6;



Câu 12: (1 đ) Cho
a) Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử .
b) Tính tổng các phần tử của A.
Câu 13: (1 đ) Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10.
Câu 14: (2 đ)
a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìn ƯC(12,16,36).
b. Số học sinh khối 6 từ 50 đến 100 em. Tìm số học sinh, biết rằng số học sinh đó xếp 6
hàng vừa đủ và xếp 11 hàng cũng vừa đủ.
Câu 15: ( 1 đ) Tìm nN biết 2n + 7 chia hết cho n + 1.
Câu 16. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học
sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
Câu 17. Tìm x, biết :
a, Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 126; a 198
b, Tìm số tự nhiên x biÕt r»ng x 12; x 25; x 30 vµ 0< x< 500
c, Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400
d, tìm số tự nhiên a lín nhÊt biÕt r»ng 480  a vµ 600  a
e, Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 x; 210x và 15 x 30
g, Tìm số tự nhiên a biết 35a;105a và a>5
Cõu 18: Ngọc và Minh mỗi ngời mua một số hộp bút chì màu.Trong mỗi hộp đều có từ hai bút
trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút. Hỏi mỗi
hộp bút có có bao nhiêu chiếc?
Cõu 19: Một số sách khi xếp thµnh tõng bã 10 cuèn, 12 cuèn, 15 cuèn, 18 cuốn đều vừa đủ bó.
Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.Tính số sách
S x N x 7q  5; q  N ; x 131



I/ Chọn từ, cụm từ hoăïc câu từ thích hợp để điền vào ô trống:
1. There is a factory__________……………my house.(a. next / b. opposite/ c. in front)
2. My family have dinner in a ……………__________ (a. hotel / b. museum / c. restaurant)
3.____________………….does your father work?- In a factory. (a. What / b. Where
/ c. Which)
4. …………………___________ is next to the police station? (a. What/ b. Where / c. Which)
5. There are three rulers on the table. ……………____________ is your ruler? (a. What / b. Which / c. Where)
6. They play soccer in the………………____________ every Sunday. (a. museum / b. hospital / c. stadium)
7. What are these?-____________…………………. (a. They are bookshelf / b. They’re bookshelves. / c. It’s a bookshelf.)
8. Is there a store near your house?_______________……………………(a. Yes, it is. / b. Yes, there is. / c. Yes, it does.)
II/ Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc:
1. My teacher (live)__________ in a big house.
5. Minh and Nga (do) _____ their homework in the
2. Their house (have) ___________ a beautiful yard.
evening
3. We (eat)__________ our lunch at school.
6. My mother (work)_______ in a bookstore.
4. They (go) __________ to bed at eleven o’clock.
I/Choïn từ, cụm từ hoăïc câu từ thích hợp để điền vào ô trống:
1. ……………________ there a restaurant near your house?.( Is/ Do/ Are)
2. My father go to work __________ motorbike. (by/ with/ to)
3. Is your apartment………… _____________ ?- No, it isn’t. It’s small. (beautiful/ big/ noisy)
4. Her house is near a market. It’s very _____________………………… (quiet/ far/ noisy)
5. _____________ …………do you go to school? - By bike. (What /Which/ How)
6. What’s ____________ …………………?- It’s a bank. (this/ these/ those)
7. Are there any flowers in the garden? – Yes, _____________ …………………. (there is/ there are/ there aren’t)
8. Does he ______________ ……………to the stadium? - Yes. He goes to the stadium on foot. (travels/ ride/ walk)
II/ Cho dạng hoặc thì đúng của từ trong ngoặc:
1. Thu (go)__________ to school by bike every day.

6. Nam (leave)_______ his house at seven o’clock.
2. Our house (have) ___________ a vegetable garden.
7. His mother (travel) ______ to Hue By plane.
3. She (live)__________ in a small village.
8. Lan (walk) ________ to the park on Sundays.
4. They (work) __________ in a factory.
9. There (be) ______ a clinic near my apartment.
5. We (play) _____ soccer in the stadium every day.
10. There (not be) ________ any stores in the country.
III/ Traû lời với các câu hỏi, dùng cách trả lời ngắn:
1. Is there a vegetable garden behind your house?
6. Are the trees tall?
(Yes) =>…………………………………
=>…………………………………
_____________________________________
_____________________________________
2. Is your house small? (No)
7. Do you go to school by bus?
=>…………………………………
=>…………………………………
__________________________________________
_____________________________________
3. Is Lan in the city?
8. Does Chi live in town? (Yes)
=>…………………………………………………
=>…………………………………
__________________________________________
_____________________________________
4. Are the children in the bookstore? (No)
9. How does your father travel to work? (car)

=>…………………………………
=>…………………………………
__________________________________________
_____________________________________
5. Are there any mountains behind your house? (No)
10. What time do you go to bed? (half past ten)
=>…………………………………
=>…………………………………
__________________________________________
_____________________________________
IV/ Saép xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
1. travels/ Mr Tan/ plane/ by/ to/ Nha Trang.
=>…………………………………
_____________________________________
2. students/ any/ classroom/ are/ the/ there/ in ?
=>…………………………………
_____________________________________
3. is/ beautiful/ flower garden/ the.
=>…………………………………
_____________________________________


4. a/ is/ market/ there/ house/ near/ his.
=>…………………………………
_____________________________________
5. How/ work/ travel/ does/ father/ your/ to?
=>…………………………………
_____________________________________
V/ Hoàn tất đoạn văn, dùng các từ trong khung.
lunch leaves in at eleven teacher near to goes

This is my sister, Trang. She is a __________ . she teaches at a small school _____________ the village.
Every morning, she gets up ________ six. And she ____________ the house at a quarter to seven. The school is not
_______ my house, so she __________ to work by bike. Her class starts at seven and ends at_______ . My sister rides
home and has __________ at a quarter _________ twelve.


V/ Hoàn tất đoạn văn, dùng các từ trong khung.
lunch leaves in at eleven teacher near to goes
This is my sister, Trang. She is a __________ . she teaches at a small school _____________ the village. Every
morning, she gets up ________ six. And she ____________ the house at a quarter to seven. The school is not _______
my house, so she __________ to work by bike. Her class starts at seven and ends at_______ . My sister rides home and
has __________ at a quarter _________ twelve.

Bài kiểm tra 1 tiết – số 1
Mơn: Tốn 6 (Hình học)
1/ Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây:
a/ Hai điểm A và B cùng thuộc đường thẳng a.
b/ Đường thẳng c đi qua hai điểm H, K và không chứa hai điểm U, V.
2/ Vẽ ba điểm M, N, P sao cho:
a/ N, P nằm cùng phía đối với M.
b/ M, P nằm cùng phía đối với N.
c/ M nằm giữa N và P.
3/ Vẽ lần lượt đoạn thẳng AB, tia AB, đường thẳng AB trên cùng một hình.
4/ Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
a/ Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB.
b/ Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB.
c/ Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB.
d/ Hình gồm hai điểm A, B trên đoạn thẳng MN cho ta đoạn thẳng AB.
5/ Vẽ tuỳ ý ba điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào để chỉ đo 2 lần mà biết được độ dài của các
đoạn thẳng AB, BC, CA.

6/ Cho ba điểm A, B, M. Biết AM = 3,7cm ; MB = 2,3cm ; AB = 5cm. Chứng minh rằng:
a/ Trong ba điểm A, B, M khơng có điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại.
b/ Ba điểm A, B, M không thẳng hàng.
7/ Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, M, N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm A, N và điểm N
nằm giữa hai điểm B, M. Biết rằng AB = 10cm, NB = 2cm và AM = BN. Tính độ dài đoạn thẳng
MN.
8/ Trên đường thẳng t vẽ một đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm A, B và AN =
2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BN và P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài
đoạn thẳng BP.
9/ Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. M có phải là trung điểm
của AB không?


10/ Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Lấy A thuộc tia Ox, B thuộc tia Ot, C thuộc tia Oy,
D thuộc tia Oz sao cho OA = OC = 3cm, OB = 2cm, OD = 2 OB.


KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHẦN I: SỐ HỌC (5đ)
1/ Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên:
a/ Có hai chữ số
b/ Có ba chữ số
c/ Có bốn chữ số, trong đó hai chữ số đầu giống nhau, hai chữ số cuối giống nhau.
2/ Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các tháng dương lịch có 31 ngày.
b/ Tập hợp B các tháng dương lịch có 30 ngày.
c/ Tập hợp C các tháng dương lịch có 29 hoặc 28 ngày.
d/ Tập hợp D các tháng dương lịch có 27 ngày.
3/ Tính nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

4/
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5, -15, 8, 3, -1, 0
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -97, 10, 0, 4, -9, 2000
5/ Tính giá trị của biểu thức: x + b + c, biết:
a/ x = -3, b = 4, c = 2
b/ x = 0, b = 7, c = -8
PHẦN II: HÌNH HỌC (5đ)
1/
a/ Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng thì có mấy trường hợp hình vẽ?
b/ Trong mỗi trường hợp, có mấy điểm nằm giữa hai điểm cịn lại?
c/ Hãy nói cách vẽ ba điểm khơng thẳng hàng.
2/ Cho ba điểm R, S, T thẳng hàng:
a/ Viết tên đường thẳng đó bằng các cách có thể.
b/ Tại sao nói các đường thẳng đó trùng nhau?
3/ Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng trong mỗi trường hợp sau
a/ Với hai điểm cho trước?
b/ Với ba điểm cho trước?
c/ Với bốn điểm cho trước?
4/ Trong mỗi trường hợp sau, hãy vẽ hình và cho biết ba điểm A, B, M có thẳng hàng khơng?
a/ AM = 3,1cm, MB = 2,9cm, AB = 6cm
b/ AM = 3,1cm, MB = 2,9cm, AB = 5cm
5/ Trên một đường thẳng lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5,6cm rồi lấy điểm C sao cho AC =
11,2cm và B nằm giữa A, C. Vì sao điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC?


KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHẦN I: SỐ HỌC (5đ)
1/ Điền dấu “x” vào ơ thích hợp:
Câu
Đúng

Sai
Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 4 thì
tổng khơng chia hết cho 4.
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai
số đó chia hết cho 3 thì số cịn lại chia hết cho 3.
2/ Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không?
a/ 1012 – 1
b/ 1010 + 2
3/ Gọi a = 2 . 3 . 4 . 5 . … . 101. Có phải 100 số tự nhiên liên tiếp sau đều là hợp số hay không?
a + 2, a + 3, a + 4, …, a + 101
4/
a/ Số 8 có là ước chung của 24 và 30 hay khơng? Vì sao?
b/ Số 240 có là bội chung của 30 và 40 hay khơng? Vì sao?
5/ Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12.
6/ Tìm số tự nhiên n, biết n + 3 chia hết cho n + 1.
PHẦN II: HÌNH HỌC (5đ)
1/ Khoanh tròn vào những khẳng định đúng nhất:
A. Một điểm có thể thuộc một đường thẳng.
B. Một điểm có thể đồng thời thuộc hai đường thẳng.
C. Một điểm có thể đồng thời thuộc ba đường thẳng.
D. Một điểm có thể đồng thởi thuộc nhiều đường thẳng.
E. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
F. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm.
G. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm khơng thuộc a.
2/ Cho ba điểm X, Y, Z không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng XY và XZ?
3/ Vẽ bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A, C và điểm C
nằm giữa hai điểm B, D. Sau đó, hãy kể tên: các tia, các cặp tia đối nhau, các cặp tia phân biệt, các
cặp tia trùng nhau có trong hình vẽ đó.
4/ Trên đoạn thẳng d lấy bốn điểm A, B, M, N sao cho điểm M nằm giữa hai điểm A, N và điểm N
nằm giữa hai điểm B, M. Biết rằng AB = 10cm, NB = 2cm và AM = BN. Tính độ dài của đoạn thẳng

MN.
5/
a/ Trên tia Ot vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 2OA, trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng
OC = OB.
b/ Từ đó tính độ dài của các đoạn thẳng AB, BC và AC.
(Bài 5 phần I không bắt buộc học sinh phải làm. Ai làm đúng bài này sẽ được cộng thêm 3 điểm
trong bài thi).


Bài kiểm tra 1 tiết – số 2
Mơn: Tốn 6 (Số học)
1/ Tìm số nguyên x, biết:
a/ x – (17 – x) = x – 7
b/ 9 – 25 = (7 – x) + (25 + 7)
2/ Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a/ 2575 + 37 + 2576 – 29
b/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
3/ Tính tổng:
a/ S = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 2009 – 2010
b/ P = 0 – 2 + 4 – 6 + … + 2010 – 2012
4/ Viết các tổng sau thành dạng tích và tính giá trị khi x = -6:
a/ x + x + x + x + x
b/ x – 3 + x – 3 + x – 3 + x – 3
2
5/ Biết rằng 4 = 16. Có cịn số ngun nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 16?
6/ Biểu diễn các số 25, 36, 49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau. Mỗi số có bao nhiêu cách
biểu diễn?
7/ Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a/ -53 . 21
b/ 45 . (-12)

8/ Thay một thừa số bằng hiệu để tính:
a/ -43 . 99
b/ -45 . (-49)
9/ Tìm 5 bội của 2 ; -2.
10/ Tìm tất cả các ước của -2, 4, 13, 15, 1.


Bài kiểm tra 1 tiết – số 3
Mơn: Tốn 6 (Số học)
Mã số đề: 103

4

1/ Cho biểu thức B = n−3 với n là số nguyên.
a/ Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số?
b/ Tìm phân số B, biết: n = 0 ; n = 10 ; n = -2.
6

2/ Cho phân số A = n−3 với n là số tự nhiên. Phân số A bằng bao nhiêu nếu n = 14 ; n = 5 ; n =
3?
3/ Khi nào thì một phân số có thể viết dưới dạng một số ngun?
4/ Giải thích tại sao các phân số sau đây bằng nhau:
a/

−21
28

=

−39

52

b/

−1717
2323

=

−171717
232323

5/ Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số
đó khơng thay đổi.
6/ Tìm số ngun x, biết rằng

2 x−9
240

39

= 80 .
7/ Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể):
1

4

−5

a/ −8 + 8


−12

b/ 13 + 39

c/

−1 −1
+
21 28

7

8/ Viết phân số 16 thành tổng của hai phân số tối giản có mẫu khác nhau.
9/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:
3469−54

2468−98

A = 6938−108

B = 3702−147
13

21

10/ Cho các phân số 28 và 50 . Hãy ghi đúng (Đ) vào bên cạnh những khẳng định đúng, ghi (S)
vào bên cạnh những khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây.
A. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 100.
B. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 700.

C. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 140.
D. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 1400.


Bài kiểm tra 1 tiết – số 3
Mơn: Tốn 6 (Số học)
Mã số đề: 104
1/ Tìm các số nguyên x, y, biết:
x

4

a/ 3 = y
2/ Tìm các số nguyên x và y, biết:

b/
y

−2
x

= 3

2

= 7

và x < 0 < y.

3/ Tim các số nguyên x, y, biết:

x

x
y

6

a/ 5 = −10

b/

3
y

=

−33
77

12n+1

4/ Chứng tỏ rằng 30 n+ 2 là phân số tối giản (n ∈ N).
23

3

5/ Cộng cả tử và mẫu của phân số 40 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn, ta được 4 . Tìm số
n.
n+1


6/ Cho phân số A = n−3 (n ∈ Z, n ≠ 3). Tìm n để A là phân số tối giản.
7/ Hãy ghi đúng (Đ) vào bên cạnh những khẳng định đúng, ghi sai (S) vào bên cạnh những khẳng
định sai trong những khẳng định sau đây.
3

4

a) Khơng có phân số nào lớn hơn 7 và nhỏ hơn 7 .
b) Nếu một phân số có lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1.
8/

a

a/ Cho phân số b (a, b ∈ N, b ≠ 0).
a

Giả sử b < 1 và m ∈ N, m ≠ 0. Chứng tỏ rằng:
a
b

a+m

< b+m .
434

441

b/ Áp dụng kết quả ở câu a/ để so sánh 561 và 568 .
9/


a

a/ Cho phân số b (a, b ∈ N, b ≠ 0).
a

Giả sử b > 1 và m ∈ N, m ≠ 0. Chứng tỏ rằng:
a
b

a+m

> b+m .
237

246

b/ Áp dụng kết quả ở câu a/ để so sánh: 142 và 151 .
10/ a/ Chứng tỏ rằng trong hai phân số cùng tử, tử và mẫu đều dương, phân số nào có mẫu nhỏ
hơn thì lớn hơn.
a

a

Nếu a, b, c > 0 và b < c thì b > c .
b/ Áp dụng tính chất trên, hãy so sánh các phân số sau:
9
37

12


và 49 ;

30
235

168

và 1323 ;

321
454

325

và 451 .


1

1

1

Bài kiểm tra 1 tiết – số 4
Mơn: Tốn 6 (Số học)
1

1/ Cho S = 11 + 12 + … + 20 . So sánh S với 2 .
2/ Trong các câu sau đúng, hãy chọn một câu đúng nhất:
Muốn cộng hai phân số


4

−3
4

và 5 , ta làm như sau:
A. Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
B. Nhân mẫu của phân số

−3
4

4

với 5, nhân mẫu của phân số 5 với 4 rồi cộng hai tử lại.

C. Nhân cả tử lẫn mẫu của phân số

−3
4

D. Nhân cả tử lẫn mẫu của phân số

−3
4

4

với 5, nhân cả tử lẫn mẫu của phân số 5 với 4 rồi

cộng hai tử mới lại, giữ nguyên mẫu chung.
4

với 5, nhân cả tử lẫn mẫu của phân số 5 với 4 rồi

cộng tử với tử, mẫu với mẫu.
3/ Vòi nước A chảy đẩy một bể khơng có nước mất 3 giờ, vịi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ. Hỏi
trong 1 giờ, vịi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
4/ Tính:
a/

−5
13

. 26

5/ Tính nhanh:

2

b/
2

2

M = 3. 5 + 5.7 + 7.9 + … +

( −27 )

2


c/

(2− 12 )

.

( −34 + 12 )

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×