Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De Kiem tr 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.67 KB, 8 trang )

BàI KIểM TRA 45 phút
Môn : Giáo dục công dân 7
Họ và tên: Lớp: 7.
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu tr li ỳng(từ câu 1 đến câu 4)
Cõu 1: Em có cách xử sự như thế nào khi gặp bài tốn khó trong giờ kiểm tra? (0.25đ)
a. Rủ bạn ngồi gần bên cùng giải
b. Chép bài của bạn
c. Suy nghĩ để tìm cách giải
d. Xem tài liệu, bài giải sẵn
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải yêu thương con người? (0.25đ)
a. Giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khó khăn vui trung thu.
b. Bạn có hồn cảnh khó khăn, em cho bạn mượn tiền để bạn đi chơi điện tử.
c. Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm nặng
d. Quét dọn nhà cửa giúp những người neo đơn.
Câu 3: Theo em thái độ hoặc việc làm nào dưới đây thể hiện tơn sư trọng đạo? (0.25đ)
a. Chỉ kính trọng, vâng lời thầy cơ giáo đang dạy mình
b. Thường xuyên nhớ đến và thăm hỏi thầy cô giáo cũ.
c. Cho rằng quan niệm “ Một chữ là Thầy” nay đã lạc hậu
d. Không nhất thiết phải làm theo lời dạy bảo của thầy
Câu 4 : Biểu hiện nào dưới đây là sống giản dị? (0.25đ)
a. Ăn mặc cầu kì, kiểu cách
b. Tính tình xuề xịa, dễ dãi, thế nào cũng được
c. Nói năng đơn giản, dễ hiểu
Câu 5: Những biểu hiện dưới đây là tự trọng hay thiếu tự trọng? Đánh dấu X vào ô tương ứng

Biểu hiện



Tự trọng
A

Thiếu tự trọng
B

a. Ăn mặc luộm thuộm cẩu thả
b. Luôn mong chờ sự thương hại của người khác
c. Luôn biết giữ lời hứa
d. Khơng chịu hạ mình, làm những điều mờ ám
Câu 6: Chọn những từ hoặc cụm từ cho trước ( Biết ơn, truyền thống, mọi nơi, làm theo)
để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (1đ)
“ Tôn sư trọng đạo là tơn trọng, kính u và(a)…………………….. đối với thầy cô
giáo ở mọi lúc (b)…………………………. ; coi trọng và (c)……………..……….. đạo lý
mà thầy đã dạy cho mình. Tơn sự trọng đạo là một (d) …………………………… quý báu
của dân tộc
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
C©u 1. (2 điểm) Thế nào là yêu thương con người? Nêu một số ví dụ cụ thể? (2đ)
C©u 2. (3 điểm):Em hãy giải thích rõ câu “ Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” . Nêu ý nghĩa
và suy nghĩ của em về câu nói trên (2đ)
C©u3. (2 điểm) Hơm Hải trực nhật, do đến lớp muộn, dù vội vàng nhưng Hải vẫn
chưa làm vệ sinh lớp xong. Không kịp mang rác đi đổ , Hải lén hất xẻng rác vào góc tường


cạnh lớp 7B. Hải nghĩ, ở đó là chỗ khuất. Hơn nữa, nếu thầy cơ có nhìn thấy thì cũng sẽ trừ
điểm lớp 7B, chứ không trừ điểm lớp Hải.
a. Em suy nghĩ gì về việc làm của Hải (1đ)
b. Nếu là bạn của Hải, em sẽ nói gì với Hi (1)



























BàI KIểM TRA 45 phút
Môn : Giáo dục công dân 8
Họ và tên: Lớp: 8.



Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

I. Phần trắc nghiệm (2 ®):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(tõ câu 1 đến câu 2)
Câu 1( 0,25 đ): Hành vi thái độ nào dới đây thể hiện sự tôn trọng ngời khác?
A. Giữ yên lặng trong cuộc họp.
B. Hay chê bai ngời khác.
C. Nhận xét, bình phẩm ngời khác khi không có mặt họ.
D. Xì xào bàn tán khi ngời khác đang phát biể ý kiến
Câu 2( 0,25 đ): Em tán thành với ý kiến nào dới đây về tình bạn
A. Tình bạn đẹp chỉ có trong sách vở
B. Tình bạn đẹp khi biết tôn trọng nhau và đối xử bình đẳng.
C. Không thể có tình bạn trong sáng, lành mạnh giữa một bạn nam và một ạn nữ.
D. Tình b¹n chØ cã ý nghÜa khi nã mang l¹i cho con ngời lợi ích thiết thực.
Câu 3( 0,5 đ): Em tán thành hay không tán thành ý kiến nào dới đây?( Đánh dấu X vào cột tơng ứng)

ý kiến
Tán thành

Không
tán thành

A. Tôn trọng ngời khác là tự tôn trọng mình.
B. Khi thấy bạn làm điều sai trái, ta nên tránh xa bạn đó.
C. Ngời không biết tôn trọng kỉ luật cũng dễ vi phạm pháp
luật .
D. . Khi thy mi người tranh luận thì im lặng, khơng đưa
ra ý kiến riờng.

Câu4(1 điểm):
Điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để làm rõ thế nào là tôn trọng lẽ
phải:
Tôn trọng lẽ phải là công nhận, ủng hộ, tuân theo và......................những điều đúng
đắn; biết điều chỉnh......................, .................... của mình theo hớng tích cực; không chấp
nhận và không làm những việc.........................
Phần II - Tự luận:
Câu 1: ( 2,5đ)
Theo em, để giữ đợc lòng tin của mọi ngời đối với mình thì chúng ta phải làm gì?
Câu 2: ( 2,5đ)
Hiện nay, tình trạng học sinh đánh nhau xảy ra tơng đối phổ biến nhiều nơi. Nếu
chứng kiến cảnh các bạn đánh nhau, em sẽ làm gì?
Câu 4: (3 đ)
Tình huống: Lan bị ốm, phải nghỉ học. Vân hứa với cô giáo và cả lớp là sẽ đến nhà
Lan lấy vở và giúp Lan ghi bài ở lớp. Nhng Vân đà không thực hiện đợc việc đó với lí do
Vân dậy muộn, không kịp đến nhà lan trớc khi đến trờng.
Câu hỏi:
1/ HÃy nhận xét hành vi của Vân.
2/ Em sẽ khuyên Vân nh thế nào?








……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………


Kiểm tra 1 tiết
A. Mục tiêu bài học :
Giúp HS:
1. Kin thc:
Củng cố kiến thức về các phẩm chất đạo đức đà học( sống giản dị, yêu thơng con ngời, tôn s
trọng đạo ....)
2.K nng:
- HS biết phân biệt đợc những hành vi, việc làm thể hiện thái độ tích cực và tiêu cực trong
cuộc sống hàng ngày để biết điều chỉnh cá nhân cho phù hợp với yêu cầu chung

- Rèn luyện kĩ năng làm bài, ghi nhớ.
3. Thỏi độ:
- Trung thùc , nghiªm tóc khi kiĨm tra,
- BiÕt phê phán những hành vi thiếu trong thực trong làm bài cũng nh trong cuộc sống hàng ngày.
B. Các phơng pháp/ các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:
1. Phơng pháp: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận
2. Kĩ năng sống:
C. Tiến trình dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bi mi: GV phát ®Ị kiĨm tra
4. Theo dâi HS lµm bµi
5. Thu bµi Nhận xét giờ kiểm tra
6. Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài mới : Đoàn kết , tơng trỵ.

I. Ma trËn


Ch
Sng gin d
Số câu
Số điểm
Trung thc
Số câu
Số điểm
T trng
Số câu
Số điểm
Yờu thng con
ngi

Số câu
Số điểm
Tụn s trng o
Số câu
Số điểm
Tng

Nhận bit
TN
TL

Thông hiu
TN
TL

Vn dng
TN
TL

1
0.25

1
0.25

1
0.25

1
2


1
1

2
2.25
1
1

1
0.25
1
1

Tng

1
2

2
2.25

1
1
0.25
3
Số câu
Số điểm

3

4.25
9
10

II. Đề
ra:
I. PHN TRC NGHIỆM (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Em có cách xử sự như thế nào khi gặp bài tốn khó trong giờ kiểm tra? (0.25đ)
a. Rủ bạn ngồi gần bên cùng giải
b. Chép bài của bạn
c. Suy nghĩ để tìm cách giải
d. Xem tài liệu, bài giải sẵn
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải yêu thương con người? (0.25đ)
a. Giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khó khăn vui trung thu.
b. Bạn có hồn cảnh khó khăn, em cho bạn mượn tiền để bạn đi chơi điện tử.
c. Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm nặng
d. Quét dọn nhà cửa giúp những người neo đơn.
Câu 3: Theo em thái độ hoặc việc làm nào dưới đây thể hiện tôn sư trọng đạo? (0.25đ)
a. Chỉ kính trọng, vâng lời thầy cơ giáo đang dạy mình
b. Thường xuyên nhớ đến và thăm hỏi thầy cô giáo cũ.
c. Cho rằng quan niệm “ Một chữ là Thầy” nay đã lạc hậu
d. Không nhất thiết phải làm theo lời dạy bảo của thầy
Câu 4 : Biểu hiện nào dưới đây là sống giản dị? (0.25đ)
a. Ăn mặc cầu kì, kiểu cách
b. Tính tình xuề xịa, dễ dãi, thế nào cũng được
c. Nói năng đơn giản, dễ hiểu
Câu 5: Những biểu hiện dưới đây là tự trọng hay thiếu tự trọng? Đánh dấu X vào ô tương ứng
Tự trọng
Thiếu tự trọng

Biểu hiện
A
B
a. Ăn mặc luộm thuộm cẩu thả
b. Luôn mong chờ sự thương hại của người khác
c. Ln biết giữ lời hứa
d. Khơng chịu hạ mình, làm những điều mờ ám


Câu 6: Chọn những từ hoặc cụm từ cho trước ( Biết ơn, truyền thống, mọi nơi, làm theo) để điền
vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (1đ)
“ Tôn sư trọng đạo là tơn trọng, kính u và(a)…………………….. đối với thầy cô giáo ở mọi lúc
(b)…………………………. ; coi trọng và (c)……………..……….. đạo lý mà thầy đã dạy cho mình. Tơn
sự trọng đạo là một (d) …………………………… quý báu của dân tộc
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
C©u 1. (2 điểm) Thế nào là yêu thương con người? Nêu một số ví dụ cụ thể? (2đ)
C©u 2. (3 điểm):Em hãy giải thích rõ câu “ Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” . Nêu ý nghĩa và suy nghĩ
của em về câu nói trên (2đ)
C©u3. (2 điểm) Hơm Hải trực nhật, do đến lớp muộn, dù vội vàng nhưng Hải vẫn chưa làm vệ sinh
lớp xong. Không kịp mang rác đi đổ , Hải lén hất xẻng rác vào góc tường cạnh lớp 7B. Hải nghĩ, ở đó là
chỗ khuất. Hơn nữa, nếu thầy cơ có nhìn thấy thì cũng sẽ trừ điểm lớp 7B, chứ không trừ điểm lớp Hải.
a. Em suy nghĩ gì về việc làm của Hải (1đ)
b. Nếu là bạn của Hải, em sẽ nói gì với Hải (1đ)
III. ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu
Đáp án
(Mỗi câu đúng 0.25đ)

1


2

3

4

c

b

b

c

Câu 5: a - B;
b-B;
Câu 6: a;biết ơn b; mọi nơi
II. TỰ LUẬN (7đ)

c-A;
c; làm theo

Câu
1
2
3

d - A - Mỗi câu đúng 0.25đ
d; truyển thống - Mỗi câu đúng 0.25đ


Nội dung
a.Quan tâm, giúp đở, làm điều tốt cho người khác, nhất là những người gặp khó
khăn, hoạn nạn.
b. Thầy giáo tận tụy vì học sinh. Bác sĩ hết lịng vì bệnh nhân
a. Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy
b. Biết kính trọng, biết ơn người dạy dỗ mình ( có thể có ý đúng khác)
a.Thiếu trung thực, lười, ích kỷ, khơng làm trịn nhiệm vụ
b. Khơng nên làm như vậy; cần đổ rác đúng chỗ
- Dũng cảm nhận khuyết điểm

*********************************

Điểm
1.5
1.5
1
1
1
0.5
0.5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×