SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT NAM CAO
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN : TỐN 10
Thời gian làm bài : 90 phút
( 50 câu trắc nghiệm )
Mã đề thi
123
Câu 1: Tập xác định của hàm số y=√ 2 x−4+ √ 6−x là:
A. φ
B. [ 2;6 ]
C. (−∞;2]
Câu 2 : Trong các câu sau ,câu nào không phải là mệnh đề ?
D. [6;+∞)
A. 11 là số chẵn.
B. Mưa to quá !
C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
D. 2 + 1 = 3.
Câu 3. Đồ thị hàm số y= 5x+1 đi qua điểm có tọa độ:
A) 0;1
;
B) 3;0
;
C ) 0;3
;
D) 0; 3
Câu 4. Tập xác định của hàm số y x 2 là:
A) \ 2
;
B) 2;
;
C ) ;
D ) ; 2
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y= - x + 5
A) y x ;
B) y 1 x ;
C ) y 4 ;
D ) y 2 x 3
Câu 6. Đường thẳng y = 3 đi qua điểm nào sau đây:
A) 2; 3
;
B) 3; 2
;
C ) 2;3
;
D) 3; 3
Câu 7. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:
A) y 4 ;
B) y 4 x 4 ;
C ) y 4 x 4 ;
2
Câu 8. Đỉnh của parabol y x 2 x 3 có tọa độ là:
A) 1; 4
;
B) 4;1
;
C ) 1; 4
;
D) y 4 x 1
D) 4; 1
2
Câu 9. Hàm số y x 2 x 3 đồng biến trên khoảng:
A) ; 1
;
B) 1;
;
C ) 1;
;
D ) ;1
Câu 10. Cho A={ 2;4;6;8;9 } , B= {2;6;7} . Tập A B bằng :
A.{2;6}
B.{2;4;6;7;8;9}
C.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
A) \ 1
;
B) \ 1
;
y
D.
3
x 1 là:
C ) ;
D) ;1
Trang 1/6- Mã đề 123
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chọn phát biểu sai
OC
OA
A.
AB
DC
B.
BO
OD
D.
C. AD BC
Câu 13: Cho M là trung điểm AB. Ta có
B. MA MB 0
A. MA MB
Câu 14: Cho tập hợp
B 0; 2; 4;6;8
;
C. AB 2 MA
C 3; 4;5;6; 7
D. AB 2 AM
. Tập B \ C là:
0; 2
A.
0;6;8
B.
C. 0; 2;8
D. 3; 6; 7
Câu 15: Cho hai đường thẳng d1 : y 2x 3 ; d 2 : y 2x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. d1 trùng d2
B. d1 vng góc d2
C. d1 cắt d2
D. d1 // d 2
Câu 16: Cho A={ 0;2;4;7;8;9} , B= { 1;3;4;7} . Tập A\B bằng:
C.
A.{2;5;7}
B.{ 0;2;8;9}
Câu 17 : Cho
A 1; 2;3
A. 7
D.
. Số tập con của tập A là :
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm AB. Chọn phát biểu sai
A. GA GB GC 0
GA
GB GM 0
C.
B. MA MB MC 3MG
MC
3MG
D.
Câu 19: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30
B.15
C. 10
D. 3
Câu 20 : Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. AB = AC
B. k 0 : AB k AC
MA
MB
3MC , M
C. AC AB BC
D.
u
AD
CD
CB DB bằng:
Câu 21: Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó vectơ
A. u 0
B. u AD
C. u CD
D. u AC
Trang 2/6- Mã đề 123
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y 2 x 2 x 3 là:
A. 3
B. 2
2
Câu 23: Parabol y=2 x−x có đỉnh là:
C.
25
D. 8
21
8
A. I ( 1;1 )
B. I ( 2;0 )
C. I (−1;1 )
D. I (−1;2 )
a
b
2
xa
3b và
Câu 24 : Biết
rằng hai vec tơ và không cùng phương nhưng hai vec tơ
2 x 1 a b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1
2
B.
5
6
3
C. 2
D.
3
8
A.
Câu 25:
A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho 3 điểm phân biệt
AC
BC
AB
+
=
A.
CA - BA = BC
C.
CA
AB
+
=
B.
D. AB - BC =
CB
CA
Câu 26:
Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
B. M thuộc trung trực của AB
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành
2
Câu 27: Trục đối xứng của Parabol y 2 x 4 x 3 là:
A. x 1
B. x 1
C. x 2
D. x 2
Câu 28: Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề : “ Dơi là một loài chim “
A. Dơi là một lồi có cánh.
B. Dơi khơng phải là một loài chim.
C.Dơi là một loài ăn trái cây.
D.Chim cùng loài với dơi.
Trang 3/6- Mã đề 123
Câu 29: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. AB AC
B. AC a
C.
AC BC
D.
AB a
Câu 30 : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC: MC = 4MB. Khi đó, biễu diễn
AM theo AB và AC
là:
A.
4
AM AB 0 AC
5
B.
AM 4 AB AC
C.
4 1
AM AB AC
5
5
D.
4 1
AM AB AC
5
5
Câu 31: Cho A = [1;4];B = (2;6) . Khi ú tp A ầ B l:
A. (2;4]
B. [1;6)
C. (1;2]
D. ặ
Cõu 32: Tọa độ giao điểm của (P) : y=x2 – 4x+3 và trục Ox là :
A. (1;0) ; (-3;0)
B. (3;0) ; (1;0)
C.(0;1) ; (0;3)
D. (0;1) ; (0;-3)
Câu 33: . Dựa vào đồ thị hàm số ở hình bên,
hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng ……………
và nghịch biến trên khoảng……………..
A.Đồng biến trên ( ;1) ,
nghịch biến trên (1; )
B.Đồng biến trên ( ;3) ;nghịch biến trên (3; )
C. Đồng biến trên (3; ) ;nghịch biến trên ( ;3)
D. Đồng biến trên (1; ) ,nghịch biến trên ( ;1)
Câu 34: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến, I là trung điểm của AM. Ta có:
2
A. IA IB IC 0 .
2
C. IA IB IC 4 IA
IA
IB IC 0
B.
D. IA IB IC 0
Câu 35: : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
1 2
AM AB AC
3
3
A.
.
2
1
AM AB AC
3
3
B.
Trang 4/6- Mã đề 123
2
3
AM AB AC
5
5
D.
AM AB AC
C.
Câu 36: Điểm I(2;1) là đỉnh của hàm số nào dưới đây ?
A. y=x2+4x- 3
B. y= - x2+4x- 3
C.y=2x2 + 8x – 3
D. y= -2x2+ 8x +3
Câu 37: Hàm số y= (-2+m)x+ 3m đồng biến khi :
A. m < 2
B. m = 2
C. m > 0
D. m > 2
Câu 38 : Cho
tam
giác đều ABC cạnh bằng a. Với M di động trên đường thẳng BC. Độ dài
của vectơ MA 2 MB MC nhỏ nhất là:
B. a 3
A.0
Câu 39:
a
D. 2
a 3
C. 2 .
F
1 MA, F 2 M , F 3 MC
Cho ba lực
cùng tác động vào một vật tại điểm M và
vật
đứng yên. Cho biết cường độ của
F 1 , F 2 đều bằng 30 N và góc AMB 600 .
Khi đó cường độ lực của F3 là:
A. 120 3 N
B. 60 3 N
C. 30 3 N
D. 100 3 N
Câu 40 : Cho hàm số (P): y = ax 2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1),
C(1; 0).
A. a = 1; b = –2; c = 1
B. a = 1; b = 2; c = 1
C. a = –1; b = 0; c = 1
D. a = 1; b = 0; c = –1
Câu 41: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó BC
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 42: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và B (0 ; ) . Tập hợp A B là
A.
0 ; 1
1 ;
B.
2 ; 0
C.
2 ;
D.
Trang 5/6- Mã đề 123
2x 1
y x 7
2
Câu 43: Cho hàm số
A. 3
B. 0
x 1
x 1
. Biết f(x0) = 5 thì x0 khơng âm tương ứng là:
C. 2
D. 1
2
Câu 44: Cho (P): y x 2 x 3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên ;1
B. y nghịch biến trên ;1
C. y đồng biến trên ;2
D. y nghịch biến trên ;2
y x 2 6 x 3
:
Cho
hàm
số
Câu 45
.Trục đối xứng của đồ thị hàm số là :
A. x= -3
B. x=3
C.y=3
D.y= -3
Câu 46: Đường thẳng d có hệ số góc dương, cắt trục Ox tại M(-2;0) và cắt trục Oy tại
điểm N sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 3. Phương trình đường thẳng d là:
A.y= 2x+3
2
3
B.y= x+3
3
2
C.y=x+3
D.y= x+3
Câu 47: Tìm m để phương trình - x2+4|x| - 3 – 2m=0 có 4 nghiệm phân biệt
A. -3
1
B.0
C. 0 m 1
D.
3
1
2
3
Câu 48: Đường thẳng d cắt đường thẳng (d1):y= 2 x-5 tại điểm có hoành độ bằng 4 và cắt
đường thẳng (d2):y= 2x-2 tại điểm có tung độ bằng 2. Phương trình đường thẳng d là
A.y=x+3
1
B.y= 2 x-3
1
C.y= - 2 x- 3
1
D. y= - 2 x+3
Câu 49: Cho (P): y=x2-4x+1 và đường thẳng (d): y=2x+1 . Tọa độ giao điểm của (P) và (d)
là :
A. (0;1) ; (3;13)
B. (0;1) ; (6;13)
C.(1;0) ; (13;6)
D. (0;-1) ; (6 ;13)
2
Câu 50 : Cho (P): y x 4 x 3 . Tọa độ giao điểm với trục tung là:
A.
A 0;3
B. A 3; 0
C. A 3; 0
D. A 0; 3
Trang 6/6- Mã đề 123
-------------------------------------- Hết-------------------------------------------
Trang 7/6- Mã đề 123