Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Lop 4 T13 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.54 KB, 18 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
Lớp: 4C

Tuần 13 - Từ ngày 28 tháng 11 đến ngày 02 tháng 12 năm 2016

ngày

Sáng
Hai

Sáng

Ba
29/11

Chiều

28/11

Tiết

TG

Thứ

1
2
3
4
1
2


3
1
2
3
4
5

Môn dạy
Chào cờ
Tập đọc
Mỹ thuật
Tốn
Khoa học
Sử
Khoa học
Âm nhạc
Đạo đức
Tốn
Chính tả
LT&C

Tập trung đầu tuần
Người tìm đường lên các vì sao
Vẽ trng trí: Trang trí đường diềm
Nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
Nước bị ô nhiễm
Cuộc k/c chống quân Tống XL lần thứ 2
Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm
Học bài hát : Cị lả
Hiếu thảo với ơng bà , cha mẹ (T2)

Nhân với số có 3 chữ số
Nghe viết : Người tìm đường lên các vì sao
Mở rộng vốn từ : ý chí - Nghị lực

Chiề
u
Sáng


30/11

Chiều
Sáng

Năm
01/12

Chiều
Sáng

Sáu
02/12

Tên bài dạy

GHI CHÚ

BT2

BT2


SINH HOẠT ĐỘI
1
2
3
4

Tốn
Kể chuyện
Địa
Kỷ thuật

1
2
3
1
2
3
4

GDKNS
Tự học
Tự học
Tốn
Tập đọc
TLV
Thể dục

1
2

3
1
2
3
4

LT&C
GDNGLL
Tự học
Thể dục
Tốn
TLV
HĐTT

Nhân với số có 3 chữ số (T2)
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Người dânđồng bằng Bắc Bộ
Thêu móc xích (T1)

BT3

Luyện tập
Văn hay chữ tốt
Trả bài văn kể chuyện
Động tác điều hòa – trị chơi

BT4; BT5b

Câu hỏi và dấu chấm hỏi


Ơn bài thể dục phát triển chung
Luyện tập chung
Ôn tập văn kể chuyện
Sinh hoạt lớp

Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2016
BUỔI SÁNG:

BT2d2


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
CHÀO CỜ
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
TẬP DỌC
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức&Kĩ năng:
- Đọc đúng tên riêng nước ngồi ( Xi-ơn-cốp-xki ); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời
dẫn câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ơn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền
bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng mơ ước tìm đường lên các vì sao. ( trả lời được các câu
hỏi trong SGK )
* Kĩ năng sống: - Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Quản lí thời gian.
2 - Giáo dục:
- Giáo dục HS có ý chí, nghị lực vượt khó.
B. CHUẨN BỊ:

C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ: Vẽ trứng - Kiểm tra 1 em đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
c- Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Giới thiệu bài
Người tìm đường lên các vì sao
- Cho quan sát tranh minh họa bài đọc SGK.
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Chỉ định 1 HS đọc cả bài.
- Hướng dẫn phân đoạn:
+ Đoạn 1: Bốn dòng đầu.
+ Đoạn 2: Bảy dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: Sáu dòng tiếp theo.
+ Đoạn 4: Ba dòng còn lại.
- Chỉ định HS đọc nối tiếp.
-Luyện đọc đúng, giúp HS sửa lỗi phát âm.
- Gọi HS đọc phần chú thích
- Gọi HS đọc tồn bài.
- Đọc diễn cảm cả bài.
Tiểu kết: - Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài
Đọc trơn tên riêng nước ngồi Xi-ơn-cốp-xki
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
-u cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và trả lời
câu hỏi.
* Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì ?
- Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của mình
như thế nào ?
- Ngun nhân chính giúp Xi-ơn-cốp-xki


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Theo dõi
Hoạt động cả lớp
-1 HS đọc cả bài.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn. (3 lượt).
- 1 HS đọc chú thích.
- Cả lớp đọc thầm phần chú thích.

- Luyện đọc theo cặp.
- Vài em đọc cả bài.

Hoạt động nhóm.
* 1 HS đọc to. Lớp đọc thầm, đọc lướt, trao
đổi, thảo luận các câu hỏi.
- Chia nhóm thảo luận.
- Phát biểu


thành cơng là gì ?
- Giới thiệu thêm về Xi-ơn-cốp-xki.
- Lắng nghe - 1 HS nhắc lại.
* Em hãy đặt tên khác cho truyện.(Tổ chức
- Ghi phiếu: - 1 HS nhắc lại.
ghi phiếu)
- Nêu nội dung chính cả bài. - Ghi nội dung - Phát biểu: - 1 HS nhắc lại.
chính
Tiểu kết: Hiểu ý nghĩa của bài.
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm:
Hoạt động cả lớp

- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn: tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài. Tìm giọng
Từ nhỏ … hàng trăm lần.
đọc.
+ Đọc mẫu đoạn văn.
+ Sửa chữa, uốn nắn.
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
Tiểu kết: Biết đọc bài với giọng trang trọng, + Thi đọc diễn cảm trước lớp.
cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
3. Củng cố:
- Hỏi ý nghĩa của truyện
- Giáo dục HS có ý chí, nghị lực vượt khó.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện Người tìm đường lên các vì sao.
-Chuẩn bị:Văn hay chữ tốt.
--------------cd&cd--------------Tiết 3:
MỸ THUẬT
(GIÁO VIÊN BỘ MƠN)
--------------cd&cd--------------Tiết 4:
TỐN
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức &Kĩ năng:
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
2 - Giáo dục:
- Rèn cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ: Luyện tập - Sửa các bài tập về nhà.

c. Bài mới:
I.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai
chữ số với 11.
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách nhân nhẩm số có Hoạt động lớp.
hai chữ số với 11.
a) Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10
- HS đặt tính và tính ở bảng.
- Cho cả lớp đặt tính và tính: 27 x 11
- Nhận xét ( Như SGK/ 70)
- Cho cả lớp làm thêm một ví dụ: 35 x11
- Nêu cách tính nhẩm
b) Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc
- Đặt tính và tính nhẩm 35 x 11.


bằng 10:
- Cho HS thử tính nhẩm 48 x 11.
- Vì tổng 4 + 8 là số lớn hơn 10 nên có cách
làm khác. Dựa vào cách đặt tính để giảng.
- Lưu ý: Trường hợp tổng hai chữ số bằng 10
làm giống hệt như trên.
Tiểu kết: HS nắm cách nhân nhẩm số có hai
chữ số với 11.
Hoạt động 2: Thực hành.
- Bài 1: Tính nhẩm
+ Hướng dẫn HS tính nhẩm và gọi 3 HS chữa

bài.
- Bài 3: Giải toán
* Yêu cầu bài.
* Yêu cầu HS thực hiện cá nhân.
* Yêu cầu 1 HS lên bảng chữa bài
Tiểu kết: Vận dụng để tính.
3. Củng cố: - Các nhóm cử đại diện thi đua
tính nhanh các phép tính ở bảng.
- Nêu lại cách nhân nhẩm số
có hai chữ số với 11.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét lớp.
- Làm lại bài tập để củng cố kĩ năng.
- Chuẩn bị: Nhân với số có ba chữ số.

- Cả lớp đặt tính và tính: 48 x 11.
- 1HS lên bảng đặt tính và tính.
- HS thử tính nhẩm 48 x 11 như cách trên.
- Từ đó rút ra cách nhân nhẩm (như SGK)
Hoạt động lớp.
- Tự làm bài trên bảng con, chữa bài.
a) 34 x 11 = 374
b) 11 x 95 = 1045
c) 82 x 11 = 902
- 1 em đọc đề bài.
- Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi giải và
chữa bài.
Đáp số: 352 bạn

*****************************************************

BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
KHOA HỌC
(CÔ HẢI)
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
LỊCH SỬ
(CÔ HẢI)
------------cd&cd--------------Tiết 3:
KHOA HỌC
(CÔ HẢI)
*************************************************
Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BUỔI SÁNG:
Tiết 1:
ÂM NHẠC
(GIÁO VIÊN BỘ MÔN)
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
ĐẠO ĐỨC


HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ ( tiết 2 )
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức & Kĩ năng:
- Biết được: Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha
mẹ đã sinh thành, ni dạy mình.
- Biết thể hiện lịng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc
sống hằng ngày ở gia đình.
* Hiểu được: con cháu có bổn phận hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông

bà, cha mẹ đã sinh thành, ni dạy mình.
* Kĩ năng sống:
- Lập kế hoạch khi làm việc, học tập để sử dụng thời gian hiệu quả.
- Quản lí thời gian trong sinh hoạt và học tập hàng ngày.
- Bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian.
2 - Giáo dục:
- Giáo dục HS kính u ơng bà, cha mẹ.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: - Hát bài Cho con của Phạm Trọng Cầu.
b. Bài cũ: Hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
c. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Giới thiệu bài: Hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Đóng vai.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho một nửa số nhóm
thảo luận, đóng vai theo tình huống tranh 1; một
nửa số nhóm thảo luận, đóng vai theo tình huống
2.
- Phỏng vấn các em đóng vai cháu về cách ứng xử,
đóng vai ơng bà về cảm xúc khi nhận được sự
quan tâm, chăm sóc của con cháu.
- Kết luận: cần phải quan tâm, chăm sóc ơng bà,
cha mẹ, nhất là khi ông bà già yếu, ốm đau
Tiểu kết: HS thực hành đóng vai tình huống của
bài học.
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đơi.
- Nêu u cầu BT4.
- Khen những em biết hiếu thảo với ông bà, cha

mẹ; nhắc nhở những em khác học tập các bạn.
Tiểu kết: HS biết liên hệ bản thân mình qua bài
học
Hoạt động 3: Trình bày, giới thiệu các sáng tác
hoặc tư liệu sưu tầm được.
- Bài tập 5, 6:
- Kết luận chung: Ghi nhớ
Tiểu kết HS biết cách giải quyết tình huống nêu
ra trong bài tập.
3. Củng cố: - Vài em đọc lại ghi nhớ SGK.
- Giáo dục HS kính yêu ông bà, cha mẹ.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động lớp, cá nhân.
-Theo dõi.
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp thảo luận, nhận xét về cách ứng
xử.
- Tự liên hệ bản thân.

Hoạt động nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- Một số em trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động lớp.
-Đọc BT
- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



4. Nhận xét - Dặn dò:
-Nhận xét lớp.
- Thực hiện theo những gì đã học.
- Chuẩn bị: Biết ơn thầy giáo, cơ giáo.
--------------cd&cd--------------Tiết 3:
TỐN
NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức& Kĩ năng:
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
2. Giáo dục:
- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b. Bài cũ: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Sửa các bài tập về nhà.
c. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu: - Nhân với số có ba chữ số.
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách nhân với số có
Hoạt động lớp.
ba chữ số.
- Cả lớp thực hiện:Viết phép nhân dưới
a) Tìm cách tính:
164 x 123

dạng “Một số nhân với một tổng”, rồi tính.
- Áp dụng cách tính một số nhân với 1 tổng.
164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3 )
- Nhận xét: thực hiện 3 phép nhân và 1 phép
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
cộng ba số
= 16 400 + 3280 + 492
- Đặt vấn đề: cách nhân như thế dài, ta viết gọn
= 20 172.
các phép tính này trong một lần đặt tính.
- Nhận xét
b) Giới thiệu cách đặt tính và tính:
- Cả lớp đặt tính và tính:
- Hướng dẫn HS đi đến cách đặt tính và tính ở
bảng: 164 x 123 = 20172
164
- Lưu ý: Viết tích riêng thứ hai lùi sang trái 1
X 123
cột so với tích riêng thứ nhất; Viết tích riêng
492 → tích riêng thứ nhất
thứ ba lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ
328 → tích riêng thứ hai
→ tích riêng thứ ba.
nhất.
164
Tiểu kết: HS nắm cách nhân với số có 3 chữ
20172
số
- Nêu các tích riêng
Hoạt động 2: Thực hành.

Hoạt động lớp.
- Bài 1:Đặt tính rồi tính
- Đặt tính rồi tính và chữa bài.
+ Yêu cầu HS tính trên bảng con.
+ Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 3: Giải tốn
- Đọc đề, tóm tắt.
+ Phân tích đề và u cầu HS nêu cơng thức
- HS nêu công thức giải.
giải.
- Tự làm bài rồi chữa bài.
Tiểu kết: Vận dụng tính chất để tính tốn.
Đáp số: 15 625 m2
3. Củng cố
- Các nhóm cử đại diện thi đua tính các phép


tính ở bảng.
- Nêu lại cách nhân với số có ba
chữ số.
4. Nhận xét - Dặn dò:
-Nhận xét lớp.
- Làm lại bài tập 3.
-Chuẩn bị: Nhân với số có 3 chữ số (tt)
--------------cd&cd--------------Tiết 4:
CHÍNH TẢ
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO. ( Nghe - viết )
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức&Kĩ năng:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn.

- Làm đúng BT ( 2 ) a / b hoặc BT ( 3 ) a / b
2 - Giáo dục:
- Có ý thức viết đúng, viết đẹp Tiếng Việt.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ: Người chiến sĩ giàu nghị lực.
- Gọi1 em đọc cho 2 bạn viết các từ ngữ bắt đầu bằng ch/tr hoặc vần ươn/ương.
c. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài
Người tìm đường lên các vì sao.
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
Hoạt động cả lớp
- Yêu cầu đọc thầm chú ý từ ngữ khó dễ lẫn, - Theo dõi.
các tên riêng.
- Đọc thầm lại bài chính tả, chú ý những từ
- Viết chính tả.
dễ viết sai, các tên riêng cần viết hoa, cách
viết các chữ số, cách trình bày.
- Viết bài vào vở.
- Sốt lại.
-Chữa bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính
Hoạt động tổ nhóm
tả
- Đọc yêu cầu BT2a, suy nghĩ.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả.

- Bài 2: ( lựa chọn ) Tìm tính từ.
- Cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc:
+ Phát bút dạ và phiếu cho các nhóm trao
tìm được đúng, nhiều từ.
đổi, thảo luận, tìm các tính từ theo yêu cầu
- Làm bài vào vở, mỗi em viết khoảng 10 từ.
( tra từ điển).
- Đọc yêu cầu BT3b, suy nghĩ, làm bài cá
+ Chốt lại lời giải đúng.
nhân vào vở.
- Bài 3: ( lựa chọn ) Tìm từ có vần im, iêm.
- Những em làm bài trên giấy dán kết quả lên
hs làm bài.
bảng lớp, lần lượt từng em đọc kết quả.
+ Chốt lại lời giải đúng
- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Tiểu kết:Bồi dưỡng cẩn thận chính xác.
3. Củng cố: - Giáo dục HS có ý thức viết
đúng, viết đẹp tiếng Việt.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét chữ viết của HS.


- Yêu cầu HS về viết vào sổ tay các
tính từ có hai tiếng bắt đầu bằng l
hoặc n ( hoặc i / iê )
- Chuẩn bị: Nghe - viết Chiếc áo búp bê.
---------------cd&cd--------------Tiết 5:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC (tiếp theo)

A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức&Kĩ năng:
- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết tính từ
( BT1 ), đặt câu ( BT2 ), viết đoạn văn ngắn ( BT3 ) có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ điểm
đang học.
2. Giáo dục:
- Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ tiếng Việt khi diễn đạt.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ: - Tính từ (tt).
- 1 em đọc lại ghi nhớ SGK.
- 1 em tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau.
c. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ: Ý chí – nghị
lực.(tt)
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hiểu nghĩa của từ
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Bài 1: Phân loại nhóm từ
- 1 em đọc yêu cầu BT.
+ Phát phiếu cho một vài nhóm.
- Cả lớp đọc thầm lại, trao đổi theo cặp.
+ Chốt lại lời giải đúng:
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Bài 2: Dùng từ đặt câu
trước lớp.
+ Ghi bảng các câu hay, mỗi em đặt 2 câu: 1 câu

- Cả lớp nhận xét, bổ sung, chốt lại lời
với từ ở nhóm a.
giải đúng.
1 câu với từ ở nhóm b.
- 2 em đọc lại bài.
* Lưu ý sự chuyển từ loại:Ví dụ
- Đọc yêu cầu BT, làm việc độc lập, Gian khổ ( vừa là danh từ, vừa là tính từ)
Lần lượt báo cáo 2 câu mình đặt được.
+ Gian khổ khơng làm anh nhụt chí.( DT)
- Cả lớp nhận xét, góp ý.
+ Công việc của anh rất gian khổ.(TT)
Tiểu kết: Đặt câu về ý chí, nghị lực của con
người.
Hoạt động lớp, nhóm đơi.
Hoạt động 2: Sử dụng vốn từ
- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Bài 3: Viết đoạn văn ngắn nói về ý chí, nghị lực. - Trao đổi, lập mạng từ
+ Nhắc HS:
- Suy nghĩ, viết đoạn văn vào nháp.
* Viết đoạn văn đúng theo yêu cầu của đề bài.
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết
* Có thể kể về một người em biết nhờ đọc sách,
trước lớp.
báo, nghe qua ai đó kể lại hoặc kể người thân
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn viết
trong gia đình em, người hàng xóm nhà em.
văn hay nhất.
* Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn văn bằng một - Viết vào vở
thành ngữ hay tục ngữ. Sử dụng đúng những từ



tìm được ở BT1 để viết bài.
Tiểu kết: Biết cách sử dụng các từ ngữ.
3. Củng cố: - Các nhóm cử đại diện thi đua nêu lại nghĩa một số từ.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HS về nhà học thuộc các từ vừa tìm.
- Chuẩn bị: Câu hỏi dấu chấm hỏi.
*****************************************************
BUỔI CHIỀU:
SINH HOẠT ĐỘI
*************************************************
Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
BUỔI SÁNG:
Tiết 1:
TỐN
NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (tiếp theo )
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức &Kĩ năng:
- Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
2. Giáo dục:
- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ: Nhân với số có ba chữ số - Sửa các bài tập về nhà.
c. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Giới thiệu bài: Nhân với số có ba chữ số
(tt)
2.Các hoạt động:
Hoạt động lớp.
Hoạt động 1: Giới thiệu cách đặt tính và
- Cả lớp thực hiện phép nhân: 258 x 203.
tính.
- 1 em làm ở bảng.
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Nhận xét các tích riêng để rút ra:
- Hướng dẫn HS đặt tính với dạng viết gọn
+ Tích riêng thứ hai gồm tồn chữ số 0.
258
+ Có thể bỏ bớt, khơng cần viết tích riêng này
x 203
mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng.
774
- Thực hiện lại phép tính ( viết gọn như
5160
SGK/73)
52374
lưu ý viết 516 lùi sang bên trái 2 cột so với
tích riêng thứ nhất.
Tiểu kết: HS nắm cách đặt tính và tính phép
nhân với số có ba chữ số, có chữ số hàng
chục là 0.
Hoạt động lớp.
Hoạt động 2: Thực hành.
- HS nêu cách làm.
- Bài 1: Đặt tính rồi tính.

-Thực hành tính vào vở.
+ Yêu cầu nêu cách làm.
- Thống nhất kết quả.
+ Yêu cầu HS tính vào vở.
+ Yêu cầu 1HS chữa bài.
- Nêu đề bài


- Bài 2: Nhận xét đúng, sai
- Nói cách làm và kết quả.
+ Ghi phép tính ở bảng.
- Lớp nhận xét.
+ Yêu cầu 2 HS chữa bài.
Tiểu kết: Vận dụng thành thạo cơng thức.
3. Củng cố- Các nhóm cử đại diện thi đua tính các phép tính ở bảng.
- Nêu lại cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét lớp.
- Làm lại bài tập 3/ 68.
-Chuẩn bị Luyện tập.
--------------cd&cd--------------Tiết 2:
KỂ CHUYỆN
ÔN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức & Kĩ năng:
- Dựa vào gợi ý ( SGK ) biết chọn và kể lại được câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn
chuyện ) đã nghe, đã đọc nói về người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc sống.
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính truyện.
2 - Giáo dục:
- Giáo dục HS có ý chí vượt khó, vươn lên trong học tập.

B.CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b.Bài cũ :
c. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV
1. Giới thiệu truyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
2. Các Hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
của đề bài.
- Viết đề bài, gạch dưới những từ quan trọng :
được nghe, được đọc, có nghị lực.
- Nhắc HS: Những nhân vật được nêu tên là
những nhân vật các em đã biết trong SGK. Nếu
kể chuyện ngoài SGK, các em sẽ được cộng thêm
điểm.
- Gắn dàn ý và tiêu chuẩn đánh giá bài KC ở
bảng, nhắc HS :
+ Trước khi kể, cần giới thiệu câu chuyện của
mình.
+ Chú ý kể tự nhiên, đúng giọng kể.
+ Với những truyện dài, có thể chỉ kể 1 đoạn
Tiểu kết: HS nắm nội dung truyện.
Hoạt động 2 : HS thực hành kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa truyện.
- Kể theo nhóm: Mỗi em nêu tên truyện, kể
những chi tiết làm nổi rõ ý chí và nghị lực của
nhân vật.
- Kể trước lớp : Viết lần lượt lên bảng tên những


HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
Hoạt động lớp.
- 1 em đọc đề bài.
- HS tiếp nối nhau đọc lần lượt các gợi ý
1, 2, 3, 4. Cả lớp theo dõi.
- Đọc thầm lại gợi ý 1.
- Vài em tiếp nối nhau giới thiệu với các
bạn câu chuyện của mình.
- Cả lớp đọc thầm gợi ý 3.

Hoạt động lớp.
- Nối tiếp nhau đọc các yêu cầu của BT.
- Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa truyện
- Thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét, bình chọn người ham
đọc sách, chọn được truyện hay nhất ;


em tham gia thi kể và tên truyện đã kể.
người kể chuyện hay nhất.
Tiểu kết: HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
truyện.
3. Củng cố
- Giáo dục HS có ý chí vượt khó, vươn lên trong học tập.
4. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở những em yếu kém cố gắng luyện tập thêm phần KC.
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
ĐỊA LÝ
(CÔ HẢI)

---------------cd&cd--------------Tiết 4:
KỸ THUẬT
(CÔ HẢI)
************************************
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
-------------cd&cd--------------Tiết 2+3:
TỰ HỌC
*************************************************
Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016
BUỔI SÁNG:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức & Kĩ năng:
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- biết cơng thức tính ( bằng chữ ) và tính được diện tích hình chữ nhật.
2 - Giáo dục:
- Cẩn thận, chính xác khi thực hiện các bài tập.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b. Bài cũ: - Nhân với số có ba chữ số (tt) - Sửa các bài tập về nhà.
c. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu bài: Luyện tập.
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Củng cố cách đặt tính và thực
Hoạt động lớp.
hiện phép tính.
- Bài 1:( CẢ LỚP) Đặt tính và tính
- Cả lớp đặt tính và tính trên bảng con
- Bài 3( HS TB )Tính theo cách thuận tiện
Có thể tổ chức thi tính nhanh.


- Tính theo cách thuận tiện:
a)142 x 12 +142 x 18 = 142 x ( 12 + 8 )
b) 49 x 365 – 39 x 365 = ( 49 – 39 ) x 365
c) 4 x 18 x 25 = 4 x 25 x 18
Hoạt động lớp.
- Đọc và tóm tắt bài toán.
- Nêu cách làm.
- Tự làm vào vở rồi chữa bài.

Hoạt động 2: ( cả lớp )Củng cố giải tốn.
- Bài 5 ( a ): Tìm diện tích
* Phân tích đề
* Tổ chức giải
* Chọn cách giải hay.
Tiểu kết: Rèn luyện kĩ năng.
3. Củng cố: Các nhóm cửa đại diện thi đua làm các phép tính ở bảng.
- Nêu lại cách nhân với số có hai chữ số, ba chữ số.
4. Nhận xét - Dặn dò:

- Nhận xét lớp.
- Làm lại bài tập 1 / 69
-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
TẬP ĐỌC
VĂN HAY CHỮ TỐT
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức& Kĩ năng:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người viết
chữ đẹp Cao Bá Quát ( trả lời được CH trong SGK )
* Kĩ năng sống: - Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Đặt mục tiêu.
2 - Giáo dục:
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, rèn văn.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b. Bài cũ: Người tìm đường lên các vì sao.
- 2 em tiếp nối nhau đọc bài, trả lời những câu hỏi về nội dung bài.
c. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Giới thiệu bài: Văn hay chữ tốt.
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Hướng dẫn phân đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu … cháu xin sẵn lòng.
+ Đoạn 2: Tiếp theo … sao cho đẹp.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.

- Chỉ định HS đọc từng đoạn. Giúp HS sửa lỗi phát
âm. Gọi HS đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Đọc diễn cảm cả bài.
Tiểu kết: - Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành rẽ.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Theo dõi
Hoạt động cả lớp
- Tiếp nối nhau đọc 3 lượt.
* Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các
từ cuối bài.
- 1 HS đọc chú giải.
- HS đọc theo cặp.
- 1 HS đọc toàn bài.


Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Hoạt động nhóm.
-u cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
* Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém ?
* Thái độ của Cao Bá Quát như thế nào khi nhận lời
giúp bà cụ hàng xóm viết đơn ?
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
- HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
* Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát phải ân
hận ?
-Yêu cầu HS đọc đoạn cuối và trả lời câu hỏi

- HS đọc đoạn cuối và trả lời câu hỏi 3.
* Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như thế
nào ?
-Yêu cầu HS đọc lướt cả bài trả lời câu hỏi4
- Đọc lướt toàn bài, suy nghĩ, trả lời câu
- Nhận xét, kết luận:
hỏi 4 SGK.
+ Mở bài: 2 dòng đầu.
+ Thân bài: Một hơm … khác nhau.
+ Kết bài: Đoạn cịn lại.
- Nội dung chính của bài là gì?
- Phát biểu
- Ghi nội dung chính của bài.
Hoạt động cả lớp
Tiểu kết: Hiểu nghĩa các từ ngữ, ý nghĩa của bài
HS em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
(Tìm giọng đọc)
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp toàn bài.
-1 HS đọc toàn bài.
- Gọi HS đọc toàn bài
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn: Thưở đi học … + HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
sẵn lòng.
- Đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa chữa.
Tiểu kết: Biết đọc giọng kể từ tốn; đổi giọng linh
hoạt, phù hợp với diễn biến truyện.
3. Củng cố:
- Hỏi ý nghĩa của bài

- Giới thiệu, khen ngợi một số VSCĐ của HS.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục đọc diễn cảm bài văn.
-Chuẩn bị:Chú đất nung.
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức& Kĩ năng:
- Biết rút kinh nghiệm về bài tập TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục rõ, dùng tứ, đặt câu và
viết đúng chính tả,…. ); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài văn viết theo sự hướng dẫn GV.
2 - Giáo dục:
- Giáo dục HS yêu thích viết văn.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b.Bài cũ: Kiểm tra viết - Nêu lại dàn bài chung văn kể chuyện.
c. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Giới thiệu bài: Trả bài văn kể chuyện.
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Nhận xét.
Hoạt động lớp.
- Nhận xét chung:
- 1 em đọc lại các đề bài, phát biểu yêu cầu
+ Ưu điểm:

của từng đề.
* Hiểu, viết đúng yêu cầu đề.
- Theo dõi
* Dùng đại từ nhân xưng nhất quán.
* Diễn đạt câu, ý.
* Sự việc, cốt truyện, liên kết giữa các phần
* Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời nhân
vật.
* Chính tả, hình thức trình bày bài.
+ Khuyết điểm:
* Nêu các lỗi điển hình về ý, dùng từ, đặt câu,
đại từ nhân xưng, cách trình bày bài, chính tả

- Đưa bảng phụ, yêu cầu HS thảo luận phát
hiện lỗi, tìm cách sửa.
- Trả bài cho từng em.
Hoạt động nhóm đơi.
Tiểu kết: HS nắm ưu, khuyết điểm của bài.
- Đọc thầm lại bài viết của mình, đọc kĩ lời
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa bài.
phê của thầy cô, tự sửa lỗi.
- Giúp các em yếu nhận ra lỗi, biết cách sửa
- Đổi bài trong nhóm, kiểm tra bạn sửa lỗi.
lỗi.
- Đến từng nhóm, kiểm tra, giúp đỡ HS sửa
Hoạt động lớp.
đúng lỗi trong bài.
- Trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của đoạn
Tiểu kết: HS biết cách chữa bài.
hoặc bài văn được thầy cô giới thiệu.

Hoạt động 3: Học tập những đoạn văn, bài văn
hay .
- Đọc một vài đoạn hoặc bài làm tốt của HS.
Tiểu kết: HS tìm được cái hay, cái tốt của
Hoạt động cá nhân.
những đoạn văn được nghe.
Hoạt động 4: Chọn viết lại một đoạn trong bài - Tự chọn đoạn văn cần viết lại và viết vào
làm của mình.
vở.
- Đọc, so sánh 2 đoạn văn của một vài em:
đoạn viết cũ với đoạn viết mới giúp HS hiểu
các em có thể viết bài tốt hơn.
Tiểu kết: Bước đầu biết viết được đoạn văn
hay trong bài của mình.
3. Củng cố:– Nêu lại dàn bài chung văn kể chuyện.
- Giáo dục HS yêu thích viết văn.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét lớp.
- Yêu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại bài văn để có điểm số tốt hơn.
- Chuẩn bị:Ơn tập văn kể chuyện.
---------------cd&cd--------------Tiết 4:
THỂ DỤC
(CÔ HẢI)
*****************************************************
BUỔI CHIỀU:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY


Tiết 1:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức&Kĩ năng:
- Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng ( ND ghi nhớ ).
- Xác định được câu hỏi trong một văn bản ( BT1, mục III ); bước đầu biết đặt được câu
hỏi để trao đổi theo nội dung yêu cầu cho trước ( BT2, BT3 ).
2 – Giáo dục:
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng dấu câu.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b. Bài cũ: Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực (tt). 2 em làm lại BT1,3 tiết trước.
c. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Giới thiệu bài: Câu hỏi và dấu chấm
hỏi.
2. Các hoạt động:
Hoạt động lớp, nhóm đơi.
Hoạt động 1: Nhận xét.
- Treo bảng phụ, lần lượt điền nội dung
- Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
vào từng cột khi HS thực hiện các
- Đọc yêu cầu BT, từng em đọc thầm bài Người
BT1,2,3.
tìm đường lên các vì sao, phát biểu.
+ Bài 1: Ghi lại câu hỏi trong bài.
* Chép những câu hỏi trong truyện vào
- Đọc yêu cầu BT.
cột câu hỏi.

- Trả lời.
+ Bài 2, 3: Tác dụng và dấu hiệu của câu - Vài em đọc lại.
hỏi
* Gọi HS trả lời.
Hoạt động lớp.
Tiểu kết: HS hiểu, nhận biết tác dụng và - 2, 3 em đọc ghi nhớ SGK.
hai dấu hiệu chính của câu hỏi.
- Vài em nêu ví dụ nội dung cần ghi nhớ.
Hoạt động 2: Ghi nhớ.
Hoạt động lớp, nhóm.
- Nhắc HS học thuộc.
- Đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp đọc thầm bài Thưa chuyện với mẹ, Hai
Hoạt động 3: Luyện tập.
bàn tay, làm bài vào vở.
- Bài 1: Ghi lại câu hỏi trong bài.
- Những em làm bài ở phiếu trình bày kết quả
- Treo bảng phụ kẻ khung như SGK.
làm bài trên bảng lớp.
+ Phát riêng phiếu cho vài em.
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu BT.
- Bài 2: Đặt câu hỏi trao đổi với bạn.
- 1 cặp làm mẫu: suy nghĩ, thực hành hỏi – đáp
(theo mẫu)
trước lớp.
+ Viết lên bảng theo mẫu.
- Từng cặp đọc thầm bài Văn hay chữ tốt, chọn 3
+ Phát phiếu cho các nhóm làm bài
– 4 câu trong bài, viết các câu hỏi liên quan đến

* Nhận xét: Khen tìm được câu hỏi trao nội dung các câu văn đó, thực hành hỏi – đáp.
đổi hay.
- Một số cặp thi hỏi – đáp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn cặp hỏi – đáp thành
thạo, tự nhiên, đúng ngữ điệu
- Đọc yêu cầu BT, mỗi em đặt 1 câu hỏi để tự hỏi
- Bài 3: Đặt câu hỏi tự hỏi mình.
mình.
+ Gợi ý các tình huống.
- Lần lượt đọc câu hỏi mình đã đặt.
+ Nhận xét.


Tiểu kết: Vận dụng kiến thức làm bài
tập
3. Củng cố: - Nêu tác dụng của câu hỏi.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ kiến thức đã học.
- Chuẩn bị: Luyện tập về câu hỏi.
---------------cd&cd--------------Tiết 2:
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
TỰ HỌC
*************************************************
Thứ sáu, ngày 02 tháng 12 năm 2016
BUỔI SÁNG:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1:
THỂ DỤC(T2)

Tên bài dạy: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
Địa điểm: Sân trường
TRÒ CHƠI: “CHIM VỀ TỔ”
Dụng cụ: + 1 Cịi
Mục đích - u cầu:
+ Ơn từ động tác 4 đến động tác 8 của bài TD
phát triển chung.
+ Trò chơi: “Chim về tổ”
NỘI DUNG
I. MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp:
2. Phổ biến bài mới
( Thị phạm )
3. Khởi động
+ Chung:
+ Chun mơn:
II. CƠ BẢN:
1. Ơn bài cũ:
2. Bài mới:
( Ghi rõ chi tiết các động tác
kỹ thuật )
3. Trò chơi vận động (hoặc trò
chơi bổ trợ thể lực)
III. KẾT THÚC:
1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng)
2. Tổng kết giờ học:
(Đánh giá, xếp loại)
3. Nhắc nhở và bài tập về nhà

YÊU CẦU KỸ THUẬT


BIỆN PHÁP

GV cho tập hợp lớp
- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
quang sân trường.
Học sinh đứng tại chỗ hát, vỗ tay khởi
động các khớp.
a. Bài thể dục phát triển chung
- Ôn từ động tác 4 đến động tác 8 của
bài thể dục phát triển chung 2-3 lần
- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét ưu
khuyết điểm
- GV chia tổ để hs tập theo nhóm
- Thi đua giữa các tổ
- Ơn tồn bài 2 lần
- Trò chơi “Chim về tổ”
- GV cho hs tập một số động tác thả lỏng
- Cho hs nhắc lại thứ tự động tác của bài
- GV nhận xét, đánh giá giờ học
- Về nhà luyện tập

Đội hình 1 hàng
dọc
Đội hình vịng trịn


--------------cd&cd--------------Tiết 2:
TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức & Kĩ năng:
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích ( cm2, dm2, m2 ).
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính nhanh.
2 - Giáo dục:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
b. Bài cũ: Luyện tập - Sửa các bài tập về nhà.

c- Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
2.Các hoạt động:
Hoạt động1: Củng cố cách đặt tính, thực hiện Hoạt động lớp.
phép tính.
- Bài 1:( cá nhân nêu miệng )Đổi đơn vị đo.
- Thực hiện, nêu cách đổi.
- Bài 2 (làm bảng con) ( dịng 1 ): Tính.
* Gắn đề bài.
- Tính ở nháp rồi nêu kết quả tính.
* Yêu cầu nêu thao tác thực hiện.
- Lên bảng chữa bài.
- Bài 3( cả lớp):Tính theo cách thuận tiện.
* Yêu cầu nêu tính chất.

- Tính ở nháp rồi nêu kết quả tính
Tiểu kết: HS nắm vững cách đặt tính, thực
hiện phép tính.
3. Củng cố
- Các nhóm cử đại diện thi đua làm các phép tính ở bảng.
- Nêu lại cách nhân với số có hai chữ số, ba chữ số.
4. Nhận xét - Dặn dò:
-Nhận xét lớp.
-Vềâ làm lại bài 1 / 69
-Chuẩn bị: Chia một tổng cho một số.
---------------cd&cd--------------Tiết 3:
TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
A. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức & Kĩ năng:
- Nắm được một số đặc điểm đã học văn kể chuyện ( nội dung, nhân vật, cốt truyện ); kể
được một câu chuyện theo đề tài cho trước; nắm được nhân vật, tính cách nhân vật và ý nghĩa câu
chuyện đó để trao đổi với bạn.
3 - Giáo dục:
- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn.
B. CHUẨN BỊ:
C. LÊN LỚP:
1. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
2. Bài cũ: Trả bài văn kể chuyện.


- 1 em nêu lại dàn bài chung văn kể chuyện.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Giới thiệu bài: Ôn tập văn kể chuyện.
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Hoạt động lớp.
- Bài 1: Nhận diện thể loại kể chuyện.
- Đọc yêu cầu BT.
+ Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Đề 2 là văn - Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ, phát biểu ý
KC.
kiến.
Tiểu kết: HS xác định đúng thể loại kể chuyện
qua các đề bài TLV.
Hoạt động nhóm đơi.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa bài.
- Đọc yêu cầu BT.
- Bài 2: Kể chuyện theo đề tài.
- Một số em nói đề tài mình chọn kể.
+ Treo bảng phụ viết sẵn đề và mời HS đọc.
- Viết nhanh dàn ý câu chuyện.
- Từng cặp thực hành kể chuyện, trao đổi về
- Bài 3: Trao đổi câu chuyện vừa kể.
câu chuyện vừa kể theo yêu cầu BT3.
- Thi kể chuyện trước lớp. Mỗi em kể xong
Tiểu kết: HS kể được câu chuyện mình chọn. sẽ trao đổi, đối thoại cùng các bạn về nhân
vật trong truyện, tính cách nhân vật, ý nghĩa
câu chuyện, cách mở đầu, kết thúc.
4. Củng cố:
- Các nhóm cử đại diện thi đua nêu các hiểu biết của mình về văn kể chuyện.
- Giáo dục HS u thích việc viết văn.
5. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà ôn lại văn kể chuyện.
- Chuẩn bị:Thế nào là miêu tả?
---------------cd&cd--------------Tiết 4:
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt lớp
---------------cd&cd---------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×