Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hinh lang tru The tich lang tru lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.23 KB, 3 trang )

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 10
Câu 1: Trong các khối đa diện sau, khối nào không phải là khối lăng trụ:
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
C. Khối chóp đều
Câu 2: Trong hình vẽ các khối sau, hình nào khơng phải khối lăng trụ?

Câu 3: Hình lăng trụ tứ giác đều là hình:
A. Lăng trụ đứng, đáy là hình thoi
C. Lăng trụ đứng, đáy là hình vng, cạnh bên bằng cạnh đáy

D. Khối hộp

B. Lăng trụ đứng, đáy là hình vng
D. Hình lập phương

Câu 4: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, A’B’, A’C’, AC. Cắt khối
lăng trụ trên theo mp MNPQ ta được:
A. 2 khối LT tứ giác
B. 1 khối LT tam giác và 1 khối LT tứ giác đáy hình thang
C. 1 khối chóp và 1 khối LT đáy hthang
D. 1 khối LT tam giác và 1 khối LT tứ giác đáy h.b.hành
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình vng vng góc với mặt đáy
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là những hình chữ nhật vng góc với mặt đáy
C. Hình lăng trụ đều có 5 mặt, bao gồm 3 mặt bên là các hình bình hành và 2 mặt đáy
D. Hình lăng trụ có các mặt bên là các hình bình hành và 2 mặt đáy là 2 tam giác bằng nhau
Câu 6: Thể tích khối hình bên là:
A. 584cm3
B. 456cm3
C. 328 cm3


D. 712cm3

Câu 7: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC’ =
A.

3

3 a √6
4

B. a3

a √ 3 là:

C. 3 a3 √3

D.

3

a
3

Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vng cân tại A có cạnh BC = a 2 và
biết A'B = 3a. Thể tích khối lăng trụ là:
A. a √ 6
B. a 2
C. 2 a √ 2
D. a √ 3
Câu 9: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Thể tích khối

lăng trụ này là:
A. 9 a3
B. 3 a3
C. 3 a3 √3
D. 18 a3
3

3

3

3

Câu 10: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh bằng 4. Biết diện tích tam giác
A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là:
A. 16
B. 8 √ 2
C. 4 √3
D. 8 √ 3
Câu 11: Một tấm bìa hình vng có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vng
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật khơng có nắp. Thể tích cái hộp này là :
A. 2400cm3
B. 3600cm3
C. 4200cm3
D. 4800cm3


Câu 12: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ trên mp đáy trùng
với trung điểm cạnh BC. Thể tích khối lăng trụ là
A. a


3

a

B. 4a

√3 . Độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:

8

C. 2a

D. a √ 6

Câu 13: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, Hình chiếu của A’ trên mp đáy trùng với
trung điểm cạnh AB. Mp (ACC’A’) hợp với đáy một góc 450 .Thể tích lăng trụ này là:
A.

3 a3
16
a3
16

B.

2 a3√ 3
3

C.


a3 √ 3
3

D.

Câu 14: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vng tại A với AC = a , góc

ACB
= 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Thể tích lăng trụ là:

A.

3

a

B. a3 √ 6

√3

C. 2 a3 √3

D.

3

a

√6


2

Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AA’ = 1. AB =2, AD = 3. Kc từ A đến (A’BD) là
A. 49/36

B. 7/6

C. 9/13

D. 6/7

Câu 16: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt (A’BC) tạo với đáy một góc
300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là:
A. 16
B. 8 √ 2
C. 4 √3
D. 8 √ 3
Câu 17: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác cân tại A. AB =AC = 2a. Góc CAB =
1200. Góc giữa (A’BC) và (ABC) là 450. Khoảng cách từ B’ đến mp (A’BC) là:
A.

a √2
2
a
3

B.

a √3

2

C.

a
2

D.

Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD)
một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Thể tích khối hộp chữ nhật là:
A.

16 a3 √ 2
3
3
4 a √6
3

B.

8 a3 √2
3

C.

4 a3 √ 2
3

D.


Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh a, tâm O. Thể tích khối tứ diện AA’B’O là :
A.

3

3

a
8
a3 √2
3

a
B.
12

C.

3

a
9

D.

Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là :
A. a3/4
B. a3/5
C. a3/3

D. a3/6
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích V. Đáy là hvng cạnh a. Khi đó S tồn phần của hình hộp là :
A.

2

( Va + a )

4

V
+a
a2

2

( )

B. 4

V
+2 a2
a

C. 2

( Va + a)
2

D.



Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi O là điểm bất kỳ nằm trên mp (ABCD). Tỉ số thể tích của
khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng :
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/6
Câu 23: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ được phân thành các khối tứ diện nào sau đây :
A. AA’B’C’ ; BA’B’C’ ; CA’B’C’
B. A’ABC ; B’ABC ; C’ABC
C. A’BB’C’ ; BC’CA’ ; BC’A’A
D. AA’B’C’ ; BA’B’C’ ;CC’AB



×