Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HK II LY 9 CO MA TRAN DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.28 KB, 5 trang )

PHỊNG GD-ĐT KRƠNG PA
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm)
THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………
MÃ ĐỀ

Tr.nghiệm

ĐIỂM
T. luận

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Tổng điểm

A
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1(0,25điểm): Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dịng điện ?
A. Vơn kế
C. Ampe kế
B. Ôm kế
D. Oát kế
Câu 2(0,25điểm): Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối
tiếpvới nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :
A. 120 Ω
B. 40 Ω
C. 30 Ω


D. 80 Ω
Câu 3(0,25điểm): Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt
năng là :
A. Bóng đèn
B. Ấm điện
C. Quạt điện
D. Máy bơm
nước
Câu 4(0,25điểm): Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì
điện năng sử dụng trong 1 giờ là :
A. 100kWh
B. 220kWh
C. 1kWh
D. 0,1kWh
Câu 5(0,25điểm): Một dây dẫn có chiều dài 20m và điện trở 40 Ω . Điện trở dây dẫn
khi cắt đi 10m là :
A. 20 Ω
B. 10 Ω
C. 80 Ω
D. 30 Ω
Câu 6(0,25điểm): Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
A.Sử dụng dây dẫn khơng có vỏ bọc cách điện.
B.Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C.Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D.Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 7(0,25điểm): Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt
bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ?
A. Dùng kéo
B. Dùng kìm
C. Dùng nhiệt kế

D. Dùng nam châm
Câu 8(0,25điểm): Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dịng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.


PHỊNG GD-ĐT KRƠNG PA
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm)
THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
MÃ ĐỀ
Tr.nghiệm
T. luận
Tổng điểm

B
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1(0,25điểm): Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối
tiếpvới nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :
A. 120 Ω
B. 40 Ω

C. 30 Ω
D. 80 Ω
Câu 2(0,25điểm): Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dịng điện ?
A. Vơn kế
C. Ampe kế
B. Ơm kế
D. t kế
Câu 3(0,25điểm): Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì
điện năng sử dụng trong 1 giờ là :
A.100kWh
B. 220kWh
C. 1kWh
D. 0,1kWh
Câu 4(0,25điểm): Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt
năng là :
A.Bóng đèn
B. Ấm điện
C. Quạt điện
D. Máy bơm nước
Câu 5(0,25điểm): Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
A.Sử dụng dây dẫn khơng có vỏ bọc cách điện.
B.Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C.Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D.Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 6(0,25điểm): Một dây dẫn có chiều dài 20m và điện trở 40 Ω . Điện trở dây dẫn khi
cắt đi 10m là :
A.20 Ω
B. 10 Ω
C. 80 Ω
D. 30 Ω

Câu 7(0,25điểm): Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dịng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
Câu 8(0,25điểm): Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt
bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ?
A.Dùng kéo
B. Dùng kìm
C. Dùng nhiệt kế
D. Dùng nam châm


PHỊNG GD-ĐT KRƠNG PA
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần tự luận)
THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng
Câu 9(3 điểm):Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm nêu tên và đơn vị các đại
lượng có trong công thức ?
Câu 10(4điểm): Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12 , R2 = 6  mắc song
song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính
c. Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút.
Câu 11(1điểm): Nếu có một kim nam châm đặt trên trục quay làm thế nào để phát

hiện ra trong dây dẫn AB có dịng điện hay khơng ?

PHỊNG GD-ĐT KRÔNG PA
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần tự luận)
THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ………………………………… Lớp: ……………
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng
Câu 9(3 điểm):Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm nêu tên và đơn vị các đại
lượng có trong cơng thức ?
Câu 10(4điểm): Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12 , R2 = 6  mắc song
song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính
c. Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút.
Câu 11(1điểm): Nếu có một kim nam châm đặt trên trục quay làm thế nào để phát
hiện ra trong dây dẫn AB có dịng điện hay khơng ?


PHỊNG GD-ĐT KRƠNG PA
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm):

I. Chọn phương án trả lời đúng nhất(1.0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN

ĐỀ A
ĐÈ B

1
C
D

2
D
C

3
B
C

4
C
B

5
A
B

6
B
A


7
D
B

8
B
D

B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm):
CÂU

9

ĐÁP ÁN

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
Hệ thức định luật Ôm
U
I
R

U : hiệu điện thế ( V )
I : cường độ dòng điện ( A )
R : điện trở của dây dẫn ( Ω )

ĐIỂM

2


1

a. Điện trở tương đương đoạn mạch là
R .R
12 .6
Rtđ  1 2 
R1  R2 12  6

 4

b. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
10

U  12 
I 
3 (A)
R tđ
4

1
1

Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là
I1 

11

U  12 
1 ( A)

R1
12

Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là
I2 = I – I1 = 3 – 1 = 2 ( A )
c. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong thời gian 10 phút là
Q = I2Rt = 32.4.600 = 21600 ( J )
Để biết được trong dây dẫn AB có dịng điện hay khơng chỉ cần đưa
kim nam châm lại gần dây dẫn AB nếu kim nam châm bị lệch khỏi
hướng Bắc – Nam thì trong dây dẫn AB có dịng điện cịn nếu kim nam
châm khơng bị lệch khỏi hướng Bắc – Nam thì dây dẫn AB khơng có
dịng điện

0,5
0,5
1

1


PHỊNG GD-ĐT KRƠNG PA
TRƯỜNG THCS NGƠ QUYỀN
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết
TN

Định luật
Ôm – Đoạn

mạch nối
tiếp và song
song
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Sự phụ
thuộc điện
trở vào các
yếu tố - An
toàn điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Điện năng
cơng dịng
điện – Định
luật Jun
-Len xơ

- Nhận biết các
dụng cụ đo điện

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Điện từ học
- Ứng dụng
nam châm


1 câu ( C4)
0,25
2,5%
Nhận biêt ứng
dụng của nam
châm

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Tổng số
câu
Tổng điểm
Tổng tỉ lệ

1 câu (C1,)
0.25
2,5%
- Nhận biết sự
phụ thuộc điện
trở vào các yếu
tố
1 câu (C5)
0.25
2.5%
Nhận biết cơng
thức tính điện
năng sử dụng

1 câu ( C7)

0,25
2,5%
4câu
1
10%

MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9
Thơng hiểu

TL

VD thấp
T
N

T
N

TL

TN

TL

Xác định
cơng thức
tính điện
trở tương

đương
1 câu( C2)
0,25
2,5%
- Biết các
biện pháp
an tồn
điện

Phát biểu và viết
được hệ thức
định luật Ơm

Vận dụng
công thức
làm bài tập

1 câu ( C9)
3
30%

1 câu( C10)
4
40%

1 câu(C6)
0.25
2.5%
Biết được
sự chuyển

hóa năng
lượng điện
trong đồ
dùng điện
1 câu(C3)
0,25
2,5%
Hiểu được
hoạt động
động cơ
điện một
chiều

TL

VD cao
CỘNG

4 câu
7.5
75%

2 câu
0,5
5%

2 câu
0,5
5%


1 câu(C8)
0,25
2,5%
5 câu
4
40%

Dựa vào tác
dụng từ
trường để
nhận biết
dòng điện
trong dây
dẫn
1 câu ( C11)
1
10%
1 câu
1.0
10%

1 câu
4
40%

3 câu
1,5
15%
11 câu
10.0

100%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×