Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 12 HH9 Tiet 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.95 KB, 3 trang )

Tuần: 12
Tiết: 23

Ngày soạn: 06 / 11 / 2016
Ngày dạy: 09 / 11 / 2016

§3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ

KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng hai định lí trên để so sánh hai dây, so sánh các khoảng cách từ
tâm đến dây.
3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, khoa học trong suy luận và chứng minh.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, compa, thước thẳng, phấn màu, máy chiếu, bảng phụ, bảng con
- HS: SGK, compa, thước thẳng.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
IV.Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: ……………………………………………………………………
9A4:.…...................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Bài tập: Cho hình vẽ Tính bán kính R của (O). Biết AB = 8cm; OH = 3cm
GV: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau
GV: Nhận xét, chốt ý
3.Bài mới:
( Đặt vấn đề): GV dựa vào kiểm tra bài cũ và bài tập đã luyện tập ở tiết trước đưa ra nhận
xét: Trong một đường trịn có sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây.


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
1. Bài toán: (SGK)
GV: Dựa vào KT bài cũ và HS: Đọc đề bài toán.
phần mềm GPS Giới thiệu nội
dung bài toán trong SGK
GV: HDHS Vẽ hình
HS: Chú ý và vẽ hình
theo hướng dẫn
GV: Yêu cầu HS trình bày
chứng minh
GV: Áp dụng định lý Pitago
cho hai tam giác vuông OHB và
OKD
GV: Từ hai đẳng thức ta rút ra
kết luận gi?

HS chứng minh
HS:
OH2 + HB2 = OB2 = R2
OK2 + KD2 = OD2 = R2
HS: Trả lời
OH2 + HB2 = OK2 + KD2

GV: Cho HS quan sát và rút ra HS: Rút ra nhận xét
chú ý trên phần mềm GPS
GV: Nhận xét, chuyển ý
HS: Chú ý theo dõi


Giải:
Áp dụng định lý Pytago cho hai
tam giác vng OHB và OKD ta
có:
OH2 + HB2 = OB2 = R2
OK2 + KD2 = OD2 = R2
⇒ OH2 + HB2 = OK2 + KD2

(*)
Chú ý: (sgk)


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 2: (20’)
GV: Hướng dẫn HS vẽ hai dây
AB, CD bằng nhau trong (O)
GV: Yêu cầu HS quan sát , đo
đạc trên phần mềm GPS giải
quyết bài tập ?1.
GV: Hướng dẫn HS chứng
minh bằng phương pháp phân
tích suy luận ngược
GV: Chứng minh OH = OK ta
phải chứng minh điều gì?
GV: Kết hợp bài tốn (*) ta
phải chứng minh điều gì?
GV:Muốn CM: HB2 =KD2
GV:Kết hợp OH  AB
 HB  AB

2 (1)
CD
OK  CD  KD  2 (2)

AB = CD(gt) (3)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
2. Liên hệ giữa dây và khoảng
HS: Chú ý theo dõi và vẽ cách từ tâm đến dây:
?1:
hình
a) AB = CD ⇒ OH = OK
HS: Quan sát và đưa ra
b) OH = OK ⇒ AB = CD
nhận xét

a) AB = CD
..............

b) OH = OK
………..
HS: Chú ý
Phân tích:
OH = OK
HS: OH2 = OK2
OH2 = OK2
HS: HB2 =KD2
Bài toán (*); HB2 = KD2

HS: HB = KD
HB = KD
HS: Từ ( 1); (2); (3)
⇒ HB = KD
 HB  AB
2 (1) AB=CD(gt) (3)
OH  AB

GV: Yêu cầu HS hoàn thiện
chứng minh
Câu a; câu b: BTVN
GV: Yêu cầu HS rút ra nội dung HS: Chứng minh câu a
định lí 1
GV: Yêu cầu HS quan sát, đo
đạc trên phần mềm GPS giải HS: Phát biểu định lí 1
HS: Quan sát và đưa ra
quyết bài tập ?2.
nhận xét.

GV: Hướng dẫn HS chứng a) AB > CD
minh bằng phương pháp phân ..............

b) OH < OK
tích suy luận ngược
GV: Dựa vào sơ đồ yêu cầu HS ………..
chứng minh câu a; câu b
HS: Chú ý theo dõi trên
(BTVN)
màn chiếu
HS: Chứng minh câu a

GV: Từ ?2, GV yêu cầu HS đưa
ra nội dung định lí 2.
GV: Cho HS vận dụng hai định
li vừa học để trả lời bài tập ?3
theo nhóm.

OK  CD

 KD  CD
2 (2)

Chứng minh: (màn chiếu)
Định lý 1:(sgk)
AB = CD  OH = OK
?2:
a) AB > CD ⇒ OH b) OH < OK ⇒ AB > CD
Chứng minh:
a)
AB
AH  AB  HB  2 (1) ;

 CD  KD 

CD
2

OK

(2)


AB > CD(gt) (4`)
Từ (1); (2); (4)
⇒ HB>KD ⇒ HB2>KD2
OH2 + HB2 =OK2 + KD2 (*)
⇒ OH2b) BTVN
Định lý 2:(sgk)
AB > CD  OH < OK
?3: O là tâm đường tròn ngoại


HS: Phát biểu định lí 2
GV: Nhận xét chung, chốt ý

HS: Thảo luận nhóm cặp
- Các nhóm trình bày
Và nhận xét kết quả

tiếp tam giác ABC.
a) Vì OD > OE ⇒ AB < AC
b) Vì OE = OF ⇒ BC = AC

HS: Chú ý
4. Củng Cố: (10’)
- GV Cũng cố bằng sơ đồ tư duy

C

C

K

K

O
H
A

D

R

O

B

H
A

D

R

B

- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3
5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’)
- Học định lí 1, 2 về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây
- Làm bài tập 12, 13, 14, 15, 16 (sgk/106).
- Hướng dẩn làm bài tập 16

6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×