Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

De thi lan 2 THPT Chuyen Thai Binh mon Toan Nam 2017 File word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.43 KB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT CHUN THÁI BÌNH LẦN 2-2017
MƠN TỐN ( thời gian: 90 phút )
1
log 2 6 360   a.log 2 3  b.log 2 5
2
Câu 1: Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn
. Tính a  b
A. a  b 5
Câu 2: Cho hàm số

B. a  b 0
y f  x 

của m để phương trình

x
y’
y


1
2

có đúng hai nghiệm phân biệt.

-1
0
0

-


0
0

+

1
0
0

-



+

-3



 m 0

m   3
2
C. 

B. m   3

2

Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình:

A. 2

D. a  b 2

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực

f  x  2m

 m 0

A.  m   3

C.

a b 

log 3  x  1  log

B. 1

3

D.

m

3
2

 2x  1 2


C. 0

D. 3

Câu 4: Một khối nón có thể tích bằng 30π . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính mặt đáy của khối
nón lên hai lần thì thể tích khối nón mới bằng
A. 120π
Câu 5: Cho hàm số
y
A. xy ' 1 e

Câu 6: Nguyên hàm

B. 60π
y ln

C. 40π

D. 480π

1
x  1 . Hỏi hệ thức nào sau đây đúng?
y
B. xy ' 1 e

F  x   x  sin x  dx

y
C. xy ' 1  e


thỏa mãn

F  0  19

y
D. xy ' 1  e



1
F  x   x 2  cos x  20
2
A.

1
F  x   x 2  cos x  20
2
B.

1
F  x   x 2  cos x  18
2
C.

D.

F  x  x 2  cos x  18

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình


x x  x  12 m.log5

nghiệm.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

4 x

3




A. m  2 3

B. m 2 3

C. m 12 log 3 5

D. 2 m 12 log 3 5

Câu 8: Cho hàm số
A. Đường thẳng

y

3x  1
2x  1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?


y 

1
2 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

B. Đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
C. Đường thẳng
D. Đường thẳng

y

1
2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

y

3
2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên
soạn uy tín nhất.







200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.

Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).
100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.
100% có lời giải chi tiết từng câu.
Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham
khảo hay khác….

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017”
rồi gửi đến số Mr Dương : 0983.26.99.22
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và
cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 9: Tính giá trị của biểu thức
A.

T

 3999
4



T log 4 2 2016.216. 2

B. T  2016

C.




T

 3999
2

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm

D. T không xác định

A  1;  1; 2 



B  3;1; 4 

. Mặt cầu (S) đường

kính AB có phương trình là:

 x  2

2

 x  2
C.

2


A.

2

 y 2   z  3  3

 x  2

2

 y 2   z  3 3

 x  2
D.

2

 y 2   z  3  3

B.

2

 y2   z  3 3

2

2


Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua điểm

M  9;1;1

cắt các tia Ox, Oy,

Oz tại A, B, C (A, B, C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là
81
A. 6

243
B. 2

C.243

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véctơ

a,
trị của m để b, c đồng phẳng là:
2
A. 5

81
D. 2

2
B. 5





a  1; m; 2  ; b  m  1; 2;1 ; c  0; m  2; 2 

1
C. 5

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

D. 1

 Cm  : y x 4  mx 2  m  1

hoành tại bốn điểm phân biệt.

A. m  1

m  1

B. m 2

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số

C. không có m

f  x  cos 3x.cos x

. Giá

D. m 2


là:

sin 4x sin 2x

C
2
A. 2

sin 4x sin 2x

C
4
B. 8

sin 4x sin 2x

C
8
C. 8

D. sin 3x.sin x  C

Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
3
2
A. y  x  3x  3x  2

3
2
B. y  x  3x  3x  2


3
2
C. y x  3x  3x  2

3
2
D. y x  3x  3x  2

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

cắt trục


Câu 16: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

x
A. y 2

C. y log 2 x

x
B. y 2

Câu 17: Tìm số nghiệm của phương trình
A. 2

log


3

B. 0

D. y  log 2 x

x.log 3 x.log 9 x 8

C. 1

D. 3

x
x 2
Câu 18: Với giá trị thực nào của m thì phương trình 4  2  m 0 có hai nghiệm thực phân biệt?

A. m  0

B. 0  m  4

D. m 0

C. m  4

2
 1;  
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số y  x  mx m để hàm số đồng biến trên khoảng

A. m   2


B. m  1

C. m   1

D. m  2

Câu 20: Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4
năm diệm tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay?
 x 
1 

 100 
A.

4

x 

1

D.  100 

4x
1
100
C.

B. 100%

Câu 21: Hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật


AB a,SA   ABCD 

4

0
, SC tạo với mặt đáy góc 45 .

Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có bán kính đáy bằng a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
B. 2a 3

3
A. 2a

Câu

a3 3
C. 3

22:

Trong

không

gian

với


hệ

 P  : x  y  2z 1 0,  Q  : x  y  z  2 0,  R  : x 
A.

 Q   R 

B.

 P   Q

C.

2a 3 3
3
D.

tọa

y  5 0

độ

Oxyz,

C

cho

mặt


phẳng

. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

 P / /  R 

D.

 P   R 

Câu 23: Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt hình truh bằng mặt phẳng (P) song song với
trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình trụ và mặt phẳng (P) bằng
A. 112 cm

2

Câu 24: Cho hàm số

2
B. 28cm

y x 2

2
C. 54 cm

2
D. 56 cm


. Chọn khẳng định đúng?

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = -2

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

D. Hàm số khơng có cực trị.

Câu 25: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại
M  8; 0; 0  , N  0; 2; 0  , P  0; 0; 4 

. Phương trình mặt phẳng (P) là

A. x  4y  2z  8 0

B. x  4y  2z  8 0

x y z
  1
C. 4 1 2

x y z
  0
D. 8 2 4


Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm nào nghịc biến trên khoảng
A. y x  log 2 x

B.

y x  log 2

Câu 27: giải bất phương trình
3

  ; 
2
A. 

1
x

 0;  

2
C. y x  log 2 x

D. y log 2 x

 1 3
 ; 
C.  2 2 

3


 ;  

D.  2

log 1  2x  1   1
2

 3
 1; 
B.  2 

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai
mặt phẳng

 Q  : 2x 

y  3z 0,  R  : x  2y  z 0

. Phương trình mặt phẳng (P) là

A. 7x  y  5z 0

B. 7x  y  5z 0

C. 7x  y  5z 0

D. 7x  y  5z 0

Câu 29: Cho miếng tơn trịn tâm O bán kính R. Cắt miếng tơn hình quạt OAB và gị phần cịn lại thành
một hình nón đỉnh O khơng đáy (AO trùng với OB). Gọi S, S’ lần lượt là diện tích của miếng tơn hình trịn

S
ban đầu và diện tích của miếng tơn cịn lại. Tìm tỉ số S' để thể tích khối nón lớn nhất.

1
A. 4
Câu 30: Cho hàm số

6
B. 3
y f  x 

2
C. 3

có đạo hàm trên đoạn

1
D. 3

 a; b  . Ta xét các khẳng định sau:

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


1) Nếu hàm số

f  x

đạt cực đại tại điểm


x 0   a; b 

thì

f  x0 

là giá trị lớn nhất của

f  x

trên đoạn

f  x

đạt cực đại tại điểm

x 0   a; b 

thì

f  x0 

là giá trị nhỏ nhất của

f  x

trên đoạn

f  x


x x , x   a; b  
đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm 1  0 1
thì ta ln có

 a; b  .
2) Nếu hàm số

 a; b  .
3) Nếu hàm số

f  x 0   f  x1 

Gọi n là khẳng định đúng. Tìm n ?
B. n 3

A. n 1

D. n 0

C. n 2

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm

 P  : 2x 

y  2z 10 0

 x  2

2


A.

 x  2

2

C.

và cắt mặt phẳng

theo một đường trịn có chu vi bằng 8π . Phương trình mặt cầu (S) là:

2

2

  y  1   z  3 5
2

 x  2

2

B.

  y  1   z  3  5

 x  2


2

D.

  y  1   z  3 25

2

  y  1   z  3 25

Câu 32: Cho hàm số

I  2;  1;3 

y log 3  2x  1

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

2

2

2

2

. Chọn khẳng định đúng ?

 0;  


B. Trục Oy là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
 1

  ;  

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2
D. Trục Ox là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 33: Cho hình lập phương cạnh a và một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt đối diện
của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích của sáu mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của
S1
hình trụ. Tỉ số S2 bằng
π
A. 6

π
B. 2

π
C. 3

D. π

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


500 2
m
Câu 34: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng 3
2


đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/ m .
Chi phí th nhân cơng thấp nhất là:
A. 150 triệu đồng

B. 75 triệu đồng

C. 60 triệu đồng

D. 100 triệu đồng

3
2
Câu 35: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  3x  mx  2 có hai điểm cực trị A

và B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d : y  4x  1
B. m 3

A. m  1

C. m 0

Câu 36: Một hình nón đỉnh O có diện tích xung quanh bằng

D. khơng có m thỏa mãn
60π  cm 2 

, độ dài đường cao bằng 8cm. Khối

cầu (S) có tâm là đỉnh hình nón, bán kính bằng độ dài đường sinh của hình nón. Thể tích khối cầu (S) bằng
A. 2000cm


3

B. 4000π cm

Câu 37: Hàm số

F  x  eln  2x   x  0 

eln  2x 
f  x 
x
A.

B.

f  x  e

3

C. 288π cm

3

4000π 3
cm
D. 3

là nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
ln  2x 


eln  2x 
f  x 
2x
C.

D.

f  x  2eln  2x 

Câu 38: Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 1km, đường kính trong của
ống (khơng kể lớp bê tông) bằng 1m; độ dày của lớp bê tông bằng 10cm. Biết rằng cứ một khối bê tông
phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống thoát nước gần đúng
với số nào nhất?
A. 3456 bao

B. 3450 bao

C. 4000 bao

D. 3000 bao

Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB a; BC a 2 ; mặt
phẳng

 A 'BC 

hợp với đáy

3

A. a 6

 ABC 

a3 6
B. 12

0
góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ là

a3 6
C. 3

a3 6
D. 6

Câu 40: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vng cạnh a, hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng

 ABCD 

0
trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Thể tích của

khối chóp S.ABM là:
a 3 15
A. 3

a 3 15
B. 4


a 3 15
C. 6

a 3 15
D. 12

Câu 41: Hàm số nào sau đây khơng có giá trị lớn nhất?
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. y cos 2x  cos x  3

4
2
B. y  x  2x

3
C. y  x  x

2
D. y  2x  x

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật; AB 2a, AD a . Hình chiếu của S lên mặt

 ABCD 

phẳng

 SCD 


0
là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng



a 6
A. 4

a 3
B. 3

a 6
C. 3

a 3
D. 6

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm

A  1;1; 2  , B  3;  1;1

và mặt phẳng

 P  : x  2y  z  1 0 . Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vng góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. 4x  3y  2z 0

B. 2x  2y  z  4 0

C. 4x  3y  2z  11 0


D. 4x  3y  2z  11 0

1

0

f  x  dx 2

Câu 44: Biết



0

f  x

là hàm số lẻ. Khi đó

B. I 0

A. I 1

I  f  x  dx
1

C. I  2

có giá trị bằng
D. I 2


1

Câu 45: Tích phân

A.

I

I x x 2  1 dx
0

2 21
3

B.

I

có giá trị bằng

2
3

C.

I

2 2
3


D.

I

2
3

1

Câu 46: Biết tích phân
A. 1

I  2x  1 e x dx a  be  a  ; b   
0

B. -1

. Khi đó tích a.b có giá trị bằng:

C. 2

D. 3

3

2
x
I 
dx
I f  t  dt

0 1  x 1
1
Câu 47: Cho tích phân
nếu đặt t  x  1 thì
trong đó

A.

f  t  t 2  t

B.

f  t  2t 2  2t

C.

f  t  t 2  t

D.

f  t  2t 2  2t

Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai ?


A.



3 1


2017







3 1

2016

B. 2

2 1

2

3

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



2
 1 

2 


C.

2016


2
  1 

2 


2017

Câu 49: Tìm số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 2

B. 1


D.



2 1

2017








2 1

2016

x 2 1  x
C. 3

D. 0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm

A  1;1; 2  , B  3;0;1

tâm thuộc trục Ox. Phương trình mặt cầu (S) là

 x  1
A.

2

 y 2  z 2 5

 x  1
B.

2


 y2  z2  5

 x  1
C.

2

 y 2  z 2 5

 x  1
D.

2

 y2  z2  5

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

và có


Đáp án
1-C
11-D
21-D
31-C
41-C

2-C
12-A

22-C
32-C
42-C

3-B
13-B
23-D
33-A
43-D

4-A
5-A
6-A
14-B
15-B
16-A
24-C
25-A
26-B
34-B
35-D
36-D
44-C
45-A
46-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT

7-B
17-C
27-C

37-A
47-D

8-C
18-B
28-B
38-A
48-A

9-A
19-B
29-B
39Đ
49-B

10-B
20-D
30-D
40-D
50-A

Câu 1: Đáp án C
1
1
1 1
1
log 2 6 360  .log 2 360  .log 2  23.32.5    .log 2 3  .log 2 5
6
6
2 3

6
Ta có
1
1
1
1 1 1
log 2 6 360   a.log 2 3  b.log 2 5
a
b   a b   
2
3 và
6
3 6 2
Mặt khác
suy ra
Câu 2: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng để phương trình

f  x  2m

có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ

 m 0
 2m 0

3
 2m   3  
m



2
khi
Câu 3: Đáp án B
2

log 3  x  1  log

2x  1  0; x 1

 2x  1 2  
3

Phương trình
2x  1  0; x 1


2
2


log 3   x  1 .  2x  1  2

2

log3  x  1  2 log 3  2x  1 2

2x  1  0; x 1
 x 2

2

2
 x  1 .  2x  1 9

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 4: Đáp án A
Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính mặt đáy của khối nón.
1 2
Vπr
h 30π
 r h 902 
non 
3
Thể tích khối nón ban đầu là
1

s 2r h
3
Thể tích khối nón sau khi tăng bán kính đáy là



2

4 2
πrh 120π

3

Câu 5: Đáp án A
Ta có


y ln

1
1
x
1
 y '   ln  x  1  ' 
 x.y ' 1 
1 
e y
x 1
x 1
x 1
x 1

Câu 6: Đáp án A
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ta có


F  x   x  sin x  dx x dx  sin x dx 

F  0  19  C  1 19  C 20

x2
 cos x  C
2


1
F  x   x 2  cos x  20
2
. Vậy hàm số

Câu 7: Đáp án B
Điều kiện:

x   0; 4

. Ta thấy

4  x 4  5 

Khi đó bất phương trình đã cho trở thành
u x x  x  12  u ' 
Với
Suy ra

4  x 3  log 5

4 x





Để bất phương trình (*) có nghiệm




m  f  x   x x  x  12 .log 3 5 



3 x
1
v log 3 5 

2
2 x  12 và

f '  x   0; x   0; 4   f  x 

30



4 x  v' 

là hàm số đồng biến trên đoạn

4 x



 *
1




2 4 x 5



4  x .ln 3

 0; 4

 m min f  x  f  0  2 3
 0;4

Câu 8: Đáp án C
3x  1
lim y lim1

3x  1 3
1
3
1
lim y lim

x ; y
x  2x  1
x

2
x



2x  1 2 và
2
2
2 lần lượt là đường tiệm cận
Ta xét x  
suy ra
đứng, tiệm cận ngang của đồ thị (C)

BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên
soạn uy tín nhất.







200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.
Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).
100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.
100% có lời giải chi tiết từng câu.
Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham
khảo hay khác….

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn: “Tơi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TỐN 2017”
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



rồi gửi đến số Mr Dương : 0983.26.99.22
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và
cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.

Câu 9: Đáp án A
1
3999


 1
1  3999 
3999
T log 4 2 2016.216. 2 log 22  2  2016.216.2 2   .log 2 2 2  .  
 
2 
2 
4

 2
Ta có:





Câu 10: Đáp án B
Gọi I là trung điểm của AB suy ra

I  2; 0;3 


Phương trình mặt cầu (S) cần tìm là

 x  2

và AB 2 3  R  3
2

2

 y 2   z  3 3

Câu 11: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua

Mặt khác (P) đi qua điểm

A  a; 0; 0  , B  0;a;0  , C  0; 0; c 

M  9;1;1 

x y z
  1
là a b c

9 1 1
9 1 1
  1 3. 3 . .  abc 243
a b c
a b c


1
abc 81
VOABC  .OA.OB.OC 

6
6
2 . Dấu bằng xảy ra khi a 9b 9c
Thể tích khối tứ diện OABC là
Câu 12: Đáp án A

a  1; m; 2 


b  m  1; 2;1


Ta có:


 a; b   m  4; 2m  1; 2  m  m 2  



 
 a; b  .c 2  5



 

2

 a; b  .c 0  2  5m 0  m 


5
Để ba vecto a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi
Câu 13: Đáp án B
Phương trình hồnh độ giao điểm của

 Cm 



 x 2  1 0
2
2
2
x

1
x

1

m
x

1




 
  x 2 m  1 


 d



x 4  mx 2  m  1 0  x 4  1 m  x 2  1

 x 1
 2
 x m  1  *

m  1
1  
 C   d  tại bốn điểm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt khác
m 2
Để m cắt
Câu 14: Đáp án B
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


f  x  cos 3x.cos x 

1
1 1
sin 4x sin 2x


C
 cos 4x  cos 2x   f  x  dx  .  cos 4x  cos 2x  dx 
2
2 2
8
4

Câu 15: Đáp án B
3
2
2
Xét hàm số y ax  bx  cx  d với x   , ta có y ' 3a.x  2b.x  c

Hàm

số

đã

cho

nghịch

biến

a  0
  y ' 0; x    
2
 'y ' b  3ac 0


trên

nên

hàm

y  x 3  3x 2  3x  2 là hàm số đồng biến trên 
Câu 16: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau:


Hàm số đồng biến trên tập xác định với hệ số a > 0



Đồ thị hàm số đi qua điểm



Đồ thị hàm số nằm phái trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

M  1; 2 

x
Vậy hàm số cần tìm là y 2

Câu 17: Đáp án C
Điều kiện: x > 0. Ta có
Khi đó phương trình


log 3 x 2.log 3 x

log

1
log 9 x  .log3 x
2

3

3

x.log 3 x.log 9 x 8   log 3 x  8  log 3 x 2  x 9

Câu 18: Đáp án B
2

x
4 x  2 x 2  m 0   2 x   4.2 x  m 0  t 2  4t  m 0
t

2

0
Đặt
, khi đó

Để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt


  *

 *

có hai nghiệm dương phân biệt  0  m  4

Câu 19: Đáp án B
y  x 2  mx  y ' 
Ta có

2x  m
2 x 2  mx với mọi x thuộc tập xác định
m  2x
2x  m 0
; x  1  
; x  1  m  1
m  x
 x  x  m   0

 1;   
Để hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 20: Đáp án D
Gọi S là diện tích rừng nước ta hiện nay.

x 

S  S.x% S  1 

 100 
Sau năm thứ nhất, diện tích rừng cịn lại là


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

số


x 
x  x
x 



S1
S  1 
  S1 
.

 100  100
 100 
Sau năm thứ hai, diện tích rừng cịn lại là  100 

2

n

x 

S1 

Sau năm thứ n, diện tích rừng cịn lại là  100  nên sau 4 năm diện tích rừng sẽ là


4

x 

1

 100  phần

diện tích nước ta hiện nay.
Câu 21: Đáp án D
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD và I là trung điểm của SC.
Khi đó

OI   ABCD   IA IB IC ID

mà  SAC vng tại A  IA IS IC

Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD suy ra IA a 2  SC 2a 2
Mặt khác AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng


450
 ABCD   SC;  ABCD   SC; AC  SAC

1
1
2a 3 3
 SA AC 2a  VS.ABCD  .SA.SABCD  .2a.a.a 3 
3

3
3
Suy ra  SAC vuông cân
Câu 22: Đáp án C

 P  : x  y  2z 1 0 
Ta xét

 R : x 



y  5 0  n  R 



n  P   1;1; 2  ,  Q  : x  y  z  2 0  n  Q   1;1;  1


 n  P  .n  Q  0  P  Q
   
 


 n  P  .n  R  0   P    R 
 

 1;  1;0 
 n  Q .n  R  0  Q    R 
suy ra


Câu 23: Đáp án D
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) và hìn trụ ABCD là hình chữ nhật, có độ dài AD h 7 cm
Gọi O là tâm đường tròn đáy chứa cạnh AB

 d  O;  P   d  O;  AB   3cm

2
2
2
2
Gọi I là trung điểm của AB  AI  OA  OI  5  3 4  AC 8
2
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là SABCD AB.AD 8.7 56 cm

Câu 24: Đáp án C
 x  2 0

Xét hai trường hợp  x  2  0 để phá dấu trị tuyệt đối nên dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 25: Đáp án A
x y z
  1  x  4y  2z  8 0
Phương trình mặt phẳng (P) là 8 2 4
Câu 26: Đáp án B
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau:





y x  log 2 x  y ' 1 

1
 0; x  0 
 0;  
x.ln 2
hàm số đồng biến trên khoảng

1
1
 y ' 
; x  0 
 0;  
x
x.ln 2
hàm số nghịch biến trên khoảng

y log 2

y x 2  log 2 x  y ' 2x 

1
 0; x  0 
 0;  
x.ln 2
hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 27: Đáp án C

2x  1  0
log 1  2x  1   1  

1 1
2x

1

2


2

Bất phương trình

2x  1  0
 1 3
 x  ; 

 2 2
2x  1  2

Câu 28: Đáp án B

 Q  : 2x  y  3z 0  n  Q  2;  1;3 
 


 n  P   n  Q  ; n  R     7;1;5 


R
:
x

2y

z

0

n

1;
2;1


 
 R
Ta có: 
O  0; 0;0 

Và mặt phẳng (P) đi qua

nên phương trình mặt phẳng (P) là 7x  y  5z 0

Câu 29: Đáp án B

Gọi góc AOBαrad

AB 

suy ra độ dài dây cung AB là Lα.R

Nên độ dài dây cung còn lại là

L c 2πR  αR R  2π  α 

Bán kính đường trịn đáy hình nón là

R0 

là chu vi của đường trịn đáy của hình nón.

R  2π  α 
α 
1

R  1 
 .h
  Vπ.R

3
 2π 
2

 R  2π  α  
 2π  α 
h  OA  R  R  
 R 1  



 2π 


Mặt khác
2

1
Vπ.R
 .h
3
Khi đó
f ' t 
Ta có

2
0

2
0

1
π.R
 .
3

2t  3t 3
1 t2

2
0


1
α 

π.R
 . 1 2   .h 
3
 2π 

2

2

2

3

 2π  α 
1

 2π 

2

 6
6
 f 

3
 3  đạt giá trị nhỏ nhất


; f '  t  0  t 

Diện tích xung quanh của hình nón là
1 
Diện tích miếng tơn ban đầu là SπR

2

 2π  α 
2π  α R 0

2
2
t


 2π  . Với

R , ta xét f  t  t . 1  t

S2 Sπr
l πrR
xq 
0 R

2

0


S1 R 0
6


3
suy ra S2 R

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên
soạn uy tín nhất.







200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.
Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).
100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.
100% có lời giải chi tiết từng câu.
Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham
khảo hay khác….

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017”
rồi gửi đến số Mr Dương : 0983.26.99.22

Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và
cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.

Câu 30: Đáp án D
4
2
  2; 2
Khẳng định trên đều 1, 2 đều sai. Vì ta có thể xét hàm số y x  2x  1 trên đoạn

3 sai vì nó chỉ đúng trong 1 số trường hợp như hàm trùng phương hàm bậc 3.

Câu 31: Đáp án C
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Bán kính của đường trịn là C 2πr 8π  r 4

Khoảng cách từ tâm

I  2;  1;3

Suy ra bán kính mặt cầu (S) là

d  I;  P   
đến mặt phẳng (P) là

2.2  1  2.3  10
2

22    1    2 


2

3

R  r 2  d 2  I;  P    33  42 5

Phương trình mặt cầu cầm tìm là

 x  2

2

2

2

  y  1   z  3 25

Câu 32: Đáp án C

Hàm số

y log 3  2x  1

y' 


2
1

 0; x   
2
 2x  1 .ln 3

 1

  ;  

hàm số đồng biến trên  2

Câu 33: Đáp án A
2
Diện tích tồn phần của hình lập phương là S1 6a

Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hình vng ABCD, A’B’C’D’, khi đó h tr OO ' a
Gọi r là bán kính đường trịn đáy của hìn trụ suy ra

r

a
2
2 . Suy ra S2 Sxq 2πrh πa

S1
6
S
6
6a 2 :πa 2   1 
S
π

2
2
Vậy tỉ số Sπ
Câu 34: Đáp án B
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có
Diện tích của bể là

suy ra chiều dài của hình chữ nhật là

V S.h 2x 2 .h 

2x 2 

2x 2 

2x  m 

500
250
250
 x 2 .h 
 h 2
3
3
3x

S 2.h.x  2.2h.x  2x 2 2x 2  6.hx 2x 2  6.

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có

Dấu “=” xảy ra khi

x  m

250
500
.x 2x 2 
2
3x
x

500
250 250
250 250
2x 2 

3 3 2x 2 .
.
150
x
x
x
x
x

250
1
 x  3 125 
150. 75
x

2
chi phí thấp nhất th nhân cơng là
triệu đồng

Câu 35: Đáp án D
3
2
2
Xét hàm số y x  3x  mx  2 , ta có y ' 3x  6x  m  y '' 6x  6

Để hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt  9  3m  0  m   3
3x 2  6x  m   6x  6 

y '.y ''
2m  6
6 m
3
2
y
x  3x  mx  2 

x
18
18
3
3
Ta có:
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



  AB  : y 

2m  6
6 m
x
3
3 là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

 2m  6
 4
 
3


 6  m 1
Mặt khác (AB) song song với (d) suy ra  3

 2m  6 12
 m 

6  m 3

Câu 36: Đáp án D
Diện tích xung quanh của hình nón là

Sπrl
xq  πr h

2
r 2  60π



2
64
 60 r  6 

r r

2
2
Độ dài đường sinh l  r  h 10 cm . Thể tích của khối cầu (S) là

Vπ

4
3

3

πl


4
3

3

4000π
 cm
3


3

Câu 37: Đáp án A
eln  2x 
ln  2x 
ln  2x 


f  x  F '  x   e

 '  ln  2x   '.e
x
Ta có
Câu 38: Đáp án A
Bán kính của đường trịn đáy hình trụ khơng chứa bê tông bên trong đường ống là

 100  10.2  : 2 40 cm

2

1
Vπr
 h 2 π.  .1000
250π

m

2



Thể tích của đường ống thốt nước là

3



Thể tích của khối trụ không chứa bê tông (rỗng ) là
2

Vπr
1 l

2

 2
π.  .1000
160π
 m

 5

3



Vậy số bao xi măng công ty cần phải dùng để xây dựng đường ống là 3456 bao
Câu 39: Đáp án D
Ta có


AA '   ABC   AA '  BC



AB  BC  BC   AA 'B' B 

 A 'BC    AA ' B 'B  A 'B

0



 ABC    AA 'B' B  AB   A ' BC  ;  ABC   A ' B; AB  A ' BA 30

BC  A 'BC    ABC 
Mặt khác 
Xét  A 'AB vuông tại A, có

Thể tích khối lăng trụ là

 ' BA 
tan A

AA '
a
 AA ' tan 300.AB 
AB
3

VABC.A 'B'C' AA '.S ABC 


a 1
a3 6
. .a.a 2 
6
3 2

Câu 40: Đáp án D
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


1
1
SH   ABCD   VS.ABM  .SH.V ABM  .SH.AB.BC
3
6
Gọi H là trung điểm của AD nên

ABCD   
SB;  ABCD   SB; HB  SBH
600

Ta có HB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng
Xét  SHB vng tại H, có


tan SBH


SH

a 5 a 15
 SH tan 600.BH  3.

BH
2
2

1 a 15 2 a 3 15
VS.ABM  .
.a 
6 2
12
Vậy thể tích của khối chóp S.ABM là
Câu 41: Đáp án C
3
Xét hàm số y  x  x , ta thấy rằng

lim y  , lim y 
x  

x  

nên hàm số không có giá trị lớn nhất

Câu 42: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của CD suy ra

HM  CD  CD   SHM 

K  SM  CD  HK  HK   SCD   d  A;  SCD   d  H;  SCD   HK

Kẻ HK  SM với

Ta có HC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng


450
 ABCD   CD;  ABCD   SC; HC  SCH

Khi đó  SCH vuông cân tại H mà HC a 2  SH a 2
Xét  SHM vng tại H có đường cao HK suy ra

HK 

SH.HM
2

SH  HM

2



a 6
3

Câu 43: Đáp án D
Ta có


A  1;1; 2  ; B  3;  1;1  AB  2;  2;  1


Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua

A  1;1; 2 




n  P   1;  2;1

và có


n  Q

 
n  Q  AB; n  P    4;3; 2 
nên

là 4x  3y  2z  11 0

Câu 44: Đáp án C
0

0

1

 x  1  t 1
I  f   t  dt   f   t   dt  f  t  dt  2


x

0

t

0
1
1
0
t

x

dx

dt

Đặt

nên
Câu 45: Đáp án A

2
2
2
Đặt u  x  1  u x  1  u du x dx và
2


Khi đó

I  u 2du 
1

u3
3

2
1

 I

 x 0  u 1

 x 1  u  2

2 21
3

Câu 46: Đáp án A
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Xét hàm số

F  x   mx  n  e x

, ta có


m 2
f  x   2x  1 e x  

m  n 1
u 2x  1


dv e x dx

Cách 2: Đặt

F '  x   mx  m  n  e x



F x

là một nguyên hàm của hàm số

m 2
 I  2x  1 e x 10 e  1 a  be  a b 1

n

1


du 2dx
 I  2x  1 e x


x
v

e


1
0

1

 2e x dx 3e  1  2e x
0

1
0

e  1  a b 1

Câu 47: Đáp án D
dx 2t dt
t  x  1  t 2 x  1  
2
 x t  1 và đổi cận
Đặt

 x 0  t 1

 x 3  t 2


2

2
2
 t2  1 
2
2
I 2t. 
 dt 2t.  t  1 dt  2t  2t  dt  f  t  2t  2t
 t 1 
1
1
1
Khi đó

Câu 48: Đáp án A
x
Hàm số y a là hàm số đồng biến trên  khi a > 1 và là hàm số nghịch biến trên  khi 0 < a < 1. Khi
x1
x2
x1
x2
đó xét với x1  x 2 thì a  a khi a > 1 và a  a khi 0 < a < 1

Dựa vào các đáp án, ta thấy rằng






3 1

2017







3 1

2016

0  a  3  1  1

x 2017  x 2 2016
vì  1

Câu 49: Đáp án B
lim y lim
x 

x 





x 2  1  x lim


x 

1
x 2 1  x

lim

x 

Ta xét

1

1 
x 1 1 2 
x 


0  y 0
là tiệm cận ngang

Câu 50: Đáp án A
Gọi

I  m;0; 0 

2

là tâm mặt cầu (S) mà


2

A, B   S  IA IB   x  1  12  2 2  x  3  12
2

 x 1  I  1;0;0   R IA  5   S  :  x  1  y 2  z 2 5

Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×