Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.15 KB, 2 trang )

Họ và Tên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn : Hóa Học 12
ITrắc nghiệm khách quan
Câu 1: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là :
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 2: Thuỷ phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:
A. hiđrat hố.
B. xà phịng hố.
C. crackinh.
D. sự lên men.
Câu 3: Fructozơ không phản ứng với:
A. H2/ Ni, t0.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch brom.
D. Cu(OH)2.
Câu 4: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được
là (Cho H = 1, C = 12, O = 16):
A. 276 gam.
B. 184 gam.
C. 138 gam.
D. 92 gam.
Câu 5: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :
A. Rượu etylic
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Glucozơ và fructozơ
Câu 6: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu


được là:
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 7: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy
phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không
tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 9: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
A. axyl etylat.
B. metylAxetat.
C. axetyl etylat.
D. etyl axetat.
Câu 10: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm OH,
nên có thể viết là :
A. [C6H7O2(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H7O3(OH)2]n
D. [C6H8O2(OH)3]n
Câu 11: Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam.

B. 684 gam.
C. 171 gam.
D. 342 gam.
Câu 12: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. glucozơ
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
Câu 13: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia:
A. phản ứng thủy phân.
B. phản ứng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.


C. phản ứng tráng gương.
D. phản ứng với H2, đun nóng và có Ni làm xúc tác.
Câu 14: Glucozơ khơng thuộc loại:
A. Cacbohiđrat
B. Đisaccarit
C. Monosaccarit
D. hợp chất tạp chức
Câu 15: Để biến một số dầu thành mỡ ( rắn), hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hố (có xúc tác Ni).
B. làm lạnh.
C. xà phịng hố.
D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 16: Thu được glixerol khi thuỷ phân
A. chất béo.
B. etyl axetat.
C. este đơn chức.
D. muối.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
Câu 18: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. phenol.
Câu 19: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. glixerol.
C. protein.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 20: Đồng phân của CH3COOCH3 là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
II. Tự luận:
Cho 50ml dd glucozo chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd
AgNO3/ NH3 thu được 2,16g kết tủa bạc. Tính nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng ?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×