ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
Mơn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 185
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ 0 = 0,50μm. Tính cơng thốt electron của Natri
ra đơn vị eV?
A. 2,48eV
B. 4,48eV
C. 3,48eV
D. 1,48 eV
Câu 2: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4t -/4). Biết dao động tại
hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là /3.
Tốc độ truyền của sóng đó là :
A. 1,5 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 6,0 m/s.
Câu 3: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B
dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a khơng đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB,
hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm.
Tốc độ truyền sóng là
A. 25 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 75 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc.
B. cùng pha với vận tốc.
C. trễ pha 2 so với li độ.
D. ngược pha với li độ .
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
B. ánh sáng thích hợp làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. electron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.
D. electron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng = 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Khoảng vân là
A. 0,3mm.
B. 3mm.
C. 1,2mm.
D. 12mm.
Câu 7: Từ hạt nhân
hạt nhân tạo thành là
224
84 X
226
88 Ra
phóng ra 3 hạt α và một hạt β - trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó
B.
214
83 X
C.
214
84 X
D.
224
82 X
A.
Câu 8: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy 2 = 10. Mạch trên
thu được sóng vơ tuyến có bước sóng nào dưới đây?
m
m
C. m
D. m
u 220 2sin 100 t
6 (V) và cường độ
Câu 9: Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch là
i 2 2sin 100t
6 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
dòng điện chạy qua đoạn mạch là
bằng bao nhiêu?
A. 220W
B. 440W
C. 880W
D. 110W
Trang 1/6 - Mã đề thi 185
Câu 10: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dịng điện
hiệu dụng I theo cơng thức :
I
I
I0
I0
2
2
B.
C. I0 I 2
D. I0 2I
A.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x =10cos2πt (cm).
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 40 cm.
Câu 12: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng
trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp
từ vệ tinh thuộc loại.
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 13: Cho các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục. D. tia tử ngoại.
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 15: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T
= 10-6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. 2,5.10-7s
B. 10-6s
C. 5.10-7s
D. 2,5.10-5s
Câu 16: Điện áp giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có biểu thức:
u = U 0cosωt
2 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
π
i = I 0cosωt
+
i = I 0cosωt
2
B.
A.
U
π
π
i = 0 cosωt
i = I0cosωt
Cω
2
2
C.
D.
Câu 17: Một vật có khối lượng 50g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3rad/s. Cơ
năng dao động của vật là
-4
-4
A. 3,6 J
B. 7,2 J
C. 3,6.10 J
D. 7,2.10 J
Câu 18: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo
A. Prôtôn
B. Nơtrôn
C. Prôtôn và Nơtrôn
D. Prôtôn, Nơtrôn và electrôn
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách
giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,48m
B. 0,60m
C. 0,50m
D. 0,76m
Câu 20: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s
D. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.
Trang 2/6 - Mã đề thi 185
Câu 22: Cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
1 k
m
k
T
T 2
T 2
2 m
k
m
A.
B.
C.
D.
T
1 m
2 k
Câu 23: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:
A. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Làm tăng độ cao và độ to của âm.
D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của đàn.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto quay với tốc độ 375
vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto
bằng
A. 16
B. 12
C. 4
D. 8
7
1
4
4
Câu 25: Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li 1 H 2 He 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 =
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là
A. 17,42MeV
B. 7,26MeV
C. 12,6MeV
D. 17,25MeV
131
Câu 26: Chất phóng xạ iơt 53 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số
gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A. 50g
B. 175g
C. 25g
D. 150g
Câu 27: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng
A. Số khối A của hạt nhân
B. Độ hụt khối hạt nhân
C. Năng lượng liên kết hạt nhân
D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
Câu 28: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường chùm sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D
= 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho
vân sáng tại đó?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và
lam từ khơng khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, cịn tia sáng lam bị phản xạ tồn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần.
Câu 31: Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV (ở đầu đường dây
tải) thì hiệu suất của q trình truyền tải điện là 80%. Cơng suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng
điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. 94,2%.
B. 98,6%
C. 96,8%
D. 92,4%
Câu 32: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ
màu đỏ có bước sóng 1 = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng 2 = 450nm. Trong khoảng
giữa hai vân tối cạnh nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 4 vân đỏ và 2 vân lam
B. 3 vân đỏ và 5 vân lam
C. 2 vân đỏ và 4 vân lam
D. 5 vân đỏ và 3 vân lam
Câu 33: Tại hai điểm M, N trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng cách nhau 11 cm đều có phương
trình dao động là u = a.cos 50πt cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Gọi D là điểm trên mặt nước có
DM = 10 cm và DN = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn DM là
Trang 3/6 - Mã đề thi 185
A. 5
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 34: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26m thì phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,52m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của
chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phơtơn ánh sáng phát quang và số phơtơn ánh sáng kích thích
trong cùng một khoảng thời gian là
1
1
4
2
A. 5 .
B. 10 .
C. 5 .
D. 5 .
Câu 35: Cho đồ thị biễu diễn cường độ 2 dòng
điện lần lượt chạy qua 1 đoạn mạch như hình
vẽ. Tính giá trị cực đại của cường độ dòng
điện khi cho cả 2 dòng điện này cùng chạy qua
đoạn mạch đó.
A. 2 6(A)
B.
C. 3 2(A)
D.
3 6(A)
6(A)
3 2
6
6
3 2
i(
A)
0 0 1 1
,
5
,
5
2
i
1
i
2
t(
1
0
2
s)
Câu 36: Một con lắc đơn gồm vật có khối
lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g =
π2. Con lắc dao động điều hịa dưới tác dụng
của ngoại lực có biểu thức F = F 0cos(ωt + π/2)
( N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 1s lên 3s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. chỉ tăng
B. giảm rồi tăng
C. chỉ giảm
D. tăng rồi giảm
Câu 37: Cho đồ thị biểu diễn li độ của hai
dao động điều hịa theo thời gian. Phương
trình dao động tổng hợp của hai dao động
trên hình là
A. x = 2 3 cos (4πt + 5π/12) (cm)
B. x = 2 3 cos (4πt + π/6) (cm)
C. x = 2cos (4πt – 5π/6) (cm)
D. x = 2cos (4πt + 2π/3) (cm)
Câu 38: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn.
Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 dao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 ± 0,269
2
(s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l = 1 ± 0,001 (m). Lấy 10 và bỏ qua
sai số của số . Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị
A. g = 9,899 ± 0,270 (m/s2)
B. g = 9,899 ± 0,539 (m/s2)
2
C. g = 9,899 ± 0,277 (m/s )
D. g = 9,899 ± 0,275 (m/s2)
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và
có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu
dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và cơng suất
tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì cơng
suất đó có giá trị là
A. 280W
B. 240W
C. 250W
D. 300W
Câu 40: Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường
độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là I A=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2.
Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là.
A. 2000m.
B. 3000m.
C. 1000m.
D. 750m.
Trang 4/6 - Mã đề thi 185
----------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 185
Trang 6/6 - Mã đề thi 185