Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA HH12 CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.02 KB, 3 trang )

Tuần 11:

KT 1 tiết số 2 HH 12- KHỐI ĐA DIỆN

A-Mục tiêu:

Khái niệm khối đa diện, khói đa diện lồi, khối đa diện đều.
Thể tích khối đa diện.

B. Nội dung
1. Ma trận đề
Số
tiết

Chủ đề

Khái niệm khối đa
1
diện
Khối đa diện lồi, khối
1
đa diện đều

Tỉ lệ%

Số câu

Nhận
biết

Thơng hiểu



Vận
dung

10

2

1

1

1.0 đ

10

2

1

1

1.5 đ

Điểm

Thể tích khối lăng trụ

4


40

8

4

2

2

2.5 đ

Thể tích khối chóp

4

40

8

4

2

2

1.5 đ

Cộng


10

100

20 câu







10 đ

BÀI KIỂM TRA 1 tiết
Họ và tên học sinh:………………………………..
Chương I- PHÉP DỜI HÌNH-PHÉP ĐỒNG DẠNG Lớp: 11 /......
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 Số câu
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 đúng
Điểm
A
Phương
án
chọn

B


C
D

Mã đề 901
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
Câu 2: Hình 12 mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 12; 30; 20
B. 30; 20; 12
C. 20; 30; 12

D. 20; 12; 30

Câu 3: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. 8
B. 10

C. 12

D. 16

Câu 4: Khối đa diện đều loại {4; 3} là:
A. Khối tứ diện đều
C. Khối bát diện đều

B. Khối lập phương
D. Khối mười hai mặt đều.


Câu 5: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của
A. Đúng hai mặt.
B. Ít nhất 2 mặt.
C. Ít nhất 3 mặt.
D. Nhiều nhất 2 mặt.
Câu 6: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (BDD’B’) chia khối hộp thành


A. Hai khối lăng trụ bằng nhau.
B. Hai khối chóp bằng nhau.
C. Sáu khối tứ diện bằng nhau.
D. Năm khối tứ diện.
Câu 7: Những hình nào khơng phải là khối đa diện là:

H1
A. H1 và H3

H2
B. H1 và H2

H3
C. H2 và H4

H4
D. H3 và H5

H5

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh hoặc số mặt của bất kỳ hình đa diện nào cũng lớn hơn hoặc bằng 4.
C. Số cạnh của hình đa diện ln lớn hơn hoặc bằng 6.
D.Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
Câu 9. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4 3 cm là:
A. 64 3 cm3

C. 192 3 cm3

B. 48 cm3

D. 12 3 cm3

Câu 10: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp
O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:
A.

1
2

1
B. 3

1
C. 4

1
D. 6

Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có AB = 4 cm, AD = 6 cm, AA’ = 5 cm. Thể tích khối

hộp chữ nhật đó bằng:
A. 120 cm3

B. 40 cm3

C. 60 cm3

D. 25 cm3

Câu 12: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vng cân tại B và AC = a
thể tích của lăng trụ bằng 2a3. Khi đó chiều cao của lăng trụ là:
A. 12 a
B. 6 a
C. 3a
D. 4a

√ 2 . Biết

Câu 13: Cho khối lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên tạo với
đáy một góc 450. Hình chiếu vng góc của A trên măt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của cạnh B’C’. Thể
tích khối lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ là :
3

a √2
4
A.

a3
B. 4


3

a √3
6
C.

3

a √3
8
D.

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối chóp đều đó.


3

a √2
6
A.

3

3

a √2
4
B.

3


a √3
C. 12

a √3
3
D.
V SMNC

Câu 15: Cho hình chóp SABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB. Khi đó tỷ số

A.

1
4

B.

1
2

C.

V SABC bằng:

1
8

D. 4


Câu 16: Cho hình chóp SABC có ba cạnh SA, SB, SC đơi một vng góc với nhau, SA = SB = SC = a.
Khi đó thể tích khối chóp SABC là:

a3
A. 6

a3
B. 2

a3
D. 3

3

C. a

Câu 17: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng đáy, góc giữa
SB và mp (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích khối chóp SABC là:

a3
A. 4

3

a3
C. 2

a √3
B. 12


a3
D. 8

Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, AB = 3cm, AD = 4cm, AA’= 5cm.Thể tích khối tứ diện
ACB’D’ là:
A. 20cm3

B. 10cm3

C. 12cm3

D. 60cm3

Câu 19: Một khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 54cm 3. Thể tích của khối lập phương
đó là :
A. 27 cm3

B. 9 cm3

C. 8 cm3

D. 216 cm3

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể
tích của hai khối chóp S. MNPQ và S.ABCD bằng :

1
A. 2

1

B. 4

1
C. 16
-HẾT-

1
D. 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×