Chuyên đề: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Nêu bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
2
2
A + B = A + 2AB + B
A - B
2
2
2
2
= A - 2AB + B
2
A - B = A + B A - B
3
3
2
3
3
2
2
3
A
+B
=
A
+3A
B
+3AB
+B
3
3
2
2
3
A
-B
=
A
-3A
B
+3AB
-B
3
3
2
A - B = A - B A + AB + B
2
A + B = A + B A - AB + B
2
2
Dạng 1. Áp dụng các hằng đẳng thức đáng
nhớ để tính
Phương pháp giải: Đưa về một trong bảy hằng
đẳng thức đáng nhớ để tính.
Bài 1: Tính
a) ( x + 2y)2
b) ( 3x - 2y)2
1 2
c) ( 2x - )
2
x
x
d) ( - y)( + y)
2
2
1 3
e) ( x - )
3
f) (x - 2)(x2 + 2x + 4)
Dạng1. Áp dụng các hằng đẳng thức đáng
nhớ để tính
Phương pháp giải: Đưa về một trong bảy hằng
đẳng thức đáng nhớ để tính.
Bài 2: Viết các đa thức sau thành tích
a) x3 + 8y3
c) 8y3 - 125
b) a6 - b3
d) 8z3 - 27
Dạng2. Chứng minh đẳng thức
Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng
thức đáng nhớ để đưa vế phải bằng vế trái
hoặc vế trái bằng vế phải.
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức:
a) ( x + y)2 - y2 = x ( x + 2y )
b) ( x2 + y2)2 - (2xy)2 = (x + y )2 ( x –y )2
c) ( x + y)3 = x(x - 3y )2 +y( y –3x )2
Dạng2. Chứng minh đẳng thức
Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức
đáng nhớ để đưa vế phải bằng vế trái hoặc vế trái
bằng vế phải.
Bài 2: Chứng minh các đẳng thức:
a) ( a + b)3 + (a – b)3 = 2a ( a2 + 3b2 )
b) ( a + b)3 - (a – b)3 = 2b ( b2 + 3a2 )
Dạng 3. Tính nhanh
Phương pháp giải: Đưa số cần tính về dạng
(a+b)2 hoặc (a –b)2 , trong đó a là số nguyên
chia hết cho 10 hoặc 100.
Bài 1: Tính nhanh
a) 10012
b) 29,9. 30,1
c) (31,8)2 – 2.31,8.21,8 + (21,8)2
Dạng 4. Rút gọn biểu thức và
tính giá trị biểu thức
Phương pháp giải: * Áp dụng các hằng đẳng
thức đáng nhớ để khai triển và rút gọn
*Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a) ( x - 10)2 - x(x+ 80) với x= 0,98
b) ( 2x + 9)2 - x(4x+ 31) với x = -16,2
c) 4x2 - 28x + 49 với x = 4
d) x3 - 9x2 + 27x -27 với x =5
Dạng4. Rút gọn biểu thức và
tính giá trị biểu thức
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) ( x2 – 2x +2)(x2 – 2) (x2 + 2x+2)(x2 +2)
b) ( x + 1)3 + (x -1)3 + x3 – 3x( x+1 )(x-1)
c) ( a + b +c)2 + (a + b -c)2 + ( 2a -b)2
d) 1002 - 992 + 982 -972 + … + 22 -12
e) 3(22 + 1)(24 +1)…( 264 +1) +1
f) ( a + b +c)2 + (a + b -c)2 + 2( a +b)2
Dạng 5. Điền vào ơ trống các hạng tử thích hợp
Phương pháp giải: * Dựa vào một số hạng
tử của đẳng thức có trong ơ trống ta nhận
dạng một trong bảy hằng đẳng thức đáng
nhớ.
* Thay vào ô trống hạng tử thích hợp.
Dạng 5. Điền vào ơ trống các hạng tử thích hợp
Bài 1: Điền vào ô trống để biểu thức sau trở thành
bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) x2 + 20x +
b) 16x2 + 24x +
c) y2 -
d)
+ 49
- 42xy + 49y2
Dạng 5. Điền vào ơ trống các hạng tử
thích hợp
Bài 2: Điền vào ô trống để được đẳng thức đúng:
a) x2 + 6xy +
b) ( ? +
c) ( ? +
? = (
?
? ) 2 = x2 +
? )2 =
+ 3y) 2
?
1
? + m+
4
+ 4y4
Dạng 5. Điền vào ơ trống các hạng tử thích hợp
Bài 3: Điền vào ô trống để được đẳng thức đúng:
a) (2a +3b)(
b) (5x -
)(
+
+20xy+
) = 8a3 + 27b3
)= 125x3 – 64y3
Dạng 6. Biểu diễn đa thức dưới dạng bình
phương, lập phương của một tổng (một hiệu)
Phương pháp giải: Dùng các hằng đẳng thức
đáng nhớ
A
+ B
A
- B
2
2
2
= A + 2AB + B
2
= A 2 - 2AB + B2
A
A
+B
-B
3
3
= A 3 +3A 2 B +3AB2 +B3
= A3 -3A 2 B +3AB2 -B3
Dạng 6. Biểu diễn đa thức dưới dạng bình
phương, lập phương của một tổng (một hiệu)
Bài 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng
của hai bình phương:
a) x2 + 10x + 26 + y2 +2y
b) x2 - 2xy + 2y2 +2y +1
c) z2 - 6z + 13 + t2 +4t
d) 4x2 -4xz + 1 + 2z2 -2z
Dạng 7. Chứng minh giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị của biến
Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức
đáng nhớ để biến đổi biểu thức đã cho khơng
cịn chứa biến.
Bài 1: Chứng minh giá trị biểu thức sau không
phụ thuộc vào x:
a) (2x +3)(4x2 - 6x +9) - 2(4x3 -1)
b) ( x +3)3 -(x + 9) (x2 +27)
Dạng 7. Chứng minh giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trị của biến
Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng thức
đáng nhớ để biến đổi biểu thức đã cho khơng
cịn chứa biến.
Bài 2: Chứng minh giá trị biểu thức sau không
phụ thuộc vào x,y:
a) (x +y)(x2 - xy +y2) + (x -y)(x2 + xy + y2) – 2x3
12
b) ( xy -5)(xy+2) +3(xy-2)(xy +2) -(3xy - ) + 5x2y2
2
Dạng 8. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước
Phương pháp giải: Áp dụng các hằng đẳng
thức đáng nhớ rút gọn vế trái (hoặc vế phải)
về dạng aX = b, từ đó tìm X.
Bài 1: Tìm x, biết:
a) ( x + 2 )2 - 9 = 0
b) ( x + 2 )2 - x2 + 4 = 0
c) ( x - 3 )
d) x2 - 2x = 24
2
-4 =0
e) ( 2x - 1)2 + (x +3)2 – 5( x+7 )(x-7) = 0
Dạng 9. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của một
biểu thức
Phương pháp giải: Dựa các hằng đẳng thức
2
2
2
2
2
2
A
+
B
=
A
+
2AB
+
B
;
A
B
=
A
2AB
+
B
Để đưa về dạng T = a ± [ F(x)]2 với a là hằng số.
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) A = 4x2 +4x +11
b) B = ( x -1 )( x +2 )( x +3 )( x +6 )
c) C = x2 - 2x + y2 – 4y + 7
Dạng 9. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của một
biểu thức
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) A = x2 - 20x +101
b) B = 4a2 +4a +2
c) C = x2 - 4xy + 5y2 – 22y +10x +28
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a) A = 4x - x2 +3
b) B = x - x2
Dạng 10. Phương pháp tổng bình phương
Phương pháp giải: Biến đổi đẳng thức về dạng
A2 + B2 = 0, từ đó suy ra A = 0, B = 0.
Bài 1:
a) Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca,
chứng minh a=b =c
b) Tìm a, b, c thỏa mãn đẳng thức:
a2 - 2a + b2 + 4b + 4c2 - 4c + 6 = 0