Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BAI TAP CHUONG 1 HOA HOC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.98 KB, 4 trang )

Hóa học lớp 8 - chương 1
Trên bước đường thành cơng của mỗi người, khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng

CHẤT
Câu 1). Hãy phân biệt từ nào (những từ in nghiêng) chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo hay
chất trong các câu sau đây:
- Trong quả chanh có nước, axit xitric và một số chất khác.
- Cốc bằng thủy tinh dễ vỡ hơn so với cốc bằng chất dẻo.
- Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.
- Quặng apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao.
- Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam.
Câu 2). Căn cứ vào tính chất nào mà:
a) Đồng,, nhơm được dùng làm ruột dây điện; còn chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ dây điện?
b) Bạc được dùng để tráng gương?
c) Cồn được dùng để đốt?
Câu 3). Cồn (rượu etylic) là một chất lỏng, có nhiệt độ sơi ts0 = 78,30C và tan nhiều trong nước.
Làm thế nào để tách riêng được cồn từ hỗn hợp cồn và nước?
Câu 4). Trình bày cách tách riêng muối ăn từ hỗn hợp muối và cát.
Câu 5). Cho biết thành phần hạt nhân của năm nguyên tử như sau:
(1) (6p + 6n)

(2) (20p + 20n)

(4) (20p + 22n)

(5) (20p + 23n)

(3) (6p + 7n)

a) Cho biết năm nguyên tử này thuộc bao nhiêu ngun tố hóa học ?
b) Viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của mỗi nguyên tố.


c) Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử mỗi nguyên tố.
NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1 dvC= 1/12 x 1,9926 x 10-23 g
Câu 1: Tìm
1)
Cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau : Cacbon, Oxi, Nito,
Nhôm, Kẽm, Canxi, Niken.
2)
Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng:
27, 56, 14, 32, 40, 39,9.
Câu 2:
GV: Phạm Thị Huyền Trang


Hóa học lớp 8 - chương 1
Trên bước đường thành cơng của mỗi người, khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng

1)
Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P,
8Na, 9Ca, 10Fe.
2)
Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên.
Câu 4: So sánh khối lượng của :
1)
Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.
2)
Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3)
3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
4)

2Fe và 4Cl
5)
5F và 8C
6)
10K và 20N
Câu 3 : Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết:
1)
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi.
2)
Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi.
3)
4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
4)
19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.
5)
3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C.
6)
3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C.
7)
Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh.
Câu 4: Tìm nguyên tố X, biết:
Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23g em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào trong
các nguyên tố hóa học sau đây ?
a)
O = 16đvc
b)
Al = 27 đvc
c)
S = 32 đvc
Câu 5: Hoàn thành bảng sau:

Nguyên tử
Số proton
Số electron
Beri
4
Nitơ
7
Natri
11
Phopho
15
Kali
19
ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT- PHÂN TỬ KHỐI- CƠNG THỨC HĨA HỌC
Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất:
a)
Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4.
b)
HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl.
Câu 2: Nêu ý nghĩa cơng thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối của
chúng:
a)
ZnCl2
b)
H2SO4
c)
CuSO4
d)
CO2
e)

HNO3
f)
Al2O3.
Câu 3: Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
GV: Phạm Thị Huyền Trang


Hóa học lớp 8 - chương 1
Trên bước đường thành cơng của mỗi người, khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng

a) Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O.
b) Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O.
c) Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl.
Câu 4: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn
chất, chất nào là hợp chất.
a)
C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3
b)
BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
c)
HCl, NO, Br2, K, NH3.
d)
C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Câu 5: Phân tử khối của axit sun furic là 98 đvc. Trong phân tử axit sunfuric có 2H, 1 S , 4O
.Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh . cho biết nguyên tử khối của H là 1 đvC và của oxi là 16
đvc .

HÓA TRỊ
Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:
a.

HCl, H2O, NH3, CH4.
b.
H2S, PH3, CO2, SO3.
Câu 2: Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau :
a.
Si (IV) và H
g.
H và F (I)
b.
P (V) và O
h.
Ba và nhóm (OH)
c.
Fe (III) và Br (I)
i.
Al và nhóm (NO3)
d.
Ca và N (III)
j.
Cu (II) và nhóm (CO3)
e.
Ba và O
k.
Na và nhóm (PO4)
f.
Ag và O
l.
Mg và nhóm (SO4)
Câu 3: Tìm hóa trị của các ngun tố sau, biết:
a.

S hóa trị II, K2S, MgS, Cr2S3, CS2
b.
Cl hóa trị I: KCl, HCl, BaCl2, AlCl3.
c.
Fe2O3, CuO, N2O3, SO4.
d.
NH3, C2H2, HBr, H2S.
e.
Nhóm CO3 và SO4 hóa trị II : ZnCO3, BaSO4, Li2CO3, Cr2(SO4)3.
f.
Nhóm NO3 và OH hóa trị I : NaOH, Zn(OH)2, AgNO3, Al(NO3)3.
Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:
a.
AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.
b.
FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.
c.
ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.
d.
CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO.
e.
Na2SO4, C2H4, H3PO4, Cr2O4.
Câu 5: Thực nghiệm cho biết nguyên tố natri chiếm 59% về khối lượng trong hợp chất với lưu
huỳnh. Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 6: Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là oxi và nitơ. Người ta xác định được rằng, tỉ lệ về
khối lượng giữa hai nguyên tố trong A bằng: mN/mO = 7/12.
Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của A.
GV: Phạm Thị Huyền Trang



Hóa học lớp 8 - chương 1
Trên bước đường thành cơng của mỗi người, khơng có dấu chân của những kẻ lười biếng

Câu 7: Người ta xác định được rằng nguyên tố silic (Si) chiếm 87,5% về khối lượng trong hợp
chất với ngun tố hidro.
a) Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
b) Xác định hóa trị của silic trong hợp chất.
Câu 8: Phân tích mẫu hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi. Kết quả cho thấy cứ 7 phần
khối lượng sắt có tương ứng 3 phần khối lượng oxi.
a) Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
b) Xác định hóa trị của sắt trong hợp chất.
Câu 9: Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và H3Y.
Hãy viết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y.
Câu 10: Một hợp chất của nguyên tố T hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó T chiếm 53% về
khối lượng.
a) Xác định nguyên tử khối và tên của T.
b) Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 11: Hợp chất A bởi hidro và nhóm nguyên tử (XOy) hóa trị III. Biết rằng phân tử A nặng
bằng phân tử khối của H2SO4 và nguyên tố oxi chiếm 61,31% về khối lượng của A.
a) Xác định chỉ số y và nguyên tử khối của ngun tố X.
b) Viết tên, kí hiệu hóa học của X và cơng thức hóa học của A.

GV: Phạm Thị Huyền Trang



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×