Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de hk I toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.58 KB, 2 trang )

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA HK I-TOÁN 8
Thời gian :90 phút.
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2
a) x  3x  3y  xy

3
2
b) x  5 x  6 x

2
c) 8 x  2

Bài 2: Thực hiện phép tính (rút gọn nếu có)
3
2

 10 x y  x 2 y  xy 2   3x 4 y 3
10
5

b)
3

2
a) 2 x (3x  5)

x2  3x 2 x


2
xy
2 xy
c)

1
1
x2  4 x

 2
Bài 3: Cho M = x  2 x  2 x  4

a) Rút gọn M
b) Tìm các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên
Bài 4:
2
a)Tìm x biết: 5( x  2) – x – 2 x 0

3
2
b) Cho P = x  x –11x  m và Q = x – 2 . Tìm m để P chia hết cho Q.
4
4
8 8
c)Tính nhanh giá trị biểu thức: B (15 –1).(15  1) –3 . 5

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH.
1) Chứng minh AH. BC = AB. AC .
2) Gọi M là điểm nằm giữa B và C. Kẻ MN  AB, MP  AC ( N  AB, P  AC). Tứ giác
ANMP là hình gì ? Tại sao?

3) Tính số đo góc NHP ?
4) Tìm vị trí điểm M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất ?
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức A x( x  2)  y( y – 2) – 2 xy  37 , biết x – y 7 .
--------------------------------Hết--------------------------


ĐỀ KIỂM TRA HK I-TOÁN 8
Thời gian :90 phút.

ĐỀ 2

Bài 1: Thực hiện phép tính
1
1
2x

 2
b) x  1 x  1 x  1

a) 4 x( x  1)  (3 – 2 x )(3  2 x)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
3
2 2
3
a) 3x y –12 x y  12 xy

2
2
b) x – 2 x  2 y – y


2
c) x  6 x  5

x 2  3x  4
A
x2  1 .
Bài 3: Cho phân thức

a) Tìm tập xác định của phân thức.
b) Rút gọn A.
c) Tìm x nguyên để A là một số nguyên
Bài 4:
a)Tìm x biết: 5( x  3) – 2 x ( x  3) 0
3
3
3
b) Cho a  b  c 0 . Chứng minh: a  b  c 3abc
4
3
2
2
c)Thực hiện phép chia: ( x –3x  4 x –12 x ) : ( x  4)

Bài 5: Cho D ABC cân tại A. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh đáy BC. Từ M kẻ ME // AB
( E  AC ) và MD // AC ( D  AB ).
a) Chứng minh ADME là hình bình hành.
b) Chứng minh D MEC cân và MD + ME = AC.
c) DE cắt AM tại N. Từ M vẽ MF // DE (F Ỵ AC ) ; NF cắt ME tại G . Chứng minh G là
trọng tâm của D AMF.

d) Xác định vị trí của M trên cạnh BC để ADME là hình thoi.
9( x 2  y 2  z 2 )
3
2
2
2
Bài 6: Cho x  y  z 0 . Chứng minh rằng: ( x  y)  ( y  z )  ( z  x)

--------------------------------Hết--------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×