ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG, ĐỀ A, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
Bài 1: Tìm điều kiện có nghĩa của các căn thức sau:
a) √ 18−3 x
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
b)
−17 x+3
√ 49−98 x
b)
√ ( 1−√ 3) −√ ( 2+√ 3)
2
6 √ 192−2 √147+7 √ 48− √972
4
8
20
+
−
√13−√15 √13+ √15 √ 5− √15
c)
Bài 3: Tìm x:
a) √ 12−5 x=4
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
A=
(
2
d)
( √ 2+3 √10 ) √ 23−3 √5
b)
√ 1−4 x+4 x 2=5
1
x−1
√ x−1+1 − √ x−1+2 :
+ √
x+ √ x−1−7 x+2 √ x−1−4 x−3 √ x−1+1 √ x−1+3
)
(với x≥1 ; x≠5 ; x≠2 )
ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG, ĐỀ B, QUẬN TÂN BÌNH, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
Bài 1: Tìm x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a) √ 4−2 x
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2 √ 54−
2
√ 150+3 √ 24
5
b)
2−3 x
√ 4 x+3
b)
√ 12−6 √ 3+√ 21−12 √3
√15−√12 − 4
√ 5−2 4−2 √ 3
c)
Bài 3: Tìm x, biết:
a)
d)
√ 5x+9=7
A=
9 a+6 √ a+1 a−9
−
3 √ a+1
√ a−3
với a≥0 ; a≠9
√ x2−6 x+9=4
b)
3+ √5
3−√ 5
+
√ 2+ √ 3+ √5 √ 2−√ 3− √5
Bài 4: Rút gọn:
ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH, QUẬN 6, TPHCM, NĂM 2013 – 2014
Bài 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) √ 6 x−2
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a)
3 √ 8−√ 50+ √ 18− √72
c)
√ (√5−3 ) −√ 12−√ 140
b)
√
b)
3 √ 2+ √ 10
2
+
2 √2
√ 5+3
−5
4−8 x
2
Bài 3: Giải phương trình:
√ x2−6 x+9=3x+1
A=
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
(
x √ x−1 x √ x+1 2 ( x −2 √ x +1 )
−
:
x−1
x −√ x x + √ x
(với x> 0 và x≠1 )
)
1
2