Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HHKG KHOANG CACH CHEO NHAU L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.41 KB, 4 trang )

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A,B. Biết AB a

BC a; AD 3a; SA a 2 . Khi SA   ABCD  , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD là
a
A. 5

a 5
B. 5
2a 5
5
C.
3a 5
5
D.
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a 3 . Độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là

a 6
A. 4
a 6
B. 2
a 3
C. 2
a 6
D. 3
Câu 3: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA SB SC b .
3a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 4 . Tính b theo a.

a 3
3
A.


B. b a
b

2a 3
3
C.
2a
b
3
D.
b


Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3 AD . Hình chiếu vng góc
của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H  AB sao cho BH=2AH . Khoảng cách từ H đến mặt

a 3
phẳng (SAD) bằng 2 và SH a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SH và CD.
A. a
B. a 2

a 3
C. 2
a
D. 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B, đáy lớn BC. Hai mặt
bên (SAB) và (SAD) vng góc với đáy. Cạnh SA  AB a , góc giữa đường thẳng SD và (ABCD)
bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD.

2a 3

3
A.
B. a 3
a 3
C. 4
a 3
D. 2
Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vng ABCD tâm O , cạnh bên SA a 5 , mặt
phẳng (SCD0 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 . Khoảng cách giữa BD và SC là:
a 30
5
A.
a 30
6
B.
a 15
5
C.
a 15
6
D.


Câu 7: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A có AB  AC 2a . Gọi
M là trung điểm của BC. Hình chiếu vng góc của đỉnh S xuống đáy là trung điểm của AM . Biết
SA tạo với đáy góc 600 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC và SA là
a 6
A. 3
a 6
B. 2

a 6
C. 4
a 3
D. 2

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC 2a, BD a 2 ,tâm O. Hình
chiếu vng góc của đỉnh S xuống mặt đáy trùng với trung điểm của OB . Biết tam giác SBD vuông
tại S. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và SB là:
3a
A. 4
3a
B. 8
3a
C. 2

a 3
D. 2
Câu 9: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC cân tại A có

AC  AB 2a; BAC
1200 . Tam giác A’BC vng cân tại A’ và nằm trong mặt phẳng vng góc
với đáy (ABC) . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA’ và BC theo a.
3a
A. 2

a 3
B. 6
a 3
C. 4
a 3

D. 2


Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng
góc của đỉnh A’ lên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết cạnh bên của khối lăng trụ tạo
với đáy góc 600 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và A’C là:
3a
A. 4
a
B. 2

a 3
C. 4
a 3
D. 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác (SAB) đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng (SAC) góc 300 . Khoảng

a 3
cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng 2 . Tính độ dài đoạn thẳng BC
A. BC a 2
B. BC 2a
C. BC a 3
D. BC 3a
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh, AB a 2, BC a . Cạnh
bên SA vng góc với đáy, SA=BC . Gọi M là trung điểm của CD. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SC và BM .
A. a 3

a 3

B. 6
a 3
C. 3
a 3
D. 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×