KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy viết gọn tổng:
a)2+2+2+2 = 4.2
b)a + a + a + a + a = 5.a
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a . a . … . a
n thừa số
(n
0)
a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
?1 . Điền vào chỗ trống cho đúng:
Luỹ thừa
Cơ số
số mũ
Giá trị của luỹ thừa
72
…..
7
2
…..
49
…..
23
2
…..
3
…..
8
…..
34
…..
3
4
81
.....
BT1. Điền đúng (Đ), Sai (S) vào chỗ trống
5.5.5.5.5.5= 56
Đ
b) 6.6.6.6= 4.6 = 24
S
c) 3.3.3.3= 4 =12
S
a)
3
Đ
d) 2.2.2.3.3 = 2 .3
3
2
e) 100.10.10.10= 10.10.10.10.10= 10
5
Đ
Chú ý:
+ a2 cịn được gọi là a bình phương (hay
bình phương của a)
+ a3 cịn được gọi là a lập phương (hay
lập phương của a)
Quy ước: a1 = a
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Ví dụ:
Dựa vào định nghĩa lũy thừa. Hãy viết tích
của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
32.33 == 3.3.3.3.3
32+3 = 35 = 35 (= 32+3)
7 (= a4+3)
a4.a3 = a.a.a.a.a.a.a
a4+3 = a7
=a
Tổng quát:
am.an = am+n
BT2: Viết kết quả mỗi phép tính
sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) x5.x4
b) a . a4
c) 23.2
d) 96.95
Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1) Tích 44.45 bằng:
A. 420 B. 49
C. 169 D. 1620
2) Tích 63.6 bằng:
A. 363 B. 364
C. 63
D. 64 B
3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ
thừa:
A. 77 B. 57
C. 75 D. 35
4) Số 16 không bằng:
A. 82 B. 42
C. 24 D. 161
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 5x = 25
b) x2 = 9
Giải:
2
x
b)
x
=9
a) 5 = 25
Hay 5x = 52
Hay x2 = 32
Vậy x = 3
Vậy x = 2
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của
a, phân biệt cơ số và số mũ. Công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- BTVN: 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SGK)
- Đọc trước bài Chia hai luỹ thừa cùng cơ
số.