Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TRIEU VA LOP TRIEU T 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.14 KB, 15 trang )

Toán


HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU VỀ DÃY
SỐ TỰ NHIÊN

1)C¸c sè :0,1,2,3,…..9,10,…..100,…….,1000,…là
các số tự nhiên.Các số tự nhiên sắp xếp theo
thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhieân:


b) Cã thĨ biĨu diƠn d·y sè tù nhiªn trªn tia số:
0

1

2

3

4

5

6

7

8

9



10

Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm
trên tia số.


2. Trong dãy số tự nhiên:
0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


- Kh«ng cã sè tù nhiên lớn nhất và
dÃy số tự nhiên có thể kéo dài mÃi.
- Không có số tự nhiên nào liền tr
ớc số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé
nhất.


2. Trong dãy số tự nhiên:
0

1

2

- Trong

3

4

5

6

7

8

9


10

d·y sè tù nhiªn, hai số liên
tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn
vị.


HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
1

ViÕt sè tù nhiªn liỊn sau của mỗi số sau vào ô
trống:
7
?

6

7

29

30
?

99 100
?

100 101
?


1000 1001
?

Muốn
tìm
số liền
sau
của
một
Số liền
sau
của
số
lớn
nhất

SốMuốn
liền
sau
của
số
lớn
nhất

hai
tìm
số
liền
sau

của
một
số
ta 100++1
1001
=
1000
30là=số
29
+
101
=
= hai
6 +chữ
1 số
100
=
99
+
1
số
tự
nhiên
ta
làm
thế
nào?
chữ
số
nh

thế
nào?
là số
số đó
nhỏ
nhấtthêm
có ba
lấy
cộng
1 chữ
đơn số.
vị.

1

1


2

Viết số tự nhiên liền trớc của mỗi số sau vào ô
trống:
11
999
10000
?

12

11 =


99
?

100

? 1000 1001
? 1002 9999
?

liền
ớc
của
số
nhỏ
nhất
có bốn
SốSố
liền
trtr
ớcMuốn
của
số
nhỏ
nhất
cóớc
tìm
số
liền
tr

của
một
Muốn
tìm
số
liền
tr
ớc
của
một
số
tự
12
99
=
1
100
1999
=
1000
1
chữ
số

số
lớn
nhất

ba
chữ

số.
bốn chữ số số
là số
nh
thế
nào?
tự nhiên
ta làm
1001
9999
=nào?
=vị.
1002
10000
- 1nhiên ta lấy
số đó trừ
đi
1thế
đơn

1


3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba sè tù
nhiªn liªn tiÕp:
897. ; 898
6 . b) …..86. ; 87 ; 88 c) 896 ; …..
a) 4 ; 5 ; …..

….. e) 99; 100;101
d) 9; 10 ;11
….. .
….. e) 9998 ; 9999; 10000

86 lµ
lµ sè
tríc
86
sèliỊn
liỊn
tríc
cđa sè
cđa
sè87.
nµo?


4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

? . ;..
? .;..
? .;…..
? . ;…..
; 912
a) 909 ; 910 ; 911 ;…..
; 913
; 914

; 915
;?
916.
.
? .;…..
? .;…..
? . ;;…..
? .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ;…..
; 16
; 20.
; 8 ? . ;…..
; 10
; 12
; 14? . ;…..
18? . ;…..
? .;…..
? .;…..
? . ;…..
? . ;;…..
? .
; 11
; 13
; 15? . ;;…..
17
; 19
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ;…..
; 9? . ;..
21.
Phần a: DÃy các số tự nhiên liên tiếp

Phần
b: DÃy
các số
3 dÃy
số trên
có tự
gì nhiên chẵn liên tiếp
khác nhau?
Phần c: DÃy các số tự nhiên lẻ liên tiếp


Luyện tập
4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 909 ; 910 ; 911 ; 912 ; 913 ; 914 ; 915 ; 916.
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20.
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21.

Hai số chẵn liên tiếp hơn hoặc kém nhau
mấy đơn vị ?
Hai số lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau
mấy đơn vị ?


AI ĐÚNG HƠN

2


1
3


ĐIỀN CÁC SỐ THÍCH HỢP ?

0, 2, 4 ,6….,
, 8…., 10


Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém
nhau mấy đơn vị ?

1 N V


Hai số lẻ liên tiếp hơn hoặc kém nhau
mấy đơn vÞ ?

2 ĐƠN VỊ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×