ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 2.12.2017
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai đồ thị hàm số d: y = x – 2; (P): y = x² + 2x – 4 có tọa độ
giao điểm là
A. (1;–1), (2;0) B. (3; 1), (–1;–3) C. (–2;–4), (1;–1) D. (4;
2), (–2; –4)
HD: mode 5 – 3 -> 1, -2
Câu 2. Tìm A ∩ B, biết A = (–2; 3] và B = [0; 5)
A. (–2; 5)
B. (–2; 0)
C. [3; 5)
D. [0; 3]
2x 2 x
x2 1
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y =
A. [–2; 2] \ {–1}
B. (–2; 2) \ {–1}
C. (–2; 2]
D.
[–2;
2) \ {–1}
x ² 2 2m – 1 x 4m – 2 0
Câu 4. Cho phương trình:
. Tìm giá trị của
m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 thỏa mãn
3 x1 x2 4 x1 x2 1
A. m = 1/2
B. m = –1/2
C. m = 3/4
D. m =
–1/4
2 x 1 x m
Câu 5. Tìm giá trị của m để phương trình
có nghiệm
duy nhất
A. m ≥ 1/2
B. m < 1/2
C. m = 1/2
D. m ≠
1/2
2
Câu 6. Số nghiệm của phương trình: x ² 3 x 6 5 x 3 x là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 7. Cho phương trình x² + 2mx – m + 2 = 0. Tìm giá trị của m
để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
A. m > 2
B. 1 < m < 2
C. m < –1
D. m <
–2
Câu 8. Xác định parabol (P): ax ² bx 2 có đỉnh I(1; –1)
A. (P): 3x² – 6x + 2
B. (P): 2x² – 4x + 2
C. (P): x² – 2x + 2
D. (P): –x² + 2x + 2
Câu 9. Cho các điểm A(–7; 4), B(8; –6) và C(m; 0). Tìm m để A, B, C
thẳng hàng
A. m = –3
B. m = –5
C. m = –1
D. m = 2
Câu 10. Cho điểm M(9; 5) và N(4; 7). Tọa độ điểm P đối xứng với M
qua điểm N là:
A. (–1; 9)
B. (–5; 2)
C. (5; –2)
D. (14; 3)
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3; AD = 4. Số vector nối
2 đỉnh của hình chữ nhật có mơ đun bằng 4 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
Câu 12. Cho hình vng ABCD có A(–2; 1), C(3; 6). Độ dài cạnh
hình vng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
II. Tự luận
Câu 13. Cho phương trình x4 – 2(m – 3)x² – 4m + 5 = 0
a. Giải phương trình với m = 0
b. Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm phân
biệt
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–4; 1), B(2; 4), C(2; –
2)
a. Chứng minh A, B, C tạo thành tam giác cân
b. Tìm tọa độ điểm M trên đoạn BC sao cho BM = 2MC
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của y = (3 – x)(x + 1) với –1 ≤ x ≤ 3