I. TỰ LUẬN :
1. Bài : Chõ bánh khúc của dì tơi.
Lớp : 3
Mơn : Tiếng Việt
2. Muc tiêu đánh giá :
a.
Mục tiêu kiến thức :
- Biết được những đặc điểm cơ bản của cây rau khúc.
- Liệt kê được các hình ảnh so sánh trong bài.
b.
Mục tiêu kĩ năng :
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của bài.
- Áp dụng những kiến thức đã học để tìm những tiếng
chứa vần có trong bài và ngồi bài.
c.Mục tiêu thái độ :
- Có ý thức yêu quý những sản phẩm của đồng quê quê
hương của mình.
3. Soạn câu hỏi :
Đọc bài tập đọc Chõ bánh khúc của dì tơi., Sgk Tiếng Việt 3,
tập hai, trang 91 và trả lời các câu hỏi sau :
Câu 1 :Tóm tắt nội dung của bài Chõ bánh khúc của dì
tơi.. ( 1.5đ )
Câu 2 : Liệt kê các hình ảnh so sánh trong bài. ( 2.5đ )
Câu 3 : Đặc điểm của cây rau khúc được tác giả miêu tả
như thế nào? ( 1đ )
Câu 4 :
a.Tìm những tiếng trong bài có vần ương và đặt câu với
tiếng vừa tìm được. ( 1đ )
b.
Tìm thêm hai tiếng ngồi bài có vần ương và đặt
một câu với tiếng vừa tìm được. ( 1đ )
Câu 5 : Em hãy viết 1 đoạn văn khoảng 5 - 7 dịng miêu
tả về một lồi bánh mà em yêu thích ở quê hương em.
( 3đ )
4. Hướng dẫn chấm :
Câ
Nội dung trả lời
Biểu điểm
u
1 - Nét đẹp của cây rau khúc
0.5đ
0.5đ
- Vẻ hấp dẫn của chiếc bánh khúc
mang hương vị đồng quê Việt
0.5đ
Nam.
- Chõ bánh khúc thơm ngon của dì
là sản phẩm của đồng quê khiến
tác giả thêm gắn bó với quê
hương.
2 Lá rau xanh như mạ bạc.
0.5đ
Như được phủ một lượt tuyết
0.5đ
cực mỏng.
0.5đ
Long lanh như những bóng đèn
0.5đ
pha lê.
0.5đ
Đẹp như những bơng hoa.
Như thấy cả hương đồng cỏ
nội.
3 - Cây rau khúc rất nhỏ, chỉ bằng 1
0.25đ
mầm cỏ non mới nhú.
0.25đ
- Lá như mạ bạc.
0.25đ
- Như được phủ lượt tuyết cực
0.25đ
mỏng.
- Sương đậm trên lá long lanh như
bóng đèn pha lê.
4
a. Sương, hương.
Mỗi từ đúng
b. Dương,
mương,
lương, được 0.25 điểm.
nhường,....
Đặt câu đúng
hợp lí được 0.5
điểm.
5
0.5đ
- Kết cấu đủ 3 phần : mở đoạn,
-
II.
thân đoạn, kết đoạn hợp lí.
Nêu được tên món bánh.
Miêu tả được đặc điểm cơ
bản của món bánh.
Nêu cảm nghĩ về món bánh
liên hệ với quê hương đất
nước.
Lời văn rõ ràng, đúng chính
tả, có ý tưởng sáng tạo.
0.5đ
0.5đ
1đ
0.5đ
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
1.Bài : Chõ bánh khúc của dì tơi.
Lớp : 3
Môn : Tiếng Việt
2.Kế hoạch trắc nghiệm khách quan :
Nội
dung
1. Vốn
từ
2. Dấu
câu
3. Nội
dung
bài
học
Mục tiêu
1.1.
Nhận diện
được từ mới trong
bài.
1.2.
Nhận biết
được các từ láy
trong bài
2.1.
Sử dụng đúng
dấu câu.
3.1.
Nhận diện
được những chi
tiết miêu tả cây
bánh khúc.
3.2.
Nhận diện
Dạng trắc
nghiệm khách
quan
Số
câ
u
Đối chiếu cặp đôi.
Trắc nghiệm nhiều
lựa chọn.
1
Trả lời ngắn
1
Điền khuyết
1
Đúng / sai
1
1
4. Ý
nghĩa
được những chi
tiết miêu tả cây
bánh khúc.
4.1.
Hiểu được ý
nghĩa của chiếc
Trắc nghiệm nhiều
bánh khúc mang
lựa chọn
hương vị đồng quê
Việt Nam.
1
3.Trắc nghiệm khách quan ứng với mục tiêu :
Câu 1 : Chọn các từ trong ngoặc rồi điền vào chỗ
trống sao cho đoạn văn có nghĩa : (mục tiêu 3.1) ( 3đ
)
( mạ bạc, rất nhỏ, cỏ non, rất to )
Cây rau khúc ....(1).... , chỉ bằng một mầm ....(2).... mới
nhú. Lá rau như ....(3).... , trông như được phủ một lượt
tuyết cực mỏng.
Câu 2 : Từ nào sau đây dùng để chỉ hương vị của
chiếc bánh khúc.
a. Thoang thoảng
b. Hăng hắc
c. Ngào ngạt
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Bánh khúc có màu rêu xanh.
b. Chiếc bánh được làm từ xôi nếp đục.
c. Nhân bánh gồm đậu xanh và thịt mỡ.
d. Bánh được gói bằng lá chuối.
e. Nhân bánh trộn với hạt lạc.
Câu 4 : Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm vào ô trống
trong đoạn văn sao cho thích hợp :
... Ngủ một giấc dậy tơi đã thấy dì mang chõ bánh lên
Vung vừa mở nắp ra hơi nóng bốc lên nghi ngút
Câu 5 : Nối cột A với cột B sao cho phù hợp :
A
B
a.Cỏ non
nhẹ
1.ánh sáng phản chiếu tạo vẻ rung rinh
b.Long lanh
2.là loại thủy tinh trong suốt
c.Pha lê
bánh
3.nồi có nhiều lỗ ở đáy để đồ xơi hấp
d.Chõ bánh khúc 4.có mùi vị nồng bốc lên
e.Hăng hắc
5.cỏ mới mọc có màu xanh mạ
f.nghi ngút
6.khói bốc lên cuồn cuộn
Câu 6 : Đối với tác giả chiếc bánh khúc có ý nghĩa gì
đặc biệt :
a. Chỉ là chiếc bánh bình thường
b. Là món ăn yêu thích
c. Mang hương vị đồng quê Việt Nam
4.Hướng dẫn trả lời :
Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Biểu điểm
(1) Rất nhỏ
0.5đ
(2) Cỏ non
0.5đ
(3) Mạ bạc
0.5đ
B
0.5đ
a. Đ
0.5đ
b. S
0.5đ
c. Đ
0.5đ
d. Đ
0.5đ
e. S
0.5đ
Dấu phẩy/ dấu chấm/ dấu phẩy/ Mỗi dấu câu đúng
dấu chấm
được 0.5đ
a-5
0.5đ
b-1
0.5đ
c-2
0.5đ
d-3
0.5đ
e-4
0.5đ
f-6
0.5đ
C
0.5đ