Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

THIEN NHIEN DA DANG DEN NONG NGHIEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.89 KB, 42 trang )

MÃ 132 ĐA DẠNG ĐẾN NƠNG NGHIỆP
Câu 1: Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là:
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Đất feralit.
C. Đất phù sa.
D. Đất feralit có mùn
Câu 2: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
C. áp dụng rộng rãi các mơ hình quảng canh. D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 3: Năm bão nhiều ở nước ta có.
A. từ 7 đến 9 cơn bão.
B. từ 6 đến 8 cơn bão
C. từ 5 đến 7 cơn bão.
D. từ 6 đến 7 cơn bão.
Câu 4: Mùa khô kéo dài 6- 7 tháng ở:
A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
Câu 5: Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
Câu 6: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước.
B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 7: Tác động của gió mùa Đơng Bắc mạnh nhất ở:


A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đơng Bắc.
Câu 8: Ngun nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đơng – Tây ở vùng đồi núi phức tạp

là do:
A. Gió mùa và biển Đơng
B. Gió mùa và độ cao địa hình.
C. Gió mùa và hướng các dãy núi
D. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
Câu 9: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
C. Nhiệt đới ẩm có mùa đơng lạnh.
D. Cận xích đạo gió mùa.
Câu 10: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sử dụng đất ở nước ta năm 2005.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu đất nước ta năm 2005.
C. Diện tích đất nước ta năm 2005.
D. Tỉ lệ các loại đất nông nghiệp nước ta.
Câu 11: Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đơng Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do:


A. độ nghiêng địa hình
B. hướng gió và độ cao địa hình
C. độ cao địa hình.
D. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
Câu 12: Có 70% cơn bão toàn mùa tập trung vào 3 tháng:

A. tháng VII, VIII, IX.
B. tháng IX, X, XI.
C. tháng VI, VII, VIII.
D. tháng VIII, IX, X.
Câu 13: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các lồi thực vật ơn đới là do:
A. có địa hình núi cao (từ 2600m trở lên)
B. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đơng Bắc
C. có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đơng Bắc
D. địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đơng và phía tây, thấp ở giữa
Câu 14: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông

Hồng hiện nay là
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
Câu 15: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:
A. Rừng gió mùa lá rộng thường xanh.
B. Rừng lá kim trên đất feralit có mùn.
C. Rừng cận nhiệt đới lá rộng thường xanh. D. Rừng lá kim trên đất feralit .
Câu 16: So với miền Bắc và Đơng Bắc Bắc bộ, khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc
điểm :
A. mùa đơng lạnh.
B. mùa đơng lạnh nhất nước
C. tính chất nhiệt đới tăng dần.
D. tính chất nhiệt đới giảm dần
Câu 17: Bão tập trung nhiều nhất vào tháng:
A. tháng VIII
B. tháng IX
C. tháng X

D. tháng XI.
Câu 18: Tác hại to lớn của bão ở đồng bằng Bắc Bộ biểu hiện rõ rệt nhất ở
A. mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển
B. giao thơng khó khăn
C. gió lớn
D. diện mưa bão rộng.
Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo
nhóm ngành có sự chuyển dịch
A. tăng tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp chế chế biến.
B. tăng tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp khai thác.
C. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 20: Các cao nguyên badan dộ cao xếp tầng, có bề mặt bằng phẳng phân bố chủ yếu ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 21: Nhận định đúng câu: “Dân cư nước ta tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển”
là do
A. Các ngành kinh tế sử dụng nhiều lao động có điều kiện phát triển.
B. Giải quyết được tình trạng thừa lao động.
b. Đời sống, văn hoá, xã hội ngày càng phát triển.
d. Sức ép đối với sự phát triển kinh tế, tài nguyên, môi trường
Câu 22: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì
A. lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
B. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
C. do địa hình dốc ra biển lại khơng có đê nên dễ thoát nước.
D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những cơng trình xây dựng lớn.
Câu 23: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc.

B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi Trường Sơn
Câu 24: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 25: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là:
A. chậm dần từ Bắc vào Nam
B. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam
C. chậm dần từ Nam ra Bắc
D. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc
Câu 26: Đặc điểm khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa chân núi là:
A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.
B. Mùa đơng lạnh dưới 180C
C. Tổng nhiệt độ năm trên 45000C.
D. Nhiệt độ trung bình dưới 250C
Câu 27: 6. Vấn đề quan tâm nhất trong phát triển thủy sản hiện nay ở nước ta là
A. khai thác xa bờ.
B. khai thác gần bờ.
C. thị trường.
D. công nghiệp chế biến.
Câu 28: Lao động trong khu vực kinh tế ngồi nhà nước có xu hướng tăng về tỉ trọng là do
A. cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.
B. nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nơng nghiệp hàng hóa.
C. luật đầu tư thơng thống.
D. sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 29: Khu vực II (công nghiệp – xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và

đa dạng hoá sản phẩm để:
A. khai thác hợp lí tài ngun.
B. tránh ơ nhiễm mơi trường.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 30: Dân số nước ta hiện nay đang có xu hướng già đi là do
A. Tỉ lệ sinh giảm.
B. Tỉ lệ tử giảm.
C. Tuổi thọ trung bình tăng.
D. Kết quả của việc thực hiện công tác dân số và tiến bộ về XH
Câu 31: Khu vực nam vùng phía Tây Bắc có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía Đơng Bắc, do nơi

đây
A. Ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa đơng bắc.
B. Gió mùa Tây Nam đến sớm hơn.
C. Gió mùa đơng bắc đến muộn hơn.
D. Chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn.
Câu 32: Cần giảm tỉlệ tăng dân sốở nước ta là vì
A. Kinh tế chưa phát triển.
B. Phân bố dân cư không đều.
C. Kết cấu dân số trẻ và dân số đông.
D. Nhiều thành phần dân tộc.
Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí VN: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?
A. Từ tháng V đến tháng X.
B. Từ tháng VI đến tháng IX.
C. Từ tháng VI đến tháng XII.
D. Từ tháng VIII đến tháng VII.
Câu 34: Địa hình đồi núi nước ta có nhiều độ cao khác nhau là do:

A. tác động của ngoại lực làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ
B. kết quả của nhiều chu kì kiến tạo
C. vận động tạo núi
D. ảnh hưởng của vị trí địa lí
Câu 35: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. Cơ cấu dân số theo giới tính.
B. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế
C. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
Câu 36: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam

Bộ là:


A. độ dốc sơng ngịi lớn
B. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán
D. sự thất thường của nhịp điệu mùa
Câu 37: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển, đặc biệt là ở
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 38: Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Có chất lượng ngày càng nâng cao.
B. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố lớn.
C. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước.
D. Trình độ chun mơn kĩ thuật cịn mỏng.
Câu 39: Cho biểu đồ


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu 40: Đặc trưng của địa hình miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ là :
A. Đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Các dãy núi có hướng tây bắc- đơng nam. D. Đồi núi cao nhất nước
Câu 41: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao (m):
A. Từ 2600 trở lên. B. Từ 2500 trở lên.
C. Từ 2700 trở lên.
D. Từ 2400 trở lên.
Câu 42: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời gần đây ở nước ta?
A. Viễn thông.
B. Tư vấn đầu tư.
C. Vận tải hàng không.
D. Chuyển giao công nghệ.
Câu 43: Đặc điểm KHÔNG phải của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Có hai mùa: mưa và khơ rõ rệt
C. Sơng Mê Kơng có giá trị thủy điện lớn
D. Khống sản ít, dầu khí và bơxit có trữ lượng lớn
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt. B. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
C. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt. D. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.
Câu 45: Ở nước ta 70% số cơn bão trong toàn mùa bão nhiều nhất vào tháng
A. 7.
B. 8.
C. 9

D. 10


Câu 46: Nhận định đúng: “Việc giải quyết vấn đề dân số cần kết hợp với các giải pháp kinh tế” là
A. Kinh tế phát triển, cần nhiều lao động, là động lực để sinh đẻ nhiều
B. Kinh tế phát triển, số phụ nữ tham gia trực tiếp vào lao động sản xuất nhiều, nên ngại sinh
C. Kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống tăng, ý thức kế hoạch hóa gia đình của người dân được nâng
cao.
D. Kinh tế phát triển, người dân không ngại sinh đẻ.
Câu 47: Các hệ thống sơng có lưu lượng lớn nhất là :
A. Sông Cả, sông Trà Khúc, sông Mê Kông.
B. SHồng, sông Mê kông, sông Đồng Nai
C. Sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai
D. Sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng.
Câu 48: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất.
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có
B. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
D. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
Câu 49: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là:
A. Đới rừng cận nhiệt đới.
B. Đới rừng gió mùa
C. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit
Câu 50: Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng đã ảnh hưởng
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn.
B. gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.
C. tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành có kĩ thuật cao.
D. giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi.
Câu 51: Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là

A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngồi Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. cả 3 thành phần kinh tế trên.
Câu 52: Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


1
2

Nhiệt độ (0C)
Lượng
(mm)

1
6,4
mưa
1
8,6

1
7,0
2
6,2

2
0,2
4
3,8

2
3,7
9
0,1

27


28

28

2
27
24
21
,3
,8
,9
8,2 ,2
,6
,4
18
23
28
3
26
13
43
8,5
0,9
8,2
18
5,4
0,7
,4

1

8,2
2
3,4

Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ cột và đường
D. Biểu đồ cột nhóm
Câu 53: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định
dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
Câu 54: Đai nhiệt đới gió mùa chiếm chủ yếu trong 3 đai cao vì:
A. địa hình núi cao chỉ chiếm 1% diện tích cả nước
B. đồng bằng và đồi núi thấp chiểm 85%
C. địa hình ¾ là đồi núi
D. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích


Câu 55: Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đơng Trường Sơn Nam và vùng

Tây Ngun là:
A. Mùa mưa vào hè thu (từ tháng V – X).
B. Về mùa hạ có gió Tây khơ nóng.
C. Có một mùa khô sâu sắc.
D. Mùa mưa vào thu đông (từ tháng IX, X – I, II).
Câu 56: Nhận định đúng nhất câu: “Các vùng núi và cao nguyên nước ta dân cư thưa thớt” là do

A. Giao thơng khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.
B. Q trình đơ thị hố diễn ra chậm, ít các thành phố và đô thị đông dân.
C. Nhiều tài ngun khống sản cịn dưới dạng tiềm năng.
D. Có lịch sử phát triển lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng.
Câu 57: Mức cân bằng ẩm được tính:
A. Lượng mưa cộng lượng bốc hơi.
B. Lượng mưa chia cho lượng bốc hơi.
C. Lượng mưa trừ lượng bốc hơi.
D. lượng mưa nhân cho lượng bốc hơi.
Câu 58: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là:
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit có mùn và đất mùn.
D. Đất xám phù sa cổ.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm

trong miền khí hậu nào sau đây
A. Miền khí hậu phía Nam.
B. Miền khí hậu phía Bắc
C. Miền khí hậu Nam Bộ
D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 60: Vùng nào không xảy ra động đất ?
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Vùng Nam Bộ.
C. Ven biển Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. nông-lâm-thủy sản, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.
B. dịch vụ, nông-lâm- thủy sản, công nghiệp-xây dựng.
C. công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm- thủy sản.

D. nông-lâm-thủy sản, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.
Câu 62: Ngập lụt thường xảy ra vào
A. mùa hè.
B. mùa mưa bão.
C. mùa thu.
D. tháng 1,2.
Câu 63: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. dải đồng bằng thu hẹp.
B. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn nguyên bóc mịn, cao ngun badan.
C. các dãy núi xen kẻ các dịng sơng chạy song song hướng tây bắc – đơng nam.
D. địa hình cao.
Câu 64: Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Đá vơi, dầu khí
B. Dầu khí, bơ xít
C. Than bùn, quặng sắt.
D. Dầu mỏ, quặng sắt.
Câu 65: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là
do
A. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 66: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.



Câu 67: Nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế
A. phân tán về khơng gian địa lí.
B. phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
C. có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
D. nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 68: Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khơ được hình thành nhiều nhất ở vùng nào?
A. Tây Nguyên.
B. Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 69: Sự phân hoá khí hậu theo mùa và theo bắc nam đã giúp cho:
A. mùa thu hoạch nông sản rải đều
B. nguyên liệu cho nhà máy không căng thẳng
C. nguồn nông sản nước ta đa dạng, phong phú
D. thu hoạch theo mùa
Câu 70: Ngun nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Bắc – Nam là sự phân hóa của:
A. Vị trí địa lí.
B. Khí hậu.
C. Địa hình.
D. Hướng núi
Câu 71: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngồi Nhà nước.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
Câu 72: Đặc điểm nổi bật của địa hình miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ là:
A. chủ yếu là đồi núi khá cao; đồng bằng bắc bộ mở rộng
B. chủ yếu là đồi núi thấp; đồng bằng bắc bộ mở rộng
C. địa hình ven biển đa dạng
D. gồm 4 cánh cung; đồng bằng bắc bộ mở rộng

Câu 73: Ở đồng bằng Nam Bộ mùa khô kéo dài:
A. 5- 6 tháng
B. 3- 4 tháng
C. 6-7 tháng
D. 4- 5 tháng
Câu 74: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nơng

nghiệp?
A. Tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 75: Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ là:
A. Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đơng lạnh.
C. Có một mùa khơ và mùa mưa rõ rệt.
D. Gió fơn Tây Nam hoạt động rất mạnh.
Câu 76: Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại cho tính mạng người dân khi có bão lớn:
A. thơng báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
B. củng cố cơng trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
C. sơ tán dân đến nơi an tồn.
D. có biện pháp phịng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.
Câu 77: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta
A. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng Tây Bắc – Đơng Nam là chủ yếu.
B. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế, xã hội.
C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ.
Câu 78: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
B. Phân chia thành hai mùa mưa và khô



C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, khơng có tháng nào dưới 200C
Câu 79: Cho bảng số liệu:

Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn
tấn)
2000
7666,3
32529,5
2005
7329,2
35832,9
2014
7816,2
44974,6
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm
2014 là
A. 5,75 tạ/ha.
B. 57,5 tạ/ ha.
C. 6,57 tạ/ ha.
D. 65,7 tạ/ ha.
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
Câu 80: Nước ta có điều kiện thuận lợi để ni thả cá, tơm nước ngọt là vì có nhiều
A. ao hồ, ô trũng, đầm phá.
B. cánh rừng ngập mặn, sông suối.

C. vũng vịnh nước sâu, kênh rạch.
D. sông suối, ao hồ, kênh rạch, ơ trũng.
Câu 81: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao (m):
A. Miền Bắc từ 600 – 700 đến 2600 trở lên, miền Nam
: 900- 1000 đến 2600.
B. Miền Bắc từ 700 – 800 đến 2600 trở lên, miền Nam
: 700- 1000 đến 2600.
C. Miền Bắc từ 900 – 1000 đến 2600 trở lên, miền Nam: 800- 1000 đến 2600.
D. Miền Bắc từ 800 – 900 đến 2600 trở lên, miền Nam
: 600- 1000 đến 2600.
Câu 82: Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong
các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
ĐƠ THỊ HĨA
Câu 83: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều.
B. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.
C. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được u cầu của thị trường khó tính.
D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế.
Câu 84: Biện pháp để làm giảm lũ quét ở nước ta:
1. quy hoạch các điểm dân cư tránh xa vùng có lũ quét nguy hiểm.
2. quản lí sử dụng đất đai hợp lí.
3. thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng và kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
4. hạn chế tối đa thiệt hại khi xảy ra lũ quét.
Có bao nhiêu ý đúng?
A. 4
B. 2

C. 3
D. 1
Câu 85: Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta
A. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển.
B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên
C. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.
D. Tỉ lệ dân sốthành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.
Câu 86: Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát

triển, sử dụng?
A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu.
B. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng.
C. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
D. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.


Câu 87: Đặc điểm khí hậu của đai ơn đới gió mùa trên núi là :
A. Tổng nhiệt độ năm trên 45000C.
B. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
0
C. Nhiệt độ mùa đông trên 10 C.
D. Mưa nhiều, độ ẩm tăng.
Câu 88: Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên ở nước ta :

1. chiến tranh (bom đạn, chất độc hóa học).
2. khai thác khơng theo một chiến lược nhất định.
3. công nghệ khai thác lạc hậu.
4. cháy rừng.
5. Khai thác khơng có kế hoạch.
Có bao nhiêu ngun nhân đúng?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 89: Trong đai nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là:
A. Các hệ sinh thái cận nhiệt đới.
B. Các hệ sinh thái gió mùa.
C. Các hệ sinh thái nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Các hệ sinh thái nhiệt đới.
Câu 90: Ngập úng ở đồng bằng sông Hồng là do
1. mặt đất thấp.
2. xung quanh có đê sơng và đê biển.
3. mật độ dân cư cao.
4. nhiều sơng ngịi.
5. mật độ xây dựng cao.
6. diện mưa bão rộng.
Có bao nhiêu nguyên nhân đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 91: BSL: Diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm (đơn vị triệu ha)
Tổng diện tích
Diện tích
Diện tích
Độ che phủ
có rừng
rừng tự nhiên
rừng trồng
(%)
1943

14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2015
13,5
10,2
3,3
40,9
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số
năm trên
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường
D. Biểu đồ đường
Câu 92: Mỗi năm trung bình nước ta có bao nhiêu cơn bão trực tiếp từ biển Đông đổ vào:
A. từ 3 đến 4 cơn bão.
B. từ 4 đến 6 cơn bão.
C. từ 5 đến 7 cơn bão.
D. từ 6 đến 8 cơn bão.

Năm

Câu 93: Hiện tượng bùng nổ dân số nước ta xảy ra bắt đầu vào thời kì
A. 1930-1945.
c. 1965 - 1975.
B. 1954 - 1960.
d. 1980 1990.
Câu 94: Ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm

trọng cho vụ lúa nào?
A. Đông xuân
B. Mùa
C. Hè thu
D. Chiêm.
Câu 95: Vùng tập trung nhiều diện tích rừng đầu nguồn và cũng là vùng có tài nguyên rừng bị
suy giảm nhiều nhất ở nước ta
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 96: Cho bảng số liệu
Cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014 (Đơn vị: %)
Năm
2005
2007
2010
2012
2014
Khai thác
57,7

49,4
47,0
46,5
46,1
Nuôi trồng
42,3
51,6
53,0
53,5
53,9
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu sản lượng
thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 97: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?


A. Kinh tế Nhà nước.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. Kinh tế tập thể.
Câu 98: Vùng thường xảy ra lũ quét là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. vùng núi phía Bắc
2
Câu 99: Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km , dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân sốtrung bình

của nước ta
A. 250 người/km2.
c. 252 người km2.
2
B. 251 người/km .
d. 253 ngưòi /km2.
Câu 100: Thiên nhiên nước ta có 3 đai cao là do sự thay đổi theo độ cao của:
A. Sinh vật.
B. Gió mùa.
C. Các hệ sinh thái.
D. Khí hậu.
Câu 101: Biên độ nhiệt trung bình năm:
A. tăng dần từ Bắc vào Nam
B. giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. chênh lệch nhau ít giữa Bắc và nam.
D. tăng, giảm tùy lúc.
Câu 102: Loại rừng cần phải bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, khu dự

trữ thiên nhiên về rừng và khu bảo tồn các loài:
A. rừng giàu
B. rừng sản xuất
C. rừng phòng hộ
D. rừng đặc dụng
Câu 103: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có nhiều:
A. Địa hình đá vơi.
B. núi cao nhất nước.
C. vịnh biển nông, đảo và quần đảo.
D. cao nguyên badan.
Câu 104: Vào các tháng 10 – 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung

B. thượng nguồn sông Đà (Sơn La, Lai Châu).
C. lưu vực sông Thao (Lào Cai, Yên Bái)
D. lưu vực sông Cầu (Bắc Cạn, Thái Nguyên)
Câu 105: Căn cứ vào biểu đồ sản lượng thuỷ sản của cả nước qua các năm ở Atlat trang 20, sự
thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản trong giai đoạn 2000 – 2007 diễn ra theo hướng
A. giảm tỉ trọng nuôi trồng, tăng tỉ trọng khai thác.
B. tăng cả tỉ trọng nuôi trồng lẫn tỉ trọng khai thác.
C. giảm cả tỉ trọng nuôi trồng lẫn tỉ trọng khai thác
D. tăng tỉ trọng nuôi trồng, giảm tỉ trọng khai thác.
Câu 106: Lũ quét ở miền Bắc thường xảy ra vào các tháng:
A. tháng IV – VIII.
B. tháng V – IX.
C. tháng VI – X.
D. tháng VII – XI.
Câu 107: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là nơi có địa hình:
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
C. đồng bằng châu thổ mở rộng về phía biển.
D. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung.
Câu 108: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra
thường xuyên và gây thiệt hại không nhỏ?
A. Động đất
B. Bão
C. Ngập úng, lũ quét và hạn hán
D. Lốc, mưa đá, sương muối.
Câu 109: Loại rừng có vai trị quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của cả vùng đồng bằng là
A. rừng phòng hộ ven biển.
B. rừng ngập mặn.
C. rừng đầu nguồn.
D. rừng sản xuất.

Câu 110: Cho biết ý nào sau đây khơng phải là ảnh hưởng tích cực của q trình đơ thị hóa đến
sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta ?
A. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ô nhiễm môi trường.


B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.
C. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
Câu 111: Biểu hiện của cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Mùa đơng lạnh ẩm mưa nhiều, cây rụng lá
B. Mùa đông lạnh khô, không mưa, nhiều loài cây rụng lá
C. Mùa lạnh cây rụng lá
D. Mùa đơng lạnh mưa ít, nhiều lồi cây rụng lá
Câu 112: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013
( Đơn vị: % )

Thành phần kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nước
11,6
11,0
10,4
10,2
Ngoài nhà nước
85,8

85,5
86,1
86,4
Có vốn đầu tư nước
2,6
3,5
3,5
3,4
ngồi
Nhận xét nào khơng đúng với bảng số liệu trên ?
A. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
Câu 113: Loại rừng cần phải đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và
phát triển hồn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng:
A. rừng giàu.
B. rừng sản xuất.
C. rừng phịng hộ.
D. rừng trung bình.
Câu 114: Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất là
A. phát triển các vùng ven biển.
B. củng cố đê chắn sóng ven biển.
C. có các biện pháp phịng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động.
D. dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão.
Câu 115: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu:
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. xích đạo gió mùa.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.

Câu 116: Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn ni là
A. cơ sở thức ăn.
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. các dịch vụ về giống, thú y.
D. lực lượng lao động có kỹ thuật.
Câu 117: Q trình mặn hóa đất đai vùng ven biển là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản
lí, sử dụng đất đai nông nghiệp của vùng:
A. đồng bằng sông Hồng
B. đồng bằng Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long
Câu 118: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây
chủ yếu do
A. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
B. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
C. tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới.
D. năng suất lao động nâng cao.
Câu 119: Lượng mưa do bão gây ra thường đạt từ
A. 300 – 600 mm.
B. 300 – 500 mm.
C. 200 – 400 mm.
D. 400 – 600 mm.
Câu 120: Giải pháp chống xói mịn trên đất dốc của vùng núi là
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực


B. áp dụng tổng hợp các biện pháp thủy lợi, canh tác nơng – lâm nghiệp.
C. phát triển mơ hình kinh tế hộ gia đình
D. đẩy mạnh mơ hình kinh tế trang trại.
Câu 121: Cho bảng số liệu


Diện tích sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014
Năm
1998
2006
2010
2014
Diện tích ni trồng (nghìn ha)
525
977
1053
1056
Sản lượng (nghìn tấn)
425
1694
2728
3413
Để thể hiện diện tích và sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 –
2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 122: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là:
A. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN.
B. phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập tồn cầu.
D. q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hoá ở nước ta đang được đẩy mạnh.
Câu 123: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đơ
thị loại 1?

A. Hà Nội, Biên Hịa, Sơn La.
B. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng.
C. Huế, Châu Đốc, Đà Lạt.
D. Thái Nguyên, Quảng Ngãi, Bến Tre.
Câu 124: Nguyên nhân quyết định sự phân bố dân cư nước ta là do
A. Chuyển cư.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Trình độ phát triển kinh tế và mức độ khai thác tài nguyên thiên nhiên của mỗi vùng.
Câu 125: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao đơng đảo.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
Câu 126: Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành

phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do:
A. Cháy rừng và các thiên tai khác.
B. Các dịch bệnh
C. Chiến tranh tàn phá
D. Sự khai thác bừa bãi và phá rừng.
Câu 127: 5. Địa danh không phải huyện đảo nước ta
A. Cát Bà
B. Phú Quốc .
C. Cô Tô. D. Cát Hải.
6. Tỉnh/ Thành phố phát triển mạnh du lich biển đảo thuộc ĐBSH là
A. Hải Phịng.
B. Thái Bình. C. Nam Định.
Câu 128: Trong 3 địa điểm, nơi có mưa nhiều nhất vào tháng IX (thu đông) là :
A. Huế.

B. Huế - TP Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Huế - Hà Nội.
Câu 129: Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc :
A. thành phố Hồ Chí Minh.
B. thành phố Hải Phòng.
C. thành phố Cần Thơ.
D. tỉnh Cà Mau.

D. Ninh Bình.


Đồng bằng Duyên hải miền Trung ngập trên diện rộng là
1. có nhiều đầm phá.
2.
sơng
ngắn,
dốc.
3. mực nước biển dâng.
4. lũ nguồn về.
5. mưa bão lớn.
Có bao nhiêu ý đúng?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 131: Đối với nước ta, để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái cần phải:
A. duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.
B. nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
C. đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.

D. nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 60% - 70%.
Câu 132: Đai ơn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :
A. Pu đen đinh và Pu sam sao
B. Trường Sơn Nam.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
Câu 133: Đi lần lượt từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo:
A. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân
B. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
C. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
D. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
Câu 134: Diện tích đất nơng nghiệp trung bình trên đầu người năm 2005 hơn (ha)
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4
Câu 135: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là :
A. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
B. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
C. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
D. dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 136: Nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường nông thôn Việt Nam ô nhiễm là
A. hoạt động của giao thông vận tải.
B. chất thải của các khu quần cư.
C. hoạt động của việc khai thác khoáng sản.
D. hoạt động của sản xuất nông nghiệp và các cơ sở tiểu thủ công nghiệp.
Câu 137: Biện pháp tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét là:
A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
B. xây dựng các hồ chứa nước.
C. di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét.

D. quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao.
Câu 138: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải của cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa?
A. Xuất hiện nhiều loài cây rụng lá vào mùa khơ, các lồi thú có lơng dày và các lồi thú lớn
B. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo
C. Xuất hiện nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô như các loại cây thuộc họ dầu
D. Phần lớn là lồi vùng xích đạo và nhiệt đới
Câu 139: Ở miền Bắc tại các thung lũng khuất gió (Sơn La, Bắc Giang) mùa khơ kéo dài:
A. 2- 3 tháng
B. 3- 4 tháng
C. 4- 5 tháng
D. 5- 6 tháng
Câu 140: Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở
A. số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
B. số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
C. giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
D. thành phần lồi có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý.
Câu 141: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
Câu

130:


B. Lực lượng lao động có trình độ cao đơng đảo.
C. Đội ngũ cơng nhân kĩ thuật lành nghề cịn thiếu.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 142: Tính đa dạng sinh học cao khơng thể hiện ở:
A. các kiểu hệ sinh thái
B. nguồn gen quí hiếm
C. số lượng thành phần loài

D. sự phân bố sinh vật.
Câu 143: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực nhà nước sang các khu vực

khác vì
A. khu vực Nhà nước sản xuất khơng có hiệu quả.
B. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
C. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
D. tác động của cơng nghiệp hố và hiện đại hố.
Câu 144: Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm
A. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị.
B. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng.
C. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân.
D. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động.
Câu 145: Sự phân hố khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được

nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới:
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. ĐB sông Hồng

D. Tây Bắc
Câu 146: Đồng bằng sơng Hồng cómật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Giao thông thuận tiện.
Câu 147: Ở Nam Bộ :
A. bão chỉ diễn ra vào đầu mùa mưa.
B. bão chỉ diễn ra vào các tháng đầu năm
C. ít chịu ảnh hưởng của bão.

D. khơng có bão.
Câu 148: BSL: Diện tích rừng và độ che phủ ở nước ta qua một số năm(đơn vị triệu ha)


m
194
3
198
3
201
5

Tổng diện tích có
Diện tích rừng tự
rừng
nhiên

Độ che phủ (%)

14,3

14,3

43,0

7,2

6,8

22,0


13,5

10,2

40,9

Nhận định nào sau đây đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta :
A. diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm.
B. mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thối.
C. diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta có sự thay đổi.
D. diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015.
Câu 149: Nguyên nhân không dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số cùa I nưổc ta vào đầu thập kỉ 50, trong
thếkỉ XX là
A. Quy luật phát triển dân số bù sau chiến tranh.
B. Mức sống được cải thiện.
C. Nền kinh tế cần nhiều lao động để phát triển.
D. Tâm lí phong kiến “Nhà đơng con là nhà có phúc”
Câu 150: Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng:
A. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.


D. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 151: Lượng thiếu hụt nước vào mùa khô không nhiều ở:
A. miền Bắc.
B. Tây Nguyên
C. vùng Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.

Câu 152: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
B. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng nhanh thu nhập cho người dân.
D. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
Câu 153: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
c. Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông cửu Long.
d. Đông Nam Bộ.
Câu 154: Cho bảng số liệu
Năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: tạ/ha)

Vùng
Năm 2000
Năm 2014
Trung du và miền núi Bắc
35,9
48,5
Bộ
Đồng bằng sông Hồng
54,3
60,7
Bắc Trung Bộ
40,6
55,2
Duyên hải Nam Trung Bộ
39,1
58,4
Tây Nguyên

33,2
52,4
Đông Nam Bộ
30,3
49,4
Đồng bằng sông Cửu long
42,3
59,4
Cả nước
42,4
57,5
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm
phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng 15,1 tạ/ha.
B. Đồng bằng sơng Hồng ln có năng suất lúa cao nhất nước.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất lúa cao thứ 2 nhưng vẫn thấp hơn trung bình cả nước.
D. Tây Ngun và Đơng Nam Bộ ln là 2 vùng có năng suất lúa thấp nhất nước.
Câu 155: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
Câu 156: Thiên tai nào khơng phải là hệ quả của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa
lớn tập trung vào mùa mưa ở nước ta?
A. Lũ quét.
B. Hạn hán
C. Động đất.
D. Ngập lụt
Câu 157: Nguyên tắc chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài ngun và mơi trường là:
A. phịng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.

B. đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.
C. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
D. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài ngun.
Câu 158: Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc
A. trên 200C
B. 22 0C
C. 24 0C
D. 200C.
Câu 159: Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động
trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 160: Ngập úng ít gây hậu quả nghiêm trọng ở Trung Bộ vì


A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. khơng có nhiều sơng
C. địa hình dốc ra biển và khơng có đê.
D. lượng mưa trung bình năm nhỏ.
Câu 161: Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc KHƠNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
Câu 162: Ý nào sau đây không phải là tác động của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
C. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

D. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
Câu 163: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. trồng cây lương thực.
B. trồng cây công nghiệp.
C. chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản.
D. các dịch vụ nông nghiệp.
Câu 164: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9, từ Thanh Hóa đến Quảng trị bão hoạt động vào thời

gian
A. tháng VI-X
B. tháng VIII-X
C. tháng VII-X
D. háng VIII- XI
Câu 165: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9 từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi bão hoạt động vào thời

gian
A. tháng VII-X
B. tháng IX-X
C. tháng IX-XI
D. tháng VIII- XI
Câu 166: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 167: Nhận định đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số nước ta hiện nay:
A. Vẫn còn rất cao.
B. Giảm rất nhanh.
C. Giảm chậm và đi dần vào thể ổnđịnh.
D. Tăng, giảm thất thường.

Câu 168: Hậu quả của bão:

1. ngập lụt trên diện rộng.
2. sóng to lật tàu
3. gió giật mạnh tàn phá cơ sở hạ tầng
4. động đất
5. sóng thần.
Có bao nhiêu ý đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 169: Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. thuỷ sản.
B. công nghiệp.
C. xây dựng.
D. nông, lâm nghiệp.
Câu 170: Cơ cấu dân số nước ta có xu hướng già đi là do
A. Tuổi thọ trung bình tăng.
B. Kết quả của chính sách kế hoạch hố gia đình và chất lượng cuộc sống nâng cao.
C. Số người trong độ tuổi lao động tăng.
D. Tỉ suất sinh giảm.
Câu 171: Khu vực từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi, thời gian có nhiều bão là:
A. từ tháng 6 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 11. 5
D. từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 172: Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần lồi chiếm ưu thế là:
A. Xích đạo.
B. Ơn đới.

C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
Câu 173: Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn
A. coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.


B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nơng dân.
D. đa dạng hố các hoạt động sản xuất địa phương.
Câu 174: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 175: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, nêu dẫn chứng: độ nông- sâu- rộng- hẹp của thềm lục địa

có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, vùng núi kề bên và thay đổi theo từng đoạn bờ biển:
- Nơi hình thành các đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồi núi lùi xa
vào đất liền, đồng bằng mở rộng với các bãi triều thấp phẳng.
- Dải đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang, đồi núi lan ra sát biển, chia cắt thành những
đồng bằng nhỏ.
- Các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ, các cồn cát, đầm phá ở đồng bằng ven biển miền
Trung là hệ quả tác động kết hợp giữa biển và vùng đồi núi phía Tây.
- Dải đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang, đồi núi nằm sát biên giới phía Tây, chia cắt
thành những đồng bằng nhỏ.
A. 4 ý
B. 1 ý
C. 3 ý
D. 2 ý
Câu 176: Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:

A. Feralit có mùn và đất mùn.
B. Đất mùn và đất mùn thô.
C. Đất phù sa và feralit.
D. Đất feralit và đất feralit có mùn.
Câu 177: Cho bảng số liệu
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Khai
Ni
thác
trồng
2000
2250,9
1660,9
590,0
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2012
5820,7
2705,4
3115,3
2014
6333,2
2920,4
3412,8
Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thuỷ sản của nước ta
trong giai đoạn 2000 – 2014?

A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2014.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong gđ 2010 –
2014.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước
ta
Câu 178: Nơi khô hạn kéo dài đến 4- 5 tháng là:
A. các thung lũng khuất gió (Sơn La, Bắc Giang)
B. Bắc Trung Bộ
C. các vùng thấp của Tây Nguyên
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
Câu 179: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, năm 2007, tỉ trọng khu vực II (công
nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là
A. 21,0 %.
B. 38,0 %.
C. 41,5 %.
D. 52,0 %.
ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
Câu 180: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là
A. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã
B. ô nhiễm môi trường


C. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái
D. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai.
Câu 181: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là:
A. Đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa.
B. Đới rừng xích đạo gió mùa.
C. Đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 182: Việc bảo vệ tài nguyên rừng nước ta có ý nghĩa chủ yếu về:
A. giá trị kinh tế, cân bằng môi trường sinh thái .
B. giá trị về dịch vụ du lịch.
C. giá trị sản xuất công nghiệp .
D. giá trị sản xuất nông nghiệp.
Câu 183: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện

nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 184: Vì sao miền Trung lũ quét trễ hơn ở miền Bắc?
A. mùa mưa muộn.
B. mưa nhiều.
C. địa hình hẹp ngang.
D. mùa mưa sớm.
Câu 185: Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là:
A. mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
D. lượng mưa lớn nhất nước.
Câu 186: Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân núi?
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi.
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn.
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 187: Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Các vùng cửa sông.
c. Đồng bằng phù sa châu thổ

B. Dọc theo các con sông lớn.
d. Các vùng ven biển.
Câu 188: Tháp dân số nước ta năm 2007 thuộc kiểu nào?
A. Tháp tuổi mở rộng.
B. Tháp tuổi bước đầu thu hẹp.
C. Tháp tuổi ổn định.
D. Tháp tuổi đang tiến tới ổn định.
Câu 189: Cho biểu đồ:


Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa ở nước ta
trong giai đoạn 1990 – 2014
A. Diện tích và sản lượng lúa ở nước ta có sự tăng – giảm tương đồng.
B. Sản lượng lúa có xu hướng tăng nhưng khơng ổn định.
C. DT có xu hướng tăng nhanh trong gđ 1990 – 2000 và không ổn định trong gđ 2000 – 2014.
D. Giai đoạn 2000 – 2005, diện tích lúa của nước ta có xu hướng tăng.
Câu 190: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đơ thị hố của nước ta cịn thấp?
A. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.
B. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
D. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
Câu 191: Vùng thềm lục địa nước ta có đặc điểm nổi bật là:
A. có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, đồi núi kề bên và thay đổi theo từng đoạn bờ biển
B. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc vào vùng đồng bằng ven biển
C. thay đổi theo từng đoạn bờ biển
D. độ rộng – hẹp, nông – sâu phụ thuộc vào vùng đồi núi kề bên
Câu 192: Đi từ Bắc vào Nam tương ứng là các hệ thống sông lớn như:
A. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng, sông Cửu Long.
B. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đà Rằng, sông Đồng Nai, sông Cửu Long.
C. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng, sông Cửu Long.

D. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đà Rằng, sông Đồng Nai, sông Cửu Long.
Câu 193: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
C. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
D. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 194: Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
có các loại khống sản có giá trị kinh tế nào:
A. Dầu mỏ, bơ xít
B. Than, đá vơi, thiếc, chì, kẽm.
C. Than, đá vơi, dầu khí
D. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm.
Câu 195: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO
NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
1990
2000
2005
2010
2014
Trồng trọt
79,3
78,2
73,5
73,5
73,3
Chăn Nuôi
17,9

19,3
24,7
25,0
25,2
Dịch
vụ
nông
2,8
2,5
1,8
1,5
1,5
nghiệp
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao.
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành TT.
Câu 196: Tác động nào là đúng nhất của dân số đối với việc phát triển kinh tế xã hội?
A. Dân số đông tăng nhanh tạo ra nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ tại chỗ quan trọng.
B. Dân số đông, tăng nhanh làm cho chất lượng cuộc sống ngày càngđược nâng cao.
C. Dân số tăng nhanh đáp ứng nhu cầu lao động và củng cố an ninh quốc phịng.
D. Dân số đơng tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn là động lực cho kinh tế phát triển mạnh.
Câu 197: Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình:
A. Ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 – 700m đến 900 – 1000m
B. Ở miền Bắc dưới 900-1000 m, miền Nam 600-700m
C. Ở miền Bắc từ 600 – 700 m trở lên; miền Nam 900 – 1000m trở lên
D. Ở miền Bắc dưới 600 – 700 m; miền Nam lên đến 900 – 1000m



Câu 198: Ngun nhân chính hình thành các trung tâm mưa ít, mưa nhiều ở nước ta là:
A. Hồn lưu gió mùa
B. Hướng núi
C. Sự kết hợp giữa địa hình và hồn lưu gió mùa
D. Độ cao địa hình
Câu 199: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo

hướng
A. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
B. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.
D. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
Câu 200: Biện pháp kĩ thuật canh tác kết hợp nông – lâm không được sử dụng ở miền đồi, núi
A. kinh nghiệm “ Đốt, phá, chọc, tỉa” của đồng bào vùng cao.
B. làm ruộng bậc thang
C. đào hố vẫy cá
D. trồng cây theo băng
Câu 201: Dựa vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với
diện tích tồn tỉnh ở mức trên 60 % năm 2007 là
A. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Phú Yên.
B. Thái Nguyên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Cao Bằng.
C. Sơn La, Hịa Bình, Điện Biên, Lai Châu.
D. Tun Quang, Quảng Bình, Kom Tum, Lâm Đồng.
TỔ CHỨC LÃNH THỔ NƠNG NGHIỆP
Câu 202: Đặc điểm nào khơng phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
B. Tỉ lệ lao động chun mơn kỹ thuật cịn ít.
C. Dồi dào, tăng khá nhanh.
D. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
Câu 203: Giải pháp nào nhằm bảo vệ đa dạng sinh học?

1. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
2. Ban hành “sách đỏ Việt Nam”
3. Quy định về khai thác gỗ và thủy sản
4. Phát triển du lịch sinh thái.
Có bao nhiêu giải pháp hợp lí?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 204: Sơng ngịi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. chảy theo hướng vịng cung và tây bắc – đơng nam
B. chảy theo hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông
C. chảy theo hướng tây bắc – đông nam của các dãy núi
D. chảy theo hướng tây - đông
Câu 205: Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trị của thành phần kinh tế nào ngày càng
quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế ngồi Nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước.
Câu 206: Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 207: Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 100C.
B. Khí hậu cận nhiệt.
C. Nhiệt độ trung bình tháng dưới 50C




×