Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.67 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 21/10/2012
PPCT: 19+ 20
BÀI 13: LUYỆN TẬP

TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Giúp HS nắm vững các tính chất của nitơ, photpho; aminiac và muối amoni; axit nitric và muối nitrat, axit
photphoric và muối photphat
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập
II. Chuẩn bị
GV: giáo án
HS: Ơn lại lí thuyết chương 2, làm trước một số bài tập
III. Phương pháp giảng dạy
Đàm thoại, nêu vấn đề
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định lớp (2 phút)
Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp với bài mới
3. Bài mới:
BÀI 13. LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
GIÁO VIÊN
Lập bảng, yêu
cầu HS trả lời
các câu hỏi và
điền vào bảng
- Nêu công
thức cấu tạo


của nitơ và
photpho?

HỌC SINH

NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết nitơ và photpho (8 phút)
I. Lí thuyết
1. Nitơ và photpho
Đơn chất
Nitơ (N2)
Photpho (P)
CTCT
NN
Ptrắng: P4; Pđỏ: Pn
- Nitơ liên
TC vật lí
Khí, khơng màu, khơng
Rắn
kết ba,
mùi, ít tan trong nước
Ptrắng: Độc; Pđỏ: Khơng độc
photpho
TC hóa học
trắng liên kết
- Ở đk thường - Bền ở đk thường
- P trắng bốc cháy ở 44,1oC
dạng P4,



- Nêu một số
tính chất vật lí,
hóa học của
nitơ và photpho

- So sánh tính
chất vật lí và
hóa học cơ bản
của amoniac và
muối amoni

photpho đỏ
liên kết dạng
polime

- Tính oxi hóa

o

o

t
N2 + 3Ca   Ca3N2
o
 xt,t ,p
 2NH
N + 3H 
2

2


t
2P + 3Ca   Ca3P2

3

o

- Tính khử

 t
4P + 3O2 thiếu
2P2O3
to
4P + 5O2 dư   2P2O5

to


N2 + O2    2NO

Hoạt động 2: Ơn tập lí thuyết amoniac và muối amoni (5 phút)
2. Amoniac và muối amoni
Amoniac (NH3)
TC vật lí
TC hóa học

Khí, mùi khai, tan nhiều trong nước
Bazơ yếu, tính khử mạnh



Muối amoni ( NH 4 )
Dễ tan, điện li mạnh
Dễ bị nhiệt phân

Hoạt động 3: Ôn tập lí thuyết axit nitric và axit ơhotphoric (10 phút)
- Giống
3. Axit nitric và axit photphoric
nhau: tính
Axit nitric (HNO3)
Axit photphoric (H3PO4)
axit.
TC vật lí
Lỏng, khơng màu, bốc
Tinh thể trong suốt, rất
- Khác nhau:
khói mạnh trong k2 ẩm
háo nước
tính oxi hóa
Axit mạnh
Axit ba nấc, độ mạnh
- Nhắc lại các
Viết phương
trung bình
TC hóa học
tính chất hóa học trình hóa học
Chất oxi hóa mạnh
Khơng có tính oxi hóa
cơ bản của chúng minh họa
- So sánh tính

chất vật lí và
hóa học của
axit nitric và
axit photphoric

- So sánh tính
chất vật lí của
muối nitrat và
muối photphat
- Nêu phương
pháp nhận biết
hai loại muối
trên, viết
phương trình
hóa học minh
họa nếu có

u cầu Hs
đứng tại chổ trả
lời bài tập 1

Hoạt động 4: Ôn tập lí thuyết nitơ và photpho (7 phút)
- Muối nitric 4. Muối nitrat và muối photphat
tất cả đều tan
Muối photphat
NO3
Muối
nitrat
(
)

- Muối
PO34 HPO24 H 2 PO 4
(
,
,
)
photphat phụ
TC vật lí
Tất cả đều tan tốt trong nước
- Muối photphat trung hòa và
thuộc vào
hidrophotphat của natri, kali,
gốc kim lại
amoni dễ tan
- Viết
- Muối đihidrophotphat dễ tan
phương trình
TC hóa học Muối rắn dễ bị nhiệt phân
hóa học
Nhận biết
Cho tác dụng với Cu trong
Cho tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng → dung dịch xanh
AgNO3 → Kết tủa vàng khơng
lam, có khí khơng màu, hóa
tan trong HNO3
nâu trong khơng khí thốt ra
Hoạt động 5: Hướng dẫn HS giải bài tập 1 trang 62 SGK (8 phút)
- Trả lời
Bài tập 1/61. Hãy cho biết số oxi hóa của nitơ và photpho trong các phân tử và ion




3
sau: NH , NH 4 , NO 2 , NO3 , NH HCO , P O , PBr , PO 4 , KH PO , Zn (PO )
3

-3

Yêu cầu Hs
đứng tại chổ trả
lời bài tập 2.

Yêu cầu Hs lên

4

3

2

5

Giải
+5
+5

5

2


4

3

-3
+3
+5
-3
+5
+5
+5
NH 4 NO 2 NO3
PO34
NH3,
,
,
, NH4HCO3, P2O5, PBr5,
, KH2PO4, Zn3(PO4)2
Hoạt động 6: Hướng dẫn HS giải bài tập 2 trang 62 SGK (5 phút)
- Trả lời
Bài tập 2/61. Trong các công thức sau đây, chọn cơng thức hóa học đúng của
magie photphua
a. Mg3(PO4)2
b. Mg(PO3)2
c. Mg3P2
d. Mg2P2O7
Giải
c. Mg3P2
Hoạt động 7: Hướng dẫn HS giải bài tập 3a trang 62 SGK (5 phút)

- Lên bảng
Bài tập 3a/61. Lập các phương trình hóa học sau đây:

4 2


bảng giải bài
tập 3a (bỏ 2
phương trình
hóa học đầu)

u cầu Hs lên
bảng giải bài
tập 5/62

giải bài tập


…
o
 t
(2)
(NH4)3PO4
H3PO4 +…
to
 
(3)
Zn(NO3)2

Giải




(1)
NH3 +CH3COOH
CH3COONH4 + H2O
to
 
(2)
(NH4)3PO4
H3PO4 + 3NH3
to
 
(3)
Zn(NO3)2
ZnO + 2NO2 + O2
Hoạt động 8: Hướng dẫn HS giải bài tập 5 trang 62 SGK (20 phút)
- Lên bảng
Bài tập 5/62. Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau đây:
giải bài tập
a.
(1)

NH3 +CH3COOH

o

b.
a.


Photpho

B

o

HCl
 


(2)

t
 O(3)2 ,

C
P2O5
Giải
xt,t o ,p
   2NH3

(1)

N2 + 3H2

(2)

NH3 + HNO3

(3)



NH4NO3 + NaOH  
3000o C


 
N2 + O2


2NO + O2

NH3↑ +NaNO3

4HNO3

(7)


4NO2 + 2H2O + O2  

4HNO3 đặc + Cu  

(8)

HNO3 + NH3

(4)
(5)
(6)


b.

 +Ca,t
(1)






to

NH4NO3

2NO
2NO2
2NO2↑ + Cu(NO3)2 + 2H2O
NH4NO3

(1)

2P + 3Ca

 

Ca3P2

(2)


Ca3P2 +6HCl




3CaCl2 +2 PH3

to

 
(3)
2PH3 + 4O2
P2O5 + 3H2O
Hoạt động 9: Hướng dẫn HS giải bài tập 7 trang 62 SGK (20 phút)
Bài tập 7/62. Khi cho 3 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,
dư, đun nóng sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối
lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Giải
Cách 1:
Các phương trình hóa học :
o
 t
Al + 4HNO3 đặc
Al(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 2H2O
x
3x
to
 
Cu + 4HNO3 đặc
Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O

y
2y
Gọi x và y lần lượt là số mol của Al và Cu trong 3 gam hỗn hợp. Ta có:
27x + 64y → 3 (1)
Theo phương trình hóa học, ta có:


n NO2 3x+2y =

4, 48
0, 2 mol
22, 4

(2)

Từ (1) và (2), ta được:
 m = 0,0493.27=1,33
27x + 64y = 3
 x = 0,0493

  Al



 mCu = 0,0261.64=1,67
3x + 2y = 0,2
 y = 0,0261
1,33

%Al = 3 .100% 44,33%



%Cu = 1, 67 .100% 55, 67%

3
Cách 2.
Gọi x và y lần lượt là số mol của Al và Cu trong 3 gam hỗn hợp. Khi đó: 27x
+64y = 3 gam
(1).
4, 48
nNO2 
0, 2mol
22, 4
Mặt khác:
Al  Al +3 + 3e
x
x
3x
N +5 + 1e  N +4
2+
0,2mol
0,2mol
Cu  Cu + 2e
y

y

2y

Áp dụng định luật bảo toàn e: ∑enhường=∑enhận  3x +2y =0,2 mol

(2).
Từ (1) và (2), giải hệ phương trình, ta được x và y. Giải tiếp như cách 1
V. Phần rút kinh nghiệm
…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………………………………………..
…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………..…………………………………………………………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×