Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

toan lop 2 tt22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.38 KB, 11 trang )

Ma trận đề kiểm tra cuối năm lớp 2C trường TH Xuân Dục
Mạch kiến thức
Số học: Số và phép tính:
Đọc,viết các số đến 1000;
nhận biết giá trị của các chữ
số trong một số; so sánh các
số có ba chữ số; cộng, trừ,
nhân chia trong bảng; cộng
trừ có nhớ trong phạm vi
100; cộng trừ không nhớ
trong phạm vi 1000;số liền
trước, số liền sau.
Đại lượng và đo đại lượng:
Giải toán bằng một phép
nhân hoặc chia ( có liên quan
đến đơnvị đo đã học).
Xem đồng hồ.
Yếu tố hình học: Nhận diện
hình tam giác. Tính chu vi
hình tam giác.
Tổng

Số câu
Số điểm
Số câu

M1

M2

M3



3

1

2

6

Số điểm

3,5

1

2

6,5

1

1

1

3

0,5

1


0,5

2,0

1

1

2

1,0

0,5

1,5

Chủ đề
Số câu
Câu số

Đại lượng và đo đại
lượng

Số câu
Câu số
Số câu
Câu số

Yếu tố hình học

Tổng

Tổng

3

3

3

2

11

3,5

2,5

3,0

1,0

10

M2

M3

M4


Tổng

3
1
TN:1;2 TL: 2
TL: 1
1

2
TN:5;
7
1

1

TN: 3

TL: 3

TN:4

M1

Số học:

M4

3

6


1

1

TN: 6

TL:4

3

3

Phịng GD$ĐT huyện Mỹ Hào
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Trường TH Xn Dục
MƠN: TỐN ( 40 phút)
Họ và tên:…………………………Lớp 2C
NĂM HỌC: 2016- 2017

2

3
2
11


Điểm

Lời phê của cô giáo

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………..

…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….

II/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước kết quả đúng trong các câu 1,3,4,6
Câu 1:
a) Số liền trước số 525 là:
A. 526
B. 400
C. 524
b) Giá trị của chữ số 2 trong số 525 là:
A. 2
B. 200
Câu 2: Viết (theo mẫu):
Viết số
105
429

D. 600

C. 525

D. 20
Đọc số


Một trăm linh năm
Chín trăm bốn mươi lăm

Câu 3. Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ
B. 3 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
D. 16 giờ 15 phút
Câu 4. Thứ ba tuần này là ngày 8 tháng 10, thứ hai tuần sau là ngày:
A. 13 tháng 10
B. 14 tháng 10
Câu 5. Điền dấu >;<; =?
735 – 235 + 100 ..... 739 -307

C. 15 tháng 10

D. 18 tháng 10

200 + 300 ..... 800 - 300

Câu 6. Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 24 cm; 31cm; 22cm.Tính chu vi hình
tam giác đó ?
A. 77dm
B. 76 cm
Câu 7. Điền số thích hợp vào ơ trống:
:5

II/ TỰ LUẬN :

C. 77cm

x4

D. 87cm
+7

+3

50


Câu 1. Đặt tính rồi tính
56 + 28

435 + 212

785 - 324

Câu 2 . Tìm X:
X- 312 = 586

4 x X = 24

Câu 3. Một đội công nhân làm đường, mỗi ngày làm được 4 m đường. Hỏi trong 8 ngày
đội cơng nhân đó làm được bao nhiêu mét đường( mức làm mỗi ngày như nhau)?
Bài giải

Câu 4 .
A

B


C

Hình vẽ bên có ….. tam giác.
O

E

G

D

Ma trận đề kiểm tra cuối năm Lớp 2. Môn: Tiếng Việt
Mạch kiến thức, kĩ năng
Kiến thức tiếng Việt:
- Hiểu nghĩa và sử dụng một số từ ngữ
thuộc các chủ điểm đã học.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ
“Khi nào?” , “ Ở đâu?”, “ Như thế nào?”,
“ Vì sao?”…
- Tìm từ trái nghĩa với từ cho trước
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào đúng

Số câu
Số điểm

Số câu

Số điểm


Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổn
g

1

0,5

1

1

1

4

0,5

0,5

0,5

2



chỗ thích hợp trong đoạn văn
Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi
tiết có trong bài đọc.
- Hiểu ý chính của đoạn văn.
- Giải thích được chi tiết đơn giản trong
bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra
thông tin đơn giản từ bài đọc.
- Nhận xét đơn giản một số hình ảnh,
nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên
hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra
bài học đơn giản.
Tổng

Số câu

3

1

Số điểm

1,5

1

Số câu
Số điểm


4
2

2
1,5

1

1

2
1,5

1

6

0,5

4

2
1

9
6

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Tiếng Việt
TT

1

2

Chủ đề
Đọc
hiểu
văn
bản
Kiến
thức
tiếng
Tổng số câu

Mức 1

TN TL TN TL TN TL TN TL
L
1
3
1
1

Số
câu
Câu
số

1,2,3


Số
câu

1

Câu
số

Đọc………………
Viết:……………..
Trung bình:………….

4
1
8

7
4

Phịng GD$ĐT huyện Mỹ Hào
Trường TH Xn Dục
Họ và tên:…………………………Lớp 2C

Điểm

Mức 2 Mức 3 Mức 4

1 1

5


6

1

1

9

Tổng
6

4

10
2

2

10

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
MƠN: TIẾNG VIỆT ( 70 phút)
NĂM HỌC: 2016- 2017

Lời phê của cô giáo
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….



A. Phần thi đọc(10đ):
I. Đọc thành tiếng(4 đ):
II. Đọc thầm và làm bài tập(6đ): Đọc thầm và làm bài tập

Cậu bé và cây si già
Bờ ao đầu làng có một cây si già. Thân cây to, cành lá xum xuê, ngả xuống mặt nước. Một cậu
bé đi ngang qua. Sẵn con dao nhọn trong tay, cậu hí hốy khắc tên mình lên thân cây. Cây đau
điếng, nhưng cố lấy giọng vui vẻ, hỏi cậu:
- Chào cậu bé. Tên cậu là gì nhỉ?
- Cháu tên là Ngoan.
-

Cậu có cái tên mới đẹp làm sao!

Mặt cậu bé rạng lên. Cậu nói:
- Cảm ơn cây.
- Này, vì sao cậu khơng khắc tên lên người cậu? Như thế có phải tiện hơn khơng?- Cây
hỏi.
Cậu bé rùng mình, lắc đầu:
- Đau lắm, cháu chịu thơi!
-

Vậy, vì sao cậu lại bắt tơi phải nhận cái điều cậu khơng muốn?

Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu: 1;2;3;7
1. Cây si già mọc ở đâu?
A. Mọc ở trong vườn
B. Mọc ở bờ ao đầu làng


C. Mọc ở trong rừng

2. Đặc điểm của cây si già?
A. Thân cây nhỏ, sần sùi.
B. Thân cây to, cành lá xum xuê, ngả xuống mặt nước
C. Cây ùm tùm, rễ ngoằn ngo.
3. Cậu bé đã làm gì khơng phải với cây si?
A. Chặt cây si
B. Ngắt lá cây si
C. Dùng dao khắc tên mình lên thân cây si
4. Khi cây si hỏi cậu bé vì sao khơng khắc tên lên người cậu cho tiện, cậu bé đã nói
gì?


5. Theo em, sau cuộc nói chuyện với cây, cậu bé cịn nghịch như thế nữa khơng? Vì
sao?

6. Kể những việc em đã làm để chăm sóc cây trong trường:

7 . Bộ phận gạch chân trong câu B ao u lng cú mt cõy si gi.trả lời cho câu hỏi
nào?
A.Nh thế nào?
B.Khi nào?
C.Ở đâu?
D. Vì sao?
8 . Viết 2 cặp từ tr¸i nghÜa :

9 . Đặt một câu có từ “ biết ơn”


10 . Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hp trong cõu sau:
Những con cá sộp cá chuối quẫy toé nớc mắt thao láo.

B. KIM TRA VIT ( 10 điểm ).
I. Chính tả ( 4 đ) Viết bài Cháu nhớ Bác Hồ: từ “ Nhớ hình Bác ….vào thăm”(Sách
TV 2 trang 105).


II. Tập làm văn (6 đ):Viết một đoạn văn ngắn( từ 3 đến 5 câu) kể về một bạn trong
lớp mà em quý mến.


ĐÁP ÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MƠN TOÁN LỚP 2C
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM( 4điểm)
Câu

1a

1b

3

4

6

Đáp

C


D

D

B

C

án
Điểm

0,5

0,5

0, 5

0, 5

1

Câu 2( 1 đ)
Viết số

Đọc số


105
429

945

Một trăm linh năm
Bốn trăm hai mươi chín
Chín trăm bốn mươi lăm

Câu 5( 1đ) Dấu >, =
Câu 7 (1 đ) Điền số thích hợp vào ơ trống
:5

50

x 4

+ 7

10

40

+3

47

50

II. PHẦN THI TỰ LUẬN( 6 điểm)
Câu 1: Tính( 1,5 đ)
56
+

28
84

435
+
212
647

-

785
324
461

Câu 2: Tìm X( 1đ)
X - 312 = 586
X = 586 + 312
X = 898
C©u 5: ( 1 đ)

4 x X = 24
X = 24 : 4
X=6

Trong 8 ngày đội công nhân đó làm được số mét đường là:
4 x 8 = 32( m)
Đáp số: 32 mét đường
C©u 6: ( 0,5 đ)
- Hình vẽ bên có 11 tam giác.
ĐÁP ÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP 2C
Trường Tiểu học Xuân Dục- Mỹ Hào – Hưng Yên
I. KIỂM TRA ĐỌC( 10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng: GV lâý điểm trong các tiết ôn tập( 4 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập( 6 điểm)
Câu
1
2
3
7
Đáp
B
B
D
C
án
Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5


4( 1đ). Cậu bé trả lời: Đau lắm, cháu chịu thôi.
5 (1 đ). Cậu bé sẽ không nghịch thế nữa vì cậu đã nhận ra lỗi của mình: Khắc lên cây sẽ

làm cây đau.
6( 0,5đ).Tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu…
8( 0,5đ)- Ngắn/ dài ; nóng/ lạnh
9(0,5đ) . Chúng em rất kính trọng và biết ơn bác Hồ.
10(0,5đ). Đặt dấu phẩy vo ch thớch hp trong cõu sau:
Những con cá sộp, cá chuối quẫy toé nớc, mắt thao láo.
II. KIM TRA VIẾT
1.
2.
-

Chính tả: 4 điểm
Viết đúng tốc độ: 1 điểm
Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ; 1 điểm
Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi): 1 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
Tập làm văn
Nội dung: 3 điểm
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
- Kĩ năng:
Viết đúng chính tả: 1 điểm
Dùng từ, đặt câu phù hợp: 1 điểm
Sáng tạo: 1 điểm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×