Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.93 KB, 119 trang )

Ngy son: 25/8/2017

địa lý việt nam
địa lý dân c

Tiết 1. Bài 1. Cộng đồng các dân tộc việt nam
I- Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
Qua bài học các em cần nắm đợc .
- Nớc ta có 54 dân tộc . Dân tộc Kinh có số dân đông nhất . Các dân tộc của nớc ta
luôn luôn đoàn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc .
- Trình bầy đc tình hình phân bố các dân tộc ở nớc ta .
2.Kĩ năng:
- Xác định trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của một số dân tộc .
3. Thái độ:
- Có tinh thần tôn trọng đoàn kết các dân tộc .
II- Chuẩn bị:
- Bản đồ dân c Việt Nam .
- Bộ ảnh về gia đình các dân tộc Việt Nam .
- Tranh một số dân tộc việt Nam .
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổn định ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Mở bài : Sgk
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động1:
Quan sát bang 1.1, h. 1.1 phần kênh chữ cho biết:
? L·nh thỉ viƯt Nam cã bao nhiêu dân tộc sinh
sống ? HÃy kể tên một sè d©n téc ?


? Dựa vào những ́u tớ nào ờ phõn biờt cac
dõn tục ?
GV giang
- Các dân tộc có ngôn ngữ, phong tục tập quán
khác nhau .. nhng đều đoàn kết xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc việt Nam .
? Trong cộng đồng dân tộc việt Nam , dân
tộc nào đông nhất ? sinh sống ở đâu?
? HÃy nhận xét biểu đồ H 1.1 SGK cơ cấu dân
tộc của nớc ta năm 1999 .
? Các dân tộc ít ngời chiếm bao nhiêu % ?địa
bàn c trú chính ở đâu ?
? Trình bày tập quán , sinh hoạt, lao động sản
xuất của dân tộc Kinh ?

1.Các dân tộc ở Việt Nam

- Nớc ta có 54 dân tộc ;
- Các dân tộc có ngôn ngữ , trang
phục, phong tục tập quán khác
nhau .

- Dân tộc Việt ( Kinh ) có số dân
đông nhất chiếm 86%,
- Các tộc ít ngời chiếm kho¶ng
14%.


? Em thuộc dân tộc nào ?
? HÃy kể tên một số sản phẩm thủ công nghiệp

tiêu biểu của các dân tộc ít ngời mà em biết ?
GV: Ngời việt định c ở nớc ngoài cũng là một
bộ phận của cộng đồng dân tộc việt Nam .
GV : Phân tích và chứng minh về sự bình đẳng
đoàn kết giữa các dân tộc trong quá trình xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc .
Hoạt động2:
? Dựa vào lợc đồ phân bố dân c và sự hiểu biết,
hÃy cho biết dân tộc việt (Kinh) phân bố chủ yếu
ở đâu ?
? Miền núi và cao nguyên có tộc việt (Kinh )
không ?

2- Phân bố các dân tộc :
a-) Dân tộc Việt ( Kinh) :
- Tộc việt (Kinh) phân bố rộng
khắp cả nớc , song tập chung
đông hơn ở các vùng đồng bằng,
trung du, và duyên hải
b-) Các dân tộc ít ngời :

? Dựa vào biểu đồ hÃy cho biết các dân tộc ít ng- - Các dân tộc ít ngời chủ yếu ở
ời phân bố chủ yếu ở đâu ?
miền núi và trung du .
? Miền núi và trung du là nơi có phải là thợng
nguồn của các dòng sông và là nơi có nhiều tiềm
năng về tài nguyên khoáng sản và tài nguyên
rừng không ?
? Quan sát sự phân bố của các dân tộc ít ngời từ
Bắc vào Nam nh thế nào ?

* Hoạt động nhóm: GV chia làm 3 nhóm
N1: Trung du miền núi phía Bắc có bao nhiêu
tộc ít ngời ? là các tộc nào ?
N2: Khu vựcTrờng sơn có bao nhiêu tộc ít ngời ?
N3: Các tỉnh Nam bộ gồm có các tộc ít ngời nào
? sinh sống nh thế nào ?
- Hiện nay sự phân bố dân tộc có sự thay đổi .
Các dân tộc phía Bắc đến c trú ở Tây nguyên do
cuộc vận động định canh định c, xóa đói giảm
nghèo ,,.. cuộc sống của các dân tộc ít ngời đÃ
đợc cải thiện .
- Trung du và miền núi Bắc Bộ là
địa bàn c trú đan xen của 30 tộc
- Khu vực Trờng Sơn và Tây
nguyên có 20 téc Ýt ngêi .
- C¸c tØnh cùc nam trung bộ và
Nam bộ có ngời Chăm, Ê-đê, và
ngời Hoa.
IV- Luyện tập và củng cố
1? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Những nét văn hóa riêng của các dân tộc ntn ? cho VD ?
2? Trình bày tình hình phân bố dân tộc của nớc ta ?
3? Dựa vào bảng phân bố dân tộc hÃy cho biết ? Em thuộc dân tộc nào ?
Dân tộc em đứng thứ mấy về số dân trong cộng đồng các dân tộc việt Nam ? Địa bàn c trú
chủ yếu của dân tộc em ? HÃy kể một số nét văn hóa tiêu biểu của dân tộc em ?
V- Hớng dẫn về nhà :


- Học thuộc bài .
- Vẽ biểu đồ hình tròn về cơ cấu dân tộc nớc ta H:1.1 SGK


Ngày soạn: 28/ 08 /2017

Tiết 2 Bài 2:

dân số và gia tăng dân số

I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
Sau bài học học sinh cần :
- biết đợc số dân của nớc ta.
- Hiểu đợc và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số , nguyên nhân và hậu quả .
- Biết đợc sự thay đổi cơ câú dân số , và xu hớng thay đổi cơ câu dân số của nớc ta,
nguyên nhân của sự thay đổi dân số .
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng phân tích bảng thống kê , một số biểu đồ dân số .
3. Thái độ:
- ý thức đợc sự cần thiết phải có qui mô gia đình hợp lý .
II. Chuẩn bị :
- Biểu ®å biÕn ®ỉi d©n sè cđa níc ta .( phãng to theo SGK )
- Tranh ¶nh vỊ mét sè hËu quả của dân số tới môi trờng . . Chất lợng cuộc sống
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổn định : ( kiĨm tra sÜ sè )
2. KiĨm tra bµi cũ (5 p)
? Trình bày sự phân bố của các dân tộc nớc ta ? Những nét văn hóa riêng của các
dân tộc biểu hiện ở các mặt nào ?
3. Bài mới :
Mở bài : Nớc ta là nớc đông dân , có cơ cấu dân số trẻ . nhờ có thực hiện tốt kế
hoạch hóa gia đình , nên tỉ lệ tăng tự nhiên đang có xu hớng giảm , và cơ cấu dân số
có sự thay đổi . Sự thay đổi nh thế nào ? chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này ?
Hoạt động của thầy và trò

Nôi dung
Hoạt động1:
? Diện tích nớc ta là bao nhiêu ? và đợc xếp
thứ bao nhiêu trên thế giới ?
- Diện tích trên 330 nghìn km 2 , đứng thứ 58
trªn thÕ giíi ( Trong trªn 220 qc gia )
? Dân số nớc ta năm 2002 là bao nhiêu triệu
ngời ? sếp thứ mấy trên thế giới và trong khu
vực đông nam á?
GV: 1 TQ, 2 ấn Độ, 3 Hoa Kỳ, 4 In Đô,5 Bra
xin, 6 CHLB Nga,7 Ba xcăng, 8Băng la đét,9
Nhật, 10 Ni giê ri a, 11Mê hi cô ,12 CHLB
Đức, 13 Phi Lip pin.
Hoạt động2:
HS Quan sát H2.1 SGK.
? Dân số nớc ta thay đổi từ năm 1954 đến năm

1- Dân số :
- Diện tích nớc ta thuộc loại trung
bình xếp thứ 58.
- Sụ dõn: 91,7 triờu ngi
( 1/7/2016)
- Dân số nớc ta đông xếp thứ 14
thế giới và thứ 3 ĐNá sau In Đô
và Phi lip pin, 8 chõu a.

2- Gia tăng dân số :


2003 nh thế nào ?

? Nhìn biểu đồ đọc tỉ lệ tăng dân số của nớc ta
qua các năm ?
? Dân số nớc ta bùng nổ từ khi nào ?
Hoạt động nhóm: gv chia làm 3 nhóm
N1: Em hÃy nêu các nguyên nhân của bùng nổ
dân số ?
- GV: Mặc dù tỉ lệ tăng tự nhiên giảm nhng
hàng năm vẫn tăng lên 1 triệu ngời .

- Dõn sụ tng nhanh.

- Hiên tợng " bùng nổ dân số" ở nớc ta từ cuối những năm 50 và
chấm dứt vào trong những năm
cuối thế kỷ XX.
+ Nguyên nhân :
- Số ngời trong ®é ti sinh ®Ỵ cao
- Cha cã ý thøc vỊ kế hoạch hóa
gia đình .
- Chính sách về dân số cha chặt
chẽ.
- Quan niệm còn lạc hậu.
+ Hậu quả :
- Không đảm bảo nhu cầu về đời sống .
- Thừa lao động,thiếu việc làm.
- Tài nguyên khai thác quá mức>cạn kiệt.
- Gây ô nhiễm môi trờng.
+ Biện pháp :
- Nâng cao ý thức về vấn đề dân
số cho ngời dân.
- Tuyên truyền tốt các biện

pháp KHHGĐ.

N2: Dân số đông và tăng nhanh sẽ gây ra
những hậu quả gì ?
- Dân số đông và tăng nhanh , khi kinh tế tăng
chậm , sẽ ảnh hởng tới chất lợng cuộc sống .
việc làm, nhà ở , môi trờng
N3: Nêu các biện pháp giảm sự gia tăng dân số
tự nhiên ?
? HÃy phân tích các ích lợi của việc giảm tỉ lệ
gia tăng dân số tự nhiên của dân số nớc ta ?
? Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên trong cả nớc có
đều nhau không ?
? Đọc bảng 2.1 SGK hÃy cho biết ? Vùng nào
có tỷ lệ tăng tự nhiên cao nhất, vùng thấp nhất ?
vùng trung bình cả nớc
? Nhận xét sự gia tăng dân số tự nhiên giữa
nông thôn và thành thị . Giữa đồng bằng và
miền núi ?
Hoạt đông3:
? Cơ cấu dân số nớc ta thuộc loại dân số nào ?
Tại sao ?
- Do tỉ lệ tăng tự nhiên trong thời gian dài nên
cơ cấu dân số nớc ta trẻ .
*Dựa vào bảng 2.2 SGK ( Cơ cÊu theo giíi tÝnh
vµ nhãm ti ë ViƯt Nam (%) ) H·y cho biÕt :
? Tû lƯ nhãn d©n sè nam, n÷, thêi kú 1979 1999 . ?
- TØ lƯ nam thấp hơn tỉ lệ nữ . Tỉ lệ nam đang
tăng lên , Tỷ lệ nữ giảm xuống .
3- Cơ cÊu d©n sè :

? CÊu tróc d©n sè theo nhãm ti cđa níc ta
thêi kú 1979 - 1999 ?
- nhãm tuổi từ 0 - 14 tuổi đông . Đang có xu
hớng giảm xuống .

- Nớc ta có cơ cấu dân số trẻ .
+ Cơ cấu theo độ tuổi của nớc ta
đang có sự thay đổi , tỷ lệ trẻ em
giảm xuống tỷ lệ ngời trong độ
tuổi lao động và trên ti lao ®éng


tăng lên .
IV- Luyện tập củng cố.
? Dựa vào H 2.1 HÃy cho biết dân số và tình hình gia tăng dân số của nớc ta ?
? Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ cấu
dân số của nớc ta ?
V- Híng dÉn vỊ nhµ.
* Häc thc bµi . Làm bài tập SGK .
* Đọc bài " Phân bố dân c và các loại hình quần c"

Ngy soạn: 01/09/2017

Tiết 3. Bài 3 : Phân bố dân c Và các loại hình quần c
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
Sau bài học các em cần biết :
- hiểu và trình bày đợc đặc điểm mật độ dân số và phân bố dân c của nớc ta
- Biết đợc đặc điểm các loại hình c trú nông thôn , quần c thành thị , đô thị hóa của
nớc ta .

2.Kĩ năng:
- Biết phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam ( năm 1999) một bảng về số
liệu về dân c .
3. Thái độ;
- ý thức đợc sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển CN, bảo vệ môi trờng nơi đang sống, chấp hành các chính sách của nhà nớc về phân bố dân c .
II- Chuẩn bị:
* Bản đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam .
*Tranh ảnh một số quần c ở Việt Nam.
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổn định ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tự nhên và thay đổi cơ cấu
dân số nớc ta ?
3. Bài mới : Mở bài: Sgk
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động1:
1- Mật độ dân số và phân bố dân c.
? Mật độ dân số nớc ta năm 2003 là bao
- Nớc ta có mật độ dân số cao
2
nhiêu ngời trên km ?
trên thế giới .
? Mật độ dân số nớc ta so với mật độ dân số thế ( năm 2003 là 246 ngêi /km2 )
giíi nh thÕ nµo ?
( thÕ gií là 47 ngời )
? HÃy so sánh mật độ dân số nớc ta năm 1989
đến năm 2003 ?
( từ 195 ngời /km2 - 246 ngời /km2 )
- Mật độ dân số nớc ta ngày càng

? Tại sao dân số nớc ta ngày càng tăng ?
tăng .


? Mật độ dân số nớc ta phân bố có đều không ?
?: - quan sát H 3.1 hÃy cho biết dân c tập chung
đông đúc ở những vùng nào ? Tha dân ở những
vùng nào ? vì sao ?
? Tại sao đồng bằng vên biển lại có mật độ dân
số cao ?
? Tại sao miền núi và cao nguyên lại có mật độ
dân số thấp ?
? Sự phân bố dân c không đều giữa đồng bằng
và miền núi và cao nguyên sẽ gây ra những khó
khăn gì ? Biện pháp khắc phục của chúng ta là
gì ?
? Sự phân bố dân c giữa thành thị và nông thôn
ở nớc ta nh thế nào ?
? Tại sao có sự chênh lệch đó ?
Hoạt động2:

+ Sự phân bố dân c nớc ta rất
không đều .

+ Dân c chênh lệch giữa thành thị
và nông thôn .
74 % nông thôn 26% thành thị .
2- Các loại hình c trú :
a) Quân c nông thôn :
- Mật độ dân số thấp .

- C trú thành làng, bản, buôn, sóc,

* Quan sát tranh về quần c nông thôn .
? Mật độ dân số ở nông thôn nh thế nào ?
? Em hÃy cho biết quần c nông thôn sinh sống
nh thế nào ?
- Tùy theo từng dân tộc mà sinh hoạt theo làng ,
bản, buôn , sóc......
? Hoạt động king tế chủ yếu của quần c nông - Hoạt động kinh tế chủ yếu là
thôn là gì ?
nông nghiệp.
? Em đang sinh sống ở quần c nào ?
? Cùng với quá trình công nghiệp hóa , nông
thôn ngày nay có sự thay đổi nh thế nào ?
- GV Giới thiệu sự thay đổi của nông thôn nớc ta . b) Quần c thành thị :
- Mật độ dân số cao .
? Mật độ dân thành thị nh thế nào ?
- Sinh hoạt theo phố, phờng,quận ..
? Sinh hoạt theo hình thức nào?
- Hoạt động kinh tế công nghiệp
? Hoạt động kinh tế của thành thị nh thế nào ?
và dịch vụ.
- Các đô thị ở nớc ta có qui mô
? Quan sát H 3.1 hÃy nêu nhận xét về sự phân vừa và nhỏ phân bố ở ven biển
bố đô thị của nớc ta ?
3- Đô thị hóa :
Hoạt động3:
* Các nhóm thảo luận : 4 nhóm
Quan sát bảng 3.1 SGK dân số thành thị và tỷ lệ
dân số thành thị nớc ta thời kỳ 1985 - 2003 .

N1: Nhận xét về số dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị của nớc ta ?
- Phân tích các số liệu dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị của nớc ta qua các năm tăng liên tục
nhng không đều ,
N2: Cho biết sự thay đổi tỷ lệ dân thành thị đÃ

- Dân thành thị và tỷ lệ dân thành
thị tăng liên tục nhng không đều .

- Quá trình đô thị hóa ở nớc ta
đang diễn ra với tốc độ ngày càng
cao .


phản ánh quá trình đô thị hóa ở nớc ta nh thế
nào ?
N3; Việc đô thị hóa nhanh có ảnh hởng tới môi
trờng nh thế nào ? biện pháp khắc phục ?
( Đặc biệt là Hà Nội và TPHCM )
IV Luyện tập củng cố :
? Dựa vào H 3 trình bày đặc điểm của sự phân bố dân c của nớc ta ?
? Nêu đặc điểm của các loại hình c trú ở nớc ta ?
? Quan sát bảng 3.2 nêu nhận xét về sự phân bố dân c và sự thay đổi mật độ dân
số theo các vùng của níc ta ?
V- Híng dÉn vỊ nhµ :
+ Häc thc bài, làm bài tập số 3 SGK
+ Đọc bài " Lao động và việc làm , chất lợng cuộc sống "

Ngy soạn: 04 / 09/2017


Tiết 4. Bài 4.

Lao động và việc làm
Chất lợng cuộc sống

I- Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức: Sau bài học các em nắm đợc :
- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm của nguồn lao ®éng vµ viƯc sư dơng lao ®éng ë níc ta .
- Nắm đợc vấn đề việc làm.
- Biết về chất lợng cuộc sống và việc nâng cao chất lợng cuộc sống của nhân dân
2. Kĩ năng:
- Biết phân tích, nhận xét các biểu đồ
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập để xây dựng đất nớc.
II. Chuẩn bị:
* Các bảng thống kê về sử dụng lao động ;
* Các biểu ®å c¬ cÊu lao ®éng ( phãng to )
III- TiÕn trình dạy học :
1. ổn định ( kiểm tra sĩ sè )
2. KiĨm trabµi cị :


? Sù ph©n bè d©n c cđa níc ta nh thế nào ? Tại sao dân c lại tập chung ®«ng ®óc ë
®ång b»ng , tha thít ë miỊn nói và cao nguyên ?
3. Bài mới : Mở bài : SGK
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động1:

Nội dung

1- Nguồn lao ®éng vµ sư dơng lao ®éng :
a) Ngn lao ®éng :

HS đọc Sgk.
? Tại sao nói nguồn lao động nớc ta dồi dào
và tăng nhanh ?
- Nguồn lao động nớc ta dồi dào và
- mỗi năm tăng thêm 1 triệu lao động .
tăng nhanh . Đó là điều kiện thuận lợi
để phát triển kinh tế .
? Nguồn lao động của nớc ta có các kinh
nghiệm nào ?
( Kinh nghiệm sản xuất nông , lâm , công nghiệp
có khả năng tiếp thu khoa häc kü thuËt )
* H§ nhãm: 2 nhãm, chẵn, lẻ
HS quan sát H 4.1 hÃy :
N1: Nhận xét cơ cấu lực lợng lao động giữa
thành thị và nông thôn ? Giải thích nguyên
nhân
- Cơ cấu lao động chênh lệch giữa
- Thành thị 24,2 %
nông thôn và thành thị
- Nông thôn 75,8%
+ Nông thôn 75,8%
- Lao động nông thôn quá đông , kinh tế nớc
+Thành thị 24,2%
ta nông nghiệp là chủ yếu ,
N2: Nhận xét về chất lợng của lực lợng lao
động của nớc ta ? Để nâng cao chất lợng lực
lợng lao động cần có những giải pháp gì ?

- Chất lợng lao động :
+ qua đào tạo 21,2%
+ Không qua đào tạo 78,8%
N? Lực lợng lao động của nớc ta còn những ->thấp kém về thể lực,hạn chế về
hạn chế nào khác ?
trình độ.
- Thể lực, trình độ chuyên môn ..
b) Sử dụng lao động :
* Cùng với quá trình phát triển kinh tế - xÃ
hội của đất nớc số lao động làm việc ngày
càng tăng .
- Phần lớn lao động hoạt động trong
? Từ năm 1991 - 2003 số lao động trong nông nghiệp.
ngành kinh tế đà tăng lên bao nhiêu ?
? Quan sát H 4.2 hÃy nhận xét về cơ cấu và
sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nớc ta ?
- Cơ cấu sử dụng lao động của nớc ta
? Tại sao lao động nông nghiệp giảm , lao đang đợc thay đổi:
động công nghiệp và dịch vụ lại tăng ?
+ Lao động nông lâm , ng nghiệp
giảm .
+ Lao động công nghiệp và dịch vụ
tăng .
Hoạt động2:
2- Vấn đề việc làm :


? Lực lợng lao động tăng nhanh, vấn đề giải - lực lợng lao động tăng nhanh là sức
quyết việc làm nh thế nào ?
ép lớn đến vấn đề giải quyết việc làm .

- ở nông thôn do sản suất theo mùa vụ , trình
độ ngành nghề còn hạn chế nên tình trạng - Năm 2003 ở nông thôn mới sử dụng
thiếu việc làm là nét đặc trng ở nông thôn .
77,7% lao động .
? Vậy ở các thành thị có hiện tợng thiếu việc - Thành thị khoảng 6% thất nghiệp
làm không ? ( thất nghiệp )
? Thiếu việc làm sẽ gấy sức ép gì cho xà hội ?
? em hÃy lấy các ví dụ để minh họa ?
Hoạt ®éng3:
* Cho HS ®äc SGK :
3- ChÊt lỵng cc sèng :
? Em hÃy nêu các dẫn chứng , chứng minh - Chất lợng cuộc sống của nhân dân
chất lợng cuộc sống của nhân dân ngày càng ngày càng đợc cải thiện .
thay đổi ?
?- Tỉ lệ ngời biết chữ là bao nhiêu ? (90,3%)
?- Mức thu nhập bình quân đầu ngời ntn ?
?- Tuổi thọ của chúng ta tăng lên ntn ?
?- tỉ lệ trẻ em suy dinh dỡng giàm , dịch
bệnh đợc đẩy lùi là do nguyên nhân nào ?
? Tuy nhiên chất lợng cuốc sống đợc tăng lên
nhng có đều giữa nông thôn và thành thị , giữa
đồng bằng và miền núi không ?
? Biên pháp để nâng cao chất lợng cuộc sống
đồng đều ?
IVLuyện tập và củng cố :
? Tại sao giải quyết việc làm là vấn ®Ị gay g¾t cđa níc ta ?
? Chóng ta ®· đạt đợc những thành tịu gì trong việc nâng cao chất lợng cuộc sống
của ngời dân ?
V Hớng dẫn về nhµ :
* Häc thuéc bµi .

* Lµm bµi sè 3 SGK
* Chuẩn bị bài thực hành.
********************************

Ngày soạn: 8 / 9/2017


Tiết 5. Bài 5. Thực hành

Phân tích và so sánh tháp dân số
Năm 1989 và năm 1999
I- Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
Sau bài học học sinh cần :
- Biết cách phân tích và so sánh dân số .
- Tìm đợc sự thay đổi và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở nớc ta .
- Xác lập đợc mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi
giữa dân số và phát triển kinh tế - xà hội của đất nớc .
2. Kĩ năng:
- Quan sát, so sánh, phân tích.
II- Các phơng tiện dạy học :
* Tháp tuổi Việt Nam năm 1989 và năm 1999 ( phóng to theo sgk )
III- tiến trình bài giảng :
1. ổn định : ( kiĨm tra sÜ sè )
2. KiĨm tra bµi cị :
? Trình bày cách vẽ biểu đồ tháp tuổi ?
3.Bài mới :
Các hoạt động thực hành
Nội dung
Hoạt động1:

1- Bài 1:
* Chia líp thµnh 6 nhãm ( hai bµn mét nhãm )
-Yêu cầu các nhóm làm việc theo câu hỏi sgk ?
- Tổ chức các nhóm báo cáo kết quả .
- Cho các nhóm khác bổ sung kiến thức và
chuẩn xác kiến thức .
Quan sát tháp dân số năm 1989 và
năm 1999 :
HÃy phân tích và so sánh hai tháp dân số về + Phân tích :
các mặt :
- Hình dạng : đều có đáy rộng , đỉnh
?- hình dạng tháp tuổi nh thế nào ?
nhọn , nhng chân đáy ở nhóm 0 - 14
- Quan sát hình dạng hai tháp dân số năm tuổi của năm 1999 thu hẹp hơn năm
1989 và năm 1999 khác nhau nh thế nào ?
1989 .
Hoạt động2:
2- Bài 2 :
?- Cơ cấu dân số theo độ tuổi ?
- Cơ cấu dân số :
- Quan sát hai tháp dân số năm 1989 và
năm 1999 để so sánh độ tuổi dới lao động .
tuổi lao động và ngoài lao động .
* Theo độ tuổi: tuổi dới và trong tuổi
? Tại sao tháp dân số năm 1999 tuổi díi lao lao ®éng ®Ịu cao , nhng ti díi lao
động thấp hơn năm 1989 ?
động năm 1999 thấp hơn năm 1989
Độ tuổi lao động và ngoài lao động
năm 1999 cao hơn năm 1989 .
? Tại sao tuổi lao động và ngoài lao động * Tỷ lệ dân số phụ thuộc còn cao và

năm 1999 cao hơn năm 1989 ?
cũng có thay đổi giữa hai tháp dân
- giải thích cho học sinh :
số .
? Tại sao tỷ lệ dân số phụ thuộc còn cao ?
3- Bài 3:


Hoạt động3:
? Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta có
thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tÕ + Thn lỵi :
- x· héi ?
- Ngn dự trữ lao động đông
- Lực lợng lao động dồi dào
+ Khó khăn :
- ngời phụ thuộc vào ngời lao động
quá cao , ảnh hởng tới chất lợng cuộc
sống .
? Chúng ta cần có những biện pháp nào để + Biện pháp:
từng bớc khắc phục những khó khăn này ?
- Phát triển kinh tế -- xà hội .
- Giảm tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ,
4.Củng cố:
- Nhận xét bài thực hành : tuyên dơng tổ , cá nhân lµm tèt
5. Híng dÉn vỊ nhµ : * Hoµn thµnh bài thực hành.

********************************
Ngày soạn: 10/9/2017

Tiết 6. Bài 6:

địa lý kinh tế
Sự phát triển nền kinh tế Việt nam
I- Mục tiêu bài học :
1.Kiến thức:
Sau bài học, học sinh cần nắm .
- Có những hiểu biết về quá trình phát triển về kinh tế nớc ta trong những thập kỷ gần đây .
- Hiểu đợc xu hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế , những thành tịu và những khó khăn
trong quá trình phát triển kinh tế
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng phân tích bản đồ về quá trình diễn biến của hiện tợng địa lý .
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ .
- Rèn luyện vẽ biểu đồ cơ cấu ( biểu đồ hình tròn ) và nhận xét biểu đồ .
II- Chuẩn bị: :
* Bản đồ hành chính Việt Nam .
* Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP từ năm 1991 đến năm 2002
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổn định ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra : Không
3. Bài mới : Mở bài : sgk
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động1:
1- Nền kinh tế nớc ta trớc thời kỳ
( Phần giảm tải, gv giới thiệu sơ qua).
đổi mới :
+ Nền kinh tế nớc ta trải qua nhiều
giai đoạn phát triển gắn liỊn víi qu¸


Hoạt động2:

? Vậy nền kinh tế nớc ta trong thời kỳ đổi
mới nh thế nào ?
? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở
những mặt chủ yếu nào?
? Tại sao nói sự chuyển dịch cơ cấu là nét đặc
trng của quá trình đổi mới ?
* HS đọc thuật ngữ " Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế " phần tra thuật ngữ cuối SGK .
? Quan sát H 6.1 Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu
GDP từ năm 1991 đến năm 2002 . Phân tích
xu hớng chuyển dịch cơ cấu nghành kinh tÕ .
Xu híng nµy thĨ hiƯn râ nhÊt ë khu vực nào ?
? HS lên bảng mô tả các đờng diễn biến cơ
cấu kinh tế các ngành? nhận xét ngành nào
tăng lên , ngành nào giảm xuống ? vì sao ?

trình xây dựng vào giữ nớc .
2- Nền kinh tÕ nøoc ta trong thêi
kú ®ỉi míi :
a) Sù chun dịch cơ cấu kinh tế :

* Chuyển dịch cơ cấu ngành

- Nông, lâm, ng nghiệp
- Công nghiệp, xây dựng
- Dịch vụ

* Chuyển dịch cơ cấu lÃnh thổ :
- Hinh thnh các vùng chun canh
trong nơng nghiệp.

? Dùa vµo H 6.2 SGK xác định các vùng kinh - Có 7 vùng kinh tÕ tronh ®ã cã 3
tÕ cđa níc ta , phạm vi lÃnh thổ của các vùng vùng kinh tế trọng điểm: Bắc Bộ,
kinh tế trọng điểm . Kể tên c¸c vïng kinh tÕ gi¸p MiỊn Trung, Nam Bé
biĨn, vïng kinh tế không giáp biển ?
? Các vùng kinh tế giáp biển gắn liền với
kinh tế biển nh thế nào ?
? Dùa vµo kiÕn thøc SGK vµ thùc tÕ , hÃy cho biết
nền kinh tế nớc ta có những thành tựu gì ?
? Tốc độ tăng trởng kinh tế của nớc ta hiện * chuyển dịch cơ cấu thành phần
nay nh thÕ nµo ?
kinh tÕ ( nỊn kinh tÕ nhiỊu thành
? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nớc ta phần )
phát triển nhanh nh thế nào ?
- Phân tích sự hội nhập kinh tế khu vực và
toàn cầu ..
b) Những thành tựu và thách thức :
+ Thành tựu :
- Tốc độ tăng trởng kinh tế .
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Sự hội nhập vào nền kinh tế khu
vực và toàn cầu ;
+ khó khăn :
- Sự phân hóa giầu nghèo, và tình
trạng vẫn còn xà nghèo, vùng nghèo
? Tại sao chúng ta còn có sự phân hóa giầu - Những bất cập trong phát triển văn
nghèo ? Vấn đề giải quyết là gì ?
hóa, giáo dục ,Y tế
? Vấn đề việc làm hiện nay nh thế nào ?
- Vấn đề việc làm .
GV cho hoạt động nhóm: 2 nhóm

N1: Thành tựu của sự phát triển kinh tế nớc ta ?
N2: Những khó khăn và thách thức của nền
kinh tế nớc ta là gì ?


? Tại sao nói trong quá trình hội nhập kinh tế - Những khó khăn trong quá trình
chúng ta lại gặp nhiều khó khăn ?
hội nhập vào nền kinh tế thế giới .
- Phân tích các quá trình chúng ta phải làm để
hội nhập kinh tế khu vực và toàn cầu .
IV Luyện tập và củng cố :
? Vai trò về các thành phần kinh tế trong nền kinh tế nớc ta ?
? Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng thống kê sgk ?
? HÃy nêu một số thành tựu và thử thách trong phát triển kinh tế nớc ta ?
V- Híng dÉn vỊ nhµ :
* Häc thc bµi .
* Vẽ biểu đồ hình tròn .
* Đọc bài Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp

Ngày soạn: 14/9/2017

Tiết 7 :Bi 7. Các nhân tố ảnh hởng đến
sự phát triển Và phân bố nông nghiệp
I- Mục tiêu bài học :
1.Kiến thức:
- Các em nắm đợc các vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xà hội đối với sự
phát triển và phân bố nông nghiệp ở nớc ta .
- Thấy đợc những nhân tố này ảnh hởng tới sự hình thành nền nông nghiệp ở nớc ta là nền
nông nghiệp nhiệt đới , đang phát triển theo hớng thâm canh và chuyên môn hóa .



2.Kĩ năng:
- Có kỹ năng đánh giá trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên .
- Biết sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
3. Thái độ:
- Liên hệ đợc với thực tế địa phơng .
II- Chuẩn bị.
* Bản đồ địa lý tự nhiên việt Nam .
* Bản đồ khí hậu Việt Nam .
III- Tiến trình bài giảng :
1. ổn định : ( kiĨm tra sÜ sè )
2. KiĨm tra bµi cũ :
? HÃy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nớc ta?
3. Bài mới : *Vào bài: sgk
Hoạt động của thầy và trò
Nôi dung
*Hoạt động1:
I- Các nhân tố tự nhiên :
? Ngành sản xuất nông nghiệp phụ thuộc
vào các nhân tố tự nhiên nào ?
1) Tài nguyên đất :
? Đất có vai trò nh thế nào đối với sản
xuất nông nghiệp ?
- Đất vô cùng quí giá đối với nông
nghiệp , là t liệu không thể thay thế đ? Có mấy loại đất ? là những loại đất ợc
nào ?
+ Có hai loại đất :
Hoạt động nhóm: 2 nhóm
* Đất phù sa : cã diƯn tÝch réng
N1: §Êt phï sa cã diƯn tÝch rộng bao khoảng 3 triệu ha phân bố ở đồng bằng

nhiêu phân bố ở đâu ? thích hợp với các ven biển .Thích hợp với trồng lúa nớc
loại cây nào ?
và nhiều cây ngắn ngày khác .
N2: Đất peralít phân bố ở đâu ?diện tích
rộng bao nhiêu ? Tính chất của loại đất
* Đất Feralít diện tích rộng 16 triệu ha
này là gì ? Thích hợp với các loại cây gì ? phân bố ở miền núi và cao
nguyên;thích hợp trồng cây công
* cho các nhóm vẽ sơ đồ đất trồng
nghiệp dài ngày và cây ăn quả
2) Tài nguyên khí hậu :
? Dựa vào kiến thức đà học ở lớp 8 . H·y * KhÝ hËu níc ta lµ khÝ hậu nhiệt đới
cho biết khí hậu nớc ta là khí hËu g× ?
giã mïa nãng Èm ma nhiỊu
H? KhÝ hËu đó có thuận lợi và khó khăn
gì cho sản xuất nông nghiệp ?
? Tại sao nói 90% cây trồng nớc ta là cây
trồng nhiệt đới ? ( Kể tên các loại cây
trồng của nớc ta mà em biết )
? Tại sao khí hậu nớc ta phân hoá từ Bắc
vào Nam ? Theo độ cao và theo gió mùa ?
? Khí hậu phân hoá thì cây trồng có phân
hoá theo khí hậu không ? lấy dẫn chứng
để minh hoạ
? Sự phân hoá của khí hậu nh vậy có

* Khí hậu phân hoá từ Bắc vào Nam
,từ thấp lên cao , theo gió mùa :
- Thuận lợi : trồng đợc nhiều loại cây
khác nhau ..

- Khó khăn : hạn hán , bÃo lụt
sơng muối ma đá ,sõu bờnh...


thuận lợi và khó khăn gì ?
? Kể tên các loại rau trồng theo mùa ?
3) Tài nguyên nớc :
? Nớc có vai trò nh thế nào đối với đời
sống cây trrồng ?
? Nguồn nớc cung cấp cho nông nghiệp
là nguồn nớc nào ?
? Giải thích tại sao thuỷ lợi là biện pháp
hàng đầu trong thâm cang nông nghiệp
ở nớc ta ?
? ở địa phơng em ngời ta làm thuỷ lợi nh
thế nào ?
? Biện pháp cải tạo đất mở rộng đất canh tác
trong nông nghiệp ở địa phơng em ?

+ Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong
thâm canh n«ng nghiƯp :
- chèng óng lị lơt cho mïa ma bÃo ;
- Đảm bảo nớc trong mùa khô .
- Cải tạo đất , mở rộng diện tích canh
tác .
- Tăng vụ thay đổi cơ cấu mùa vụ, cơ
cấu cây trồng .
4) Tài nguyên sinh vật

? Tài nguyên sinh vật ở nớc ta phong phú

nh thế nào ? ? Sự cải tạo giống cây trồng
và vật nuôi nh thế nào ?
? Giống cây trồng và vật nuôi tốt cho
năng suất cao giúp cho sản xuất nông
nghiệp nh thế nào ?
- Kể các thành tựu khoa học về lai tạo ra
nhiều giống cây trồng và vật nuôi cho
năng suất cao ?
*Hoạt động2:
? Có những nhân tố kinh tế - xà hội nào ?

- Tài nguyên sinh vật nớc ta phong phú
- Cải tạo giống cây trồng và vật nuôi
có chất lợng tốt , thích nghi với điều
kiện sống ,

II- Các nhân tố kinh tế - xà hội
1- Dân c và lao động nông thôn :

? Nớc ta có bao nhiêu % lao động nông
thôn?
? trong số lao động nông thôn có bao
nhiêu % lao động nông nghiệp ?
? Ngời nông dân Việt Nam có những kinh
nghiệm gì ?
? chính sách thích hợp đà khuyến khích
sản xuất nông nghiệp nh thế nào ?
? Em hÃy nêu các ví dụ minh hoạ các cơ
sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho trồng trọt
và chăn nuôi ngày càng hoàn thiện và mở

rộng ?
? Kể các thành tịu về các mô hình phát
triển nông nghiệp hiện nay ?
? Thị trờng nông nghiệp ngày nay đợc mở
rộng nh thế nào ?
? Kể tên một số cơ sở vật chất - kỹ thuật
trong nông nghiệp để minh hoạ cho sơ đồ
H 7.2
- Cho hslên bảng làm hoàn thiện bảng 7.2 SGK

- Nớc ta có 74 % lao động nông thôn ,
trong đó có 60% lao động nông nghiệp

2- C¬ së vËt chÊt - kü thuËt :
- C¬ së vËt chÊt - kü tht phơc vơ cho
trång trät vµ chăn nuôi ngày càng đợc
hoàn thiện .

3- Chính sách phát triĨn n«ng nghiƯp


- Kinh tế hộ gia đình
? Đảng ta có những chính sách gì để - Kinh tế trang trại .
khuyến khích nông nghiệp phát triển ?
- Nông nghiệp hớng xuất khẩu .
- Phân tích các chính sách phát triển nông
nghiệp ?
? Công nghiệp chế biến thực phẩm có ảnh
hởng nh thế nào đến phát triển và phân bố
nông nghiệp ?

4- Thị trờng trong nớc và nớc ngoài :
? Thị trờng tiêu thụ sản phẩm có tác động
đến sản xuất nh thế nào ?
- Mở rộng thị trờng, thúc đẩy sản
- Phân tích vai trò của thị trờng tiêu thụ xuất , đa dạng sản phẩm .
hàng hoá .
? Biến động của thị trờng có ảnh hởng tới
sản xuất nông nghiệp không ?
IV. Luyện tập và củng cố :
1? Phân tích các điều kiện thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông
nghiệp của nớc ta ?
2? Phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hởng nh thế nào đến phát triển
và phân bố công nghiệp ?
3?Cho những ví dụ cụ thể để thấy rõ vai trò của thị trờng đối với tình hình sản xuất
nông sản ở địa phơng ?
V. Hớng dẫn về nhà : * Học thuộc bài .
*Làm bài tập sách giáo khoa.
*****************************************************
Ngày soạn: 18/ 9/2017
.

Tiết 8: Bài 8: sự phát triển và phân bố nông nghiệp
I- Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
Sau bài học các em cần nắm đợc .
- Nắm đựơc các đặc điểm và phân bố một số cây trồng và vật nuôi chủ yếu và một số
su hớng trong phát triển nông nghiệp hiện nay .
- Nắm vững sự phân bố nông nghiệp, với sự hình thành các vùng tập trung, các sản
phẩm nông nghiệp chủ yếu .
2. Kĩ năng:

- Có kỹ năng phân tích bảng số liệu, so sánh, nhận biết.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bảng 8.3 sgk.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng kiến thức đà học vào thực tiễn.
II- Chuẩn bị:
* Bản đồ nông nghiệp Việt Nam .
* Một số hình ảnh về các thành tịu về sản suất nông nghiệp


III- Tiến trình bài giảng :
1. ổn định ( kiểm tra sĩ số )
2. Kiểm tra bài cũ :
? Phân tích các điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở nớc ta?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò.
Nội dung.
? Trong nông nghiệp có mấy ngành chính
? ( Trồng trọt và chăn nuôi )
Hoạt động1:
? Sự phân bố ngành trồng trọt của nớc ta nh
thế nµo
? Trong ngµnh trång trät cã mÊy ngµnh nhá ?
?: Dựa vào bảng 8.3 SGK hÃy nhận xét tỉ
trọng cây lơng thực và cây công nghiệp trong
cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt .Sự
thay đổi này nối lên điều gì

? Cây lơng thực bao gồm các loại cây gì ?
? Cây nào giữa vai trò chính trong nông nghiệp ?
? Sự phân bố cây lơng thực ở nớc ta nh thế

nào ?
? Dựa vào bảng 8.2 hÃy trình bày những
thành tựu chủ yếu trong sản suất lúa thời kỳ
1980 - 2002 ?

I- Ngành trồng trọt
-Phát triển đa dạng cây trồng

- Tỷ trọng cây lơng thực và cây ăn
quả giảm
- Tỷ trọng cây công nghiệp tăng .
-Chuyển mạnh sang cây trồng hàng
hóa làm nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến để xuất khẩu
1- Cây lơng thực :
- Cây lơng thực bao gồm lúa và hoa
mầu : cam, chanh... ( Cây lúa là cây
lơng thực chính )
- Lúa đợc trông nhiều trên khắp cả nớc

- Từ năm 1980 - 2002 . Diên tích,
năng suất, sản lợng, bình quân đầu
? Quan sát lợc đồ nông nghiệp Việt Nam ngời đều tăng .
nhận xét sự phân bố nông nghiệp Việt Nam ?
2- Cây công nghiệp :
? Ngành trồng cây công nghiệp có vai trò gì
trong nền kinh tế ?
-Vai trò của cây cồng nghiệp :
tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cho
? Sự phân bố cây công nghiệp nớc ta ntn ?

xuất khẩu và công nghiệp chế biến .
? Các nhóm thảo luận :
Dựa vào bảng 8.3 SGK hÃy nêu sự phân bố - Sự phân bố cây công nghiệp :
cây công nghiệp hàng năn và cây công ( Bảng 8.3 sgk )
nghiệp lâu năm ở nớc ta ?
3- Cây ăn quả :
? Nớc ta có những loại cây ăn quả gì ?
- Nớc ta có nhiều cây ăn quả ngon
- Kể tên các loại cây ăn quả mà em biết ?
có giá trị xuất khẩu
? Tại sao nói cây ăn quả nớc ta phân hoá theo
khí hậu ? - lấy dẫn chứng để minh hoạ ?
? Vùng trồng nhiều cây ăn quả nhất là ở đâu ?


? Tại sao vùng đồng bằng sông Cửu Long và
Đông Nam bộ lại tròng đớc nhiều cây ăn quả
nhất ?
Hoạt động2:
? Tỉ trọng của ngành chăn nuôi so với ngành
trồng trọt nh thế nào ?
? Trong ngành chăn nuôi có mấy ngành
nhỏ ?

- Vùng đồng bằng sông Cửu Long và
Đông nam bộ trồng nhiều cây ăn quả
nhất .
I- Ngành chăn nuôi :

1- Gia súc:

? Năm 2002 nớc ta có bao nhiêu con trâu và * chăn nuôi trâu bò :
bao nhiêu con bò ?
- Năm 2002 có khoảng 4 triệu con
? Đàn trâu bò đợc nuôi nhiều ở đâu ?
bòi và 3 triệu con trâu .
? Tại sao miền núi vảtung du nlại nuôi đợc - Trâu bò nuôi nhiều ở miền núi và
nhiều trâu bò ?
trung du ,
H? Chăn nuôi trâu bò có những giá trị kinh tế
nào?
* Chăn nuôi lợn :
- năm 2002 có khoảng 234 triệu con
? Ngánh chăn nuôi lợn ở nớc ta phát triển .
nh thế nào ?
- Nuôi nhiều ở vùng đồng bằng sông
? vai trò của chăn nuôi lợn trong đời sống ?
Hồng và sông cửu Long .
? Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở đâu
? Xác định trên hình 8.2 vùng chăn nuôi lợn
chính ?
? Tại sao ngành chăn nuôi lợn lại phát triển
mạnh ở vùng đồng bằng ? ( Bắc bộ ) ?
2: Chăn nuôi gia cầm :
? Vai trò của đàn gia cầm ?
? đàn gia cầm của nớc ta phát triển nhanh - Năm 2002 có khoảng 230 triệu con
nh thế nào ?
.
? Tại sao vùng đồng bằng đàn gia cầm phát - Phát triển nhanh ở đồng bằng
triển nhanh hơn ở miền núi ?
- Phân tích tại sao đồng bằng có đàn gia cầm

nhiều.
IV. Luyện tập và củng cố :
1? Nhận xxét và giải thích sự phân bè c¸c vïng trång lóa cđa níc ta ?
2 ? Căncứ vào bàng SGK vẽ biểu đồ hinhg cột thể hiênụ cơ cấu giá trị sản suất ngành
chăn nuôi ?
- cho hs lên bảng vẽ biểu đồ hình cột .
V. Híng dÉn vỊ nhµ :
* Híng dÉn cho hs vÏ biểu đồ hình cột bài tập số 2.
* Hớng dẫn làm bài tập sách bài tập thực hành .
* Học thuộc bài .
* Làm bài tập và đọc. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp , thuỷ sản "

Ngày so¹n: 20/9/2017


Tiết 9. Bài 9 : Sự phát triển và phân bố
Lâm nghiệp , thuỷ sản
I- Mục tiêu bài học :
1.Kiến thức:
- Sau bài học học sinh cần nắm đợc .
- Nắm đớc các loại rừng của nớc ta,: Vai trò của ngành lâm nghiệp trong việc phát
triển kinh tế - xà hội và bảo vệ môi trờng : các khu vực phân bố chủ yếu của ngành
lâm nghiệp .
- Thấy đợc nớc ta có nguồn lợi thuỷ sản khá lớn , cả về thuỷ sản nớc mặn . nớc lợ, và
nớc ngọt . những xu hớng trong phát triển và phân bố ngành thuỷ sản .
2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng làm việc với lợc đồ , bản đồ .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đờng , lấy năm gốc = 100,0 %
3.Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ rừng.

II- Các phơng tiện dạy học :
* Bản đồ kinh tế chung Việt Nam .
* Lợc đồ lâm nghiệp , và thuỷ sản SGK
* Một số hình ảnhvề hoạt động lâm nghiệp và thuỷ sản ở nớc ta .
III- Tiến trình bài giảng :
1.ổn định ( kiểm tra sĩ sè )
2. KiĨm tra bµi cị :
? NhËn xÐt vµ giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa của nớc ta ?
3.Bài mới :
*Vào bài:
H? Nớc ta có những điều kiện thuận lợi nào giúp cho ngành lâm nghiệp và thuỷ sản
phát triển ?
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động1:
? Lâm nghiệp có vai trò và vị trí đặc biệt nh
thế nào trong việc phát triển kinh tế - xÃ
hội ?

I- Lâm nghiệp :

1- Tài nguyên rừng :
- DiƯn tÝch rõng níc ta bÞ thu hĐp
? DiƯn tÝch rõng níc ta hiƯn nay nh thÕ nµo ? - Năm 2000 tổng diện tích lâm
? Em hÃy nêu các nguyên nhân làm cho diện nghiệp là 11,6 triệu ha, ®é che phđ
tÝch rõng níc ta bÞ thu hĐp ?
chung toàn quốc là 35% .
? Tác hại của việc mất rừng ?
- Phân tích các tác hại của việc mất rừng ?
? Quan sát bảng 9.1 SGK diện tích rừng nớc

ta năm 2000 , hÃy cho biết cơ cấu các loại
-Nớc ta có ba loại rừng :
+
rừng ?
Rừng sản xuất
? Nêu các ý nghĩa của tài nguyên rừng ?
+ Rừng phòng hộ
- Rừng sản xuất có giá trị kinh tế nh thếnào? + Rừng đặc dụng .


lấy các ví dụ về rừng sản xuất ?
? Thế nào là rừng phòng hộ ? tác dụng của
rừng phòng hộ nh thế nàp ?
? Em hÃy kể các loại rừng đặc hiệu ở nớc ta ?
giá trị kinh tế của rừng đặc hiệu ?
HS xem lợc đồ phân bố lâm nghiệp và thuỷ
sản và H9.2 sgk
? Rừng phòng hộ phân bố ở đâu ?
Miền núi cao và ven biển .
? Rừng sản xuất phân bố ở đâu ?
? Rừng đặc dụng phân bố ở đâu ?
? Các nhóm đọc lợc đồ công nghiệp để tìm
các cơ sở chế biến gỗ và lâm sản ở đâu ?
? Cơ cấu lâm nghiệp bao gômg các ngành
nào ?
- Bao gồm khai thác gỗ và lâm sàn , trồng và
bảo vệ rừng .
? Hớng phát triển của ngành lâm nghiệp nớc
ta nh thế nào ?
HS quan sát H9.1 SGK hÃy cho biết tác dụng

của việc kết hợp giữa nông lâm kết hợp ?
- Phân tích các tác dụng của việc giao đất
giao rừng ®Õn tõng hé lao ®éng .
? ViƯc ®Çu t trång rừng đem lại lợi ích gì ? tại
sao chúng ta vừa khai thác vừa bảo vệ rừng ?
*Hoạt động2:
? Em hÃy nêu các vai trò của ngành kinh tế
thuỷ sản ?
? Em hÃy nêu các điều kiện thuận lợi cho
việc khai thác thuỷ sản
- Biển rộng , bờ biển dài , có nhiều đảo
quần đảo , .. hệ thồng sông ngòi dầy đặc ..
? HÃy xác định trên Hình 9.2 4 ng trờng khai
thác hải sản ?
? Em hÃy nêu các điều kiện thuận lợi cho
việc nuôi trồng thuỷ sản ở nớc ta ?
- Nớc ta có nhiều đầm phá, rừng ngập mặn.
Sông suối , ao hồ .
- Tiềm năng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất là
ven các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long .
?Em nêu các khó khăn do thiên nhiên gây ra
cho ngành khai thác và nuôi trồng thuỷsản ?
- Phân tích các khó khăn do nguồn vốn đầu t .

2- Sự phát triển và phân bố
ngành lâm nghiệp :

+ Phân bố :
- Rừng phòng hộ : ở miền núi cao và
ven biển .

- Rừng sản xuất phân bố ở vùng
thấp và trung bình .
- Rừng đặc dụng phân bồ ở môi trờng điển hình cho các hệ sinh thái
+ Phát triển : phấn đấu đa diện tích
rừng chê phủ lên 45% , chú trọng
bảo vệ rừng phòng hộ ,rừng đặc
dụng và trồng cây gây rừng .
II- Ngành thuỷ sản :
1.Nguồn lợi thuỷ sản :
* Thuận lợi:
+ Khai thác nuôI trồng thuỷ sản :
- Nớc mặn nớc lợ, và nớc ngọt rất
phát triển .
- Có 4 ng trờng trọng điểm.
- Nhiờu bÃi triều, đầm phá..

* Khó khăn :
- Do thiên nhiên gây ra .
- Do thiếu vốn
- Nguồn nớc bị ô nhiễm .
- Khai thác quá mức



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×