Bước 1: Lựa chọn chủ đề
Thực hiện tính tốn trên trang tính
Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới của chủ đề
a) Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành
Kiến thức
- Biết cách nhập cơng thức vào ơ tính.
- Việt đúng được cơng thức tính tốn đơn giản theo các kí hiệu phép tốn của bảng tính.
Ki nang
- Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
- Biêt nhập và sử dụng các cơng thức trên trang tính.
Bước 3: Bảng mơ tả
Nội dung | Loại câu
Nhận biết
hỏi/bài tập | (Mô tả yêu
cầu cần đạt)
I.Sử dụng | Câu
Biết các kí
để tính
etn
thứ tự ưu tiên
của các phép
Thông hiểu
Vận dụng thấp | Vận dụng cao
(Mô tả yêu
(Mô tả yêu cầu | (Mô tả yêu cầu
cầu cần đạt)
cần đạt)
công thức | hỏi/bài tập | hiệu phép tốn,
tốn
đỉnh tính
inh tin
tốn trong
bảng tính.
NDI.DT.NB.*
Bài tập
định lượng
Bài tập
thưc hành
Việt đúng được
cơng thức tính
tốn đơn giản
theo các kí hiệu
phép tốn của
bảng tính.
ND1.TH.VDT.*
2. Nhập
Câu
Cơng thức | hỏi/bài tập
đỉnh tính
in tinh
-Biét
cach | -Biét
cach
nhập cơng thức | nhập cơng thức
vào ơ tính.
vào ơ tính.
| Cậu hồi
Câu hồi
ND2.DT.NB.* | ND2.DT.TH.*
Bai tap
định lượng
Bài tập
thực hành
cần đạt)
3. Sử dụng | Câu
- Biệt cách sử
ˆ
¬
trong cơng | định tính
tính trong cơng
thức
thức
ND3.DT.TH.*
địa chỉ
hỏi/bài tập
dụng địa chỉ ơ
Bài tập
cách sử dụng địa
định lượng
chỉ ơ tính trong
cơng thức.
ND2.DL.VDT.*
Bài tập
thực hành
Bước 4: Đề xuất năng lực hướng có thể hướng tới.
Qua day hoc chu đê Chươn trình bảng tính là gì? Có thê hướng học sinh tới hình thành và
phát triên năng lực sau
- Biêt ứng dụng bảng tính vào trong thực tê( lập thời khóa biêu, lập kê hoạch học tập)
- _ Có thê lập bảng điêm cá nhân.
Bước 5. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mơ tả
Câu NDI.DT.NB.1: Các kí hiệu phép tốn giỗng nhau giữa các biếu thức( tốn học) và
chương trình bảng tính(excel).
a. Cộng, trừ, nhân, chia.
c. Cộng, trừ, Phần trăm.
b. Lũy thừa, phần trăm, nhân. chia
d. Lũy thừa, nhân, chia
Câu ND1.DT.NB.2: Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện các phép toán
I.Các phép luỹ thừa
2.Các phép toán trong dâu ngoặc ( ) thực hiện trước.
3.Phép cộng và phép trừ
4.Phép nhân và phép chia.
a. 1,2,3,4
-b. 1,2,4,3
c. 4,3,2,1
d. 2,1,4,3
Cau ND1.TH.VDT.1: Chuyén cac phép tinh sau:
Từ ký hiệu phép toán trong toán học sang ký hiệu phép toán trong bảng tinh:
a. (3-2)x6-22
b. 15+52-3:2.
a. 10°*7 — 30/8
b. 1042*7 — 30/8
Câu ND1.TH.VDT.1: Cách chuyên biểu thức 10” x 7 — 30:8 trong Excel 1a:
c. 10*2*7 — 30/8
Câu ND2.DT.NB.1: Kí tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức là:
a. Dau *
b. Dấu /
c. Dấu (
d. 10°2*7 — 30*8
d. Dấu =
Câu ND2.DT.TH.1:Bạn hăng gõ vào một ô tính nội dung 8+2*3 với mong muốn tính được giá trị
cơng thức vừa nhập. Nhưng trên ơ tính vẫn chỉ hiện thị nội dung §+2*3 thay vì giá trị 14 ma Hang
mong đợi. Em có biết tại sao khơng?
Cau ND3.DT.TH.1: Dia chỉ của một ô là:
a. Tên cột mà ô đó năm trên đó
c. Tên hàng mà ơ đó năm trên đó
b. Cặp tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên đó
d. Cặp tên hàng và tên cột mà ơ đó năm trên đó
Câu ND3.DL.VDT.1: Muốn tính tổng của các ơ A2 và D2, sau đó lẫy kết quả nhân với giá trị
trong ô E2.
a. =(A2 + D2) * E2
c. =A2 + D2 * E2
b. =A2 * E2 + D2
d. =(A2 + D2)xE2