Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

Giáo án ôn tập giữa kì 1 môn địa lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 35 trang )

CHÀO MỪNG CÁC EM
HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT


Giáo viên: Nguyễn Thị Hương
Trường THCS Quang Lãng


TIẾT 8:ƠN TẬP GIỮA KÌ I


TIẾT 8:ƠN TẬP GIỮA KÌ I

CHƯƠNG I: BẢN ĐỒ- PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN
BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

Bài 1. Hệ thống
kinh,vĩ tuyến.
Toạ độ địa lí của
một điểm trên
bản đồ

Bài 2. Các yếu
tố cơ bản của
bản đồ.

Bài 4. TH:
Đọc bản đồ. Xác định
vị trí của đối tượng
Địa lí trên bản đồ.
Tìm đường đi trên bản


đồ

Bài 3. Lược
đồ trí nhớ.


TIẾT 8:ƠN TẬP GIỮA KÌ I

Bài 1. Hệ thống kinh,vĩ tuyến. Toạ độ địa lí.


Bài tập 1.

AI NHANH HƠN

(1) Vịng cực bắc
(2) Chí tuyến bắc
(3) Xích đạo
(4) Chí tuyến nam
(5) Vịng cực nam


AI NHANH HƠN
Bài tập 2.

Ghép các ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp.


Bài tập 3.
Nhóm 1: xác định tọa độ địa lí và ghi tọa độ địa lí của các điểm A, B.

Nhóm 2: xác định tọa độ địa lí và ghi tọa độ địa lí của các điểm C, D.
Nhóm 3: xác định tọa độ địa lí và ghi tọa độ địa lí của các điểm E,M.
Nhóm 4: xác định tọa độ địa lí và ghi tọa độ địa lí của các điểm F, G.
A (300 B, 300Đ)
B (200B, 00)
C (300N, 200Đ)
D (100B, 200T)
E (100N, 300T)
M (50B, 00)
G(200N, 100T)
F(400N, 400Đ)

M
G
F


Hãy cho biết tên
các hướng cịn
trống trên hình
sau:


 Ai nhanh nhất tính
điểm cộng cá nhân.

Xác định hướng từ:
- Hà Nội đến Băng Cốc: Tây Nam
- Hà Nội đến Ma-ni-la: Đông Nam
- Hà Nội đến Xin-Ga-po: Nam



Dựa vào tỉ lệ của các bản đồ sau đây tính khoảng cách trên thực tế?
Ti lê ban đơ
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:

1: 700.000

Khoang cách đo được trên Khoang cách trên
ban đô (cm)
thực tế (km)
 
7

1: 1.000.000

6,5

 

1: 1.500.000

8

 

1:10.000.000


4,5

 


Dựa vào tỉ lệ của các bản đồ sau đây tính khoảng cách trên thực tế?

Ti lê ban đô

Khoang cách đo Khoang cách trên thực tế (km)
được trên ban
đô (cm)

1: 700.000

7

 

1: 1.000.000

6,5

 

1: 1.500.000

8


 

7 x 700.000=4.900.000 cm = 49 km
6,5 x 1.000.000= 6.500.000 cm= 65km
8 x 1.500.000= 12.000.000= 120 km

1:10.000.000

4,5

 

4,5 x 10.000.000= 45.000.000= 450 km


BÀI TẬP

a. Kí hiệu bản đồ


1

Xem lại bài đã học

2

Dặn dị
3

Hồn thành bài tập SBT

Chuẩn bị bài để tiết sau kiểm tra giữa
kì I trên hệ thống OLM


Bài học đến đây là kết thúc, các em về nhà học bài
chuẩn bị kiểm tra giữa kì.


TIẾT 8:ƠN TẬP GIỮA KÌ I

CHƯƠNG II: TRÁI ĐẤT- HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT
TRỜI

Bài 6. Trái Đất
trong hệ Mặt
Trời.

Bài 7. Chuyển
Bài 8. Chuyển động
động tự quay
quanh Mặt Trời của
quanh trục của
Trái Đất và hệ quả.
Trái Đất và hệ quả.

Bài 9.Xác định
Phương hướng
ngoài thực tế.



Hãy sử dụng những cụm từ sau để hoàn thành đoạn thông tin dưới
đây:


Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất gồm mấy hệ quả?


Cho sơ đồ sau:

Em hãy cho biết:
- Hình
dạng
chuyển
động
Trái
quanh
Mặt
Trời.
- Hình
dạng
quỹquỹ
đạođạo
chuyển
động
củacủa
Trái
ĐấtĐất
quanh
Mặt
Trời:

hình elip.
- Hướng
chuyển
động.
- Hướng
chuyển
động:
từ tây sang đơng.
- Thời
gian
chuyển
động
một
vịng.
- Thời
gian
chuyển
động
hếthết
một
vịng:
365 ngày 6 giờ.
- Góc
nghiêng
trục
phẳng
đạo.
- Góc
nghiêng
củacủa

trục
so so
vớivới
mặtmặt
phẳng
quỹquỹ
đạo:
66 33'
- Hướng
trục
trong
trình
chuyển
động.
- Hướng
củacủa
trục
trong
qq
trình
chuyển
động:
khơng đổi.


Bài tập trắc nghiệm

TÔI TÀI GIỎI – BẠN CŨNG THẾ



Ý nào sau đây không đúng
với
chuyển động quanh trục
Chuyển
độngTrái
từ Tây
sang Đơng
A
của
Đất?
B Tự quay quanh một trục tưởng tượng
C

Trục quay có chiều thẳng đứng

D

Thời gian quay một vòng là 24 giờ


Bề mặt Trái Đất được chia thành
24 khu vực giờ, vậy mỗi khu vực
giờ rộng bao nhiêu
độ kinh tuyến?
A

10

B


15

C

20

D

25


Khi khu vực giờ gốc (GMT)
là 12 giờ thì ở nước ta là
mấy giờ?
A

5 giờ

B

7 giờ

C

12 giờ

D

19 giờ



A

Nguyên nhân nào sau đây
làm cho mọi nơi trên Trái
Đất đều lần lượt có ngày,
đêm ln phiên nhau?

Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục

B

Trái Đất quay quanh Mặt Trời 365 ngày

C

Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo

D Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào một nửa Trái Đất


Nhận định nào sau đây khơng
đúng
khi nói về chuyển động của các
vật
Lệch
về
bên
phải


bán
cầu
Bắc
A
theo chiều kinh tuyến?
B

Giữ nguyên hướng chuyển động

C

Lệch về bên trái ở bán cầu Nam

D

Bị lệch so với hướng ban đầu


×