SO GIAO DUC VA DAO TAO
Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tự Do —- Hạnh Phúc
Môn dạy: Công Nghệ 11
GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYÉT
Chuong 5: DAI CUONG VE DONG CO DOT TRONG
Bai 21: NGUYEN LILAM VIEC CUA DONG CO DOT TRONG
Số tiết giảng: 02
Ngày soạn: 12/02/2014
Tiết 02
A. CHUAN BI
1. Mục tiêu bài học:
>
>
Mục tiêu kiến thức: Qua bài học HS cần hiệu được:
-
Ngun lí làm việc của động cơ 2 kì (xăng, điezen)
-
So sánh nguyên lí làm việc của động cơ 2 ki va 4 ki
Mục tiêu kĩ năng
-
Hiéu duoc sơ lược bài học khi đọc trước SGK.
- _ Hình thành khả năng quan sát, khả năng tư duy, phân tích, so sánh
>
Mục tiêu thái độ
- _ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường trong ngành động cơ đốt trong
-
2.
Nghiêm túc trong giờ học, tích cực phát biểu ý kiến.
Phương tiện dạy học
>
Sự chuẩn bị của giáo sinh
e
Nội dung
- _ Nghiên cứu kĩ nội dung bài 2l trang 100-103/ SGK,
- - Xác
định các kiến thức cơ bản của bài, đọc các tài liệu có nội dung liên
quan tới bài giảng.
- _ Soạn giáo án, lập kế hoạch giảng dạy.
se
Đô dùng dạy học
- _ Chuẩn bị những tranh ảnh (hình 21.3, 21.4, bảng biểu, phiếu học tập), dụng
cụ phục vụ cho bài dạy.
e
Phương pháp dạy học
- _ Sử dụng phương pháp nêu vấn đê, kết hợp với phương pháp thuyết trình, diễn
giảng, phương pháp dạy học tích cực (làm việc nhóm... )
>
Sự chuẩn bị của học sinh
- _ Đọc trước nội dung bài trong søk
- _ Tìm hiểu và ghi lại những nội dung khó.
B. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ơn định lớp: (1 phút)
- _ Kiểm tra sĩ số lớp học.
- _ Tác phong, nê nếp của học sinh.
2. Kiém tra bài cũ: (5 phút)
a.
Phuong pháp kiểm tra: vấn đáp
b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: 02
c. Câu hỏi kiểm tra:
1.Khái niệm DCT, DCD, V tồn phần , V bng cháy , V cơng tác, tỉ số nén?
2.Ngun lí làm việc của động cơ diezen 4 kì? (Nhìn hình trả lời)
d.
Dap an cau hoi:
Cau 1:
-
PCT: la diém chét ma tai do pit-t6ng 6 xa tam truc khuyu nhat
-
PCD: 1a diém chết mà tại đó pit-tơng ở gần tâm trục khuỷu nhất
- - Hành trình pittơng (S ) Là qng đường pit-tơng đi được giữa 2 ĐC.
- _ Thể tích tồn phần (Vtp): Là thê tích xilanh giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh
pit-t6ng khi pit-t6ng 6 DCD.
-
Thé tich buồng cháy (Vbe): Là thê tích khơng gian gidi han boi nap may, xilanh và
đỉnh pit-t6ng khi pit-t6ng 6 DCT.
- _ Thể tích cơng tác (Vet): Là khơng gian thể tích được giới hạn bởi 2 điểm chết.
- _ Tỉ số nén: Là tỉ số giữa thề tích tồn phân và thể tích bng cháy.
Câu 2: Nhìn hình mơ tả lại ngun lí hoạt động
3.
Giảng bài mới: (37 phút)
a.
Gidi thiéu bai moi: (1 phit)
Qua bài 21 (T1) chúng ta đã giải thích được xăng đồ vào xe máy qua hệ thông của động
cơ đốt trong tạo ra cơ năng giúp xe chạy được như thế nào, nhưng có phải tất cả các loại máy
móc đều phải sử dụng động cơ 4 kì? Tùy theo mục đích sử dụng là đơn giản hay phức tạp.
trong thời gian nhanh hay chậm mà các kĩ sư cơ khí đã đơn giản hóa và tạo ra động cơ 2 kì
để giảm bớt giá thành dụng cụ như máy cưa, máy cắt cỏ...., để tìm hiểu động cơ 2 kì đã đơn
giản như thế nào, ngun
lí hoạt động ra sao, chúng
ta sẽ cùng
nhau
tìm hiểu bài 21
NGUYEN LI LAM VIEC CUA DONG CO DOT TRONG (tiét 2)
b.
Thời
.
sian
Tién trinh bai giang méi (36p)
ns
Noi dung
Hoạt động
>
Giáo viên
|
Hoc sinh
Hoạt động 1: Đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 ki
s
phút
1.
Đặc
điểm
cấu tạo | Quan
sát hình
21.3/SGK/101.
Hồn
thành
bảng
của động cơ 2 kì
sau:
Dong co 2 ki don
giản hơn động cơ 4 ki.
Động
cơ
không
dùng
Cho biết sự khác nhau cơ bản giữa đ/c xăng 2 kì và
4 kì
|-Quan
sát,
vạn
dụng
học
hồn
kiến thức đã
thành
u
3
Xupap, pit-t6ng lam nhiém
vụ của ván trượt để đóng
cau
mở các cửa khí.
Hịa khí được đưa
-
vào xilanh phải có áp suất
cao,
xianh
nên
trước
chúng
trong cacte.
khi
được
D/C 2 KI
N/V
vào || pitong
nén
-
-Nén hịa khí
- Irun động
D/C 4 KI
;
-Nén hịa khí
- Trun động
Ghi
vào vở
chép
“Van trượt đóng-
mƠ các cưa
N/V_ | Khơng
Xupap
Đóng-mở
dé nap-thai
Vitri | Cácte
nén
hịa khí
Xilanh
Hoạt động 2: Ngun lí làm việc của động cơ xăng 2 kì
2.
Ngun lí làm việc | 7ổ chức hoạt động nhóm (15p)
của động cơ xăng 2 kì
Chia lớp thành 8 nhóm (mỗi tơ 2 nhóm)
xuống ĐCD.
a. Ki 1: Pictơng đi từ ĐCT | u cẩu: trình bày diễn biến của các quá trình
trong 2 ki, tra loi câu hỏi bên dưới.
Nhanh
- Trong xilanh diễn ra các
quá trình : cháy — dãn nở,
thải tự do và qt thái khí.
Phân cơng:
chóng chia
nhóm,
đọc
sek, hoang
thanh bang
+ Giai đoạn
Cháy-dãn
nở:
Đầu Kì I, pit-tơng ở ĐCT.
Khi cháy có áp suất cao dãn
no
22
phut
đẩy
pittơng
(2)
đi
xuống, làm quay trục khuỷu
(6) sinh cơng. Q trình
cháy-dãn nở kết thúc khi
pit-tông bắt đầu mở cửa thải
(3).
+ Giai doan Thai tu do: Tu
khi pit-tông mở cửa thải cho
tới khi bắt đầu mở cửa qt
(9) khí thải trong xilanh có
áp suất cao sẽ qua cửa thải
ra ngồi.
+ Giai
đoạn
Qt-thải
khí:
Từ khi pit-tơng mở cửa quét
(cửa thải vẫn đang mở) cho
đến khi tới ĐCD, hịa khí có
áp suất cao (khí qt) từ
cacte (7) qua đường thông
(8) và cửa quét (9) đi vào
xilanh, đẩy khí thải trong
e_ Nhóm 1: Trình bày diễn biến q trình
cháy-dãn nở trong kì 1 theo bảng mẫu? Cho biết
thứ tự các cửa của đc 2 kì theo thứ tự từ trên
xuống dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi
cùng?
e_ Nhóm 2: Trình bày diễn biến q trình
thải tự do trong kì 1 theo bảng mẫu? Cho biết
thứ tự các cửa của đc 2 kì theo thứ tự từ trên
xuống dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi
cùng?
e_ Nhóm 3: Trình bày diễn biến q trình
qt-thai khi trong ki 1 theo bảng mẫu? Cho biết
thứ tự các cửa của đc 2 kì theo thứ tự từ trên
xuống dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi
cùng?
e_ Nhóm 4: Trình bày diễn biến q trình
qt-thai khi trong kì 2 theo bảng mẫu? Cho biết
thứ tự các cửa của đc 2 kì theo thứ tự từ trên
xuống dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi
cùng?
e_ Nhóm 5: Trình bày diễn biến q trình
lọt khí trong kì 2 theo bảng mẫu? Cho biết thứ tự
các cửa của đ/c 2 kì theo thứ tự từ trên xuống
dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi cùng?
e_ Nhóm 6: Trình bày diễn biến q trình
mau.
-Suy
nghĩ
trả lời câu
hỏi
xilanh qua cửa thải ra ngồi.
- Từ khi thân pit-tơng đóng
cửa nạp (4) cho đến khi pit-
tơng
tới
trong
ĐCD_,
cacte
được
hịa
khí
nén
nên
nhiệt độ của chúng tăng lên.
Pit-tong duoc bé trí đóng
cửa
nạp
trước
khi
mở
cửa
qt, hịa khí trong cacte đã
có ấp suất cao.
b. Kì 2: Pi-tơng
ĐCD lên ĐCT.
đi
từ
- Trong xilanh diễn ra q
trình: qt-thải khí, lọt, nén
và cháy.
+
Giai
Lúc
đầu
đoạn
cửa
qt-thải
qt
và
khí:
nén và cháy trong kì 2 theo bảng mâu? Cho biết
thứ tự các cửa của đc 2 kì theo thứ tự từ trên
xuống dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi
cùng?
e_ Nhóm 7: Trình bày diễn biến q trình
nạp khí vào cacte theo bảng mẫu? Các chỉ tiết
nào của động cơ giúp cho hịa khí được nén chặt
và có áp suất cao?
e
Nhom 8: Q trình nạp hịa khí vào động
cơ giỗng hay khác q trình nạp hịa khí vào
cacte?
=> Khơng, vì nạp hịa khí vào động cơ là q trình
hịa khí qua cửa qt vào xiIlanh, cịn nạp hịa khí
vao cacte là q trình hịa khí qua cửa nạp vào
cacte
Dap an: nhom 1,6
cửa
Chay R dan
nở
thải vẫn cịn mở, hịa khí có
ấp suất cao từ cacte qua
đường thơng (8) và cacte và
cửa quét (9) tiếp tục đi vào
xilanh, đẩy khí thải trong
xilanh qua cua thai (3) ra
ngồi. Q trình qt-thải
kết thúc khi pit-tơng đóng
Vị trí bắt đầu | ĐCT
cua pittong
Thời điểm
Đã đánh lửa
bugi đánh lửa
Nén va chay
Đóng cửa thải
cuối
trình nén)
kín cửa qt.
+ Giai đoạn lọt khí:
Từ khi
pIt tơng đóng cửa qt cho
tới khi
đóng
cửa
thải, một
phân hịa khí trong xilanh bị
lọt qua cửa thải ra ngồi.
+ Giai đoạn nén và cháy:
Từ khi pittơng đóng cửa
thải cho đến khi tới ĐCT,
q
trình nén
mới
thực
sự
diễn ra. Cuối kì 2, bugi bật
tia lửa điện châm cháy hịa
khí, q trình cháy bắt đầu.
- Ngồi các q trình trên,
trong kì 2 cịn có q trình
nạp hịa khí vào cacte qua
cửa nạp: Pit-tơng từ ĐCD đi
lên, sau khi đầu pit-tơng
đóng kín cửa qt (9) (cửa
nạp 4 cũng đang được đóng
kín) và pit-tông tiếp tục đi
lên sẽ làm áp suất trong
Xilanh
T? | Cao
Cao
amt | Cao
Cao
Vị trí kết thúc | Bắtđầumở
của pif(ong
su
| cửa thải
| DCT
cacte (7) giam. Vi vay, khi
pittông mở cửa nap 4, hoa
Dap an: nhom 2,3,4,5,7
khí trên đường ống nạp sẽ | | Quá trình
qua cửa nạp đi vào cacte
nhờ chênh lệch áp suất.
Thải tự | Quét- | Quét- | Lọt
do
thi
khí
| thai | khí
| khí
Nạp.
khí vào
cacte
(k.1) | (k.2)
Pit-tơng
Mở cửa
|Mở | DCD | Dong || PCP
thảitới
|cửa | dén | cửa
bat dau | quét | đóng | qt
mở cửa
X-
|Hịa
lanh † khí
|đên
|qt | dong || thải
|Khơng
|Ít
Nhiề | Có
cửa
thái
Mở
¬
amt
Khơng | | Khơng
|Mở | Dong || Pons
| Quét | Bat dau | Mo
mở
Nap | Dong
Dong | Dong
| Đóng | Đóng | Mở
|Thấp
| Cao
Có
u
Nhiều | Ít
Hoạt | Thải | Mở
Cac- | T°
te
cưa
ĐCD
Khí | Có
cac
cửa
|cửa | đên
qt
thái
dong
của
đên
đóng
Déong
Mở
;
|Cao | Giảm | Thấp || Thâp
„
Cao
|Cao | Thâp
Thap
Hoạt động 3: Nguyên lí làm việc của động cơ Điêzen 2 ki
3.
Nguyên lí làm việc | Nguyên lí làm việc của äc xăng 2 kì khác với đc
của động cơ Điêzen 2kì
Tương tự
>
phút
như
| điezen 2 kì ở điểm nào?
đ/c xăng 2
.
Xăng
Diezen
- Khí nap vao cacte của | | Khí nạp
đơ
x
` HẠ
yn
ộng cơ xăng là hịa khí, ở
Hịa khí
Khơng khí
khí.
cơ
điêzen
là khơng | | Tác nhân
- Cuối kì nén, ở động cơ
xăng
thì
bugi
bật
tia lửa
điện đê châm cháy hịa khí,
cịn ở động cơ điêzen thì vịi
gây cháy
Bugi phóng | Vịi phun
tia lửa điện
SGK
Ghi
ché
.
kì, chỉ khác ở 2 điểm:
động
‘Doc
trả lời
| phun nhiên
liệu
CƯ
VAo vợ
HẸP
phun
bng
nóng
Trong
phun
cháy
tạo
điều
nhiệt
độ
nhiên liệu vào
hịa trộn với khí
thành hịa khí.
kiện áp suất và
trong
xilanh
hịa khí sẽ tự bốc cháy.
cao,
Hoạt động 4: An tồn khi sử dụng động cơ đốt trong
- — Môi trường có bị ảnh hưởng bởi khí thải động cơ?
>
Mơi trường chịu ảnh hưởng rất lớn từ khí thải đ/c, đặc biệt là các phương
tiện giao thông. Theo nghiên cứu của PGS.TS Nguyễn Đình Tuấn (Chi
cục bảo vệ mơi trường, Sở tài nguyên môi trường Tp.HCM) tổng tải
lượng bụi hạt: SO2, NO2,
CO,... phát thải từ các nguôn
trên địa bàn đã
đạt tới con số 60.000 tắn/năm. Trong đó, tải lượng khí thải giao thơng
chiếm 80,8% tương đương 46.800 tắn/năm
=>
Khí thải ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người cũng như cây trồng,
vật nuôi.
-Vận
kiến
thực
dụng
thức
tế để
trả lời
-Ghi
nhận
thông
tin,
xây dụng ý
thức khi sử
dụng ĐCĐT
phút
-_
>
Cách khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực trên?
Sử dụng đ/c đúng kĩ thuật, bảo dưỡng, sửa chữa và cải tiến đ/c để nâng
cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu
<>
Những nguy hiểm khi sử dụng äc khơng đúng cách? Biện pháp phịng
tránh?
Hiện nay tình trạng xe tự phát nỗ xảy ra ngày càng nhiều, đe dọa đến tính
mạng của người sử dụng. Ngun nhân có thé do đổ nhiên liệu khơng
đúng kĩ thuật (các loại xe tay gas khuyến cáo sử dụng xăng A95), dé ở nơi
có nhiệt độ, áp suất quá cao dễ gây ra tình trạng tự bốc cháy. Biện pháp
tránh những nguy hiểm nói trên:
- __ Tuân thủ tuyệt đối hướng dẫn của nhà sản xuất
- __ Bảo quản, bảo dưỡng thường xuyên, cần thận
PHIEU HOC TAP
Nhom 1: Trinh bay diễn biến quá trình cháy-dãn nở trong ki 1
theo bảng mẫu?
Q
Vị trí
Thời điểm
trình
pittong
bugi hoat
bat dau
dong
Xilanh
Nhiệt do | Ap suat |
Nhóm 6: Trình bày diễn biến quá trình nén và cháy trong kì 2
theo bảng mẫu?
Vị trí
Q
Vị trí
Thời điểm
pittong
trình
pittong
bugi hoat
kết thúc
Chaydan no
bat dau
Xilanh
dong
Nhiét do | Ap suat |
Vị trí
pittong
kết thúc
Nén và
cháy
Cho biết thứ tự các cửa của đ/c 2 kì theo thứ tự từ trên xuống
Cho biết thứ tự các cửa của đ/c 2 kì theo thứ tự từ trên xuống
dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuối cùng?
dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuối cùng?
Nhóm 2: Trình bày diễn biến quá trình thải tự do trong ki 1 theo bang mẫu?
Q trình |
Pit-tơng
Xilanh
Hịa khí |
Khí thải
Hoạt động các cửa
Thải
Qt
Cacte
Nạp
T°
amt
Thai tw
do
Cho biết thứ tự các cửa của đ/c 2 kì theo thứ tự từ trên xuống dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi cùng?
PHIEU HOC TAP
Nhóm 3: Trình bày diễn biến q trình qt-thải khí trong ki 1 theo bang mẫu?
Q trình |
Pit-tơng
Xilanh
Hịa khí | Khí thải
Hoạt động các cửa
Thải
Quét
Cacte
Nạp
T8
amt
Quét —
thải khí
Cho biết thứ tự các cửa của đ/c 2 kì theo thứ tự từ trên xuống dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi cùng?
Nhóm 4: Trình bày diễn biển q trình qt-thải khí trong kì 2 theo bảng mẫu?
Q trình |
Pit-tơng
Xilanh
Hịa khí | Khí thải
Hoạt động các cửa
Thải
Qt
Cacte
Nạp
T8
amt
Qt —
thải khí
Cho biết thứ tự các cửa của đ/c 2 kì theo thứ tự từ trên xuống dưới? Tại sao lại bố trí cửa nạp ở cuỗi cùng?
PHIEU HOC TAP
Nhóm 5: Trình bày diễn biến q trình lọt khí trong kì 2 theo bảng mau?
Q
z
trinh
mm
4
4A
Pit-tong
Xilanh
Hịa khí | Khí thải
Hoạt động các cửa
Thải
Quét
Cacte
Nạp
T°
amt
Lot khi
Cho biết thứ tự các cửa của đ/c 2 kì theo thứ tự từ trên xuông dưới? Tại sao lại bô tri ctra nap 6 cudi cing?
Nhóm 7: Trình bày diễn biến q trình nạp khí vào cacte theo bảng mẫu? Các chi tiết nào của động cơ giúp cho hịa khí được
nén chặt và có áp st cao?
Nhóm 7: Trình bày diễn biến q trình nạp khí vào cacte theo bảng mau?
Q
z
trinh
mm
4
4A
Pit-tong
Xilanh
Hịa khí | Khíthải |
Hoạt động các cửa
Thai
Quét
Cacte
Nạp
T°
amt
Lot khi
Các chi tiêt nào của động cơ giúp cho hịa khí được nén chặt và có áp suat cao?
10
4. Củng cô (2 phút)
Qua nội dung bài học HS cân năm chắc các nội dung sau:
- _ Đặc điểm cấu tạo của d/c xăng 2 kì
-
Ngun lí làm việc của động cơ xăng 2 kì
4. Câu hói và bài tập về nhà
Trả lời câu hỏi trong SGK/103
Chuẩn bi: bai 22 THAN MAY VA NAP MAY
C. RUT KINH NGHIEM VA BO SUNG
Ngay
thang
nam 2014
Giáo viên hướng dẫn
(Họ tên và chữ kí)
Ngày
tháng
Giáo sinh
năm 2014
(Họ tên và chữ kí)
11