Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Dai so 7 Chuong I 12 So thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 14 trang )

Giáo viên thực hiện :

Lưu Thị Thanh Thảo


Kiểm tra bài cũ :
Em hãy cho biết số thực là gì ? Cho ví dụ
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực

 2 ; 2 ; 5 ;...
Ví dụ : - 5 - 0,75 ;
3
được gọi là các số thực


THỰC HIỆN 3 DẠNG BÀI TẬP :
DẠNG 1 : So sánh hai số thực
DẠNG 2 : Tìm x
DẠNG 3 : Tính giá trị của biểu thức


Dạng 1 : So sánh hai số thực
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống …..
a) – 3,02 < -3,…1
0
b) – 7,5…..8
1 > -7,523
0

hoặc b) – 7,5…..8
0 > -7,523



c) -0,4….854
8
< - 0,49826
d) -1,….0765
9
< - 1,892


Dạng 1 : So sánh hai số thực
 Dạng 2 : Tìm x
Tìm x biết :
a) - 3,5x + 1,5x - 3,8 = - 9,8
b) (- 3,2x) +(-1,2x) + 10,52 = - 4,8
c) 3.( 10 . x ) = 111
d) 3.(10 + x ) = 111
Hoạt động nhóm lớn trong 4 phút
- Nhóm 1 bài a)

- Nhóm 2 bài b)

- Nhóm 3 bài c)

- Nhóm 4 bài d)


Dạng 1 : So sánh hai số thực
 Dạng 2 : Tìm x
Giải
a) - 3,5x + 1,5x - 3,8 = - 9,8 b) (- 3,2x) +(-1,2x) + 10,52 = 4,8

( - 3,5 + 1,5)x = - 9,8 +
[ - 3,2 + ( -1,2)]x = 4,8 - 10,52
3,8
- 4,4x
= - 5,72
-2x
=-6
x
= - 5,72 : (x
= - 6 : (-2)
4,4)
=3
c) 3.( 10x. =x ) = 111
d) 3.(10 + x )x= 111= 1,3
30 x
= 111
30
111: 3 = 37
10 + 3x
x ==111
x
= 111 : 30
3x
= 111
30==27
81
x
37 --11
x
= 3,7

x x = 27
81 : 3 = 27


Dạng 1 : So sánh hai số thực
 Dạng 2 : Tìm x
Dạng 3 : Tính giá trị biểu thức
Thực hiện các phép tính :

 9
  4

A 
- 218 :  3 +0,2
 25
  5


2  3
2  3
B 16 :     28 :   
7  5
7  5
5
7
4
C   1, 456 :
 4,5 
18
25

5


Dạng 3 : Tính giá trị biểu thức
Giải
 9
  4

A =
- 2,18 :  3 +0,2
 25
  5

= (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)

= (- 35,64) : 4
A = - 8,91
2  3
2  3
B =16 :  -  - 28 :  - 
7  5
7  5
2  3
 2
= 16 - 28  :  - 
7  5
 7
 3
 5
=- 12: -  =- 12  - 

 5
 3
B =20

5
7
4
C   1, 456 :
 4,5 
18
25
5
5 182 7 9 4
 
:  
18 125 25 2 5
5 26 5
 

18 5 18
5 8 25  144
  
18 5
90
 119

90
29
C  1
90



BT 4: Tính gia trị của biểu thức:

1
1 62 4
B (3 .1,9  19,5 : 4 ).( 
)
3
3 75 25
10
13
B ( .1,9  19,5 : ).(0,83  0,16)
3
3
B (6,33  4,5).0,67
B 10,83.0,67
B 7, 25


 Hướng dẫn về nhà :
- Trả lời các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 5
trang 46 SGK để chuẩn bị tiết sau ôn tập chương I
- Làm bài tập 92 ; 94 ; 95 trang 45 SGK



Dạng 1 : So sánh hai số thực
BT91/SGK/45
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống …..

a) -3,02 < -3,…1
0 a) -3,02 < -3,

0

1

9
9
9 9
9
4 9
4
9 4
9
9 9
9
9 9
9
9

b) - 7,5…..8
0 > -7,513
c) -0,4….854
9
< - 0,49826
d) -1,….0765
9
< - 1,892
2/ So sánh:

a) 17và
Ta có :

b) 9 và

12

17  12  17  12

83

9  81
81  83 

81  83


Dạng 1 : So sánh hai số thực
1/BT91/SGK/45

2/ Áp dụng tính chất: Với a>0, b>o,

Điền chữ số thích hợp vào
chỗ trống …..
a) - 3,02 < -3,…1

a b

a b


ab

a b

b) - 7,5…..8 > -7,523

Hãy so sánh:
17 và 12
a)

c) -0,4….854 < - 0,49826

b)

d) -1,….0765 < - 1,892

9

và 83


Dạng 1 : So sánh hai số thực
BT91/SGK/45

Điền chữ số thích hợp vào ô vuông :
a) - 3,02 < -3,

0

1


b) - 7,5 0 8 > -7,513
c) -0,4 9 854 < - 0,49826
d) -1,

9

0765 < - 1,892



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×