Giáo viên thực hiện :
Lưu Thị Thanh Thảo
Kiểm tra bài cũ :
Em hãy cho biết số thực là gì ? Cho ví dụ
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
2 ; 2 ; 5 ;...
Ví dụ : - 5 - 0,75 ;
3
được gọi là các số thực
THỰC HIỆN 3 DẠNG BÀI TẬP :
DẠNG 1 : So sánh hai số thực
DẠNG 2 : Tìm x
DẠNG 3 : Tính giá trị của biểu thức
Dạng 1 : So sánh hai số thực
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống …..
a) – 3,02 < -3,…1
0
b) – 7,5…..8
1 > -7,523
0
hoặc b) – 7,5…..8
0 > -7,523
c) -0,4….854
8
< - 0,49826
d) -1,….0765
9
< - 1,892
Dạng 1 : So sánh hai số thực
Dạng 2 : Tìm x
Tìm x biết :
a) - 3,5x + 1,5x - 3,8 = - 9,8
b) (- 3,2x) +(-1,2x) + 10,52 = - 4,8
c) 3.( 10 . x ) = 111
d) 3.(10 + x ) = 111
Hoạt động nhóm lớn trong 4 phút
- Nhóm 1 bài a)
- Nhóm 2 bài b)
- Nhóm 3 bài c)
- Nhóm 4 bài d)
Dạng 1 : So sánh hai số thực
Dạng 2 : Tìm x
Giải
a) - 3,5x + 1,5x - 3,8 = - 9,8 b) (- 3,2x) +(-1,2x) + 10,52 = 4,8
( - 3,5 + 1,5)x = - 9,8 +
[ - 3,2 + ( -1,2)]x = 4,8 - 10,52
3,8
- 4,4x
= - 5,72
-2x
=-6
x
= - 5,72 : (x
= - 6 : (-2)
4,4)
=3
c) 3.( 10x. =x ) = 111
d) 3.(10 + x )x= 111= 1,3
30 x
= 111
30
111: 3 = 37
10 + 3x
x ==111
x
= 111 : 30
3x
= 111
30==27
81
x
37 --11
x
= 3,7
x x = 27
81 : 3 = 27
Dạng 1 : So sánh hai số thực
Dạng 2 : Tìm x
Dạng 3 : Tính giá trị biểu thức
Thực hiện các phép tính :
9
4
A
- 218 : 3 +0,2
25
5
2 3
2 3
B 16 : 28 :
7 5
7 5
5
7
4
C 1, 456 :
4,5
18
25
5
Dạng 3 : Tính giá trị biểu thức
Giải
9
4
A =
- 2,18 : 3 +0,2
25
5
= (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)
= (- 35,64) : 4
A = - 8,91
2 3
2 3
B =16 : - - 28 : -
7 5
7 5
2 3
2
= 16 - 28 : -
7 5
7
3
5
=- 12: - =- 12 -
5
3
B =20
5
7
4
C 1, 456 :
4,5
18
25
5
5 182 7 9 4
:
18 125 25 2 5
5 26 5
18 5 18
5 8 25 144
18 5
90
119
90
29
C 1
90
BT 4: Tính gia trị của biểu thức:
1
1 62 4
B (3 .1,9 19,5 : 4 ).(
)
3
3 75 25
10
13
B ( .1,9 19,5 : ).(0,83 0,16)
3
3
B (6,33 4,5).0,67
B 10,83.0,67
B 7, 25
Hướng dẫn về nhà :
- Trả lời các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 5
trang 46 SGK để chuẩn bị tiết sau ôn tập chương I
- Làm bài tập 92 ; 94 ; 95 trang 45 SGK
Dạng 1 : So sánh hai số thực
BT91/SGK/45
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống …..
a) -3,02 < -3,…1
0 a) -3,02 < -3,
0
1
9
9
9 9
9
4 9
4
9 4
9
9 9
9
9 9
9
9
b) - 7,5…..8
0 > -7,513
c) -0,4….854
9
< - 0,49826
d) -1,….0765
9
< - 1,892
2/ So sánh:
a) 17và
Ta có :
b) 9 và
12
17 12 17 12
83
9 81
81 83
81 83
Dạng 1 : So sánh hai số thực
1/BT91/SGK/45
2/ Áp dụng tính chất: Với a>0, b>o,
Điền chữ số thích hợp vào
chỗ trống …..
a) - 3,02 < -3,…1
a b
a b
ab
a b
b) - 7,5…..8 > -7,523
Hãy so sánh:
17 và 12
a)
c) -0,4….854 < - 0,49826
b)
d) -1,….0765 < - 1,892
9
và 83
Dạng 1 : So sánh hai số thực
BT91/SGK/45
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông :
a) - 3,02 < -3,
0
1
b) - 7,5 0 8 > -7,513
c) -0,4 9 854 < - 0,49826
d) -1,
9
0765 < - 1,892