Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Mau de KTDKCK 1 Toan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.78 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY
KHỐI: 2

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC: 2017-2018
MƠN: TỐN

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số và phép tính:
cộng, trừ trong
phạm vi 100.
Đại lượng và đo
đại lượng: đề-ximét ; ki-lơ-gam;
lít.
Xem đồng hồ.
Yếu tố hình học:
hình chữ nhật,
hình tứ giác.
Giải bài tốn về
nhiều hơn, ít hơn.
Tổng

Số câu
và số
điểm
Số câu

Mức 1
Nhận biết
TN


TL
KQ
3

Mức 2
Thông hiểu
TN
TL
KQ
1

TN
KQ
4

1,0

3,0

Tổng

Số điểm

2,0

Số câu

2

2


Số điểm

2,0

2,0

Số câu

2

2

Số điểm

2,0

2,0

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

7
6,0

Trường Tiểu học Cư Kty
Họ và tên:…….………………………


1,0

Mức 3
Vận dụng
TN
TL
KQ
1

1
2,0
2
3,0

1
1,0

8
7,0

TL
1
1,0

1
2,0
2
3,0

Thứ ........... ngày ....... tháng ….... năm 2017

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


Lớp: 2….

Điểm

NĂM HỌC: 2017-2018
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 phút
Lời phê của giáo viên

I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số: 70 ; 39 ; 91 ; 48 là số nào ?
A. 39
B. 70
C. 48
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Kết quả phép tính 47 + 35 = ?
A. 82
B. 72
C. 12
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Kết quả phép tính 51 – 12 = ?
A. 41
B.63
C. 39
Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Tìm x , biết x + 29 = 45

A. x = 74
B. x = 16
C. x = 26
Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

D. 91

D. 42

D. 49

D. x = 24

A. 3 giờ.
B. 12 giờ
C. 6 giờ
D. 9 giờ
Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
4 dm = ……cm
A. 4 cm
B. 44cm
C. 40cm
Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4


Câu 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông:

D. 14 cm


Hình vẽ bên cạnh có số hình tứ giác là:
- Có 2 hình tứ giác:
- Có 3 hình tứ giác:
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 14;
48 + 7;

72 - 34

100 - 25

Câu 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to
15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 2 CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018


Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là:
A. 39
B. 70
C. 48


D. 91

Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Kết quả phép tính 47 + 35 = ?
A. 82
B. 72
C. 12

D. 42

Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Kết quả phép tính 51 – 12 = ?
A. 41
B.63
C. 39

D. 49

Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Tìm x , biết x + 29 = 50 - 5
A. x = 74
B. x = 16
C. x = 26

D. 24

Câu 5 . (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ

B. 12 giờ
C. 6 giờ
Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
4 dm = ……cm
A. 4 cm
B. 44cm
C. 40cm

D. 9 giờ

D. 14 cm

Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1
C. 3

B.2
D. 4

Câu 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ , sai thì ghi S vào ơ vng :
Hình vẽ dưới
S
- Có 2 hình tứ giác :
- Có 3 hình tứ giác:

Đ

Câu 9. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0, 25 điểm. (Nếu học sinh đặt tính đúng nhưng sai
kết quả thì đạt một nửa số điểm)

S


Đặt tính rồi tính:
39 + 14;
+ 39
14
53

48 + 7;
+ 48
7
55

72 - 34
− 72
34
38

100 - 25
− 100
25
75

Bài 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to
15l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
Số lít dầu thùng nhỏ đựng được là:(0,5 điểm)
62 – 15 = 47 (l)
(1,0 điểm)

Đáp số: 47 l dầu
( 0,5 điểm)
* Ở phép tính, nếu học sinh ghi được phép tính 62 – 15 = ... nhưng tính sai kết quả
cho 0,5đ.
========== A ==========



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×