Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Chuong II 5 Phep cong cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 20 trang )

C
Y
À
A
H
T
G
N
Ø
Ư
M
O
Ø
A
CH
4
/
8
P
Ù
Ơ
L


Trị chơi: HÁI TÁO

- 32 12
4
1
1
x


(1
x
)
4)Quy
đồng
mẫu
các phân thức:
1)Rút
gọn
thức:
+
2)
Tính
: phân
3)
Tính:
; hỏi và trả lời .
Gồm
hai
đội
chơi.
Các
đội
nghe
câu
35 55
x- 1
x - 2 x +2
Nếu đến lượt của đội mình mà các em trả lời sai
Đáp

án:
Đáp
-1(1
2- sẽ
4thuộc
- 15
10
12
2 2 nào hái
thì
quyền
lời
về
đội
bạn.x Đội
Đápán:
án: trả
12
x3
x
)
x
+
2
x
(
x
1)
1
+ ==

+
=
+
=
=
3
=x 2
=
;
=
2
nhiều táo hơn
thì
đội
đó
thắng
.
5x3- 1 55
x15
-51 15 15

x- 2

x -4

x +2

0
7
2

10
1
3
9
5
6
8
4

START

x -4


Kiến thức cũ
Câu 3: Tính

3 12

5 5

+ Nêu quy tắc cộng hai phân
số cùng mẫu?

* Céng hai ph©n sè cã cïng
mÉu:

Câu 2: Tính

2 4


3 5

+ Nêu quy tắc cộng hai phõn
s khỏc mu?

* Cộng hai phân số khác
mu:

+ Cộng tử số với nhau

+ Quy đồng mẫu cỏc phõn s

+ Giữ nguyên mẫu s.

+ Cộng các phân số cùng mẫu


Tiết 27:
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
a) Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta
cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

A B A+B



M M
M


PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
b) Ví dụ:
2
+VD1: Cộng hai phân thức:
Giải

2

x
4x  4

3x  6 3x  6
2

x
4x + 4 x + 4x + 4
+
=
3x + 6 3x + 6
3x + 6
2
( x + 2)

=
3( x + 2)
x +2
=
3


PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
b) Ví dụ:
Hoạt động nhóm
+VD2: Cộng hai phân thức:
5 xy - 4 y 3xy + 4 y
+
2 3
2 3
2x y
2x y
Giải

5 xy - 4 y 3 xy + 4 y 5 xy - 4 y + 3 xy + 4 y
+
=
2 3
2 3
2x y
2x y
2x2 y3
8 xy

4
= 2 3= 2
2x y
xy


PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

2. Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau:
6
b) Ví dụ: Cộng hai phân thức:

3
+
2
x + 4 x 2 x +8

Giải

6
3
6
3
+
=
+
2
x +4x
2 x +8
x ( x + 4)

2( x + 4)
12
3x
=
+
2 x( x + 4)
2 x( x + 4)
12 + 3 x
3(4 + x)
=
=
2 x( x + 4)
2 x( x + 4)
3
=
2x


PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

2. Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau:
c)Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất :
+)Giao hốn

VD: Thực hiện phép cộng:

x
2
x  4x  4


(

x 1

x2

(

+) Kết hợp:

A C C A
  
B D D B
A C E A C E
       
 B D F B  D F 

2
 2
x  4x  4


PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

2. Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau:
VD: Thực hiên phép cộng:

x
x 1
2


 2
2
x  4x  4
x2
x  4x  4


x
2
x 1
 2
 2

x  4x  4 
x2
 x  4x  4


x2

 x  2

2

x 1

x2

1

x 1 x  2



1
x2
x2 x2


TIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:

Cộng các tử thức
với nhau và giữ
nguyên mẫu thức

Quy đồng mẫu thức
rồi cộng các phân
thức có cùng mẫu
thức vừa tìm được.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại bài.Nắm vững các quy tắc.
- Làm bài tập 22; 23;24 (SGK trang 46).
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập phép cộng
các phân thức đại số.



Xin chân thành cám ơn

QUí THY Cễ V CC EM HỌC SINH
Tiết học kết thúc !


Tìm tên nhà tốn học qua hình ảnh ẩn sau
các miếng ghép

1

2

3

4


Kết quả của tổng sau :
3x  5
4x  5

7
7



x



Kết quả của tổng


1

2x  1 6  x

x 5 x 5


Kết quả của tổng



x
x
1


x 1 x  2 x 1
2
x2


Kết quả của tổng
2 x2  x x 1 2  x2


x 1

1 x
x 1



x 1


Pytago ( 570- 500
TCN ). Ơng là
nhà tốn học, triết
học Hi lạp nổi
tiếng. Là người đã
làm quen với các
số tự nhiên , phân
số và số hữu tỉ từ
rất sớm.Cũng
chính ơng đã tìm
ra định lý về hệ
thức liên hệ giữa
ba cạnh của một
tam giác
vng( Định lý
NHÀ TỐN HỌC PY- TA - GOPytago)




×